Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 37: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Minh Tân

doc 4 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 37: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_37_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 37: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Minh Tân

  1. Trường THCS Minh Tân Giáo án: Công nghệ 7 Tuần 24 Tiết 37 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS nắm được các kiến thức cơ bản về thức ăn vật nuôi, sản xuất và chế biến thức ăn. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra. - Biết vận dụng vào trong thực tế 3. Thái độ - Có ý thức nghiêm túc, trung thức trong khi làm bài kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng dung kiến thức Cấp độ thấp Cấp độ cao cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Thức 3 câu 1 câu 1 câu 4 câu ăn vật 1.5 1 1 3.5 nuôi điểm điểm điểm điểm= 35% Chế 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu biến 0.5 0,5 2 3 và dự điểm điểm điểm điểm= trữ 30% thức ăn Sản 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu xuất 1,5 0.5 1.5 3.5 thức điểm điểm điểm điểm= ăn 35% cộng 5câu 4câu 2 câu 3.5điểm 4= 40% =2.5 điểm 25% Giáo viên: Nguyễn thị Thao - Năm học: 2018-2019
  2. Trường THCS Minh Tân Giáo án: Công nghệ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2018-2019 Môn: Công nghệ lớp 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM .(3điểm) (Hãy khoanh tròn vào chư cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.) C©u1: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như: A.Cắt ngắn, nghiền nhỏ. B.Ủ men, đường hóa. C.Cắt ngắn, ủ men. D.Đường hóa ,nghiền nhỏ. C©u 2: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Đường đơn. B.Vitamin. C. Glyxein. D.Glyxein và axit béo. C©u 3: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: A.Phương pháp nghiền nhỏ. B.Phương pháp xử lý nhiệt. C .Phương pháp đường hóa. D.Phương pháp cắt ngắn. C©u 4: thức ăn giàu protein là A.>30% B.>14% C. >25% D.> 50% C©u 5: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Ion khoáng. B.Axit béo và Axit amin. C Glyxein và axit béo. D.Geyxein và Axit amin. C©u 6: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là : A.Gluxit và Lipit. B. Vitamin và Gluxit. C.Protein và nước. D. Nước và Vitamin. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1. (2,0 điểm) kể tên thức ăn vật nuôi gà, trâu, lợn? Vì sao lợn,gà không ăn được rơm, trâu không ăn được thóc? thức ăn có nguồn gốc từ đâu? Câu 2. (2,0 điểm) Nêu mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn?Nêu phương pháp chế biến chế biến thức ăn vật nuôi? Câu 3. (3,0 điểm) Như thế nào là thức ăn giàu protein,và thức ăn thô xanh, thức ăn giàu g luxit ? Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh , thức ăn giàu glu xít có ở địa phương? Giáo viên: Nguyễn thị Thao - Năm học: 2018-2019
  3. Trường THCS Minh Tân Giáo án: Công nghệ 7 Đáp án I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A B C D II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm - gà ăn thóc, cám rau - Trâu ăn cỏ, rơm,cám 0.25 - |Lợn ăn: cám, bèo .rau. 0.25 Câu1 (2 điểm) - vật nuôi chỉ ăn được những thức ăn phù hợp 0.25 với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng. 1 - Thức ăn có nguồn gốc từ động vật, thực vât, 0.25 chất khoáng. - Mục đích chế biến: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, vật nuôi thích ăn, dễ tiêu hóa , giảm 1 khối lượng, giảm bớt độ thô cứng - Mục đích của dự trữ thức ăn: Làm thức ăn lâu hỏng, luôn đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. 0.5 Câu 2 - Phương pháp chế biến: + Vật lí: cắt ngắn, nghiền, xử lí nhiệt 1 + Vi sinh vật: ủ men + Phương pháp hóa học: Kiềm hóa rơm rạ. - Phương phápdự trữ thức ăn: sấy khô, làm khô, ủ 0.5 xanh. -Thức ăn giàu protein là thức ắn có hàm lượng protein > 14 % 1 VD đúng (đậu tương, khô dầu lạc ) - Thức ăn có hàm luợng xơ >30% thuộc lọai thức 1 Câu 3 (3 điểm) ăn thô giàu -Ví dụ đúng (rơm lúa, cỏ ) - thức ăn có hàm lượng gluxit> 50% thuộc loại 1 thức ăn giàu g luxit vd ngô hạt Giáo viên: Nguyễn thị Thao - Năm học: 2018-2019
  4. Trường THCS Minh Tân Giáo án: Công nghệ 7 Kết quả lớp ts <3.5 Từ 3.5 từ 5.0 đến từ 6.5 đến từ 8.5 đến bài đến<5 <6.5 8.5 10 Sl % SL % Sl % Sl % Sl % Nhận xét. Giáo viên: Nguyễn thị Thao - Năm học: 2018-2019