Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1210 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1210 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_co_ban_ma_de_1210_co_dap.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1210 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20 – MÔN: HÓA HỌC 11CB ĐỀ: 1210 Họ & Tên: ; Số báo danh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ni = 59, Ag = 108, Cd = 112, Ba = 137, Pb = 207 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0Đ) Câu Nội Dung Đáp Án 1 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5 2 Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây: A. đá đỏ . B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong. 3 Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) B. F2, Mg, NaOH C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl 4 Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau: A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Cả A, B 5 Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2 CO2 B. 3C + 4Al Al4C3 C. C + CuO Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2 6 Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g 7 Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit: A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 8 Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau: A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khí . C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C. 9 Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm: A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D. Al, Pb, Mg và CuO 10 Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. 11 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là: A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm. D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi. 12 Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau: a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c.
- 13 Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 35,50g B. 34,36g C. 49,09g D. 38,72g 14 Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp. A. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO B. SiO2 + 2C Si + 2CO C. SiCl4 + 2Zn 2ZnCl2 + Si D. SiH4 Si + 2H2 + 15 Nồng độ mol/l của ion H có trong dung dịch HNO3 10% (Biết D = 1,054 g/ml) là: A. 1,673M B. 16,73M C. 1,763M D. 17,63M 16 Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. KNO3 và S. B. KNO3, C và S. C. KClO3, C và S. D. KClO3 và C. 17 Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm là: A. K2O, NO2, O2. B. KNO2, NO2, O2. C. KNO2, NO2. D. KNO2, O2. 18 Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 19 Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (gam) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,4 và 5,6. B. 5,6 và 5,4. C. 4,4 và 6,6. D. 4,6 và 6,4. 20 Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 21 Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. 22 Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. màu đen sẫm. B. màu nâu. C. màu vàng. D. màu trắng sữa. 23 Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu đựơc chứa những muối nào A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Không xác định được
- 24 Trộn 100ml dung dịch HCl 0,2M với 150ml dung dịch KOH 0,3M. Dung dịch tạo thành có pH là A. 1. B. 12. C. 2. D. 13. 25 Cho.phản.ứng.hoá.học: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là : A. (16x - 6y) B. (3x - 2y) C. (10x - 4y) D. (2x - y) 26 Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2. 27 Dung dịch của 1 bazơ ở 250C có A. [H+][OH-] > 10-14M. B. [H+] = 10-7M. C. [H+] > 10-7M. D. [H+] < 10-7M. 28 Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Giá trị của m là: A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,10 gam. D. 10,80 gam. 29 Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng. C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. 30 Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần được ngâm trong dung dịch nào để khử độc? A. Dung dịch axit HCl. B. Dung dịch kiềm NaOH. C. Dung dịch muối CuSO4. D. Dung dịch muối Na2CO3. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0Đ) Câu 1: Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phân tử và phương trình ion: a/ CaCl2 + AgNO3 b/ Na2SO3 + HCl c/ Cu + HNO3 loãng d/ FeCl2 + KOH Câu 2: Cho 15,7 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Al và Zn tác dụng với 400 ml dung dịch axit HNO3 đặc nguội. Sau phản ứng thu được 8960 ml khí nâu đỏ thoát ra (đktc). a/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tính nồng độ mol/l dung dịch axit đã dùng. HẾT