Đề thi thử THPT lần 1 môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 109 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng

doc 5 trang thaodu 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT lần 1 môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 109 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_lan_1_mon_dia_ly_nam_2020_ma_de_109_so_giao.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT lần 1 môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 109 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT NT Bài thi : KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Thời gian : 50 phút không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi: 019 Câu 41: Loại tài nguyên tự nhiên nào sau đây không có nhiều ở vùng du lịch Bắc Trung Bộ? A. Hồ tự nhiên. B. Bãi biển. C. Hang động cacxtơ. D. Vườn quốc gia. Câu 42: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế. B. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. D. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít. Câu 43: Loại hình vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu, buôn bán với các nước trong khu vực và trên thế giới là A. đường bộ. B. đường hàng không. C. đường biển. D. đường sông. Câu 44: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh. B. Đẩy mạnh công nghệ chế biến sản phẩm. C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. Tăng cường công tác thủy lợi vào mùa khô. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Sóc Trăng. B. Phú Yên. C. Bến Tre. D. Hậu Giang. Câu 46: Cho biểu đồ về dân số nước ta, giai đoạn 1979 - 2019: (Số liệu theo thống kê dân số Việt Nam năm 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tỉ số giới tính. B. Cơ cấu giới tính. C. Số dân Nam và số dân Nữ. D. Tốc độ tăng số dân Nam và số dân Nữ. Câu 47: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam là A. Đông Bắc . B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Bắc . Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang?
  2. A. Cồn Cỏ. B. Phú Quý. C. Phú Quốc. D. Lý Sơn. Câu 49: Thuận lợi của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là A. nhiều cửa sông, đầm phá rộng lớn. B. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. C. tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá. D. có những bãi cát rộng, đảo ven bờ. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Đà Nẵng, Hà Nội. B. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, Hà Nội. Câu 51: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016(Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm Tổng số Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 2000 441,7 108,4 162,2 171,1 2005 839,1 175,9 344,2 319,0 2010 1980,9 407,6 814,1 759,2 2016 3452,1 679,0 1 307,9 1 537,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Cà Mau. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cần Thơ, Cà Mau. C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cà Mau, Long Xuyên. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hạ Long. B. Bắc Ninh. C. Cẩm Phả. D. Việt Trì. Câu 55: Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết giai đoạn 2000 - 2007, GDP của nước ta tăng bao nhiêu lần? A. 4,0. B. 1,6. C. 2,6. D. 3,6. Câu 56: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do A. có nhiều trung tâm công nghiệp. B. vùng mới được khai thác gần đây. C. trồng lúa nước cần nhiều lao động D. có điều kiện thuận lợi cho cư trú. Câu 57: Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. B. biển Đông là một vùng biển rộng lớn. C. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. D. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Cửa Soi Rạp .B. Cửa Định An. C. Cửa Tiểu D. Cửa Đại Câu 59: Giải pháp quan trọng nhất để Đông Nam Bộ khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp là A. đa dạng hóa các loại hình phục vụ. B. tập trung phát triển cơ sở năng lượng. C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. D. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
  3. Câu 60: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6 Tây Nguyên 245,4 1 375,6 Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0 Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018? A. Diện tích lúa của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều hơn Đông Nam Bộ 360000 ha. B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn 4,0 lần Đồng bằng sông Hồng. C. Sản lượng lúa của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều hơn Tây Nguyên 2,71 lần. D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn 4,0 lần Đồng bằng sông Hồng. Câu 61: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Thềm lục địa miền Trung hẹp, tiếp giáp với vùng biển sâu. B. Vùng biển có diện tích lớn gấp ba lần vùng đất liền. C. Độ nông - sâu của thềm lục địa đồng nhất từ Bắc vào Nam. D. Thềm lục địa nông, mở rộng ở phía Bắc và phía Nam. Câu 62: Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều tăng. B. Số dân thành thị tăng, nông thôn giảm. C. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều giảm. D. Số dân nông thôn tăng, thành thị giảm. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân bố ngành thủy sản nước ta? A. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có ngành thủy sản phát triển nhất. B. Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh cả ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản. C. Các tỉnh miền núi có ngành thủy sản kém phát triển, sản lượng thấp. D. Ngành thủy sản phát triển mạnh ở các tỉnh ven biển, cơ cấu ngành nghiêng về khai thác. Câu 64: Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 65: Vùng nào ở nước ta động đất biểu hiện rất yếu? A. Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Vùng Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 66: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở A. các khu bảo tồn. B. rừng phòng hộ.
  4. C. rừng sản xuất. D. vườn quốc gia Câu 67: Tác động chủ yếu của đô thị hóa tới quá trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là A. tạo động lực tăng trưởng kinh tế các vùng. B. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. C. cơ sở vật chất kĩ thuật được tăng cường. D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 68: Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy, hải sản là dựa vào A. nguồn nguyên liệu. B. tính chất tác động đến đối tượng lao động. C. công dụng kinh tế của sản phẩm. D. đặc điểm sử dụng lao động. Câu 69: Thuận lợi đối với sự phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. bờ biển dài, có nhiều cửa sông và bãi triều. C. có ba mặt giáp biển, ngư trường rộng lớn. D. bề mặt bị cắt xẻ, nhiều vùng trũng rộng lớn. Câu 70: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nghề muối truyền thống ở nước ta hiện nay là gì? A. Thiếu vốn đầu tư. B. Thiếu lao động có tay nghề. C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Thị trường tiêu thụ không ổn định. Câu 71: Than nâu có nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Cà Mau. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Quảng Ninh. Câu 72: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở vùng nông thôn nước ta? A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất? A. Hà Nội. B. Cà Mau. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Nha Trang. Câu 74: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở A. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP. B. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. C. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP. D. tỉ trọng trong cơ cấu GDP luôn ổn định. Câu 75: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là A. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên. B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động. C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch D. thúc dẩy phát triển kinh tế xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư. Câu 77: Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. quá trình xâm thực - bồi tụ. B. nguồn gốc đá mẹ khác nhau. C. điều kiện khí hậu ở các miền núi. D. kĩ thuật canh tác của con người. Câu 78: Dựa vào Atlat địa lí trang 27, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
  5. A. Hữu Nghị. B. Xà Xía. C. Móng Cái. D. Cầu Treo. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên. C. Kon Tum. D. Mơ Nông. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Thuận An. B. Nhật Lệ. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò. HẾT