Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2017-2018 - Lò Văn Hóa

doc 32 trang Hoài Anh 24/05/2022 3430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2017-2018 - Lò Văn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_6_nam_hoc_2017_2018_lo_van_hoa.doc

Nội dung text: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2017-2018 - Lò Văn Hóa

  1. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 TUẦN 6 Ngày soạn: 22 / 9 / 2017 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017 TIẾT 1: HĐTT CHÀO CỜ ___ TIẾT 2: TẬP ĐỌC NỖI DẰN VẶT CỦA AN - ĐRÂY - CA I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể. - Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lịng trung thực và sự nghiêm khắc với nỗi lầm của bản thân. - Giáo dục HS: Lịng yêu quý ơng, bà, cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc - HS: Sách vở mơn học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức. - Cho hát , nhắc nhở HS 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS đọc bài: “Gà Trống và - 2 HS thực hiện yêu cầu. Cáo” + trả lời câu hỏi. - GV nhận xét – ghi điểm cho HS. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài – Ghi bảng. - HS ghi đầu bài vào vở. b. Luyện đọc. - Gọi 1 HS khá đọc bài. - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm. - GV chia đoạn: bài chia làm 2 đoạn. - HS đánh dấu từng đoạn. - Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn – GV kết - 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. hợp sửa cách phát âm cho HS. - Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần - 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú 2+ nêu chú giải. giải SGK. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp. - GV hớng dẫn cách đọc bài - đọc mẫu - HS lắng nghe GV đọc mẫu. tồn bài. c. Tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 + trả lời câu - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. hỏi: + Khi câu chuyện xảy ra An- đrây- ca + An - đrây - ca lúc đĩ 9 tuổi, em sống mấy tuổi, hồn cảnh gia đình em lúc đĩ với mẹ và ơng đang bị ốm rất nặng. nh thế nào? + Khi mẹ bảo An - đrây - ca đi mua + Cậu nhanh nhẹn đi mua ngay. thuốc cho ơng thái độ của cậu như thế nào? Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 37
  2. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 + An - đrây - ca làm gì trên đờng đi + An - đrây – ca gặp mấy cậu bạn đang mua thuốc cho ơng ? đá bĩng và rủ nhập cuộc, Mải chơi nên Chạy một mạch: chạy thật nhanh, cậu quên lời mẹ dặn. Mãi sau mới nhớ ra, khơng nghỉ cậu chạy một mạch đến cửa hàng mua thuốc mang về. + Đoạn 1 kể với em chuyện gì? 1. An - đrây - ca mải chơi quên lời mẹ dặn. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. lời câu hỏi: + Chuyện gì xảy ra khi An - đrây- ca + An - đrây - ca hoảng hốt thấy mẹ đang mang thuốc về nhà? khĩc nấc lên, ơng cậu đã qua đời. + Thái độ của An – đrây- ca lúc đĩ như + Cậu ân hận vì mình mải chơi nên mang thế nào? thuốc về chậm mà ơng mất. Cậu ồ khĩc, Oà khĩc: khĩc nức nở. dằn vặt kể cho mẹ nghe. + An - đrây – ca tự dằn vặt mình như + Cậu ồ khĩc khi biết ơng qua đời, cậu thế nào? cho rằng đĩ là lỗi của mình. Cậu kể hết cho mẹ nghe, cả đêm ngồi dưới gốc cây táo do ơng trồng. + Câu chuyện cho em thấy An - đrây – + An - đrây - ca rất yêu thương ơng, lại ca là một cậu bé như thế nào? khơng thể tha thứ cho mình vì chuyện mải chơi mà mua thuốc về chậm để ơng mất. + Nội dung đoạn 2 là gì? 2. Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca. + Qua câu chuyện trên em thấy được + Cậu bé An - đrây - ca là ngời yêu thơng điều gì từ An - đrây - ca? ơng, cĩ ý thức trách nhiệm với ngời thân. Cậu rất trung thực và nghiêm khắc với bản thân về lỗi lầm của mình. - GV ghi nội dung lên bảng - HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung. d. Luyện đọc diễn cảm. - Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài. - 2 HS đọc nối tiếp tồn bài, cả lớp theo dõi cách đọc. - GV hướng dẫn HS luyện đọc một - HS theo dõi tìm cách đọc hay. đoạn trong bài. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp. - 3, 4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - GV nhận xét chung. - Lắng nghe. 4. Củng cố: + Nhận xét giờ học. 5. Dặn dị: + Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau: “ Chị em tơi” *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3: TỐN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 38
  3. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 - Đọc được một số thơng tin trên biểu đồ. - Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích và sử lí số liệu trên hai loại biểu đồ. - Thực hành lập biểu đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Giáo án, SGK. - HS: Sách vở, đồ dùng mơn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức. - Hát. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị cho tiết học 3. Bài mới. a. Giới thiệu – ghi đầu bài. - HS ghi đầu bài vào vở. b. Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1/33. - HS đọc đề bài. + Đây là biểu đồ biểu diễn gì ? - Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9. - HD hS làm bài. - Đọc kỹ biểu đồ dùng bút chì làm vào SGK, 1 HS làm phiếu. + Tuần 1 : (sai) vì tuần 1 cửa hàng bán được 200m vải hoa và 100m vải trắng + Tuần 2 : (đúng) vì 100m x 4 = 400m. + Tuần 3 : (đúng). + Số mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m. (Đ) + Số mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng - Nhận xét, chữa bài. bán dược ít hơn tuần đầu là 100m. (S) * Bài 2/33. - Gọi HS nêu Y/C của bài. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. + Biểu đồ biểu diễn điều gì ? + Biểu đồ biểu diễn số ngày cĩ mưa trong 3 tháng của năm 2004. + Các tháng được biểu diễn là những + Là các tháng 7, 8, 9. tháng nào ? - Gọi học sinh đọc bài trước lớp. - HS làm bài vào vở. a) Tháng 7 cĩ 18 ngày mưa. b) Tháng 8 cĩ 15 ngày mưa. Tháng 9 cĩ 15 ngày mưa. Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là : 15 - 3 = 12 ( ngày ) c) Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là : - Nhận xét chữa bài. (18 + 15 + 3) : 3 = 12 ( ngày ) 4. Củng cố : + Ta làm quen với mấy loại biểu đồ ? Đĩ là những loại biểu đồ nào ? Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 39
