Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Bình Giang (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Bình Giang (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 1) x 2 2 2) x 1 2x 1 3) 4x2y 8xy2 12xy : 4xy Câu 2 (3,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) 15x 20y ; 2) xy x y 1 ; 3) ax 2 6ax 9a ; 4) x 2 4x 4 y2 Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết: 1) 2 x 1 1 0 ; 2) 2x 2 x 0 ; 3) x x 2 3 x 2 0 ; 4) x 2 4x 4 0 . Câu 4 (2,0 điểm). 1) Viết biểu thức A 9 y2 x2 4 3x 2y 2 dưới dạng bình phương 1 của một hiệu rồi tính giá trị biểu thức A tại x 4,y . 4 632 2) Rút gọn biểu thức: B 7 62 1 64 1 68 1 616 1 5 –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:
  2. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8 (Đáp án gồm 02 trang) Câu Đáp án Điểm 1) x 2 2 x2 4x 4 0,5 (viết luôn kết quả, không cần bước trung gian) 2) x 1 2x 1 2x2 x 2x 1 Câu 1 0,5 (viết luôn kết quả, không cần tách hạng tử) (2,0 đ) 2x2 x 1 0,5 3) 4x2y 8xy2 12xy : 4xy x 2y 3 0,5 (viết luôn kết quả, không cần tách hạng tử) 1) 15x 20y 5 3x 4y 0,75 2) xy x y 1 x y 1 y 1 0,25 xy x y 1 (có thể bỏ qua bước này) 0,25 y 1 y 1 0,25 Câu 2 3) ax 2 6ax 9a a x 2 6x 9 0,5 (3,0 đ) 2 a x 3 0,25 4) x 2 4x 4 y2 x 2 4x 4 y2 0,25 2 x 2 y2 0,25 2 x 2 y2 x 2 y x 2 y 0,25 1) 2 x 1 1 0 2x 2 1 0 0,25 (dùng ký hiệu hoặc cũng được) 2x 3 0 0,25 3 x 0,25 2 2) 2x 2 x 0 x 2x 1 0 0,25 x 0 hoặc 2x + 1 = 0 0,25 Câu 3 1 (3,0 đ) x 0 hoặc x 0,25 2 3) x x 2 3 x 2 0 x 2 x 3 0 0,25 x 2 0 hoặc x 3 0 0,25 x 2 hoặc x 3 0,25 2 4) x 2 4x 4 0 x 2 0 0,25 x 2 0 0,25 x 2 0,25
  3. 2 2 2 2 2 2 1) A 9x 36 x y 4y 9x 12xy 4y 0,25 36 x2y2 12xy 6 xy 2 0,25 2 1 2 1 2 Thay x 4,y ta có: A 6 xy 6 4. 7 49 0,5 4 4 1 632 2) B 62 1 62 1 64 1 68 1 616 1 5 5 Câu 4 1 1 (2,0 đ) 64 1 64 1 68 1 616 1 .632 0,25 5 5 1 1 68 1 68 1 616 1 .632 0,25 5 5 1 16 16 1 32 6 1 6 1 .6 0,25 5 5 1 1 1 . 632 1 .632 0,25 5 5 5 Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm. HS làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa.