Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_1_nam_ho.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương
- 15 ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THEO CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2020 - 2021 SGD & ĐT HẢI DƯƠNG Mơn thi: Hĩa Học Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 01 Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn; Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; Cl=35,5; N=14; P=31; C=12; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Ag=108. Câu 1: Ở điều kiện thích hợp, khí Cl2 khơng tác dụng với A. khí O2. B. dung dịch NaOH. C. H2O. D. khí H2. Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. SO2. B. CuO. C. Al2O3. D. CO. Câu 3: Tổng số nguyên tử trong phân tử metan là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CuO. B. CO. C. K2O. D. SO2. Câu 5: Phản ứng của metan với clo trong điều kiện chiếu sáng thuộc loại phản ứng A. cộng. B. thế. C. tách. D. phân hủy. Câu 6: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đĩ cĩ khí X (khơng màu, khơng mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. NO2. B. CO. C. SO2. D. CO2. Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, các chất S, O2, Cl2, dung dịch H2SO4 lỗng, dung dịch FeSO4 đều tác dụng được với kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 8: Đốt cháy hồn tồn 1 mol rượu etylic, thu được tổng số mol CO2 và H2O là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm cĩ chứa 1 ml dung dịch FeCl3, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. (b) Cho một ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm, rồi nhỏ vào đĩ vài giọt dung dịch HCl. Lắc nhẹ ống nghiệm, thấy Cu(OH)2 tan dần, dung dịch thu được cĩ màu vàng nâu. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm cĩ chứa 1 ml dung dịch Na2SO4, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. (d) Ngâm một đinh sắt nhỏ, sạch trong dung dịch CuSO4, khoảng 4 -5 phút sau thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần, đồng thời trên bề mặt đinh sắt xuất hiện một lớp kim loại màu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sản phẩm cháy của CH4 cĩ khả năng làm đục dung dịch KOH. B. CH4 tác dụng với Cl2, tạo ra sản phẩm làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ. C. Hỗn hợp gồm một thể tích CH4 và một thể tích O2 là hỗn hợp nổ mạnh nhất. D. Đốt cháy CH4, thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Câu 11: Cĩ ba lọ thủy tinh, mỗi lọ đựng một trong các chất sau: Mg(OH)2, BaCl2, KHCO3. Thuốc thử dùng để nhận biết ba chất là dung dịch nào sau đây? A. H2SO4. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl. 1
- Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y cĩ thể lần lượt là cặp chất nào sau đây? A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3. Câu 13: Hình ảnh dưới đây là mơ hình phân tử chất nào? A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C3H6. Câu 14: Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3, CO, CO2. Số oxit tác dụng với dung dịch kiềm dư tạo thành muối và nước là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 15: Hịa tan 16 gam SO3 trong nước, thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,6M. D. 0,8M. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Dẫn sản phẩm thu được khi đốt cháy metan vào dung dịch nước vơi trong dư, thấy xuất hiện kết tủa trắng. (b) Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và clo ra ngồi ánh sáng. Sau một thời gian thầy màu nâu đỏ nhạt dần. (c) Dẫn khí etilen dư qua dung dịch brom màu da cam. Thấy màu của dung dịch brom nhạt dần rồi mất hẳn, thu được dung dịch trong suốt. (d) Đốt cháy khí metan, thấy metan cháy với ngọn lửa màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Hịa tan hết 22,75 gam một muối sắt clorua vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch X, thu được 60,27 gam một chất kết tủa màu trắng. Khối lượng phân tử của muối sắt clorua là A. 162,5. B. 160. C. 208. D. 127. Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 0,325 gam Zn và 0,56 gam Fe tác dụng với 100 ml dung dịch Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 là A. 0,02M. B. 0,15M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 19: Cho 3,0 gam một axit no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan. Cơng thức của X là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 20: Để phân biệt 3 bình khí khơng màu C2H2, CO2, CH4, ta cĩ thể cho các khí lần lượt đi qua A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch brom. B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaCl và dung dịch brom. D. Nước và dung dịch Ca(OH)2. Câu 21: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 80 gam. Câu 22: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là A. 75 ml. B. 60 ml. C. 150 ml. D. 30 ml. Câu 23: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là A. 1,20. B. 0,72. C. 1,08. D. 0,90. 2
- Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 1,47 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) bằng 1,0976 lít khí O2 (đktc) lượng dùng vừa đủ, sau thí nghiệm thu được H2O, 2,156 gam CO2. Tìm cơng thức phân tử của X, biết tỉ khối hơi của X so với khơng khí nằm trong khoảng 3< dX < 4. A. C3H8O3. B. C4H10O3. C. C3H6O3. D. C3H4O3. Câu 25: Cho 18,6 gam hỗn hợp Fe và Zn vào 500 ml dung dịch HCl x mol/l. Sau phản ứng hồn tồn cơ cạn được 34,575 gam chất rắn. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với 800 ml dung dịch HCl x mol/l, cơ cạn thu được 39,9 gam chất rắn. Giá trị của x và khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. x = 0,9 và 5,6 gam. B. x = 0,9 và 8,4 gam. C. x = 0,45 và 5,6 gam. D. x = 0,45 và 8,4 gam. HẾT ĐÁP ÁN Câu 1: Ở điều kiện thích hợp, khí Cl2 khơng tác dụng với A. khí O2. B. dung dịch NaOH. C. H2O. D. khí H2. Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. SO2. B. CuO. C. Al2O3. D. CO. Câu 3: Tổng số nguyên tử trong phân tử metan là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CuO. B. CO. C. K2O. D. SO2. Câu 5: Phản ứng của metan với clo trong điều kiện chiếu sáng thuộc loại phản ứng A. cộng. B. thế. C. tách. D. phân hủy. Câu 6: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đĩ cĩ khí X (khơng màu, khơng mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. NO2. B. CO. C. SO2. D. CO2. Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, các chất S, O2, Cl2, dung dịch H2SO4 lỗng, dung dịch FeSO4 đều tác dụng được với kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 8: Đốt cháy hồn tồn 1 mol rượu etylic, thu được tổng số mol CO2 và H2O là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm cĩ chứa 1 ml dung dịch FeCl3, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. (b) Cho một ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm, rồi nhỏ vào đĩ vài giọt dung dịch HCl. Lắc nhẹ ống nghiệm, thấy Cu(OH)2 tan dần, dung dịch thu được cĩ màu vàng nâu. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm cĩ chứa 1 ml dung dịch Na2SO4, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. (d) Ngâm một đinh sắt nhỏ, sạch trong dung dịch CuSO4, khoảng 4 -5 phút sau thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần, đồng thời trên bề mặt đinh sắt xuất hiện một lớp kim loại màu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sản phẩm cháy của CH4 cĩ khả năng làm đục dung dịch KOH. B. CH4 tác dụng với Cl2, tạo ra sản phẩm làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ. C. Hỗn hợp gồm một thể tích CH4 và một thể tích O2 là hỗn hợp nổ mạnh nhất. D. Đốt cháy CH4, thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Câu 11: Cĩ ba lọ thủy tinh, mỗi lọ đựng một trong các chất sau: Mg(OH)2, BaCl2, KHCO3. Thuốc thử dùng để nhận biết ba chất là dung dịch nào sau đây? 3
