Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 8: Our world heritage sites

docx 14 trang thaodu 14740
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 8: Our world heritage sites", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_bai_tap_tieng_anh_lop_11_unit_8_our_world_herit.docx

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 8: Our world heritage sites

  1. UNIT 8: OUR WORLD HERITAGE SITES (CÁC DI SẢN THẾ GIỚI CỦA CHÚNG TA) A. VOCALUBARY New words Meaning Picture Example abundant dồi dào, nhiều This is an area with abundant /əˈbʌndənt/ natural resources. (adj) Đây là một khu vực với nguồn tài nguyên dồi dào. acknowledge chấp nhận, cơng It is widely acknowledged that Ha /əkˈnɒlɪdʒ/ (v) nhận, thừa nhận Long Bay is one of the most famous tourist attractions in Vietnam. Vịnh Hạ Long được cơng nhận là một trong những điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng nhất Việt Nam. archaeological thuộc về khảo cổ Many visitors damaged the /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ học archaeological site. (adj) Nhiều du khách đã làm hư hại địa điểm khảo cổ này. authentic thật, thực You can enjoy the authentic local /ɔːˈθentɪk/ (adj) food when you visit Ha Long Bay. Bạn cĩ thể thưởng thức các mĩn ăn địa phương đích thực khi đến thăm Vịnh Hạ Long. breathtaking đẹp đến ngỡ Many tourists come here to enjoy /ˈbreθteɪkɪŋ/ ngàng, tuyệt đẹp breathtaking views and stunning (adj) landscapes. Nhiều du khách đến đây để tận hưởng những khung cảnh ngoạn
  2. mục và cảnh quan tuyệt đẹp. bury chơn vùi, giấu Many important things were /ˈberi/ (v) trong lịng đất buried in the area. Nhiều đồ vật quan trọng đã bị chơn vùi tại khu vực này. complex quẩn thể, tổ hợp The Complex of Hue Monuments /ˈkɒmpleks/ (n) was recognized as World Cultural Heritage Site Quần thể Di tích Cố đơ Huế được cơng nhận là Di sản văn hĩa thế giới. craftsman thợ thủ cơng They like buying clothes and other /ˈkrɑːftsmən/ (n) handicrafts made by local craftsmen here. Họ thích mua quần áo và các đổ thủ cơng khác được làm bởi những thợ thủ cơng địa phương nơi đây. cruise chuyến du ngoạn /kruːz/ (n) trên biển Cruise tours are very popular in this place. Các chuyến du lịch trên biển rất phổ biến ở nơi này. cuisine cách thức chế biến Vietnamese cuisine is an /kwɪˈziːn/ (n) thức ăn, nấu attraction for foreign tourists. nướng Ẩm thực Việt Nam là một điểm thu hút du khách nước ngồi. demolish đổ sập, đánh sập The old building was demolished /dɪˈmɒlɪʃ/ (v) last year. Tịa nhà cũ này đã bị đánh sập năm ngối.
