Luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Tiếng Anh: 100 Cụm động từ cần thiết

doc 4 trang thaodu 8551
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Tiếng Anh: 100 Cụm động từ cần thiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_tieng_anh_100_cum_dong.doc

Nội dung text: Luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Tiếng Anh: 100 Cụm động từ cần thiết

  1. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 MÔN TIẾNG ANH 100 CỤM ĐỘNG TỪ CẦN THIẾT 1. Make up for: bù đắp, đền bù 2. Make up with: giảng hòa 3. Come up with: nảy ra , nghĩ ra 4. Come across: tình cờ gặp = Run into 5. Say against: chống đối 6. Fall back on: dựa vào, trông cậy 7. Carry out: thực hiện 8. Carry on: tiếp tuc 9. Bring about: đem lại, mang về 10. Put up with: chịu đựng 11. Stand in for: thay thế 12. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb 13. Set up: thành lập 14. Put up: dựng lên 15. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện 16. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với 17. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai 18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ 19. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai 20. Look after = take care of: chăm sóc 21. Turn up = show up: xuất hiện 22. Turn into: hóa thành , chuyển thành 23. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày ) 24. Go along with: đồng ý 25. Get by: đương đầu, xoay xở 26. Get over: vượt qua
  2. 27. Make out = take in = understand: hiểu 28. Pick up: nhặt, đón, hiểu 29. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb 30. Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin 31. Try out = test: thử, kiểm tra 32. Turn back: trả lại 33. Put on: mặc vào 34. Put off: hoãn 35. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay) 36. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .) 37. Catch sight of: bắt gặp 38. Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến 39. Put out: dập tắt 40. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up 41. See sb off: tiễn ai 42. See sb through: thấu hiểu ai 43. Stand up for: hộ trợ 44. Cut down on: cắt giảm 45. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm 46. Get dressed up to: ăn diện 47. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật) 48. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm) 49. Come in for: phải chịu = be subjected to 50. Get away from: tránh xa 51. Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh) 52. Go back on: nuốt lời 53. Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì 54. Fall out: cãi nhau 55. Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ 56. Tell apart: phân biệt
  3. 57. Catch on: phổ biến 58. Give up: từ bỏ 59. Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi 60. Take in: lừa 61. On account of = because of 62. On behalf of: thay mặt ai 63. Go over = check: kiểm tra 64. Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục 65. Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó 66. Result in = lead to: gây ra 67. Result from: là do nguyên nhân từ 68. Make room for: dọn chỗ cho 69. Make up one’s mind: quyết định 70. Call off = cancel: hủy 71. Go by: đi qua, trôi qua 72. Go up: tăng lên 73. Break down: hỏng 74. Break into: đột nhập 75. Take after: giống = look like 76. Let sb down: làm ai thất vọng 77. Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in 78. Be fed up with: chán 79. Be fond of = be interested in= be keen on: thích 80. Break up: tan vỡ 81. Breakthrough: đột phá 82. Come forward with: 83. Get over: vượt qua (bệnh tật) 84. Come over: vượt qua (khó khăn) 85. Take over: nắm quyền , thay thế 86. Take on: tuyển người
  4. 87. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc) 88. Get on: lên xe 89. Get off: xuống xe 90. Look into: điều tra 91. Run out of: hết 92. Get rid of: loại bỏ 93. Make use of: tận dụng 94. Out of the question = impossible: không thể 95. Out of order: hỏng 96. Out of date: quá hạn 97. Out of work: thất nghiệp 98. Out of the blue: bất ngờ 99. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control 100. Put down: đàn áp 101. Turn down: bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh) Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia dành cho học sinh lớp 12 tại đây: