Đề thi khảo sát kiển thức chuẩn bị môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 628 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang thaodu 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kiển thức chuẩn bị môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 628 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_mon_sinh_hoc_lop_10_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát kiển thức chuẩn bị môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 628 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ TH KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2019-2020 – MÔN SINH HỌC 10 MÃ ĐỀ: 628 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: SBD: I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 2: Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen. A. 105 B. 119 C. 210 D. 238 Câu 3: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa : A. 20 nuclêôtit B. 10 nuclêôtit C. 30 nuclêôtit D. 20 cặp nuclêôtit Câu 4: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Nuclêôtit B. Axit nuclêic C. Axit đêôxiribônuclêic D. Axit ribônuclêic Câu 5: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở: A. trên màng tế bào. B. bên ngoài nhân. C. trong nhân tế bào. D. bên ngoài tế bào. Câu 6: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với: A. T của môi trường B. A của môi trường C. G của môi trường D. X của môi trường Câu 7: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 3120 nuclêôtit. B. 2400 nuclêôtit. C. 1200 nuclêôtit D. 3600 nuclêôtit. Câu 8: Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Nuclêôtit C. Axit amin D. Axit ribônuclêic Câu 9: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở A. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể. B. đưa đến sự nhân đôi của trung tử. C. đưa đến sự nhân đôi của ti thể. D. đưa đến sự nhân đôi của NST. Câu 10: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 11: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là: A. Oatxơn và Cric B. Menđen C. Moocgan D. Menđen và Moocgan Câu 12: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng: A. 3,4 Å và 34 Å B. 34 Å và 10 Å C. 20 Å và 34 Å D. 3,4 Å và 10 Å Câu 13: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X B. U, R, D, X C. A, D, R, T D. A, T, G, X Câu 14: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì trung gian B. Kì sau và kì cuối C. Kì giữa D. Kì đầu Câu 15: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này. A. 20% B. 15% C. 25% D. 35% Trang 1/2 - Mã đề thi 628
  2. Câu 16: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là A. Sự tham gia xúc tác của các enzim B. Nguyên tắc bổ sung C. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (3 đ): Một đoạn ADN chứa hai gen - Gen thứ nhất dài 0,51 μm và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất như sau: A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4 - Gen thứ hai dài bằng phân nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtit từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4 Xác định: 1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của mỗi gen. 2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn ADN 3. Số liên kết hyđrô và số liên kết hóa trị của đoạn ADN Câu 2 (3 đ) Trình bày tính đặc trưng của phân tử ADN? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 628