Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 7 (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_de_so_7_co_dap.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 7 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ SỐ 7 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 2: Trong các tia sau, tia nào dùng để sấy khô trong công nghệ chế biến nông sản? A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia tím. Câu 3: Chọn câu sai. A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 2 2 f1 f2 A. f3 = f1 – f2. B. f3 = f1 + f2. C. f3 f1 f2 D. f3 f1 f2 -19 10 Câu 5: Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10 C, điện tích của hạt nhân 5 B là A. 5e. B. 10e. C. -10e. D. –5e. 235 235 Câu 6: Hạt nhân urani 92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân 92 U là A. 1,917u. B. 1,942u. C. 1,754u. D. 0,751u. Câu 7: Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. Lực điện. B. Lực từ. C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực tương tác giữa các thiên hà. Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 36 cm. C. 38 cm. D. 42 cm. Trang 1
  2. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vân tốc, gia tốc động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. động năng. C. gia tốc. D. biên độ. Câu 11: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kì 1 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm. Câu 12: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2. Câu 13: Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f 1, f2, f3, f4, Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số A. hai số nguyên liên tiếp. B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp. C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp. D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp. Câu 14: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của khu dân cư là P tt và hiệu suất truyền tải điện là H. Sau đó, chỉ thay đổi dạng mạch điện nơi tiêu thụ nhưng không thay đổi hệ số công suất toàn hệ thống thì công suất tiêu thụ nơi khu dân cư là P’tt và hiệu suất truyền tải điện là H’. Nếu Ptt = 1,05P’tt và H’ = H + 15% thì H gần giá trị nào nhất sau đây? A. 42,5%. B. 45%. C. 57,6%. D. 46,4%. Câu 15: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W. Câu 16: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U 2 cos(50πt + π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(100πt + 0,5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? A. 1,2 2 A. B. 1,2 A. C. 5 2 A. D. 7,5 A. Câu 17: Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. W.100 3 B. 50 W. C. W. 50 3 D. 100 W. Câu 18: Đặt điện áp u 1 = U01cos(ω1t + φ 1) vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N 1 vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là u 2 = U02cos(ω2t + φ 2). Chọn phương án đúng. A. ω1 = ω2. B. φ1 = φ2. C. N1/N2 = U02/U01. D. N1/N2 = w1/w2. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Trang 2
  3. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 20: Tia lửa điện hình thành do A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron. B. Catôt bị nung nóng phát ra electron. C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh. D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa. Câu 21: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Để có một phôtôn ánh sáng phát quang phát ra thì số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là A. 600. B. 60. C. 25. D. 133. Câu 22: Một chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. N0/16. B. N0/4. C. N0/9. D. N0/6. Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,2 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là A. 9: B. 10: C. 8: D. 13: Câu 24: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là A. 4,85.106 m/s. B. 4,85.105 m/s. C. 9,85.105 m/s. D. 9,85.106 m/s. Câu 25: Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là A. 0,5 3 B. 0,26. C. 0,50. D. 0,5 2 27 Câu 26: Một hạt α có động năng 3,9 MeV đến đập vào hạt nhân 13 Al đứng yên gây nên phản ứng hạt nhân 27 30 13 Al n 15 P . Tính tổng động năng của các hạt sau phản ứng. Cho mα = 4,0015u; mn = 1,0087u; mAl = 2 26,97345u; mP = 29,97005u; 1uc = 931 (MeV). A. 17,4 (MeV). B. 0,54 (MeV). C. 0,5 (MeV). D. 0,4 (MeV). Câu 27: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có năng lượng 3,975.10-19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm. A. 70. B. 80 C. 90 D. 100 Trang 3
  4. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là A. 0,9 mm. B. 1,2 mm. C. 0,8 mm. D. 0,6 mm. Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10-3 s. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10 -7 C, sau đó 7,5.10-4 s điện tích trên tụ bằng 8.10-7 C. Tìm điện tích cực đại trên tụ. A. 10-6 C. B. 10-5 C. C. 5.10-5 C. D. 10-4 C. Câu 30: Một mạch điện xoay chiều tần số f gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi để biến trở ở giá trị R 1 hoặc R2 = 0,5625R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất tiêu thụ của mạch ứng với giá trị của R1. A. 0,707. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,6. Câu 31: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω. A. 80π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ x 1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 2cos(ωt - π/3) cm. B. x = 2cos(ωt + 2π/3) cm. C. x = 2cos(ωt + 5π/6) cm. D. x = 2cos(ωt - π/6) cm. Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5 cm trong thời gian ngắn nhất là t 1 và dài nhất là t2. Nếu t2 – t1 = 0,1 s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là A. 0,4 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 1 s. Câu 34: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là Trang 4