  3. distinctive nổi bật, rõ rệt, đặc I like this kind of food because it /dɪˈstɪŋktɪv/ trưng has a distinctive taste. (adj) Tơi thích mĩn ăn này vì nĩ cĩ mùi vị đặc trưng. dome mái vịm The dome of the building has a /dəʊm/ (n) very special structure. Mái vịm của tịa nhà này cĩ một cấu trúc rất đặc biệt. dynasty triều đại /ˈdɪnəsti/ (n) This dynasty ruled my country for hundreds of years. Triều đại này đã cai trị đất nước tơi trong hàng trăm năm. emperor hồng đế, /ˈempərə(r)/ (n) nhà vua He was the first emperor in the history of the empire. Ơng ấy là vị hồng đế đầu tiên trong lịch sử của đế chế này. endow ban tặng He was endowed with intelligence. /ɪnˈdaʊ/ (v) Anh ấy được trời phú cho trí thơng minh. excavation việc khai quật /ˌekskəˈveɪʃn/ Many relics were found during (n) archaeological excavations. Nhiều di tích đã được tìm thấy trong các cuộc khai quật khảo cổ. fauna hệ động vật When you come here, you can /ˈfɔːnə/ (n) explore the cave sand grottos, and see the local flora and fauna. Khi đến đây, bạn cĩ thể khám phá
  4. flora hệ thực vật các hang động lớn nhỏ và ngắm /ˈflɔːrə/ (n) nhìn hệ động, thực vật địa phương. geological thuộc về địa chất Some valuable information about /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ the Earth's geological (adj) development can be found in this place. Một vài thơng tin giá trị về sự phát triển địa chất của Trái Đất cĩ thể được tìm thấy tại nơi đây. hang grotto The tour of cave and grotto /ˈɡrɒtəʊ/ (n) system is the main attraction for tourists in Phong Nha cave. Chuyến tham quan vịng quanh hệ thống hang động là điểm thu hút chính đối với du khách tới thăm động Phong Nha. harmonious hài hịa /hɑːˈməʊniəs/ The harmonious blend of colors (adj) makes a contribution to the beauty of the building. Sự pha trộn màu sắc hài hịa đã gĩp phần vào vẻ đẹp của tịa nhà này. in ruins bị phá hủy, đổ The monument is in ruins. (idiom) nát Tượng đài này đang bị hủy hoại. /ˈruːɪn/
  5. intact nguyên vẹn, /ɪnˈtỉkt/ (adj) khơng bị hư tổn The Flag Tower of Hanoi is the only structure that is still intact. Cột cờ Hà Nội là cơng trình cịn nguyên vẹn duy nhất. islet hịn đảo nhỏ /ˈaɪlət/ (n) They live on the islet. Họ sống trên hịn đảo nhỏ. itinerary lịch trình cho /aɪˈtɪnərəri/ (n) chuyến đi, lộ trình There are different itineraries so you can experience many things. Cĩ các lộ trình khác nhau để bạn trải nghiệm được nhiều thứ. magnificent tuyệt đẹp, lộng The building is absolutely /mỉɡˈnɪfɪsnt/ lẫy (adj) magnificent. Tịa nhà này vơ cùng lộng lẫy. mosque nhà thờ hồi giáo The mosque was built here in the /mɒsk/ (n) seventeenth century. Nhà thờ Hồi giáo này được xây dựng tại đây vào thế kỷ thứ 17
  6. relic cổ vật Some relics from ancient times /ˈrelɪk/ (n) are on display at the national museum. Một số cổ vật từ thời cổ đại đang được trưng bày tại bảo tàng quốc gia. respectively theo thứ tự lần My two daughters are 3 and 5 /rɪˈspektɪvli/ lượt respectively. (adv) Hai đứa con gái của tơi lần lượt là 3 tuổi và 5 tuổi. royal thuộc về nhà vua, You can visit the royal tombs to /ˈrɔɪəl/ (adj) hồng gia find out about the lives of the royal families. Bạn cĩ thể ghé thăm các ngơi mộ hồng gia để tìm hiểu về các gia đình hồng tộc. sanctuary thánh địa, địa My Son Sanctuary is one of the /ˈsỉŋktʃuəri/ điểm thần thánh five World Heritage Sites in (n) Vietnam. Thánh địa Mỹ Sơn là một trong năm Di sản thế giới tại Việt Nam subsequent tiếp theo, kế tiếp Most of the citadel expanded by /ˈsʌbsɪkwənt/ subsequent dynasties was (adj) demolished Hầu hết các tịa thành được mở rộng bởi các triều đại sau đã bị phá hủy.
