Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề 01

doc 6 trang thaodu 3030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_de_01.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề 01

  1. ĐỀ THI THỬ 2019 – MƠN LÝ- ĐỀ 01 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA 2019 CỦA BỘ Câu 1. Một vật dao động điều hồ theo phương trình xPha Acủaco daos(t )(A 0, 0) cos t động ở thời điểm t là A.  . B. . C. . t D. . Câu 2. Một con lắc lị xo cĩ độ cứng k dao động điều hịa dọc theo trục Ox nằm ngang.Khi vật ở vị trí cĩ li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật cĩ giá trị là 1 1 2 2 kx kx A. . kx B. . kx C. . 2 D. . 2 Câu 3 . Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hịa cĩ hình dạng nào sau đây? A. Parabol B. TrịnC. Elip D. Hyperbol Câu 4 . Tại một nơi cĩ gia tốc trọng trường g, con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T, con lắc l đơn cĩ chiều dài dây treo dao động điều hồ với chu kì là 2 T T A. 2 TB. 2TC. D. 2 2 Câu 5 . Trong hệ sĩng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sĩng liên tiếp bằng 10 cm. Bước sĩng là A. 10 cmB. 20 cmC. 40 cm D. 80 cm Câu 6 . Sĩng trên mặt nước là sĩng ngang vì A. các phần tử nước dao động cùng phương với phương truyền sĩng B. các phần tử nước dao động theo phương nằm ngang C. sĩng truyền theo phương ngang D. các phần tử nước dao động theo phương vuơng gĩc với phương truyền sĩng. Câu 7 . Người nghe cĩ thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đĩ A. mức cường độ âm khác nhau. B. cường độ âm khác nhau. C. âm sắc khác nhau. D. tần số âm khác nhau. Câu 8.Điện áp u 120cos 100 t (V) cĩ giá trị cực đại là 12 A. 602 V . B. 120 V. C. .1 20 2 V D. 60 V. Câu 9. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng cĩ số vịng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U1 N2 U1 U1 N2 A. . B. . C. .U 2 N2 D. . U1U2 N1N2 U2 N1 N1 U2 N2 Câu 10. Đặt điện áp u 200cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 ,cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.Biết trong đoạn mạch cĩ cộng hưởng điện.Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch là A. .2 2A B. . 2A C. 2 A. D. 1 A. Câu 11. Một dịng điện cĩ cường độ i 2cos100 t(A) chạy qua đoạn mạch chỉ cĩ điện trở 100  .Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 100 W. C. 400W. D. 50 W. 10-3 1 Câu 12 . Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây cĩ độ tự cảm L = H và một tụ điện cĩ điện dung C = π π nF. Bước sĩng của sĩng điện từ mà mạch cĩ thể phát ra bằng A. 6000 m. B. 600 m. C. 60 m. D. 6 m.
  2. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về sĩng điện từ? A. Khi sĩng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nĩ cĩ thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sĩng điện từ là sĩng ngang . C. Trong sĩng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luơn vuơng pha với nhau. D. Sĩng điện từ truyền được trong chân khơng. Câu 14. Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách 10 vân giao thoa liên tiếp là 6,84 mm, khoảng cách hai khe sáng là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Tìm bước sĩng ánh sáng. A. 0,42 μm B. 0,76 μm C. 0,57 μm D. 0,38 μm Câu 15. Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nĩng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đĩ. B. khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vậtđĩ. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đĩ. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vậtđĩ. Câu 16. Khi nĩi về tia X,phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia Xlà dịng hạt mang điện. B. Tia X khơng cĩ khả năng đâm xuyên,. C. Tia Xcĩ bản chất là sĩng điện từ. D. Tia Xkhơng truyền được trong chân khơng. Câu 17. Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc:đỏ,tím,vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì cĩ một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang.Biết ánh sáng phát quang cĩ màu chàm.Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. Câu 18. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào A. năng lượng của photon chiếu tới kim loại. B. động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi kim loại. C. bản chất của kim loại. D. bước sĩng của ánh sáng chiếu vào kim Câu 19. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625. 10 3 Js4 và tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.108 m/s. Cơng thốt của eletron ra khỏi bề mặt của đồng là A. 8,526.10-19J B. 6,625.10-25J C. 6,625.10-19J D. 5,625.10-20J 235 Câu 20. Hạt nhân 92U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn.Đây là A. quá trình phĩng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch,. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng. Câu 21. Cho các tia phĩng xạ: ,  ,  , .Tia nào cĩ bản chất là sĩng điện từ? A. Tia . B. Tia  . C. . D. Tia .  209 23 222 238 Câu 22 . Hạt nhân nào sau đây có 11 prôton và 12 nơtron ? A. 84 Po . B. 11 Na . C. 86 Ra . D. 92U . Câu 23 ( Lý 11 ) . Cho hai điện tích điểm đặt trong chân khơng.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng cĩ độ lớn là F.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện F F 9 q1.q2 giữa chúng cĩ độ lớn là A. . B. . C. 3F . D. 9F . F 9.10 2 9 3 r Câu 24 ( Lý 11 ) . Một cuộn cảm cĩ độ tự cảm 0,2 H.Khi cường độ dịng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm cĩ độ lớn là i 8 V.Giá trị của I là A. 0,8A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A. etc L t Câu 25 ( Lý 11 ) . Cho mạch điện như hình bên. Biết;1 3V;r1 1; 2 6V;r2 1 R = 2,5  .Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.số chỉ của ampe kế là A. 0,67A. B. 2,0 A. C. 2,57 A. D. 4,5 A.