  5. A. -39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. -65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật để lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 (m/s2). Li độ cực đại của vật sau lần thứ 3 vật đi qua O là A. 7,6 cm. B. 7,8 cm. C. 7,2 cm. D. 6,8 cm. Câu 36: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 2 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u A = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là A. 10 điểm. B. 5 điểm. C. 12 điểm. D. 2 điểm. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R 0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay 2 đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2ωCR 0 + 3 = 3ω LC. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây? A. 57 V. B. 32 V. C. 43 V. D. 51 V. Câu 38: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2 là A. 1,75 s. B. 0,31 s. C. 1,06 s. D. 1,50 s. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Tỉ số y/x gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 5
  6. A. 1,34. B. 1,25. C. 1,44. D. 1,38. Câu 40: Có hai thanh ray song song, cách nhau 1 m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B = 0,05 T. Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng α = 30 0 như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 kg, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc 0,2 m/s2, thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,5 A. B. 5,5 A. C. 9,5 A. D. 4,0 A. Trang 6
  7. Đáp án 1-A 2-A 3-C 4-A 5-A 6-A 7-C 8-D 9-A 10-D 11-C 12-D 13-A 14-D 15-D 16-C 17-C 18-A 19-B 20-C 21-B 22-C 23-C 24-C 25-C 26-D 27-D 28-B 29-A 30-B 31-C 32-B 33-B 34-D 35-B 36-D 37-A 38-B 39-A 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 23: Đáp án C A B C D M 1 bó có độ dài λ/2 = 0,5 cm, khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau là λ/4 = 0,25 cm. DB Ta có MD = 0,25 cm => DB = 1,85 cm. Có 3,7 trên DB có 3 bó, tương đương 4 nút. Tương tự  / 2 trên AC cũng có 4 nút => trên AB có 8 nút. Câu 25: Đáp án C U U Z R 2 Z2 C RL C L Theo đề bài có Z Z . Từ đây ta nhận thấy ZC > ZL. tan L C R 2 2 Z Z x y 1 x 2 Đặt C x, L y , ta có : R R y x 3 2 y 3 R 1 Có cos 0,5 RL 2 2 2 R ZL 1 y Câu 30: Đáp án B 2 2 2 R thay đổi, P bằng nhau nên ta có công thức R1R 2 (ZL ZC ) 0,5625R1 (ZL ZC ) R 1 Có cos 1 0,8 1 2 2 2 2 R1 (ZL ZC ) 1 0,5625 Câu 31: Đáp án C L Ban đầu có Z .Z 5000 L 5000C L C C Trang 7
  8. Lúc sau có mạch dao động LC với L’ = L + 0,5. Ta có 1 1 1 ' 100 100 C 10 4 (F) L'C (L 0,5)C (5000C 0,5)C Từ đó tìm được ω = 100 (rad/s). Câu 32: Đáp án B Dựa vào đồ thị dễ dàng tìm được phương trình 2 dao động thành phần : x1 3cos(t )(cm) 2 (với ω = 10000π rad/s). x2 cos(t )(cm) 2 Suy ra dao động tổng hợp sẽ là x 2cos(t )(cm) 3 Câu 33: Đáp án B Ta có biên độ A = 7,5 cm. Vật đi hết A trong thời gian min khi tốc độ max, tức là đi qua VTCB, khi đó vật sẽ đi theo 1 góc như hình vẽ. Dễ dàng tính được góc này = π/3 ứng với T/6. Suy ra t1 = T/6. A/2 A/2 Vật đi hết A trong thời gian max khi tốc độ min, tức là đi qua biên, khi đó vật sẽ đi theo 1 góc như hình vẽ. Dễ dàng tính được góc này = 2π/3 ứng với T/3. Suy ra t2 = T/3. A/2 Trang 8
  9. Suy ra T/3 – T/6 = 0,1 (s) => T = 0,6 (s) Câu 34: Đáp án D Sau 0,3s, sóng di chuyển được 3 ô. Dựa vào trục x, ta tính được 1 ô tương ứng với 5 cm nên dễ dàng tính được vận tốc truyền sóng v = 50 (cm/s). Khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 8 ô = 40 cm, đây chính là bước sóng. 2 v 5 Từ đó suy ra  (rad / s)  2 Tại t2, N đi qua VTCB theo chiều dương nên có vận tốc v A 39,3(cm / s) Câu 35: Đáp án B mg Sau mỗi lần đi được 1 biên độ, biên độ của vật bị giảm đi 1 lượng x 0,2(cm) 0 k Ban đầu lò xo bị nén, lần thứ 3 vật đi qua O thì vật đã đi được 5 biên độ, vậy li độ cực đại sau lần này là A ' A 6x0 9 6.0,2 7,8(cm) Câu 36: Đáp án D M A B 8 2 Gọi M là điểm dao động cực đại và cùng pha với 2 nguồn. Có bước sóng λ = 4 cm. MA m Điều kiện của M : (m,n ;m,n 0) MB n (không cần ĐK MA-MB=kλ vì nếu tìm được m,n thỏa mãn thì MA – MB sẽ chắc chắn là số nguyên lần bước sóng) Áp dụng định lý pitago vào tam giác MAB, ta có : MA2 MB2 128 16m2 16n2 128 m2 n2 8 Vì m và n nguyên dương nên pt có cặp nghiệm duy nhất thỏa mãn là m = n = 2. Khi đó M thuộc giao điểm của trung trực của AB với (C), tức là có 2 điểm M thỏa mãn đề bài. Trang 9
  10. Câu 37: Đáp án A 2 R 0 ZL 2R 0 Từ 2ωCR0 + 3 = 3ω LC 2 3 3 ZL ZC ZC ZC 3 2 2 U R (ZL ZC ) U U Có UMB URLC (R R )2 (Z Z )2 2R.R R 2 2R.R R 2 0 L C 1 0 0 1 0 0 R 2 (Z Z )2 4R 2 L C R 2 0 9 2 2R.R 0 R 0 UMB min khi f (R) max. Khảo sát hàm số ta tìm được f(R) max = 3 khi và chỉ khi R = R0/3. 4R 2 R 2 0 9 Suy ra UMB min = 60 (V). Câu 39: Đáp án A Dựa vào định lý bhd4: R 2C 1 Đặt : 2(n 1) 2(P 1)P thì: L n n U 1 U L ;ULmax và RC ;URCmax LC 1 n 2 P.LC 1 P 2 L y U 1,377U 2 RC x 1 n n 1,4546 Dựa vào đồ thị ta có: U 1,377U U P 1,25 Lmax 1,667U 2 URCmax 1,667U 1 P y Suy ra n.P 1,348 . x Trang 10