Lý thuyết môn Tiếng Anh Lớp 12

docx 2 trang thaodu 8510
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết môn Tiếng Anh Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_mon_tieng_anh_lop_12.docx

Nội dung text: Lý thuyết môn Tiếng Anh Lớp 12

  1. 1. Động từ cú 2 õm tiết -> trọng õm thường rơi vào õm tiết thứ hai Vớ dụ: be’gin, for’give, in’vite, a’gree, Một số trường hợp ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open, ‘visit 2. Danh từ cú 2 õm tiết -> trọng õm thường rơi vào õm tiết thứ nhất Một số vớ dụ: ‘father, ‘table, ‘sister, ‘office, ‘moutain Một số trường hợp ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take, ho’tel. * Chỳ ý: Một số từ 2 õm tiết sẽ cú trọng õm khỏc nhau tựy thuộc vào từ loại. Vớ dụ: record, desert nếu là danh từ sẽ cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất nếu là danh từ: ‘recor; ‘desert, rơi vào õm tiết thứ 2 khi là động từ: re’cord; de’sert 3.Tớnh từ cú 2 õm tiết -> trọng õm thường rơi vào õm tiết thứ nhất Một số vớ dụ: ‘happy, ‘busy, ‘careful, ‘lucky, ‘healthy, Một số trường hợp ngoại lệ: a’lone, a’mazed, 4. Động từ ghộp -> trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai Vớ dụ: be’come, under’stand, overflow, 5. Danh từ ghộp: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vớ dụ: doorman /ˈdɔːrmən/, typewriter /ˈtaɪpraɪtər/, greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ 6.Trọng õm rơi vào chớnh cỏc õm tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self Một số vớ dụ: e’vent, con’tract, pro’test, per’sist, main’tain, her’self, o’cur 7. Cỏc từ kết thỳc bằng cỏc đuụi : how, what, where, . thỡ trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết 1 : Vớ dụ: ‘anywhere, ‘somehow, ‘somewhere . 8. Cỏc từ 2 õm tiết bắt đầu bằng A thỡ trọng õm nhấn vào õm tiết thứ 2 : Vớ dụ: a’bout, a’bove, a’gain a’lone, alike, ago 9. Cỏc từ tận cựng bằng cỏc đuụi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thỡ trọng õm nhấn vào õm tiết ngay truớc nú : Vớ dụ: de’cision, attraction, libra’rian, ex’perience, so’ciety, ‘patient, po’pular, bi’ology, Một số trường hợp ngoại lệ: ‘cathonic, ‘lunatic, , ‘arabi, ‘politics, a’rithmetic 10. Cỏc từ kết thỳc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 õm tiết thỡ trọng õm nhấn vào õm tiết thứ 1. Nếu từ cú từ 3 õm tiết trở lờn thỡ trọng õm nhấn vào õm tiết thứ 3 từ cuối lờn. Vớ dụ: Com’municate, ‘regulate ‘classmat,, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology pho’tography, Một số trường hợp ngoại lệ: ‘accuracy, 11. Cỏc từ tận cựng bằng đuụi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ), - esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thỡ trọng õm nhấn ở chớnh cỏc đuụi này : Vớ dụ: lemo’nade, Chi’nese,pio’neer, kanga’roo, ty’phoon, when’ever, environ’mental, Một số trường hợp ngoại lệ: ‘coffee, com’mitee 12. Cỏc từ chỉ số luợng nhấn trọng õm ở từ cuối kết thỳc bằng đuụi – teen . ngược lại sẽ nhấn trọng õm ở từ đầu tiờn nếu kết thỳc bằng đuụi – y : Vớ dụ: thir’teen, four’teen / ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty
  2. 13.Cỏc tiền tố (prefix) và hậu tố khụng bao giờ mang trọng õm , mà thuờng nhấn mạnh ở từ từ gốc – Tiền tố khụng làm thay đổi trọng õm chớnh của từ: Vớ dụ: im’portant /unim’portant, ‘perfect /im’perfect, a’ppear/ disa’ppear, ‘crowded/over’crowded. Một số trường hợp ngoại lệ: ‘statement/’ understatement, ‘ground/ ‘underground, - Hậu tố khụng làm thay đổi trọng õm của từ gốc: Vớ dụ: ‘beauty/’beautiful, ‘lucky/luckiness, ‘teach/’teacher, at’tract/at’tractive, 14.Từ cú 3 õm tiết: a. Động từ – Trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 nếu õm tiết thứ 3 cú nguyờn õm ngắn và kết thỳc bằng 1 phụ õm: Vớ dụ: encounter /iŋ’kauntə/, determine /di’t3:min/ – Trọng õm sẽ rơi vào õm tiết thứ nhất nếu õm tiết thứ 3 là nguyờn õm dài hay nguyờn õm đụi hay kết thỳc bằng 2 phụ õm trở lờn. Vớ dụ: exercise / ‘eksəsaiz/, compromise/ Một số trường hợp ngoại lệ: entertain /entə’tein/, comprehend /,kɔmpri’hend/ b. Danh từ Đối với danh từ cú ba õm tiết: nếu õm tiết thứ hai cú chứa õm /ə/ hoặc /i/ thỡ trọng õm sẽ rơi vào õm tiết thứ nhất. Vớ dụ: paradise /ˈpổrədaɪs /, pharmacy /ˈfɑːrməsi/, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/, holiday /ˈhɑːlədeɪ /, resident /ˈrezɪdənt/ Nếu cỏc danh từ cú õm tiết thứ nhất chứa õm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc cú õm tiết thứ hai chứa nguyờn õm dài/ nguyờn õm đụi thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vớ dụ: computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnổnə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ c. Tớnh từ: tớnh từ 3 õm tiết tương tự như danh từ Vớ dụ: happy /’hổpi/, impossible /im’pɔsəbl/