  4. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 + Muốn đọc được số liệu trên biểu đồ ta phải làm gì ? 5. Dặn dị : - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Biết được: Trẻ em cần phải đựơc bày tỏ ý kiến về những vấn đề cĩ liên quan đến trẻ em. - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tơn trọng ý kiến của người khác. - Biết tơn trọng ý kiến người khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. +Trẻ em cĩ quyền gì. Khi nêu ý kiến +Trẻ em cĩ quyền mong muốn, cĩ ý kiến của mình phải cĩ thái độ như thế nào? riêng về những việc cĩ liên quan đến mình cần mạnh dạn chia sẻ, bày tỏ ý kiến mong muốn của mình với những người xung quanh một cách rõ ràng lễ 3. Bài mới. độ. a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Tiểu phẩm. - HS xem tiểu phẩm và trả lời các câu -Tiểu phẩm: “Một buổi tối trong GĐ bạn hỏi. Hải” - Do 3 bạn đĩng: Các nhận vật: Bố Hoa, mẹ Hoa, và Hoa. - Cĩ nhận xét gì về ý kiến của mẹ Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa. - Hoa đã cĩ ý kiến giúp đỡ gđ như thế nào? Ý kiến của bạn Hoa cĩ phù hợp - GV kết luận. khơng? * Hoạt động 2: Trị chơi: Phỏng vấn. - Làm việc theo cặp đơi (đổi vai: Phĩng viên.Người phỏng vấn) - Phỏng vấn về các vấn đề. +Mùa hè này em cĩ dự định làm gì? -Tình hình vệ sinh trường em, lớp em. +Mùa hè này em muốn đi thăm Hà Nội + Những hành động mà em muốn tham vì sao? gia ở trường lớp? +Vì em chưa bao giờ được đến Hà Nội. + Những cơng việc mà em muốn làm ở - Cảm ơn em. trường. - Những ý kiến của mẹ rất cần thiết + Những nơi em muốn đi thăm. +Những dự định của em trong mùa hè Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 40
  5. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 này. - Việc nêu ý kiến của các em cĩ cần - Em bày tỏ ý kiến của mình để việc thiết khơng? Em cần bày tỏ ý kiến với thực hiện những vấn đề đĩ phù hợp với những vấn đề cĩ liên quan để làm gì? các em hơn tạo điều kiện để các em phát triển tốt hơn. =>KL: Trẻ em cĩ quyền được bày tỏ ý kiến của mình cho người khác để trẻ em - HS đọc ghi nhớ. cĩ những ĐKPT tốt nhất. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dị: - Chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 5: THỂ DỤC TẬP HỢP HÀNG NGANG, DĨNG HÀNG, ĐI ĐỀU VỊNG PHẢI, VỊNG TRÁI - ĐỨNG LẠI. * TRỊ CHƠI “KẾT BẠN”. I. MỤC TIÊU: - Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Tập hợp hàng ngang, dĩng hàng, đi đều vịng phải, vịng trái - Đứng lại. Yêu cầu Hs thực hiện được tập hợp hàng ngang, dĩng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình. Biết cách đi đều vịng phải, vịng trái đúng hướng và đứng lại. - Chơi trị chơi “Bỏ khăn”. Yêu cầu Hs biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi. - HS trật tự, nghiêm túc, tự giác tích cực tập luyện, đảm bảo an tồn. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sân trường. - Phương tiện: 1cịi, khăn bịt mắt. III. NƠI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG T / L PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC A. PHẦN MỞ ĐẦU: 4 – 6’ Đội hình nhận lớp 1.Ổn định lớp: GV nhận lớp, phổ X X X X X X X X biến nội dung yêu cầu giờ học. 2. Khởi động: - HS chạy quanh sân. 120m Cán sự điểm số, báo cáo GV, hơ - HS xoay các khớp. 2L x 8N cho lớp khởi động. 3.Kiểm tra bài cũ: - Đi đều. B. PHẦN CƠ BẢN: 23 –24’ 1. Đội hình đội ngũ: 13 –14’ - GV hướng dẫn HS tập luyện x x x x Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 41
  6. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 - Tập hợp hàng ngang, dĩng hàng. x x x x - GV quan sát, nhắc nhở, sửa sai. - GV cử nhĩm thực hiện tốt trình diễn. - Ơn đi đều vịng phải, vịng trái, - GV và cán sự điều khiển đứng lại. x x x x x x x x x x x x - GV quan sát, nhắc nhở, sửa sai. - Chia tổ tập luyện. x x x x x x 2. Trị chơi : “ Kết bạn”. x x x - GV quan sát, nhắc nhở, sửa sai. - Thi trình diễn các tổ. 6 – 7’ - GV quản trị, nêu tên trị chơi. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS chơi thử , chơi chính thức. 3. Củng cố: - Đi đều vịng phải, vịng trái. 2 – 3’ - GV cử HS thực hiện, GV quan sát, nhận xét, bổ sung. X x x x x X x C. PHẦN KẾT THÚC: 4 – 5’ Đội hình xuống lớp - HS thả lỏng – Hồi tĩnh. X X X X - GV cùng HS hệ thống bài. X X X X - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, tuyên dương – nhắc nhở HS, Giao BTVN : - Ơn đi đều. *. Đánh giá mức độ thực hiện: . . Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 42
  7. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 Ngày soạn: 22 / 9 / 2017 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2017 TIẾT 1: TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Viết, đọc, so sánh được các sốtự nhiên; nêu dược giá trị của chữ số trong một số. - Đọc được thơng tin trên biểu đồ. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Giáo án, SGK. - HS: Sách vở, đồ dùng mơn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức. - Hát, KT sĩ số. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị cho tiết học. 3. Bài mới. a. Giới thiệu – ghi đầu bài : - HS ghi đầu bài vào vở. b. Hướng dẫn luyện tập : * Bài 1/35. + Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau - HS đọc đề bài và tự làm bài. của một số? + Nêu lại cách đọc số? - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. a) Liền sau số 2 835 917 là 2 835 918. b) Liền trước số 2 835 917 là 2 835 916. - Học sinh đọc các số. + Giá trị chữ số 2 trong số 82 360 945 là 2 000 000. - Nhận xét chữa bài. + Giá trị chữ số 2 trong số 7 283 096 là 2 00 000. * Bài 3/35. + Số 1 547 238 là 200 - Y/C HS đọc đề, quan sát biểu đồ, làm - HS tự làm bài vào vở, sau đĩ đổi vở để bài vào vở. chữa bài. a. Khối lớp 3 cĩ bao nhiêu lớp? Đĩ là các a. Khối lớp 3 cĩ 3 lớp đĩ là các lớp : lớp nào ? 3A, 3B, 3C. b. Nêu số học sinh giỏi tốn của từng b. Lớp 3A cĩ 18 học sinh giỏi tốn. lớp ? + Lớp 3B cĩ 27 học sinh giỏi tốn. + Lớp 3C cĩ 21 học sinh giỏi tốn c. Trong khối lớp ba, lớp nào cĩ nhiều c. Lớp 3B cĩ nhiều HS giỏi tốn nhất. HS giỏi tốn nhất ? Lớp nào cĩ ít HS giỏi + Lớp 3A cĩ ít học sinh giỏi tốn nhất. tốn nhất ? * Bài 4/36. - Yêu cầu HS nêu miệng. - HS nêu miệng. a) Năm 2000 thuộc thế kỉ XX b) Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI. - Nhận xét cho điểm. - Học sinh lắng nghe. 4. Củng cố: Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 43