  7. B. GRAMMAR Participle and to - infìnitive clauses (Mệnh đề bắt đầu bằng một ngữ phân từ và động từ nguyên mẫu cĩ TO)  Mệnh đề quan hệ cĩ dạng: who/ which / that + V cĩ thể được rút gọn bằng những cách sau: 1. Dùng hiện tại phân từ V-ing (present participle) Dùng V-ing khi mệnh đề quan hệ ở chủ động: who / which / that + V (active) →V-ing E.g: The girl who is talking to Mr. Huy is my younger sister→The girl talking to Mr. Huy is my younger sister. (Cơ gái đang nĩi chuyện với Thầy Huy là em gái tơi.) 2. Dùng quá khứ phân từ V-ed/V3 (past participle) Dùng V-PP khi mệnh đề quan hệ ở bị động: who / which / that + V (passive) →V-PP E.g: The lamp which was made in China is five dollars. =The lamp made in China is five dollars. (Chiếc đèn được sản xuất ở Trung Quốc cĩ giá 5 đơ la) 3. Dùng động từ nguyên mẫu cĩ TO (to -infinitive) Dùng to V khi: - Danh từ phía trước đại từ quan hệ đứng trước một số từ như: the first, the second, etc., the next, the last, the only; và đơi khi trước hình thức so sánh bậc nhất như the oldest, the most beautiful (the only, the first ) + N + relative pronouns (who/ which/ that) + V → to V (chủ động); to be PP (bị động) E.g: He was the first person who came here yesterday. → He was the first person to come here yesterday (Anh ấy là người đầu tiên đến đây vào hơm qua.) She is the only person who is called for the interview. → She is the only person to be called for the interview. - Động từ phía trước là HAVE/HAS để diễn tả mục đích, E.g: He had something that he had to do. → He had something to do. (Anh ấy cĩ một số việc phải làm.) I have a lot of homework which I have to do now. → I have a lot of homework to do now. + Đầu câu cĩ HERE (BE), THERE (BE) E.g: There are ten messages which are sent today. → There are ten messages to be sent today. 4. Dùng cụm danh từ/ giới từ Dùng cụm danh từ/ giới từ khi mệnh đề quan hệ cĩ dạng: S + BE + Noun/ Noun phrases /Prepositional phrases Cách làm: ta bỏ who, which và be E.g: Football, which is a popular sport, is very good for our health. Football, a popular sport, is very good for our health. ■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Choose the best answer. 1. The students for the bus are good ones. A. waited B. waiting C. which is waiting D. to wait 2. This is the last person late. A. coming B. to come C. come D. all are correct 3. The woman next door is a famous actress.
  8. A. lives B. who live C. living D. that living 4. The house in the storm has now been rebuilt. A. destroyed B. destroying C. which destroyed D. that is destroyed 5. The man in front of the blackboard is our teacher. A. stood B. stands C. standing D. to stand 6. Tom was the last student the classroom yesterday. A. to leave B. leaving C. left D. leaves 7. Sally was the last student in the final exam. A. to be asked B. asking C. asks D. to ask 8. The bridge by French architects is very nice. A. was designed B. designing C. to design D. designed 9. The ring is made of gold and diamond. A. she is wearing it B. he gave it to her C. she like D. she is wearing 10. 1 have a message for people by the traffic chaos. A. to delay B. who delay C. delayed D. who delaying Bài 2: Use a participle clause to reduce relative clauses. 1. They called a lawyer who lived nearby. . 2. We broke the computer that belongs to my father. . 3. The man who is wearing a blue jumper is in the garden. . 4. We found a doctor who works at a hospital in Hanoi City. . 5. People who have arrived late will not be allowed to enter. . 6. Don't wake the baby who is sleeping in the next room. . 7. Who is that boy who is walking in the forest? . 8. The man who wants coffee is over there. . 9. The television which was bought 20 years ago was stolen. . 10. I often buy cheese which is imported from Paris. . Bài 3: Replace the Relative Clause by a Participle Construction while keeping the rest of the sentence unchanged.
  9. 1. The boy who was waiting in the hall expected a phone call. . 2. Passengers who wanted to go to Liverpool had to change in Manchester. . 3. The girl who was picked up by her brother was very nice. . 4. The house that stands at the end of the road will soon be sold. . 5. The conference which was planned by non-governmental organisations was about globalisation. . 6. Irish people who live in Great Britain have the right to vote in British elections. . 7. A friend who helps you in need is a good friend indeed. . 8. A picture that shows the image of a person is a portrait. . 9. The problems that were discussed will be essential for your exam. . 10. Animals that eat plants are called herbivores. . Bài 4: Rewrite the sentences using reduced relative clauses. 1. The present that was given to me last night must have been very expensive. It certainly is beautiful. . 2. Claire Baktne, who was born in 1843, was a true representative of the hopes of hundreds of immigrants. . 3. Frequently, computers which are considered obsolete at large companies are donated to charity institutions or community centers in poor neighborhoods. . 4. The mall which was built in the downtown area of the city has affected traffic considerably. . 5. The children who were selected for the team will start training in a couple of weeks. . 6. The new construction company promises to hire all the engineering students who will have graduated from MIT by the end of next year. . 7. Alexander G. Bell, who was considered the inventor of the telephone until recently, simply obtained the patent that belonged to an Italian inventor. .