  3. Câu 26 ( Lý 11 ) . Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với anơt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catơt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc cĩ khối lượng mol là A = 108 g/mol và hĩa trị n = 1. Lấy số Fa – ra – đây AIt F = 96500 C/mol. Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là. định luật Faraday: m F.n A. 5 A. B. 6 A. C. 0,5 A. D. 4 A Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sĩng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 40 Hz đến 60 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, cĩ bao nhiêu giá trị tần số cĩ thể tạo sĩng dừng trên dây? A. 15. B. 3. C. 5. D. 7. 4 139 235 Câu 28. Cho ba hạt nhân 2 He , 53 I và 92 U cĩ khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u. Biết khối lượng proton là 1,0073u và khối lượng notron là 1,0087u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là 4 139 235 139 4 235 235 4 139 139 235 4 A. 2 He ;53 I ; 92 U B. 53 I ;2 He ;92 U C. 92 U;2 He; 53 I D. 53 I;92 U;2 He Câu 29. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6  m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 8 mm. B. 32 mm. C 20 mm. D. 12 mm. Câu 30. Ở mặt nước,tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm,cĩ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,phát ra hai sĩng cĩ bước sĩng 4 cm.Trong vùng giao thoa,M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM,số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 31 . Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrơ, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động F trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng nào thì lực tĩnh điện là ? 16 A.O . B. M. C. N . D. L. Câu 32 . Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sĩng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,02 (m); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả đo là A. 0,600 m ± 0,004m B. 0,540m ± 0,033 m C. 0,540 m ± 0,034 m D. 0,600 m ± 0,043 m Câu 33 . Một vật dao động điều hịa cĩ li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của x (cm) 10 vật là 250 mJ. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là 2 O A. 500 kg B. 50 kg 1 t (s) C. 5 kg D. 0,5 kg Câu 34. Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C1 với cuộn cảm L, thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng λ1 = 30m. Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C2 với cuộn L cĩ mạch thu được sĩng cĩ bước C1C2 sĩng λ2 = 40m. Khi mắc nối tiếp tụ C = với cuộn L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng C1 C2 A. 70 m B. 120 m C. 50 m D. 24 m Câu 35. Xét nguyên tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60r0.B. 50r 0.C. 40r 0. C. 30r0. Câu 36. Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở cĩ giá trị R và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2cos (t ) (A). Giá trị của R và C là 6 5 1 A.50; mF B. 50 3; mF 12 2,5
  4. 1 1 C. 50; mF D. 50; mF 2 2,5 14 Câu 37. Hạt α cĩ động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân 7N đứng yên sinh ra hạt proton với động năng 2,79 MeV và hạt X. Tìm gĩc giữa vận tốc hạt α và vận tốc hạt p. Cho m α = 4,0015u; mX = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. A. 440 B. 670 C. 740 D. 240 Câu 38. Một con lắc lị xo cĩ đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x . Tốc độ của vật nhỏ 0,1125 Et (J ) khi đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng bằng. A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s. C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s. x(cm) Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lị xo, trục Ox 5 5 hướng lên → →Eh dđường mg nétx đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn. 1 2 + Thế năng đàn hồi E k l x → ứng với đường nét liền. dh 2 0 + Từ đồ thị, ta cĩ: xmax A 5 cm; Ehdmax mgA 0,05 J → m 0,1 kg. 1 2 E k l A 0,1125 J → k 40 N/m. dhmax 2 0 A + Khi vật đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng → x l 2,5 cm. 0 2 3 3 40 → v v .5 86,6 cm/s → Đáp án A 2 max 2 0,1 Câu 39. Tại một điểm M cĩ một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ cơng suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều khơng đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp cĩ hệ số tăng áp là k đặt tại đĩ. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí cĩ các máy tiện cùng loại cơng suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k 2 thì ở xưởng cơ khí cĩ tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k 3 thì ở xưởng cơ khí cĩ tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đĩ ở xưởng cơ khí cĩ thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Điện áp và dịng điện trên dây tải điện luơn cùng pha. A. 93 B. 102 C. 84 D. 66 Câu 40 . Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây khơng thuần cảm với độ tự cảm 0,6 10 3 L= H, và tụ cĩ điện dung C = F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = 3 U 2 cos(100πt) V vào hai đầu A và B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của cơng suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của cơng suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 350 Ω B. 90 Ω C. 30 Ω D. 368 Ω HẾT . CHÚC CÁC EM MAY MẮN ! ĐẠT NHIỀU THÀNH CƠNG! VỀ NHÀ- ƠN LÝ 11 + 12 Câu 1 ( LÝ 11 ) . Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích đĩ sẽ 9 q1.q2 A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần.D. giảm đi 9 lần. F 9.10 r 2
  5. Câu 2 ( LÝ 11 ) . Hai điện tích điểm cĩ độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 1 m trong nước cất ( hằng số điện mơi  =81) 9 q1.q2 thì lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn F = 10N. Độ lớn của mỗi điện tích đĩ bằng F 9.10 r 2 A. 9.10-4C B. 9.10-8C C. 3.10-4C D. 10-4C Câu 3 ( LÝ 11 ) . Hai quả cầu kim loại nhiễm điện cùng dấu đặt gần nhau thì cĩ thể A. hút nhau.B. đẩy nhau. C. khơng tương tác nhau. D. hút nhau hoặc đẩy nhau. Câu 4 ( LÝ 11 ). Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện trường tại điểm đĩ sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần.D. giảm đi 4 lần. Câu 5 ( LÝ 11 ) . Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuơng gĩc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 6 ( LÝ 11 ). Một điện tích q chuyển động trong điện trường khơng đều theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực điện trong chuyển động đĩ là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi trường hợp. D. A ≠ 0 cịn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. Câu 7 ( LÝ 11 ) . Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là UMN = VM – VN và UNM = VN - VM 1 1 A. UMN = UNM.B. U MN = - UNM. C. UMN = . D. UMN = . U NM U NM Câu 8 ( LÝ 11 ) . Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đơi thì điện thế tại điểm đĩ A. khơng đổi. B. tăng gấp đơi. C. giảm một nửa. D. tăng 4 lần. Câu 9 ( LÝ 11 ). Biết hiệu điện thế giữa hai điểm MN là 6V. Hỏi biểu thức nào dưới đây là đúng? A. VM = 6V B. VN = 6V C. VM – VN = 6V D. VN – VM = 6V UMN = VM – VN Câu 10 ( LÝ 11 ) . Một tụ điện cĩ điện dung C. Khi nạp điện cho tụ điện bởi hiệu điện thế 16V thì điện tích của tụ là 8  C. Nếu tụ đĩ được nạp điện bởi hiệu điện thế 40V thì điện tích của tụ điện là q = C.U A. 20  C B. 40  C C. 60  C D. 80  C Câu 11 ( LÝ 11 ) . Tụ điện phẳng khơng khí điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ điện cĩ thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất cĩ thể tích được cho tụ là A. 2.10-6C B. 2,5.10-6CC. 3.10 -6C D. 4.10-6C q = C.U Câu 12 ( LÝ 11 ) . Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm cĩ một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện trường đều trong U khoảng khơng gian giữa hai tụ là A. 100 V/m. B. 1 kV/m C. 10 V/m D. 0,01 V/m. E d Câu 13 ( LÝ 11 ) . Một nguồn điện cĩ suất điện động và điện trở trong khơng đổi được nối với mạch ngồi là một biến trở. Khi thay đổi biến trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngồi phụ thuộc như thế nào vào cường độ dịng điện mạch chính? A. I tăng thì U tăng. B. U tỉ lệ nghịch với I. C. U khơng phụ thuộc vào I.D. I tăng thì U giảm. U  I.r Câu 14 ( LÝ 11 ) . Về phương diện năng lượng, nguồn điện nĩi chung cĩ tác dụng A. chỉ tiêu thụ năng lượng. B. chỉ cung cấp năng lượng. C. vừa cung cấp vừa tiêu thụ năng lượng. D. khơng trao đổi năng lượng với bên ngồi. Câu 15 ( LÝ 11 ) . Số ghi 220V trên đèn cho ta biết A. giá trị lớn nhất của hiệu điện thế mà đèn cĩ thể chịu được. B. giá trị nhỏ nhất của hiệu điện thế mà đèn cĩ thể chịu được. C. giá trị của hiệu điện thế để đèn sáng bình thường. D. giá trị của hiệu điện thế để đèn bị hỏng. U 2 Câu 16 ( LÝ 11 ) . Một đèn cĩ ghi 3V – 15W. Điện trở của đèn khi sáng bình thường là P R A. 3B. 0,6  C. 4,5 D. 1,5  Câu 17 . Đồ thị nào dưới đây mơ tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân đã cịn lại N của một lượng chất phĩng xạ cho trước?
