Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4

docx 14 trang Hoài Anh 25/05/2022 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864 Câu 2. Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? A. 35 B. 405 C. 145 D. 45 Câu 3. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 4. Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là A. 868 B. 400 C. 300 D. 217 II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1988 :14 b) 125 123 c) 104562 458273 d) 693450 168137 Bài 2. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 x 378 x 25 b) 214 x 53 - 214 x 43 1
  2. Bài 3. (2 điểm) Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái. Lời giải 2
  3. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2 và 5 là: A. 102 B. 120 C. 125 D. 152 Câu 3. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 4. 3 tấn 50 kg = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936 c) 308 × 563 d) 5 176 : 35 3
  4. Bài 2. (1 điểm) Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: I A B O C D P K 4
  5. a) Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng và đường thẳng b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng 5
  6. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Cho a = 8264; b = 1459. Thì giá trị biểu thức: a + b =? A. 6805 B. 1459 C. 8264 D. 9723 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Số 9760345 gồm: A. 97 triệu, 60 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. B. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. C. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. D. 97 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Câu 3. Trung bình cộng của các số 45;55 và 80 là: A. 50 B. 60 C. 65 D. 70 Câu 4. Trong các số 79 325; 79 532; 79 523; 79 235, số chia hết cho 2 là: A. 79 325 B. 79 532 C. 79 523 D. 79 235 II. Tự luận: 6 điểm Bài 1. (2 điểm) Tính. a) 197 635 + 81 324 b) 68 543 – 56 627 c) 178 241 d) 6420:321 6
  7. Bài 2. (2 điểm) Một tổ sản xuất có 25 công nhân. Tháng thứ nhất tổ đó làm được 954 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 821 sản phẩm, tháng thứ ba làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó trung bình mỗi công nhân của tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Lời giải Bài 3. (1 điểm) Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa có tổng là 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? Lời giải Bài 4. (1 điểm) Tìm số bị chia, số chia nhỏ nhất sao cho phép chia đó có thương là 6 và số dư là 33. Lời giải 7
  8. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là: A. 27 389 B. 270 389 C. 2 070 389 D. 2 700 389 Câu 2. Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là: A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 D. 9 Câu 3. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 tấn 6 tạ = . kg. A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 56 000 b) 2 giờ 15 phút = phút A. 215 B. 135 C. 2150 D. 2015 c) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ . A. IX B. X C. XI D. XII d) 2 m2 3dm2 = dm2 A. 23 B. 203 C. 230 D. 2300 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 789 × 234 b) 8192 : 64 Bài 2. (2 điểm) Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Lời giải 8
  9. Bài 3. (2 điểm) Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại? Lời giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận lợi nhất. 35 × 50 + 35 × 49 + 35 Lời giải 9
  10. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2. Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = kg là: A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 324 489 + 446 357 b) 986 769 – 342 538 . . . . . c) 287 24 d) 13068 : 27 . . . . . Bài 2. (1 điểm) Tìm x a) x + 2581 = 4621 b) x – 935 = 532 . . . . . . . . Bài 3. (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? 10
  11. Giải Bài 4. (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ô trống để có kết quả: 11
  12. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Phép chia 480 : 60 có kết quả là: A. 80 B. 800 C. 60 D. 8 Câu 2. Trong các số: 29 214; 35 305; 53 410; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 Câu 3. Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Hình chữ nhật có chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là: A. 288cm B. 288cm2 C. 308cm D. 308cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 2 4dm 2 = dm 2 b) 26 000dm 2 = m 2 Bài 2. (2 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 265 814 + 353 548 b) 946 495 – 473859 . . . . . c) 428 125 d) 72 450: 23 . . . . . . . . . . . Bài 3. (1 điểm). a) Tìm x: 7875: x 45 12
  13. b) Tính giá trị của biểu thức sau: 25800:100 32 11 Bài 4 (2 điểm). Trường Tiểu học Gia Hòa có 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phòng học. Hỏi: a) Nếu xếp mỗi phòng 15 bộ bàn ghế thì được bao nhiêu phòng? b) Nếu xếp mỗi phòng 16 bộ bàn ghế thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu phòng và còn thừa mấy bộ bàn ghế? Lời giải 13