  8. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dị: - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị cho tiết học sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hiểu khái niệm danh từ chung và danh từ riêng. - Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng;nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc vào thực tế. - HS cĩ ý thức tốt trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Gv: Bản đồ tự nhiên Việt Nam (cĩ sơng Cửu Long), tranh ảnh vua Lê Lợi,bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp. - HS: Sách vở mơn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Ổn định tổ chức. - Cho lớp hát, nhắc nhở học sinh - Cả lớp hát, lấy sách vở bộ mơn. 2. Kiểm tra bài cũ. - Danh từ là gì? Cho ví dụ? - HS thực hiện yêu cầu. - Tìm 5 danh từ chỉ người? - GV nxét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài – ghi đầu bài. - HS ghi đầu bài vào vở. b.Tìm hiểu bài. * Bài tập 1/57. - Gọi HS đọc y/c và nội dung. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Y/c HS thảo luận và tìm từ đúng. - Thảo luận cặp đơi, tìm từ đúng. a) Sơng b) Cửu Long c) Vua d) Lê Lợi. - GV nhận xét và giới thiệu bản đồ tự nhiên Việt Nam, chỉ một số sơng đặc - HS lắng nghe. biệt là sơng Cửu Long. Giới thiệu vua Lê Lợi, người đã cĩ cơng đánh đuổi được giặc Minh, lập ra nhà hậu Lê ở nước ta. * Bài tập 2/57. - Y/c HS đọc đề bài. - 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi. - Y/c HS thảo luận cặp đơi và trả lời - Thảo luận cặp đơi. câu hỏi. - Gọi HS trả lời, các hs khác nhận xét, Trả lời: bổ sung. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 44
  9. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 + Cửu Long là tên chỉ gì? + Sơng: tên chung để chỉ những dịng nước chảy tương đối lớn, trên đĩ thuyền bè đi lại được. + Vua là từ chỉ ai trong xã hội? + Cửu Long: Tên riêng của một dịng sơng cĩ chín nhánh ở đồng bằng sơng Cửu Long. + Lê Lợi chỉ người như thế nào? + Vua: Tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến. =>GV: Những từ chỉ tên chung của + Lê Lợi: Tên riêng của vị vua mở đầu một loại sự vật như sơng, vua được nhà hậu Lê. gọi là danh từ chung. - Những từ chỉ tên riêng của một sự - Lắng nghe và nhắc lại. vật nhất định như Cửu Long, Lê Lợi gọi là danh từ riêng. * Bài tập 3/57. - Gọi HS đọc y/c. - 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi. - Y/c HS thảo luận cặp đơi và trả lời - Thảo luận và trả lời câu hỏi. câu hỏi. + Tên chung để chỉ dịng nước chảy tương đối lớn: sơng khơng viết hoa, tên riêng chỉ một dịng sơng cụ thể: Cửu Long viết hoa. + Tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến (vua) khơng viết hoa. Tên riêng chỉ một vị vua cụ thể (Lê Lợi) viết => GV kết luận: Tên riêng chỉ người hoa. địa danh cụ thể luơn luơn phải viết hoa. c. Phần ghi nhớ. - Gọi hs đọc ghi nhớ/57. - Hs đọc d. Luyện tập. *Bài 1/58. - Gọi HS đọc y/c và nội dung. - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Phát giấy, bút dạ cho từng nhĩm y/c - Thảo luận, hồn thành phiếu. HS thảo luận trong nhĩm và viết vào giấy. - Gọi đại diện các nhĩm lên trình bày - Các nhĩm cử đại diện trình bày. các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Gv nhận xét để cĩ phiếu đúng. - HS chữa bài theo phiếu đúng. + Danh từ chung gồm những từ nào? +Danh từ chung gồm: Núi, dịng, sơng, dãy, mặt, sơng, ánh, nắng, dương, dãy, nhà, trái, phải, giữa. +Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên, - GV nxét chung. Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ. * Bài 2/58. - Gọi 1 HS đọc y/c. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Y/c 2, 3 HS viết bảng lớp, cả lớp - 2, 3 HS viết trên bảng, cả lớp viết vào vở viết bảng con hoặc vào vở viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn gái tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ. + Chẻo Nái Châu, Chẻo Cao Nhàn, Chẻo Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 45
  10. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên Siêu Mừn. bảng. +Chẻo Mi Nái, Chẻo San Mẩy, Chẻo Mấy Liềm. Hỏi: + Họ và tên các bạn ấy là danh từ + Họ và tên là danh từ riêng vì chỉ một chung hay danh từ riêng? vì sao? người cụ thể nên phải viết hoa. - GV: Tên người các em luơn phải viết - Lắng nghe. hoa cả họ và tên. 4. Củng cố: - Thế nào là danh từ chung? - Thế nào là danh từ riêng? - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dị: - Dặn về học thuộc bài và viết vào vở. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3: KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nĩi về lịng tự trọng. - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của chuyện. - HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số truyện viết về lịng tự trọng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bà cũ. - Y/c HS thi kể chuyện về tính trung thực - Nhận xét 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Hướng dẫn kể chuyện. *Tìm hiểu đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Gv gạch chân các từ: Lịng tự trọng, được - 4 HS đọc phần gợi ý. đọc, được nghe. + Thế nào là lịng tự trọng? +Tự trọng là tơn trọng bản thân mình, giữ gìn phẩm giá, khơng để ai coi thường mình. + Em đã được đọc những câu chuyện nào + Quốc trong: “sự tích chim Cuốc” nĩi về lịng tự trọng và đọc những chuyện + Mai An Tiêm: “Sự tích dưa hấu” đĩ ở đâu? +Truyện cổ tích Việt Nam. - Gv: Những câu chuyện các em vừa nêu trên rất bổ ích chúng đem lại cho ta lời khuyên chân thành về lịng tự trọng của con người. - Các tiêu chí đánh giá. - 2 HS đọc phần B. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 46
  11. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 + ND câu chuyện đúng chủ đề: 4 điểm. + Câu chuyện ngồi sgk: 3 điểm. + Nêu đúng ý nghĩa: 1 điểm. + Trả lời dược câu hỏi của bạn: 1 điểm. c. Kể chuyện trong nhĩm. - Kể theo nhĩm 4. d. Thi kể chuyện. - HS thi kể. -Tuyên dương HS thi kể hay. - Nhận xét bình chọn. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dị: - Về kể lại chuyện. - CB bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIÊT 4: KHOA HỌC MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN I. MỤC TIÊU: - Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: Làm khơ,ướp lạnh,ướp mặn,đĩng hộp, - Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà. - Nĩi về những điều cần chú y khi lựa chọn thức ăn, cách bảo quản và cách sử dụng thức ăn đã được bảo quản. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 24 - 25 SGK, Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức. - Lớp hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ. - Hãy nêu cách chọn thức ăn tươi, sạch? 3. Bài mới. a.Giới thiệu bài – Viết đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. * Hoạt động 1: *Cách bảo quản thức ăn. + Chỉ và nĩi những cách bảo quản - Quan sát hình tr.24 – 25; thức ăn trong từng hình? Hình Cách bảo quản 1 Phơi khơ 2 Đĩng hộp 3 ướp lạnh - Nhận xét, bổ sung. 4 Làm mắm ( Ướp mặn) 5 Làm mứt(Cơ đặc với đường) *Hoạt động 2: Cơ sở khoa học của 6 Ướp muối ( Cà muối ) các cách bảo quản thức ăn. - Giáo viên giảng: Thức ăn tươi cĩ nhiều nước và các chất dinh dưỡng - Lớp thảo luận. cao là mơi trường thích hợp cho vi sinh vật phát triển, vì vậy chúng dễ bị Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 47
  12. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 hư hỏng, ơi, thiu. + Muốn bảo quản thức ăn được lâu chúng ta phải làm như thế nào? + Nguyên tắc chung của việc bảo quản - Làm cho các vị sinh vật khơng cĩ mơi thức ăn là gì? trường hoạt động hoặc ngăn khơng cho vi - Nhận xét, chữa bài. sinh vật xâm nhập vào thức ăn. *Hoạt động 3: Một số cách bảo quản - Học sinh làm bài 2 (Vở bài tập): Nối ơ thức ăn ở nhà. chữ ở cột A với cột B cho phù hợp. - Liên hệ thực tế về cách bảo quản thức ăn mà gia đình áp dụng. - Học sinh làm bài 3 (Vở bài tập) Điền vào bảng sau từ 3 – 5 loại thức ăn và cách bảo quản thức ăn ở gia đình em. Tên thức ăn Cách bảo quản 1- 2- 3- - Nhận xét, bổ sung. 4- 4. Củng cố: 5- - Những cách làm trên chỉ giữ được - Một số hình trình bày. thức ăn trong một thời gian nhất định. Vì vậy khi mua những thức ăn đã được bảo quản cần xem kĩ hạn sử dụng được in trên vỏ hộp. 5. Dặn dị: - Học bài, chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ BUỔI CHIỀU TIẾT 1: KĨ THUẬT KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường. - Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu cĩ thể chưa đều nhau. Đường khâu cĩ thể dúm. - Cĩ ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài mẫu, một số sản phẩm cĩ đường khâu ghép, vật liệu dụng cụ - Vải, kim chỉ, phấn may. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. KTBC. - Kiểm tra dụng cụ đồ dùng của HS. 3. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 48
  13. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 * Hoạt động 1: Gv giới thiệu mẫu - HS quan sát và nhận xét vật mẫu. khâu. + Đường khâu là các mũi khâu cách đều nhau.Mặt phải của hai mảnh úp vào - Nêu nhận xét. nhau. Đường khâu ở mặt trái của hai mảnh vải. - Giới thiệu sản phẩm. - Khâu ghép hai mảnh vải được ứng dụng nhiều trong khâu may các sản phẩm. Đường ghép mép vải cĩ thể là đường cong như đường ráp của tay áo, cổ áo cĩ thể cĩ đường thẳng như đường khâu túi, chăn gối. *Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật. - Vạch đường khâu, quan sát hình 1. - Gv treo quy trình thực hiện. - Vạch đường khâu trên mặt trái của + Hãy nêu cách vạch đường khâu. mảnh vải thứ nhất cĩ thể chấm các điểm cách đều nhau 5mm trên vạch dấu để khâu cho đều. -1HS thực hành vừa nĩi vừa làm. +Khâu lược ghép 2 mép vải cĩ tác dụng *Khâu lược mép 2 mép vải. gì ? Nêu cách làm? - Quan sát hình 2. - Khâu lược để cố định 2 mép vải. - Cách thực hiện: +Đặt mảnh vải thứ hai lên bàn, mặt phải ở trên. +Đặt mảnh vải thứ nhất lên mảnh vải thứ hai sao cho hai mặt phải của 2 mảnh vải úp vào nhau.Đường vạch dấu ở trên và 2 mép vải chuẩn bị khâu bằng nhau. +Khâu lược các mũi khâu thường dài khoảng 1cm để cố định 2 mép vải. Đường khâu lược cách đường khâu khoảng 2mm - HD HS một số điểm cần lưu ý (sgk). -1-2 HS thực hiện thao tác. - Nhận xét đánh giá. - Nhận xét bài bạn làm. - Gv chốt=>Ghi nhớ - HS đọc phần ghi nhớ. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dị. - CB bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2: LỊCH SỬ KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG (NĂM 40) I. MỤC TIÊU: - Kể gắn gọn cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (chú ý nguyên nhân khởi nghĩa, người lãnh đạo, ý nghĩa). Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 49
  14. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 + Nguyên nhân khởi nghĩa: Do căm thù quân xâm lược, Thi Sách bị Tơ Định giết hại. (Trả nợ nước, thù nhà). + Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại của sơng Hát, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa. Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa rồi tấn cơng Luy Lâu trung tâm của chính quyền đơ hộ. + Ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đơ hộ; thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta. - Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trong SGK phĩng to. - Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. KTBC. - Gọi HS trả lời CH 1 SGK. - Gv nhận xét. 3. Bài mới. a.Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. - Bọn PKPB đơ hộ nước ta chúng ra sức - HS theo dõi. bĩc lột nhân dân ta rất nạng nề. Đứng trước cảnh nước mất nhà tan Hai Bà Trưng đã kêu gọi ND đứng lên đánh đuổi bọn gặc ngoại xâm . Đĩ chính là nội dung bài học. 1. Nguyên nhân dẫn đến cuộc KN. * Hoạt động 1: - HS đọc từ đầu đến trả thù. - Gv giải thích khái niệm quận Giao Chỉ -Thảo luận nhĩm đơi : + Nguyên nhân nào dẫn đến khởi nghĩa + Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược Hai Bà Trưng? đặc biệt là Thái Thú Tơ Định. +Do Thi Sách chồng của Bà Trưng Trắc bị Tơ Định giết. + Do lịng yêu nước và căm thù giặc của Hai Bà. Hai Bà đã quyết tâm KN với mục đích “Đền nợ nước trả thù nhà”. - Gv giảng chốt lại. - Các nhĩm báo cáo kết quả. 2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa. * Hoạt động 2: làm việc cá nhân. - Gv giải thích: Cuộc KN Hai Bà Trưng - HS quan sát lược đồ nội dung của bài để diễn ra trong phạm vi rất rộng lược đồ trình bày lại diễn biến. chỉ phản ánh khu vực chính nổ ra KN. - Gv treo lược đồ và gọi HS lên bảng. - HS lên bảng thuật lại diễn biến của cuộc khởi nghĩa. - HS nhận xét bổ sung. - Gv tĩm tắt rút ý chính ghi lên bảng. 3. Kết quả ý nghĩa: làm việc cả lớp. * Hoạt động 3: Làm việc cả lớp - HS đọc từ trong vịng 1 tháng đến hết. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 50
  15. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 +Cuộc KN Hai Bà Trưng cĩ ý nghĩa gì? + Khơng đầy 1 tháng cuộc khởi nghĩa hồn tồn thắng lợi. +Cuộc khởi nghĩa đã giành lại độc lập cho đất nước sau hơn 200 năm bị bọn phong kiến phương bắc đơ hộ và bĩc lột. - HS nhận xét bổ sung. - Gv chốt lại ghi bảng. - HS đọc bài học. - Rút ra bài học. 4. Củng cố. - Củng cố lại nội dung bài. 5. Dặn dị. - Liên hệ với phụ nữ ngày nay. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3: TỐN ƠN TẬP I. MỤC TIÊU: - Mức 1: + Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. + Biết số tháng trong năm, các ngày trong tháng. - Mức 2: + Chuyển đổi đơn vị đo thời gian. + Giải tốn tìm số trung bình cộng. - Mức 3: + Giải tốn tìm số trung bình cộng. + Tính bằng cách thuận tiện nhất. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính. Bài 1: Bài 1: 5683 + 2356 Chọn câu trả lời đúng Hoa cân nặng 25kg, 34764 – 23359 nhất: Mai nhẹ hơn Hoa 2kg, 2340 5 a) 1 giờ = phút Đào nhẹ hơn Mai 2kg. 4082 : 4 A. 10 Hỏi trung bình mỗi bạn B. 60 cân nặng bao nhiêu ki – lơ C. 100 – gam? b) 2 phút 5 giây Bài 2: A. 25 giây Chọn câu trả lời đúng B. 120 giây nhất: C. 125 giây a)Một năm cĩ Bài 2: Bài 2: A. 10 tháng Hoa cân nặng 25kg, Tính bằng cách thuận B. 12 tháng Mai cân nặng 24kg, Đào tiện nhất? C. 15 tháng cân nặng 20kg. Hỏi trung 23 2 + 23 8 b) Tháng 3 cĩ: bình mỗi bạn cân nặng A. 28 ngày bao nhiêu ki – lơ – gam? B. 30 ngày C. 31 ngày Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 51