  6. A. hình a B. hình b C.hình C D. hình d Câu 18 ( LÝ 11 ) . Một dịng điện khơng đổi cĩ cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian cĩ một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đĩ, với dịng điện 4,5 A thì cĩ một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C. q I.t Câu 19 ( LÝ 11 ) . Trong dây dẫn kim loại cĩ một dịng điện khơng đổi chạy qua cĩ cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là q I.t n.e A. 6.1020. B. 6.1019. C. 6.1018. D. 6.1017. Câu 20 ( LÝ 11 ) . Một tụ điện cĩ điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đĩ nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hịa là 10-4 s. Cường độ dịng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đĩ là A. 1,8 A. B. 180 mA. C. 600 mA. D. 1/2 A. q I.t C.U Câu 21 ( LÝ 11 ) . Hai bĩng đèn cĩ cơng suất định mức bằng nhau , hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 220 V và U2 = 110 V . Tỉ số điện trở của chúng là 2 R R R R U A. 1 = 4 B. 1 = 1/2 C. 1 = 1/4 D. 1 = 2 P ( lập tỉ số nhé ) R R2 R2 R2 R2 232 Câu 22 . Khối lượng của hạt nhân 90Th là mTh = 232,038u; khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u; khối lượng của 232 prôton là mp = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 90Th là A. 1,8543u B. 18,543u C. 1854,3u D. 185,43u Câu 23 ( LÝ 11 ). Một khung dây dẫn hình vuơng cạnh 20 cm nằm tồn bộ trong từ trường đều và vuơng gĩc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s cảm ứng từ giảm đều từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đĩ cĩ độ lớn là A. 240 mV. B. 2,4 V. C. 240 V. D. 1,2 V. Câu 24 ( LÝ 11 ) . Hai điện tích điểm được đặt cố định trong một bình khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện mơi của chất lỏng này là: A. 3 B. 1/3 C. 9 D. 1/9 Câu 25 . Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với biên độ gĩc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đĩ vật tiếp tục dao động điều hịa với biên độ gĩc α0. Giá trị của α0 bằng A. 7,1o. B. 10o. C. 3,5o. D. 2,5o. Câu 26 . Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến ở lối vào cĩ mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L xác định và một tụ điện là tụ xoay cĩ điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của gĩc xoay α của bản linh động. Khi α = 00 mạch thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng là 10m. Khi α = 1200 mạch thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng là 30m. Để mạch này thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng bằng 18m thì α bằng A. 86,40. B. 300. C. 450. D. 33,60. Câu 28 ( LÝ 11 ) . Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nĩ nhận được cơng là 10 J, khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nĩ nhận được một cơng là 5 3 A. 5J B. J C. D.7, 5J 5 2 J 2 Câu 29 ( LÝ 11 ) . Đặt vật cao 2cm cách thấu kính hội tụ 16cm thu được ảnh cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 8cm B. 16cm C. 64cm D. 72cm Câu 30 . Kim ℓoại Kaℓi K cĩ giới hạn quang điện ℓà 0,55 μm. Hiện tượng quang điện khơng xảy ra khi chiếu vào kim ℓoại đĩ bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu ℓam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại.