Kiểm tra chất lượng học kì I môn Tin học Lớp 8 - Mã đề: Ti802 - Năm học 2022-2023 - Trương Đức Đệ (Có đáp án)

doc 9 trang Đình Phong 05/07/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kì I môn Tin học Lớp 8 - Mã đề: Ti802 - Năm học 2022-2023 - Trương Đức Đệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_8_ma_de_ti802_n.doc

Nội dung text: Kiểm tra chất lượng học kì I môn Tin học Lớp 8 - Mã đề: Ti802 - Năm học 2022-2023 - Trương Đức Đệ (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 Môn thi: Tin 8 Thời gian làm bài:45 phút A.MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ch Vận dụng Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T ủ đề cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Máy tính và chương trình 0.5đ 0.5 máy tính. Câu 2,19 Làm quen với chương trình 0.25 0.25 Chương và NNLT 0.5 trình Câu 13 Câu 15 1 Pascal đơn Chương trình máy tính và 1.5đ 0.25 giản dữ liệu. Câu 1.75 Câu 6 23 Sử dụng biến và hằng trong 0.75 0.5 0.25 0.5 chương trình Câu Câu Câu 2 Câu 11,12 8,9,18 3,14 10 2 Từ bài toán đến chương 2đ 0.5 0.25 Thuật 0.25 0.25 trình Câu Câu Câu 3.25 toán Câu 5 Câu 7 22 17,20 16 3 Tổ chức Câu lệnh điều kiện 0.5 1.5đ 2 rẽ nhánh Câu 1,4 Câu 1 Tổng 8 1 6 1 4 1 2 10đ
  2. (2đ) (2đ) (1.5 đ) 1.5(đ) (1 đ) (1.5đ) 0.5đ Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP: 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Máy tính và chương Nhận biết: trình máy tính. -Biết chương trình là cách để con người chỉ 2TN dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.(câu 2, 19) Làm quen với Thông hiểu: chương trình và -Biết đặt tên phù hợp trong NNLT Pascal.( Chương NNLT Câu 13) 1TN 1TN trình Vận dụng: Pascal đơn giản -Biết sử dụng thuật toán.( Câu 15) Chương trình máy Nhận biết: tính và dữ liệu. -Biết đặt tên hợp lý.( Câu 6) Thông hiểu: 1TN 1TL -Biết chuyển từ công thức toán học sang biểu thức viết trong NNLT và ý nghĩa các phép toán.( Câu 23) Sử dụng biến và Nhận biết:
  3. hằng trong chương -Biết ý nghĩa của một số từ khoá .( Câu trình 11,12) 2TN 3TN 2TN 1TN Thông hiểu: -Hiểu ý nghĩa các biến và chọn dữ liệu phù hợp để tiết kiệm bộ nhớ.( Câu 8,9,18) Vận dụng: -Vận dụng các biểu thức toán học vào lập trình và tính toán một số hàm cơ bản.( Câu 3,14) Vận dụng cao: -Kết hợp các hàm với các phép toán(Câu 10) 2 Từ bài toán đến Nhận biết: chương trình -Biết các bước xác định bài toán, xác định được Input, Output của bài toán.( Câu 5,22) Thông hiểu: -Biết cú pháp khai báo hằng, biến và biết Thuật cách khai báo đúng cú pháp(Câu17,20) 1TN 2TN 1TN 1TN toán Vận dụng: 1TL -Vận dụng cú pháp in ra màn hình với các hàm và phép toán phù hợp(Câu 7) Vận dụng cao: -Kết hợp được lệnh gán khi viết chương trình(Câu 16) 3 Câu lệnh điều kiện Nhận biết: -Nhận biết được 2 loại cấu trúc rẽ nhánh và Tổ chức cú pháp của từng cấu trúc(Câu1,4) rẽ nhánh 2TN 1TL Vận dụng: -Viết được chương trình đơn giản sử dụng
  4. các cấu trúc rẽ nhánh.(Câu 21) Tổng 8TN – 6TN– 4TL – 2 TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề: Ti801 MÔN TIN HỌC, LỚP 8 Thời gian: 45 phút. ( Đề gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: (NB6.1) Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A. 4 dạng. B. 3 dạng. C. 2 dạng. D. 1 dạng. Câu 2: (NB1.1) Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua một từ khóa B. Thông qua các tên C. Thông qua các lệnh D. Thông qua một hằng Câu 3: (VD4.1) Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) C. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 4: (NB6.3)Cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ nào sau đây là đúng: A. If then else ; B. If then else C. If then ; else ; D. If then ; else Câu 5: (NB5.4) Câu lệnh write('Toi la Turbo Pascal'); A. In ra màn hình dòng chữ Toi la Turbo Pascal, không đưa con trỏ xuống dòng. B. Dùng để yêu cầu nhập giá trị cho biến Toi la Turbo Pascal. C. In ra màn hình dòng chữ Toi la Turbo Pascal và đưa con trỏ xuống dòng. D. Câu lệnh trên sai cú pháp. Câu 6: (NB3.1) Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac B. CHUNHAT C. End D. a_b_c Câu 7: (VD5.4)Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. y= 8 C. y= 3 D. 20 Câu 8: (TH4.1)Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. String C. Integer D. Boolear Câu 9: (TH4.2) Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30; Câu 10: (VDC4.1) Cho hai số nguyên a và b. Biết a= 425, b= 13. Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: (a mod b)+ ((a div b)* 2)= A. 50 B. 73 C. 82 D. 48 Câu 11: (NB4.2) Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const B. Program C. Var D. Uses
  6. Câu 12: (NB4.3)Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Program C. Var D. Uses Câu 13: (TH2.1) Trong các tên sau đây tên nào là không hợp lệ trong Pascal? A. Lop8 B. A8 C. 8A D. Tin_hoc Câu 14: (VD4.1) Kết quả phép toán 22 mod 7 = A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 15: (VD2.1)Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: Bước 1. Tam←x; Bước 2. x←y; Bước 3. y← tam; A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x D. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến 0 Câu 16: (VDC5.4) Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện câu lệnh sau: a:=15; b:=10; Tich:=a*b; Writeln(Tich); A. Tich B. 25 C. 150 D. a*b Câu 17: (TH5.3) Hãy cho biết cú pháp câu lệnh gán nào sau đây là đúng: A. X:150; B. X:=150; C. X=150; D. X:=150 Câu 18: (TH5.2) Lệnh Read dùng để A. Nhập giá trị từ bàn phím B. Xuất giá trị ra màn hình máy tính C. Nhập giá trị từ màn hình máy tính D. Xuất giá trị ra bàn phím Câu 19: (NB1.2) Phần mềm Pascal là phần mềm dùng để làm gì? A. Phần mềm gõ văn bản. B. Phần mềm viết chương trình máy tính. C. Phần mềm bảng tính. D. Phần mềm luyện gõ phím nhanh. Câu 20: (TH5.3) Cú pháp câu lệnh gán nào sau đây là đúng: A. : ; B. = ; C. := ; D. := II.TỰ LUẬN(5 điểm): Câu 21(VD6)( 1.5 điểm): Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b. Nếu a nhỏ hơn b thì tính tổng a+b, ngược lại tính hiệu a-b. Rồi thông báo kết quả ra màn hình. Câu 22(NB5)(2đ): Hãy chỉ ra Input và Output của các bài toán sau: a) Tính diện tích hình tam giác b) Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên Câu 23(TH3) (1.5đ): Hãy viết biểu thức toán học sau bằng các kí hiệu trong Pascal: 2 (1 2a) a) 15a+ b2 0 b) a 5 3 a Hết
  7. TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề: Ti802 MÔN TIN HỌC, LỚP 8 Thời gian: 45 phút. ( Đề gồm 2 trang) I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: (NB1.1) Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua một từ khóa B. Thông qua các tên C. Thông qua các lệnh D. Thông qua một hằng Câu 2: (NB6.1) Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A. 4 dạng. B. 3 dạng. C. 2 dạng. D. 1 dạng. Câu 3: (NB6.3)Cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ nào sau đây là đúng: A. If then else ; B. If then else C. If then ; else ; D. If then ; else Câu 4: (VD4.1) Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) C. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 5: (NB5.4) Câu lệnh write('Toi la Turbo Pascal'); A. In ra màn hình dòng chữ Toi la Turbo Pascal, không đưa con trỏ xuống dòng. B. Dùng để yêu cầu nhập giá trị cho biến Toi la Turbo Pascal. C. In ra màn hình dòng chữ Toi la Turbo Pascal và đưa con trỏ xuống dòng. D. Câu lệnh trên sai cú pháp. Câu 6: (VD5.4)Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. y= 8 C. y= 3 D. 20 Câu 7: (NB1.2) Phần mềm Pascal là phần mềm dùng để làm gì? A. Phần mềm gõ văn bản. B. Phần mềm viết chương trình máy tính. C. Phần mềm bảng tính. D. Phần mềm luyện gõ phím nhanh. Câu 8: (TH4.1)Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. String C. Integer D. Boolear Câu 9: (NB4.2) Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const B. Program C. Var D. Uses Câu 10: (TH2.1) Trong các tên sau đây tên nào là không hợp lệ trong Pascal? A. Lop8 B. A8 C. 8A D. Tin_hoc Câu 11: (NB4.3)Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Program C. Var D. Uses Câu 12: (TH4.2) Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30;
  8. Câu 13: (VDC4.1) Cho hai số nguyên a và b. Biết a= 425, b= 13. Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: (a mod b)+ ((a div b)* 2)= A. 50 B. 73 C. 82 D. 48 Câu 14: (VD4.1) Kết quả phép toán 22 mod 7 = A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 15: (VDC5.4) Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện câu lệnh sau: a:=15; b:=10; Tich:=a*b; Writeln(Tich); A. Tich B. 25 C. 150 D. a*b Câu 16: (VD2.1)Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: Bước 1. Tam←x; Bước 2. x←y; Bước 3. y← tam; A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x D. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến 0 Câu 17: (TH5.3) Hãy cho biết cú pháp câu lệnh gán nào sau đây là đúng: A. X:150; B. X:=150; C. X=150; D. X:=150 Câu 18: (TH5.2) Lệnh Read dùng để A. Nhập giá trị từ bàn phím B. Xuất giá trị ra màn hình máy tính C. Nhập giá trị từ màn hình máy tính D. Xuất giá trị ra bàn phím Câu 19: (TH5.3) Cú pháp câu lệnh gán nào sau đây là đúng: A. : ; B. = ; C. := ; D. := Câu 20: (NB3.1) Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac B. CHUNHAT C. End D. a_b_c II.TỰ LUẬN(5 điểm): Câu 21(VD6)( 1.5 điểm): Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b. Nếu a nhỏ hơn b thì tính tổng a+b, ngược lại tính hiệu a-b. Rồi thông báo kết quả ra màn hình. Câu 22(NB5)(2đ): Hãy chỉ ra Input và Output của các bài toán sau: a) Tính diện tích hình tam giác b) Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên Câu 23(TH3) (1.5đ): Hãy viết biểu thức toán học sau bằng các kí hiệu trong Pascal: 2 (1 2a) b) 15a+ b2 0 b) a 5 3 a Hết
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Mã đề: Ti801 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B A A C B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C B C B A B C Mã đề: Ti802 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A B A B B C C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A C C C B B A C C II. TỰ LUẬN(5 điểm) Câu Sơ lược các bước giải Điểm Program vd; Var a, b: real; x: integer ; Program kt_tong; Uses crt; 0.5 Var a,b:integer; BEGIN Câu 21 Clrscr; (1.5 điểm) Write(‘Hay nhap a= ‘); Readln(a); 0.5 Write(‘Hay nhap b= ‘); Readln(b); If (a 0 0.75 (1.5 điểm) a*a – (1+2*a)/(3+a)<=5 0.75 Tổng 5 điểm TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Trương Đức Đệ