  16. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: - Giáo viên củng cố lại nội dung bài. Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ Ngày soạn: 22/ 9 / 2017 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 27 tháng 9 năm 2017 (Đ/c Hảo dạy) ___ BUỔI CHIỀU TIẾT 1: LUYỆN VIẾT BẢN EM (Kiểu 2) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Viết đúng và đẹp các chữ trong vở luyện viết - Rèn tính cẩn thận của HS trong khi viết bài - Hs yêu thích mơn học II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vở lụyên viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 3. Bài mới. a. Giới thiệu – ghi đầu bài. Học sinh nghe b. Hướng dẫn Hs luyện viết. - GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu cần - HS đọc: “Bản em”. luyện viết trong bài - Các chữ nào phải viết hoa. - Bản, Sớm, Sương, Trưa, Cây, Im, Ngựa, Dừng, Nguyễn, Thái, Vận - Yêu cầu HS viết các chữ hoa vào bảng - Học sinh viết con - Yêu cầu HS viết vào vở luyện viết. - Hs viết bài vào vở - GV quan sát- nhận xét. - Giáo viên nhận xét chữa 4 - 5 bài 4. Củng cố : - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dị. - Về nhà luyện viết lại bài vào vở luyện chữ *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2: MĨ THUẬT (Giáo viên chuyên dạy) ___ TIẾT 3: TỐN ƠN TẬP I. MỤC TIÊU: Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 52
  17. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 - Mức 1: + Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. + Biết số tháng trong năm, các ngày trong tháng. - Mức 2: + Chuyển đổi đơn vị đo thời gian. + Giải tốn tìm số trung bình cộng. - Mức 3: + Giải tốn tìm số trung bình cộng. + Tính bằng cách thuận tiện nhất. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính. Bài 1: Bài 1: 26346 + 1344 Chọn câu trả lời đúng Lớp 4A cĩ 27 học sinh, 45374 – 23359 nhất: lớp 4B cĩ nhiều hơn lớp 2340 4 a) ngày = giờ 4A 1 học sinh, lớp 4C cĩ 4269 : 3 A. 10 ít hơn lớp 4B 5 học sinh. B. 24 Hỏi trung bình mỗi lớp cĩ C. 60 bao nhiêu học sinh? b) 2 ngày 5 giờ Bài 2: A. 25 giờ Chọn câu trả lời đúng nhất B. 125 giờ a) Tháng 2 cĩ: C. 53 giờ Bài 2: A. 28 ngày Bài 2: Tính bằng cách thuận B. 30 ngày Lớp 4A cĩ 27 học sinh, tiện nhất? C. 31 ngày lớp 4B cĩ 28 học sinh, lớp 54 15 + 45 5 b) Tháng 9 cĩ: 4C cĩ 23 học sinh. Hỏi A. 28 ngày trung bình mỗi lớp cĩ bao B. 30 ngày nhiêu học sinh? C. 31 ngày IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: - Giáo viên củng cố lại nội dung bài. Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ Ngày soạn: 22/ 9 / 2017 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017 TIẾT 1: TỐN PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và biết thực hiên phép cộng các số cĩ đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc cĩ nhớ khơng quá ba lượt và khơng liên tiếp. - Rèn kỹ năng làm tính cộng. - HS yêu thích làm tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Giáo án, SGK. - HS: Sách vở, đồ dùng mơn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 53
  18. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 - Hát, chuẩn bị bài. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ. - Chữa bài kiểm tra. 3. Bài mới. a. Giới thiệu – ghi đầu bài. - HS ghi đầu bài vào vở. b. Củng cố kỹ năng làm tính cộng. - GV viết 2 phép tính lên bảng. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp. - Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính. a) 48 352 + 21 026 = ? - HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép 48352 tính của mình. 21026 69378 b) 367 859 + 541 728 = ? 367859 - Gọi HS khác nhận xét. 541728 909578 + Khi thực hiện phép cộng các số tự + Đặt tính các hàng tương ứng thẳng nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện cột nhau. phép tính theo thứ tự nào? + Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái. c. Hướng dẫn luyện tập : * Bài 1/39. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc yêu cầu. - Lớp kiểm tra đúng, sai. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. a) 4 682 4682 5247 + 2 305 2305 2741 - GV nhận xét, cho điểm. 6987 7988 6 987 b) 2968 3917 6524 5267 * Bài 2/39. 9492 9184 - Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1 phần. - Chữa bài vào vở. - HS làm bài nêu kết quả. a) 4658 57696 - GV cho cả lớp nhận xét. 2347 814 7032 58510 b) 186954 793575 247436 4625 * Bài 3/39. 434390 798200 - Gọi HS đọc bài tốn. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 54
  19. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 - Gọi 1 HS nêu tĩm tắt. - Đổi chéo vở để chữa bài. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng tĩm tắt : Cây lấy gỗ : 325 164 cây - Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Cây ăn quả : 60 830 cây Tất cả : cây ? - GV nhận xét, cho điểm. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. 4. Củng cố: Bài giải : - Nhận xét tiết học. Huyện đĩ trồng tất cả số cây là : 5. Dặn dị: 325 164 + 60 830 = 385 994 (cây) - Về làm bài trong vở bài tập. Đáp số : 385 994 cây *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2: CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài. - Làm đúng bài tập chính tả. - GD HS ham học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, sgk. - HS: sgk, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng viết cả lớp viết - Chen, leng keng. vào nháp . - Gv nhận xét. 3. Bài mới. a.Giới thiệu bài- Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn HS nghe-viết. - Gv đọc một lượt bài chính tả . - 1 HS đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm lại chuyện. - Nhắc HS viết tên riêng người nước - Thực hành (tự viết trên nháp ) Pháp, Ban- ngồi theo đúng quy định. dắc . - Đọc từng câu (từng bộ phận ) - HS viết bài vào vở. - Đọc lại bài chính tả. - Sốt lại bài . c. Hướng dẫn HS làm bài. *Bài 2:( tập phát hiện và sửa lỗi chính - 1 HS đọc nội dung . tả)/56. - Nhắc HS: - Cả lớp đọc thầm. +Viết tên bài cần sửa. - Tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi. +Sửa tất cả các lỗi cĩ trong bài. - Từng cặp HS đổi vở để sửa chéo. - Nhận xét – chấm chữa. - Những HS làm bài trên bảng. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 55