  10. 8. The stamp which is on that envelope is a rare collector's item. . Bài 5: Shorten these sentences without changing the order. Where it's not possible to shorten them, write "Cannot be shortened". 1. I've just read a book that was called Life without limit. . 2. Save electricity by reducing the number of computers that are left on overnight. . 3. Did you watch the film which I recommended to you? . 4. I met Jeff last week, whom I believe you know from the office. . 5. I thought the man who was walking down the street was my neighbour. . ■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 6: Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. (A) The waiter (B) whom served us yesterday (C) was polite and (D) friendly. 2. This class (A) is only (B) for people (C) who's first language (D) is not English. 3. This is (A) the boy (B) who sister (C) studied (D) with me at high school. 4. He (A) is moving to Lang Son city, (B) that is (C) in the north-east (D) of Vietnam. 5. The girl (A) whom is standing (B) over there (C) is (D) from Vietnam. Bài 7: Choose the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. 1. He likes the dress. Linda is wearing it. A. He likes the dress which Linda is wearing it. B. He likes the dress Linda is wearing it. C. He likes the dress who Linda is wearing. D. He likes the dress Linda is wearing. 2. What was the name of the boy? You met and talked to him this morning. A. What was the name of the boy who you met and talked to him this morning? B. What was the name of the boy you met and talked to this morning? C. What was the name of the boy you met and talked to whom this morning? D. What was the name of the boy whose you met and talked to this morning? 3. The church is over 200 years old. Our class visited it last summer. A. The church which our class visited it last summer is over 200 years old. B. The church that our class visited it last summer is over 200 years old. C. The church which our class visited last summer is over 200 years old. D. The church our class visit last summer is over 200 years old.
  11. 4. The song says about the love of two young students. She is singing the song. A. The song which she is singing it says about the love of two young students. B. The song she is singing says about the love of two young students. C. The song says about the love of two young students which she is singing. D. The song says about the love of two young students that she is singing it. 5. The man is my teacher. I am grateful to him. A. The man whom I grateful to him is my teacher. B. The man whom I am grateful to is my teacher. C. The man is my teacher who is grateful. D. The man to him I am grateful is my teacher. Bài 8: Rewrite the sentences using reduced relative clauses. 1. Do you know the woman who is coming toward us? . 2. The students who have been waiting for the bus in the rain are getting wet. . 3. I come from a city that is located in the southern part of the country. . 4. They live in a house that was built in the 1990s. . 5. He was the first man who left the burning building. . 6. The couple who live in the house next door are both professors. . 7. The cat which is on the table is mine. . 8. The students who left school early yesterday have to explain their reason to the teacher. . 