Đề thi thử giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8

docx 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Đề thi thử giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ THI THỬ GHK1 2021 Môn: Toán 8 Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A) x2 + y2 B) (x - y)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 6 4 2 Câu 3 Kết quả phép tính 12x y :3x y bằng? 3 3 4 3 4 4 4 3 A. 4x y B. 4x y C. 4x y D. 8x y Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x 7) B. 7(x 14) C. 7(x 2) D. 7(x 2) Câu 5: Kết quả phép chia 5x4 : x2 bằng: 2 6 1 A. 5x B. 5x C. 5x D. x2 5 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 3 Câu 7: Đa thức x 8 được phân tích thành nhân tử là? 2 2 A. (x 2)(x 2x 4) C. (x 8)(x 16x 64) 2 2 B. (x 2)(x 2x 4) D. (x 8)(x 16x 64) 2 2 3 Câu 8: Đa thức 4x y 6xy 8y có nhân tử chung là? A. 2y B. 2xy C. y D. Xy 2 1 1 2 2 Câu 9: Điền vào chỗ trống: A = x y = x y 2 4 1 A.2xy B.xy C.-2xy D. xy 2 Câu 10: Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng": A.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2) B.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 D.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) Câu 11: §a thøc 12x-9-4x2 ®îc ph©n tÝch thµnh: A.-(2x+3)2 B.(3-2x)2 C.-(2x-3)2 D.(2x-3) (2x+3) Câu 12: Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là: A.-5x +10 B.0 C.5x - 10 D. -5x -10 Câu 13: (x2-2xy+y2):(x-y)= A. x-y B. x+y C. x+2y D.2x+y
  2. Câu 14: (x2-y2) :(x-y)= A.x+y B.(x-y)2 C.x-y D. (x+y)2 Câu 15. Rút gọn biểu thức x y 2 4xy ta được kết quả 2 2 2 2 A. x y 2 B. x y 2 C. x y D. x y Câu 16: Rút gọn biểu thức a b 2 a b 2 được kết quả là A. 4ab .B. 4ab .C. 0 . D. 2b2 . Câu 17: Kết quả ( 2 + 5 + 6):( + 3) là: A. ― 2 B. ― ― 2 C. + 2 D. ― + 2 Kết quả ( 3 + 2 ― 12):( ― 2) là : A. 2 ― ― 6 B. 2 ―3 ― 6C. 2 ―3 + 6 D. 2 +3 + 6 Câu 18:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. x2 + 2x B. x2 + 2 C. 2x + 2 D. x2 - 2x Câu 19: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16B) 0C) - 14 D) 2 Câu 20: Giá trị của a để đa thức x4 3x3 6x2 7x a chia hết cho đa thức x 1 là A. a 0 B. a 3 C. a 3 D. a 1 Câu 21. Tìm x trong đẳng thức x2 5x 0 ta được kết là A. x 1 B. x 0;5 C. x 0,5 D. x 0;5 Câu 22: Phân tích đa thức x2 9 thành nhân tử được kết quả A. x 9 x 9 B. x 3 x 3 C. x2 3 x2 3 D. x2 32 x2 32 Câu 23. Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là A. 0 B. 1 C. 4043 D. 2022 Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của đa thức A x2 4x 12 A. 2 B. 2 C. 10 D. 8 Câu 25: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 26: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang B. Hình bình C. Hình chữ nhật D. Hình thoi cân hành Câu 27: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình bình hành
  3. Câu 28: Hình thang cân ABCD có hai dáy là AB và CD thì A. AB = CD B. AD // BC C. AC = BD D. = . Câu 29: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 30: Đường trung bình của tam giác thì : A.Song song với các cạnh B. Bằng nửa cạnh ấy C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác. Câu 31: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm 2 đường chéo. Gọi I là trung điểm AB. Biết BC = 6cm .Khi đó cạnh IO bằng: A. 6 cm. B. 2 cm C. 4 cm ` D. 3 cm Câu 32: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là: A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm Câu 33: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm Câu 34: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 650, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 ; 450 B.1050 ; 650 C. 1150 ; 550 D.1150 ; 650 Câu 35::Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình hành đố là A. 14 cm. B. 28 cm C. 24 cm ` D. Cả A,B,C đều sai Câu 36: Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau . C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau Câu 37: Cho tứ giác MNPQ biết 푄 = 푄푃 . Thêm điều kiện nào để MNPQ là hình bình hành. A. 푄 = 푃푄 B. MQ = NP C. MN = QP D. MN// QP Câu 38: Cho tứ giác EFGH biết = 퐹 . Thêm điều kiện nào để EFGH là hình bình hành. A. 푄 = 푃푄 B. EF//GH C. EH// FG D. MN// QP Câu 39: Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng? A. Tam giác đều B. Đường tròn
  4. C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 40: Cho tứ giác EFGH biết = 퐹 . Thêm điều kiện nào để EFGH là hình bình hành. A. 푄 = 푃푄 B. EF//GH C. EH// FG D. MN// QP Hết Bài bổ sung: Cho hình thang MNPQ có 2 cạnh đáy là MN và PQ. Điểu kiện để hình thang MNPQ là hình bình hành là: A. MN//PQ. B. MQ=NP. C. 푄 = 푃푄. D. MN=PQ