  20. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 *Bài 3/57 - 1 HS đọc y/c (đọc cả M )lớp theo dõi. - Đọc yêu cầu của bài: tìm các từ láy. - HS làm bài vào vở. + Chim sẻ, chia sẻ a,Cĩ chứa âm s. + Xe máy, xình xịch, xơn xao - Cĩ tiếng chứa âm x - HS làm bài trên bảng. - Phát phiếu cho một số HS. - Gv nhận xét –chốt lại lời giải đúng . 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dị: - Học bài, chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm: Trung thực - Tự trọng; bước đầu xếp các từ Hán Việt cĩ tiếng “trung” theo hai nhĩm nghĩa và đặt câu được với một số từ trong nhĩm. - Hiểu được nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm: Trung thực - tự trọng. - Biết sử dụng các từ thuộc chủ đề để nĩi, viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Giấy phiếu to viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 3 từ điển (nếu cĩ) - HS: Sách vở mơn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức. - Cho lớp hát, nhắc nhở học sinh. - Cả lớp hát, lấy sách vở bộ mơn. 2.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng. - Một HS viết 5 danh từ chung chỉ tên - 2 HS lên bảng thực hiện. gọi các đồ dùng. - Một HS viết 5 danh từ riêng chỉ tên người, sự vật xung quanh. - GV nhận xét bài và ghi điểm cho HS. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. - HS ghi đầu bài vào vở. b. Tìm hiểu, HD làm bài tập: * Bài tập 1/62. - Gọi HS đọc y/c và nội dung. - 1HS đọc to, cả lớp theo dõi. - Y/c HS thảo luận cặp đơi và làm bài. - Thảo luận cặp đơi và làm bài. - Gọi đại diện lên trình bày. - Đại diện 3 nhĩm lên trình bày bài. - GV và các HS khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - GV chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng những từ điền đúng: tự trọng, tự kiêu, tự Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 56
  21. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 ti, tự tin, tự ái, tự hào. - Gọi HS đọc bài đã hồn chỉnh. - 1 HS đọc lại bài làm. * Bài tập 2/62. - Gọi HS đọc y/c và nội dung. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Gv phát phiếu cho HS làm bài theo - Nhận phiếu và làm bài theo nhĩm. nhĩm - Các nhĩm trình bày phiếu của mình. - Y/c đại diện các nhĩm trình bày. - HS chữa bài theo lời giải đúng. - Gv và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng: + Một lịng một dạ gắn bĩ với lý tưởng + Trung thành. tổ chức hay với người nào đĩ là: + Trước sau như một khơng gì lay + Trung kiên. chuyển nổi là: + Một lịng một dạ vì việc nghĩa là. + Trung nghĩa. + Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau + Trung hậu. như một là: + Ngay thẳng, thật thà là: + Trung thực. * Bài tập 3/63. - Gọi HS đọc y/c của bài. - 1 HS đọc y/c. - Phát giấy, bút dạ cho từng nhĩm và y/c - Hoạt động trong nhĩm. các nhĩm làm bài. - Y/c nhĩm nào làm xong trước lên dán - Các nhĩm lên trình bày. phiếu và trình bày. - Y/c các nhĩm khác nxét, bổ sung. - Các nhĩm khác nxét và bổ sung. - GV kết luận lời giải đúng. - Các nhĩm so sánh và chữa bài. a) Trung cĩ nghĩa là “ở giữa”. + Trung thu, trung bình, trung tâm. b) Trung cĩ nghĩa là “một lịng một dạ”. + Trung thành, trung kiên, trung thực, trung hậu, trung kiên. - Gọi HS đọc lại hai nhĩm từ. - 1 HS đọc lại. * Bài tập 4/63. - GV nêu y/c của bài tập. - HS suy nghĩ, đặt câu. - HS tiếp nối đặt câu theo nhĩm của + Bạn Tuấn là học sinh trung bình của mình. Nhĩm nào đặt được nhiều câu lớp. đúng là thắng cuộc. + Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu. - GV nhận xét, tuyên dương những HS đặt câu hay. - Lắng nghe và ghi nhớ. 4. Củng cố: - Củng cố lại nội dung bài. 5. Dặn dị: - Dặn học bài chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 4: THỂ DỤC Bài 12: * ĐI ĐỀU VỊNG PHẢI, VỊNG TRÁI. * TRỊ CHƠI “NÉM TRÚNG ĐÍCH”. I. MỤC TIÊU: Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 57
  22. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 - Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Đi đều vịng phải, vịng trái - Đứng lại. Yêu cầu HS biết cách đi đều vịng phải, vịng trái đúng hướng và đứng lại. - Chơi trị chơi “Ném trúng đích”. Yêu cầu Hs biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi. - HS trật tự, nghiêm túc, tự giác tích cực tập luyện, đảm bảo an tồn, vận dụng tự tập luyện hàng ngày. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sân trường . - Phương tiện: 1cịi, bĩng ném. III. NƠI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG T / L PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC A. PHẦN MỞ ĐẦU: 4 – 6’ Đội hình nhận lớp 1.Ổn định lớp : GV nhận lớp, phổ X X X X X X X X biến nội dung yêu cầu giờ học. 2. Khởi động: - HS chạy quanh sân. Cán sự điểm số, báo cáo GV, hơ - HS xoay các khớp. 120m L N cho lớp khởi động. 3.Kiểm tra bài cũ: 2 x 8 - Đi đều. B. PHẦN CƠ BẢN: 23 –24’ 1. Đội hình đội ngũ: 13 –14’ - GV và cán sự điều khiển. - Ơn đi đều vịng phải, vịng trái, x x x x đứng lại. x x x x - GV quan sát, nhắc nhở, sửa sai. - Chia tổ tập luyện. x x x x x x x x x - GV quan sát, nhắc nhở, sửa sai. - Thi trình diễn các tổ. 2. Trị chơi : “ Ném trúng đích”. - Cử HS thực hiện tốt lên trình diễn. 6 – 7’ - GV quản trị, nêu tên trị chơi. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS chơi thử, chơi chính thức. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 58
  23. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 3. Củng cố: - Quay sau. 2 – 3’ - GV cử HS thực hiện, GV quan sát, nhận xét, bổ sung. X x x x x X x C. PHẦN KẾT THÚC: 4 – 5’ Đội hình xuống lớp - HS thả lỏng – Hồi tĩnh. X X X X - GV cùng HS hệ thống bài. X X X X - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, tuyên dương – nhắc nhở HS, giao BTVN : - Ơn đi đều. *. Đánh giá mức độ thực hiện: . . ___ BUỔI CHIỀU TIẾT 1: ÂM NHẠC (Giáo viên chuyên dạy) ___ TIẾT 2: TIẾNG VIỆT ƠN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Mức 1: + Rèn đọc bài “Những hạt thĩc giống”. Trả lời câu hỏi đơn giản. + Nghe – viết đúng bài “Những hạt thĩc giống” (từ Trung thực là đức tính tốt đến hết) - Mức 2: + Tìm được danh từ trong đoạn văn. + Xác định được đoạn trong bài văn kể chuyện. - Mức 3: + Tìm được từ cùng nghĩa, trái nghĩa với trung thực. + Tìm được các danh từ chỉ vật trong cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Mức 1 Mức 2 Mức 3 - Đọc tiếp nối câu trong - Tìm các danh từ cĩ trong - Tìm các từ cùng nghĩa bài và trả lời các câu hỏi đoạn văn sau: và các từ trái nghĩa với từ sau: Ngày xưa cĩ một ơng vua trung thực. + Cậu bé mồ cơi tên là gì? cao tuổi muốn tìm người + Vua truyền ngơi cho ai? nối ngơi. Vua ra lệnh phát Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 59
