Lý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi môn Tiếng Anh Lớp 12

doc 4 trang thaodu 8352
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi môn Tiếng Anh Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_cau_hoi_duoi_mon_tieng_anh_lop_12.doc

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi môn Tiếng Anh Lớp 12

  1. TAG QUESTIONS 1. Câu có “there”: - Chỉ sự có mặt láy lại “there” - Trong các cấu trúc đặc biệt mang tính thành ngữ “it” Eg: There is no point in Ving, is it? (không cần) There is no use Ving, is it? (không còn cách nào khác) 2. This/ That/ These/ Those - Chủ từ là “this, that” it/ he/ she. + That is a very interesting film, isn’t it? + That is your new boy friend, isn’t he? + This is a very beautiful girl, isn’t she? - Chủ từ là “these, those” “they” These books are new, aren’t they? 3. Chủ từ là “anyone, anybody, no one, no body, someone, somebody, none, neither” “they” Eg: - No one knows, do they? 4. Chủ từ là “nothing, something, anything” “it” Everything is all right, isn't it? 5. Câu mệnh lệnh “will you” (dùng với cả mệnh lệnh khẳng định hay phủ định) * Note: + Có phần đuôi là “won’t you?” khi câu phát biểu diễn tả lời mời. Eg: Take your seat, won’t you? (Mời ông ngồi) + Có phần đuôi là “will you?” khi câu phát biểu diễn tả lời yêu cầu hoặc mệnh lệnh phủ định. Open the door, will you? ( Xin vui lòng mở cửa) Don't go out so often, will you? 6. Let - Câu rủ rê: Let's + Vinf Shall we Let's go out tonight, shall we? - Câu xin phép: Let us/ me + Vinf Will you Mummy, let me go out tonight, will you? - Đề nghị giúp người khác (let me) may I? Let me help you do it, may I? 7. I am aren't I ? I am hungry, aren't I? 8. Câu kể chứa trạng từ “hardly, never, seldom, scarely, rarely, no, without, ” trợ từ khẳng định. John hardly goes to school on time, does he? 9. Would rather + Vinf wouldn't + S Would prefer + Vinf wouldn't + S 10. wish may I wish to study English, may I?
  2. 11. Chủ từ là ONE: -> Dùng you hoặc one One can be one’s master, can’t you/one? 13. Câu đầu có MUST: - Must chỉ sự cần thiết: dùng needn’t They must study hard, needn’t they? - Must chỉ sự cấm đoán: => dùng must You mustn’t come late, must you ? - Must chỉ sự suy đoán, suy diễn ở hiện tại: => dựa vào động từ theo sau must He must be a very intelligent student, isn’t he? ( anh ta ắt hẳn là 1 học sinh rất thông minh, phải không ?) - Must chỉ sự suy đoán, suy diễn ở quá khứ ( trong công thức must + have + past participle) : dùng [ ] là have/has You must have stolen my bike, haven’t you? ( bạn chắc hẳn là đã lấy cắp xe của tôi, phải không?) 14. Câu cảm thán: - Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, dùng is, am, are What a beautiful dress, isn’t it? 15. Câu có 2 mệnh đề: * Câu đầu có I + V ( think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel) + mệnh đề phụ: -> Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. I think he will come here, won’t he? I don’t believe Mary can do it, can she? ( lưu ý MĐ chính có not thì vẫn tính như ở MĐ phụ) * Nếu chủ từ không phải là I -> mệnh đề chính (mệnh đề đầu) làm câu hỏi đuôi. She thinks he will come, doesn’t she? * Câu đầu có It seems that + mệnh đề -> Lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi. It seems that you are right, aren’t you? Những lỗi sai thường gặp khi làm bài tập câu hỏi đuôi 1) Nhầm 's thành is : - Cả is và has đều có cách viết rút gọn là ‘s , tuy nhiên theo thói quen cứ thấy ‘s là cho rằng đó là is rút gọn nên khi đem ra phía sau chỗ [] người làm “phục hồi“ chúng thành chữ is. Cách khắc phục lỗi này: Nếu nhìn thấy phía sau có past participle Verb ( động từ cột 3 hoặc thêm ed) thì nên xem lại nếu không phải câu bị động thì ‘s đó chính là has. 2) Không nhận ra 'd : 'd là viết tắc của would hoặc had, do đó nếu người làm không cẩn thận sẽ lúng túng và chọn [] sai Cách khắc phục lỗi này: - Nếu nhìn phía sau có better/ p.p thì ‘d đó là viết tắt của had - Nếu phía sau có rather / like / love thì ‘d là viết tắt của would Have + pp -> have + S Have (CÓ)+ n -> do/does + S You have a new friend, haven’t you? / don’t you?
  3. TAG QUESTIONS 1. We should call Rita, ___? A. should we B. shouldn’t we C. shall we D. should not we 2. Monkeys can’t sing, ___? A. can they B. can it C. can’t they D. can’t it 3.These books aren’t yours, ___? A. are these B. aren’t these C. are they D. aren’t they 4.That’s Bod’s, ___? A. is that B. isn’t it C. isn’t that D. is it 5. No one died in the accident, ___? A. did they B. didn’t they C. did he D. didn’t he 6.The air-hostess knows the time she has been here, ___? A. does she B. isn’t it C. doesn’t she D. did she 7. This is the second time she’s been here, ___? A. isn’t this B. isn’t it C. has she D. hasn’t she 8.They must do as they are told, ___? A. mustn’t they B. must they C. are they D. aren’t they 9. He hardly has anything nowadays, ___? A. hasn’t he B. has he C. doesn’t he D. does he 10.You’ve never been in Italy, ___? A. have you B. haven’t you C. been you D. had you 11. Sally turned her report, ___? A. didn’t she B. did she C. hadn’t she D. had she 12.You have a ticket to the game, ___? A. have you B. don’t you C. haven’t you D. do you 13. Tom knows Alice, ___? A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he 14. Come into the kitchen, ___? A. do you B. will you C. won’t you D. B and C 15. Everybody likes beauty, ___? A. doesn’t he B. do they C. don’t they D. does he 16. Peter never comes to class late, ___? A. doesn’t he B. doesn’t Peter C. does he D. does Peter 17. I’m going to see my grandparents in HCM City next week, ___?
  4. A. aren’t I B. am I not C. are you D. A and B 18. Your baby is very lovely, ___? A. is he B. isn’t he C. is it D. isn’t it 19. You must finish all of these exercises today, ___? A. mustn’t you B. needn’t you C. didn’t you D. need you 20. I expect he will win the contest, ___? A. won’t he B. won’t I C. don’t I D. Do I 1.B 2. A 3.C 4. B 5.A 6. C 7.B 8. A 9.B 10. A 11.A 12. C 13.A 14. D 15.C 16. C 17.D 18. D 19. B 20. A