Đề thi thử THPT lần 1 môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 103 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng

docx 5 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT lần 1 môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 103 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_lan_1_mon_dia_ly_so_giao_duc_va_dao_tao_hai.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT lần 1 môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 103 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT LẦN I TRƯỜNG THPT NT Bài thi : KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Thời gian : 50 phút không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi: 103 Câu 41: Mưa phùn là hiện tượng thời tiết ở miền Bắc nước ta trong thời gian A.đầu mùa hạ B.giữa và cuối mùa hạ C.nửa đầu mùa đông D.nửa sau mùa đông Câu 42: Cho bảng số liệu NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị : 0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng I tháng VII năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP.Hồ Chí Minh 25,8 (tháng XII ) 28,9 (tháng IV ) 27,1 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A.Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam. B.Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. C.Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I D.Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn Câu 43: Căn cứ vào atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam là A.Bắc Trung Bộ B.Tây Bắc C.Đồng bằng sông Hồng D.Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 44: Căn cứ vào atlat Địa lý Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông có tỷ lệ lưu vực lớn nhất ở nước ta là: A.sông Hồng B.sông Mê Công ( ở Việt Nam) C.sông Đồng Nai D.sông Thu Bồn Câu 45: Căn cứ vào atlat Địa lý Việt Nam trang 11, hãy cho biết phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng? A.Đông Nam Bộ B.Đồng bằng sông Cửu Long C.Đồng bằng sông Hồng D.Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 46: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015 Vùng Diện tích ( Km2) Dân số ( nghìn người ) Đồng bằng sông Hồng 21060,0 20925,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 95266,8 11803,7 Bắc Trung Bộ và duyên hải Miền Trung 95832,4 19658,0 Tây Nguyên 54641,0 5607,9 Đông Nam Bộ 23590,7 16127,8 Đồng bằng sông Cửu Long 40576,0 17590,4 Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng nước ta năm 2015? A.Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất B.Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất C.Dân số tập trung đông ở các vùng đồng bằng D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long Câu 47: Căn cứ vào atlat Địa lý Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A.Phả Lại, Phú Mỹ, Ninh Bình B. Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa C.Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau D.Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa
  2. Câu 48. Quan sát biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu ngành công nghiệp giai đoạn 1996 - 2005 B. Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo nhóm ngành giai đoạn 1996 - 2005 C. Tốc độ tăng trưởng các ngành công nghiệp giai đoạn 1996 - 2005 D. Hiện trạng sản xuất các ngành công nghiệp giai đoạn 1996 – 2005 Câu 49: Căn cứ vào atlat Địa lý Việt Nam trang 23 kết hợp với trang 17, hãy cho biết Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây? A.Đồng bằng sông Hồng B.Trung du miền núi Bắc Bộ C.Tây Nguyên D.Đồng bằng sông Cửu Long Câu 50:Cho biểu đồ sau BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2011 % 100% 80% 50.4 55.6 56.4 52.4 60% Giá trị nhập khẩu Giá trị xuất khẩu 40% 47.6 20% 49.6 44.4 43.6 Năm 0% 1999 2003 2007 2011 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2011? A. Tỷ trọng giá trị xuất khẩu giảm đều, tỷ trọng giá trị nhập khẩu tăng. B. Tỷ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, cơ bản là nhập siêu. C. Tỷ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, cơ bản là xuất siêu. D. Tỷ trọng giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng nhưng không đều. Câu 51: Tác động lớn nhất của qua trình đô thị hóa tới nền kinh tế ở nước ta là: A.tạo việc làm cho người lao động B.làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế C.tăng thu nhập cho người dân D.tạo ra thị trường có sức mua lớn Câu 52: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là:
  3. A.sản phẩm nông nghiệp đa dạng B.nền nông nghiệp nhiệt đới C.nền nông nghiệp thâm canh với trình độ cao D.đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa Câu 53: Giải thích nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta? A.Cây lương thực chiếm tỷ trọng lớn và tăng nhanh là do thị trường xuất khẩu có nhu cầu lớn B.Nhóm cây công nghiệp tăng nhanh là do mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm C.Cây ăn quả giảm là do sự tăng nhanh của nhóm cây công nghiệp lâu năm và cây lương thực D.Các loại rau đậu gia tăng là để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm Câu 54:Nhận định nào là đúng nhất về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn hiện nay A.Cán cân xuất nhập khẩu vẫn còn mất cân đối theo chiều hướng nhập siêu B. Cán cân xuất nhập khẩu tuy có sự biến động nhưng đã trở nên cân đối hơn C.Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu D.Tỷ lệ xuất khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu đã ổn định Câu 55:Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào dưới đây? A.Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C. B.Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp. C.Có các hệ sinh thái : rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh D.Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m Câu 56: Dựa vào biểu đồ: Giá trị sản xuất và cơ cấu giá trị sản xuất của các ngành trong nông nghiệp ( Atlat trang 18) Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp năm 2000 và năm 2007 đạt: A. 129017,7 tỉ đồng và 236987,1tỉ đồng. B. 236987,1 tỉ đồng và 129017,7 tỉ đồng. C. 129 tỉ đồng và 236 tỉ đồng. D. 1290 tỉ đồng và 2369 tỉ đồng. Câu 57: Nguồn than vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho A.nhiệt điện và hóa chất B.nhiệt điện và luyện kim C.nhiệt điện và xuất khẩu D.luyện kim và xuất khẩu Câu 58: Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của vùng Đồng bằng sông Hồng là A.Hà Nội, Hải Dương B.Hà Nội, Nam Định C.Hà Nội, Ninh Bình D.Hà Nội, Hải Phòng Câu 59: Dựa vào biểu đồ: Sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm trang 20 Atlat Địa lí Việt Nam ( Đơn vị: nghìn tấn) Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2007 đạt: A. 50% B. 51% C. 52% D. 53% Câu 60: Căn cứ vào tỉ lệ ngang trên lát cắt AB ở trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy tính chiều dài lát cắt AB đoạn từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình. A. Xấp xỉ 320 km. B. Xấp xỉ 300 km. C. Xấp xỉ 330 km. D. Xấp xỉ 350 km. Câu 61: Căn cứ vào atlat Địa lý Việt Nam trang 27, hãy cho biết thứ tự từ bắc vào nam có các trung tâm công nghiệp nào sau đây? A.Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế. B.Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh, Huế. C.Huế, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa. D. Huế, Vinh, Thanh Hóa, Bỉm Sơn. Câu 62:Nguyên nhân khiến Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là A.số dân rất đông. B.diện tích đồng bằng nhỏ. C.năng suất lúa thấp. D.sản lượng lúa không cao. Câu 63: Kinh tế biển của Quảng Ninh không có thế mạnh về A.du lịch biển. B.thủy sản. C.khai thác khoáng sản. D.dịch vụ hàng hải. Câu 64: Vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống do: A.nền kinh tế phát triển nhanh với nhiều làng nghề truyền thống. B.có nhiều thành phần dân tộc cùng chung sống. C.chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước. D.có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất lúa nước phát triển. Câu 65:Ngành du lịch của nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ: A.nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. B.quy hoạch các vùng du lịch. C.phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách. D.chính sách đổi mới của Nhà nước. Câu 66:
  4. Câu 67: Tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là: A.Tài nguyên du lịch. B.Tài nguyên đất. C.Tài nguyên nước. D.Tài nguyên biển. Câu 68: Nơi có lượng mưa ít nhất ở Bắc Trung Bộ thuộc tỉnh: A.Nghệ An. B.Quảng Bình. C.Quảng Trị. D.Hà Tĩnh. Câu 69: Năm 2019 diện tích nước ta là 331 212 km 2, dân số là 96,22 triệu người. Mật độ dân số trung bình của nước ta : A. 290 người/km2. B. 291 người km2. C. 292 người/km2. D. 293 ngưòi /km2. Câu 70: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 ( Đơn vị: % ) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ? A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 71: Căn cứ vào biểu đồ: Dân số Việt Nam qua các năm ở trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy tính cơ cấu dân số nông thôn năm 2007? A. 72% B. 73% C. 74% D. 75% Câu 72: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A.Năng lượng B.Chế biến lương thực- thực phẩm C.Dệt may D.Luyện kim Câu 73: Hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta không phải là A.nguyên liệu. B.hàng tiêu dùng. C.tư liệu sản xuất. D.máy móc, thiết bị phụ tùng. Câu 74: Căn cứ vào atlat Địa lý Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là: A.Cầu Treo. B.Bờ Y. C.Lao Bảo . D.Cha Lo Câu 75: Căn cứ vào atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết các vùng có tỷ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt mức thấp nhất (dưới 10%) A.Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B.Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 76: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %) Năm 1990 1995 2000 2010 Nông- Lâm- Ngư 45,6 32,6 29,1 12,6 Công nghiệp- xây dựng 22,7 25,4 27,5 43,8 Dịch vụ 31,7 42,0 43,4 43,6 Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng từ 1990- 2010. A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng. Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng với nghề cá ở Bắc Trung Bộ? A.Biển ở Bắc Trung Bộ không có các bãi cá lớn. B.Hiện nay, việc nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh C.Các tỉnh đều có khả năng phát triển nghề cá biển. D.Đánh bắt ven bờ là chính, phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ. Câu 78: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường được hình thành ở các tỉnh thuộc vùng: A.Đồng bằng sông Hồng B.Duyên hải miền Trung.
  5. C.Tây Bắc, Tây Nguyên. D.Đông Nam Bộ. Câu 79: Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A.thiếu đồng cỏ để phát triển chăn. B.vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ ( đồng bằng, đô thị ) C.thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc. D.nguồn lao động trong chăn nuôi chưa được đào tạo nhiều. Câu 80: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới giao thông vận tải nước ta? A.Hòa nhập vào mạng lưới giao thông vận tải của khu vực. B.Phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình khác nhau. C.Mỗi loại hình vận tải có vai trò riêng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. D.Vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hàng hóa.