  24. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 + Chơm là một ơng vua cho mỗi người dân một như thế nào? thúng thĩc về gieo trồng. - Tìm được các danh từ - Giáo viên đọc cho học - Em xác định các đoạn chỉ vật trong cuộc sống sinh viết (từ Trung thực là trong bài “Những hạt thĩc hàng ngày đức tính tốt đến hết) giống”. Dấu hiệu nào giúp em biết bắt đầu đoạn và kết thúc đoạn? IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: - Giáo viên củng cố lại nội dung bài. Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau ___ TIẾT 3: ATGT ĐI XE ĐẠP AN TỒN (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -HS biết xe đạp là phương tiện giao thơng thơ sơ, đẽ đi, nhưng phải đảm bảo an tồn. -HS hiểu vì sao đối với trẻ em cĩ điều kiện của bản thân và cĩ chiếc xe đạp đúng quy định mới cĩ thể được đi xe ra phố. -Biết những quy định của luật GTĐB đối với người đi xe đạp ở trên đường. 2. Kĩ năng: -Cĩ thĩi quen đi sát lề đường và luơn quan sát khi đi trên đường, trước khi đi kiểm tra các bộ phận của xe. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức chỉ đi xe cỡ nhỏ của trẻ em, khơng đi trên đường phố đơng xe cộ và chỉ đi xe đạp khi thật cần thiết. -Cĩ ý thức thực hiện các quy định bảo đảm ATGT. II. CHUẨN BỊ: GV: xe đạp của người lớn và trẻ em Tranh trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Ơn bài cũ và giới thiệu bài mới. GV cho HS nêu tác dụng của vạch kẻ đường và rào chắn. HS trả lời GV nhận xét, giới thiệu bài Hoạt động 2: Lựa chọn xe đạp an tồn. GV dẫn vào bài: ở lớp ta ai biết đi xe đạp? Các em cĩ thích được đi học bằng xe HS liên hệ bới bản thân và tự trả lời. đạp khơng? Ở lớp những ai tự đến trường bằng Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 60
  25. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 xe đạp? GV đưa ảnh một chiếc xe đạp, cho HS thảo luận theo chủ đề: Chiếc xe đạp đảm bảo an tồn là Xe phải tốt, các ốc vít phải chặt chẽ chiếc xe như thế nào? lắc xe khơng lung lay Cĩ đủ các bộ phận phanh, đèn chiếu sáng, Cĩ đủ chắn bùn, chắn xích GV nhận xét và bổ sung. Là xe của trẻ em. Hoạt động 3: Những quy định để đảm bảo an tồn khi đi đường. GV cho HS quan sát tranh trong SGK trang 12, 13, 14 và chỉ trong tranh những hành vi sai( phân tích nguy cơ tai Các tranh trang 13,14 nạn.) GV nhận xét và cho HS kể những hành vi của người đi xe đạp ngồi đường mà êm cho là khơng an tồn. HS kể theo nhận biết của mình. GV: Theo em, để đảm bảo an tồn người đi xe đạp phải đi như thế nào? Đi bên tay phải, đi sát lề đường dành cho xe thơ sơ. Khi chuyển hướng phải giơ tay xin đường. Hoạt động 4: trị chơi giao thơng. Đi đêm phải cĩ đèn phát sáng . GV kẻ trên sân đường vịng xuyến với kích thước mặt đường thu nhỏ để HS thhực hành bằng xe đạp. Trên đường cĩ các vạch kẻ đường chia làn xe và bố chí HS chơi trị chơi các tình huống để HS đi. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị. -GV cùng HS hệ thống bài -GV dặn dị, nhận xét *) Chỉnh sửa: ___ Ngày soạn: 22 / 9 / 2017 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2017 TIẾT 1 : TỐN PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số cĩ đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc cĩ nhớ khơng quá 3 lượt và khơng liên tiếp. - Củng cố kỹ năng giải tốn cĩ lời văn bằng một phép tính trừ. - Học sinh yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Giáo án, SGK. - HS: Sách vở, đồ dùng mơn học. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 61
  26. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức. - Hát, KT sĩ số. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu cách cộng 2 số tự nhiên? 3. Bài mới. a. Giới thiệu – ghi đầu bài. - HS ghi đầu bài vào vở. b. Củng cố kỹ năng làm tính trừ. - GV viết 2 phép tính lên bảng. - Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp. - HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép a) 865 279 – 450 237 = ? tính của mình. 865279 450237 415042 b) 647 253 – 285 749 = ? 647253 - Gọi HS khác nhận xét. 285749 361504 + Đặt tính các hàng đơn vị thẳng cột + Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên nhau. ta đặt tính như thế nào? +Thực hiện p/t + Thực hiện phép tính theo thứ tự từ theo thứ tự nào? phải sang trái. c. Hướng dẫn luyện tập : * Bài 1/40. Đặt tính rồi tính. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào - Lớp kiểm tra đúng, sai. vở. a) 987864 969696 - GV nhận xét, cho điểm. 783251 656565 204613 313131 b) 839084 62845 246937 35813 592147 27032 - HS tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng. * Bài 2/40. Tính. a) 48600 80000 9455 48765 - Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1 phần, 39145 31235 - - GV cho cả lớp nhận xét. - Đổi chéo vở để chữa bài 941 302 * Bài 3/40. - - Gọi HS đọc bài tốn. - 1 HS đọc đề bài. 8 298 764 - Gọi 1 HS nêu tĩm tắt. - 1 HS lên bảng tĩm tắt: 0 - Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào TP 642 538 HC M N 0 Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng ộ 0 62 i 0 - 4 8 7 6 5 3 1 2 3 5 131 km
  27. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 vở. Bài giải : Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến - GV nhận xét, sửa sai. thành phố Hồ Chí Minh dài là: 1730 - 1315 = 415 (km) Đáp số : 415 km - HS nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố: + Nhận xét tiết học. 5. Dặn dị. - Về làm bài trong vở bài tập. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện: “Ba lưỡi rìu” và những lời dẫn giả dưới tranh, để kể lại được cốt truyện. - Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện “Ba lưỡi rìu”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sáu tranh minh hoạ truyện trong SGK. - Một tờ phiếu khổ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức. - Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ. + Đọc ghi nhớ: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài – ghi đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài tập 1: - 2 HS Đọc yêu cầu của bài. - Dán 6 tranh lên bảng. - HS quan sát tranh và đọc phần lời. + Truyện cĩ những nhân vật nào? + Truyện cĩ hai nhân vật: chàng tiều phu và cụ già (tiên ơng). + Câu chuyện kể lại chuyện gì? + Kể lại việc chàng trai nghèo đi đốn củi và được tiên ơng thử thách tính thật thà, trung thực qua việc mất rìu. + Truỵên cĩ ý nghĩa gì? + Truyện khuyên chúng ta hãy trung thực, =>G/V: Câu chuyện kể lại việc chàng thật thà trong cuộc sống sẽ được hưởng trai được tiên ơng thử thách tính thật hạnh phúc. thà, trung thực qua những lưỡi rìu. - 6 HS đọc tiếp nối lời gợi ý dưới tranh - Yêu cầu học sinh đọc. - 3 – 5 HS kể cốt truyện. - Yêu cầu HS kể lại cốt truyện. - 2 HS đọc yêu cầu. *Bài tập 2: - G/V: Để phát triển ý thành một đoạn Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 63