- A. H2SO4. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y cĩ thể lần lượt là cặp chất nào sau đây? A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3. Câu 13: Hình ảnh dưới đây là mơ hình phân tử chất nào? A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C3H6. Câu 14: Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3, CO, CO2. Số oxit tác dụng với dung dịch kiềm dư tạo thành muối và nước là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 15: Hịa tan 16 gam SO3 trong nước, thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,6M. D. 0,8M. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Dẫn sản phẩm thu được khi đốt cháy metan vào dung dịch nước vơi trong dư, thấy xuất hiện kết tủa trắng. (b) Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và clo ra ngồi ánh sáng. Sau một thời gian thầy màu nâu đỏ nhạt dần. (c) Dẫn khí etilen dư qua dung dịch brom màu da cam. Thấy màu của dung dịch brom nhạt dần rồi mất hẳn, thu được dung dịch trong suốt. (d) Đốt cháy khí metan, thấy metan cháy với ngọn lửa màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Hịa tan hết 22,75 gam một muối sắt clorua vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch X, thu được 60,27 gam một chất kết tủa màu trắng. Khối lượng phân tử của muối sắt clorua là A. 162,5. B. 160. C. 208. D. 127. Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 0,325 gam Zn và 0,56 gam Fe tác dụng với 100 ml dung dịch Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 là A. 0,02M. B. 0,15M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 19: Cho 3,0 gam một axit no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan. Cơng thức của X là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 20: Để phân biệt 3 bình khí khơng màu C2H2, CO2, CH4, ta cĩ thể cho các khí lần lượt đi qua A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch brom. B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaCl và dung dịch brom. D. Nước và dung dịch Ca(OH)2. Câu 21: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 80 gam. Câu 22: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là A. 75 ml. B. 60 ml. C. 150 ml. D. 30 ml. 4
- Câu 23: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là A. 1,20. B. 0,72. C. 1,08. D. 0,90. Sơ đồ phản ứng : Ca (M 40) CaCl2 MgO (M 40) HCl MgCl2 H 2 H 2 O Na O (M 62) V mol NaCl : 0,4 mol 2 26 gam nCa, MgO x 40x 62y 26 y 0,2 nNa O y 2y 0,4 x 0,34 2 BTNT Cl : n 2n n 1,08 V 1,08 HCl (CaCl2 , MgCl2 ) NaCl Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 1,47 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) bằng 1,0976 lít khí O2 (đktc) lượng dùng vừa đủ, sau thí nghiệm thu được H2O, 2,156 gam CO2. Tìm cơng thức phân tử của X, biết tỉ khối hơi của X so với khơng khí nằm trong khoảng 3< dX < 4. A. C3H8O3. B. C4H10O3. C. C3H6O3. D. C3H4O3. o Sơ đồ phản ứng : X (C, H, O) O t CO H O 2 2 2 1,47 gam 1,0976 lít 2,156 gam + Để tìm cơng thức của X, ta cần tìm lượng H và O trong X. Vì khối lượng của X, O2 và CO2 đều biết nên dùng bảo tồn khối lượng là tính được khối lượng H2O. Tiếp đĩ ta tính mol C và H thơng qua mol CO2 và H2O, cịn tính mol O trong X thì cĩ thể dựa vào bảo tồn nguyên tố O hoặc bảo tồn khối lượng trong X. Đến đây thì bài tập đã được giải quyết. mX 32 n O 44n CO 18n H O 2 2 2 n 0,049 1,47 0,049 0,049 ? HO 2 n 2 n 2n n n 0,049 O trong X O2 CO 2 H 2 O O trong X ? 0,049 0,049 ? n 3 n : n : n 1: 2 :1 CTPT của X là (CH2 O) n CHO 29.4 M 29.5 * X là CHO X 29.4 30n 29.5 (n N ) 3 6 3 Câu 25: Cho 18,6 gam hỗn hợp Fe và Zn vào 500 ml dung dịch HCl x mol/l. Sau phản ứng hồn tồn cơ cạn được 34,575 gam chất rắn. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với 800 ml dung dịch HCl x mol/l, cơ cạn thu được 39,9 gam chất rắn. Giá trị của x và khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. x = 0,9 và 5,6 gam. B. x = 0,9 và 8,4 gam. C. x = 0,45 và 5,6 gam. D. x = 0,45 và 8,4 gam. TN1: 18,6 gam (Fe, Zn) 0,5x mol HCl cô cạn 34,575 gam chất rắn cô cạn TN2 : 18,6 gam (Fe, Zn) 0,8x mol HCl 39,9 gam chất rắn nHCl ở TN2 n HCl ở TN1 ở TN1 HCl hết, kim loại dư. m m chất rắn ở TN2 chất rắn ở TN1 0,8x.34,575 Ở TN2 nếu HCl hết thì m 55,32 39,9 chất rắn 0,5x 39,9 18,6 Ở TN 2 HCl dư; kim loại hết; n 0,6 Cl tạo muối 35,5 m 5,6 56n 65n 18,6 Fe Fe Zn nFe 0,1 34,575 18,6 x 0,9 2n 2n n 0,6 n 0,2 0,5x Fe Zn Cl Zn 35,5 PHÍ CHUYỂN GIAO BẢN WORD: 400K. 5