  28. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 văn kể chuyện, các em cần quan sát kỹ tranh minh hoạ, hình dung mõi nhân vật trong tranh đang làm gì, nĩi gì, ngoại hình nhân vật như thế nào? Chiếc rìu trong tranh là rìu gì? Từ đĩ tìm những từ ngữ để miêu tả cho thích hợp và hấp dẫn người nghe. *VD: Tranh 1. + Anh chàng tiều phu làm gì? - Quan sát và đọc thầm. + Chàng tiều phu đang đốn củi thì chẳng + Khi đĩ chàng trai nĩi gì? may lưỡi rìu bị văng xuống sơng. + Chàng trai nĩi: “Cả gia tài ta chỉ cĩ lưỡi rìu này. Nay mất rìu khơng biết lấy gì + Hình dáng của chàng tiều phu như để sống đây?”. thế nào? + Chàng trai nghèo, ở trần, đĩng khố, người nhễ nhại mồ hơi, đầu quấn một chiếc + Lưỡi rìu của chàng trai như thế khăn màu nâu. nào? + Lưỡi rìu sắt của chàng bĩng lống. - Tổ chức cho HS thi kể. - 2 HS kể đoạn 1. - Nhận xét sau mỗi lượt HS kể. - Nhận xét lời kể của bạn. ( Gv đặt câu hỏi gợi ý ) - Các nhĩm khác nêu các tranh cịn lại. - Mỗi nhĩm cử 1HS thi kể 1 đoạn. - 1 – 2 HS thi kể tồn chuyện. * Đoạn 2: - Cụ già hiện lên. - Cụ hứa vớt rìu giúp chàng trai, chàng chắp tay cảm ơn. - Cụ già râu tĩc bạc phơ, vể mặt hiền từ. * Đoạn 3: - Cụ già vớt dưới sơng lên 1 lưỡi rìu, đưa cho chàng trai, chàng ngồi trên bờ xua tay. - Cụ bảo: “Lưỡi rìu của con đây?” chàng trai nĩi: “Đây khơng phải là lưỡi rìu của - Nhận xét, cho điểm học sinh con”. + Chàng trai vể mặt thật thà. 4. Củng cố: - Chuẩn bị bài sau. + Câu chuyện nĩi lên điều gì? - Viết lại câu chuyện vào vở. 5. Dặn dị: - Dặn học bài chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3: ĐỊA LÍ TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên: Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 64
  29. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 + Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kom Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh. + Khí hậu cĩ hai mùa rõ rệt: mùa mưa, mùa khơ. - Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam: Kom Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh. - Dựa vào lược đồ(bản đồ) bảng số liệu, tranh ảnh để tìm kiến thức. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ địa lý TNVN -Tranh, ảnh vàtư liệu về các cao nguyên III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS trả lời CH 1 SGK. - Gv nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài – ghi đầu bài. 1. Tây Nguyên –xứ sở của các cao nguyên xếp tầng. *Hoạt động 1: Làm việc chung. -Y/c HS dựa vào kí hiệu để tìm vị trí của - HS lên chỉ và đọc tên các cao các cao nguyên trên lược đồ H1 trong nguyên trên bản đồ. SGK -Y/c HS đọc tên các cao nguyên theo + Cao nguyên: Kon Tum, Plây ku, hướng từ bắc xuống nam? Đăk Lăk, Mơ Nơng, Di Linh, Lâm Viên. - Gv nhận xét. - HS nhận xét. *Hoạt động 2: Hoạt động nhĩm. - Gv giới thiệu các cao nguyên. + Cao nguyên Đắc Lắc. + Đăk Lăk:400m- + Cao nguyên Kon Tum. + Kon Tum:500m + Cao nguyên Di Linh. + Di Linh:1000m + Cao nguyên Lâm Viên. + Lâm Viên:1500m - Dựa vào bảng số liệu mục 1 xếp thứ tự các cao nguyên theo độ cao từ thấp đến cao - Gv nhận xét 2. Tây Nguyên cĩ hai mùa rõ rệt. - Mùa mưa và mùa khơ- Chỉ vị trí Buơn - - Dựa vào bảng số liệu ở mục 2 SGK Ma- Thuột trên bản đồ địa lý? trả lời các câu hỏi sau: - Dựa vào bảng số liệu em hãy cho biết ở - HS lên chỉ vị trí. Buơn-Ma-Thuột: + Mùa mưa vào những tháng nào? + Mùa mưa vào tháng 5,6,7,9,10 + Mùa khơ vào những tháng nào? + Mùa khơ vào các tháng:1,2,3,4,11,12 + Khí hậu ở TN như thế nào? + Khí hậu ở TN cĩ 2 mùa rõ rệt đĩ là mùa khơ và mùa mưa. + Mùa mưa ở TN được diễn ra như thế Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 65
  30. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 nào? + Mùa mưa thường cĩ những ngày - Gv nhận xét. mưa kéo dài liên miên. 4. Củng cố: +Mùa khơ nắng gay gắt đất vụn bở. - Gọi HS mơ tả lại cảnh mùa mưa và mùa khơ ở TN? - Gọi HS đọc bài học 5. Dặn dị. -Về nhà học bài – CB bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 4: KHOA HỌC PHỊNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG I. MỤC TIÊU: - Nêu cánh phịng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng: + Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé. + Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng. - Đưa trẻ đi khám để chữa bệnh kịp thời. - Nêu cách phịng, tránh một số bện do thiếu chất dinh dưỡng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 25 - 27 SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức. - Lớp hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu một số cách bảo quản thức ăn? 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài – Viết đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. * Hoạt động 1: Một số bệnh do thiếu - Thảo luận nhĩm. chất dinh dưỡng. + Quan sát H1, H2 SGK, nhận xét, mơ - Nêu được nguyên nhân gây ra các bệnh tả các dấu hiệu của bệnh cịi xương, suy trên. dinh dưỡng và bệnh bướu cổ. *Kết luận: Trẻ em nếu khơng được ăn đủ + Nguyên nhân dẫn đến các bệnh trên. lượng và đủ chất, đặc biệt thiếu Vitamin - Đại diện nhĩm trình bày D sẽ bị cịi xương. Thiếu I ốt cơ thể phát - Các nhĩm khác trình bày. triển chậm, kém thơng minh, dễ bị bướu cổ. * Hoạt động 2: Cách phịng bệnh do - Làm việc cả lớp. thiếu chất dinh dưỡng. + Ngồi các bệnh cịi xương, suy dinh + Bệnh khơ mắt, quáng gà, bệnh phù, dưỡng, bướu cổ các em cịn biết bệnh bệnh chảy máu chân răng nào do thiếu chất dinh dưỡng? + Nêu cách phát hiện và đề phịng bệnh + Phải thường xuyên theo dõi cân nặng do thiếu chất dinh dưỡng? của em bé. Để đề phịng bệnh suy dinh dưỡng cần ăn đủ lượng và đủ chất. *Kết luận: Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng như: - Bệnh quáng gà, khơ mắt do thiếu - HS theo dõi. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 66
  31. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 VitaminA. - Bệnh phù do thiếu VitaminB1. - Bệnh chảy máu chân răng do thiếu VitaminC. *Để phịng bệnh suy dinh dưỡng cần ăn đủ chất và đủ lượng. Đối với trẻ em cần theo dõi cân năng thường xuyên. Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng thì phải điều chỉnh thức ăn cho hợp lý đồng thời đưa trẻ đến cơ sở y tế để khám và chữa trị. * Hoạt động 3: “Trị chơi”Trị chơi Bác sĩ. - Giáo viên hướng dẫn cách chơi: - 1 học sinh đĩng vai bác sĩ. - 1 học sinh đĩng vai bệnh nhân. - Đại diện một nhĩm trình bày. + Tên bệnh? + Nêu triệu chứng, dấu hiệu của bệnh. + Nêu cách phịng bệnh? + Nêu cách phịng các bệnh đĩ. - Giáo viên yêu các nhĩm khác tiếp tục - Về học bài và chuẩn bị bài sau. chơi. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dị: - Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ BGH kí duyệt ___ TIẾT 3 : SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 6 I. NHẬN XÉT CHUNG: 1. Đạo đức. 2. Học tập. Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 67
  32. Giáo án lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2017 - 2018 3. Cơng tác thể dục vệ sinh. II. PHƯƠNG HƯỚNG: ___ Họ và tên: Lị Văn Hĩa Trường PTDTBT TH số 3 Huổi Luơng 68