9. Did you get the message which concerned the special meeting? . 10. Lan is the only person who was given a special gift this morning. . Cịn rất nhiều tài liệu, đề thi và sách Tiếng Anh file word cĩ key – Giá rẻ, đầy đủ LIÊN HỆ ZALO O982.352.156 Combo lớp 10 mới (100K) 1 BT Tiếng Anh 10 của Hồng Thị Xuân Hoa 2 BT kiến thức trọng tâm 10 của Nguyễn Thị Chi 3 BT Tiếng Anh 10 của Lưu Hoằng Trí 4 BT Tiếng Anh 10 của Đại Lợi Combo lớp 11 mới (200K) 1 Luyện chuyên sâu NP và BTTA 11 – Dương Hương
  12. 2 Giáo án TA 11 (sưu tầm) 3 BT trọng tâm TA 11 4 BT Trắc nghiệm TA 11 _ Hồng Thị Xuân Hoa 5 BT TA 11 cơ bản và nâng cao – Nguyễn Ngọc Châu 6 BTTA 11 – Lưu Hoằng Trí 7 BT TA 11 – Trần Ái Thanh 8 BT Trắc nghiệm TA 11 – Nguyễn Thị Chi 9 Từ vựng TA 11 – Lê Cơng Đức Bộ 3 sách BT của Hồng Thị Xuân Hoa dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100k) Bộ 3 sách bài tập của Bùi Văn Vinh dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100K) Bộ tài liệu ơn thi THPT (150K) 1 15 chuyên đề ơn THPT (sưu tầm) 2 Ngữ pháp ơn tập THPT (sưu tầm) 3 Giải thích ngữ pháp (Mai Lan Hương) 4 Bứt phá điểm thi THPTQG ( Vũ Thị Mai Phương) 5 Tự học đột phá ngữ pháp tiếng Anh (Dương Hương) 6 Cơng phá đề thi THPTQG 2019 (love book) Combo lớp 9 (mới và cũ) (200k) cĩ thể mua lẻ (50K/1 quyển) STT TÊN TÀI LIỆU ĐỊNH DẠNG Ghi chú 1 Giáo án Tiếng anh 9 WORD 2 Từ vựng Tiếng anh 9 trọng tâm - st PDF 3 Bài tập Tiếng anh 9 theo từng bài (tự soạn + sưu tầm) WORD 4 Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 9 WORD + PDF 5 Bài tập Tiếng anh 9 - Bùi Văn Vinh WORD + PDF 6 Bài tập tiếng anh 9 - Lưu Hoằng Trí WORD + PDF 7 Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 9 theo chuyên đề PDF 8 Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 9 - Tập 1&2 PDF 9 Em học giỏi Tiếng anh 9 - The Langmaster - Tập 1&2 PDF Kèm CD 10 Chinh phục ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9 - tập 1 PDF 11 Bài tập cuối tuần Tiếng anh 9 - tập 1 - Đại Lợi PDF 12 Bài tập Tiếng anh 9 - tập 1 - Mai Lan Hương (Chương trình mới) PDF 13 Diễn giải Ngữ pháp và ơn luyện trọng tâm kiến thức theo chuyên đề Tiếng Anh 9 PDF 14 Các đề luyện thi Tiếng anh nâng cao Tiếng anh 9 PDF 15 Tài liệu kiến thức Tiếng Anh 9 - Hồng Minh PDF 16 Bồi dưỡng Học sinh giỏi theo chuyên đề Tiếng anh lớp 9 PDF 17 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9 WORD + PDF 18 Chuyên đề Bồi dưỡng Học sinh giỏi Tiếng anh 9 WORD + PDF 19 Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY Tập 1&2 WORD Kèm CD Bộ 4 sách BT của Lưu Hoằng Trí dành cho lớp 6,7,8,9 mới (100k) Bộ sách ơn thi vào 10 (120k)
  13. COMBO ơn vào 10 - 200k 1 Cơng phá 8+ của Bùi Văn Vinh 2 Ơn thi vào 10 của Nguyễn Thị Chi 3 25 đề thi vào 10 (sưu tầm) 4 Ơn thi vào 10 của Bùi Ánh Dương 5 Chinh phục đề vào 10 của Dương Hương 6 Luyện chuyên sâu Tiếng Anh 9 của Tống Ngọc Huyền 7 Tuyển tập đề vào 10 (Đại Lợi - Hương Giang) Bộ sách BT và tài liệu dành cho lớp 7 mới (200k) cĩ thể mua lẻ (50K/1 quyển) STT TÊN TÀI LIỆU ĐỊNH DẠNG 1 Giáo án Tiếng anh 7 thí điểm WORD 2 Tapescript bài nghe tiếng anh 7 thí điểm PDF 3 Từ vựng Tiếng anh 7 trọng tâm - Hồng Thạch PDF 4 Từ vựng Tiếng anh 7 - Lê Cơng Đức PDF TÀI LIỆU + SÁCH BÀI TẬP THAM KHẢO 5 Bài tập Tiếng anh 7 theo unit (tự soạn) WORD 6 Bài tập Tiếng Anh 7 - Bùi Văn Vinh WORD+PDF 7 Bài tập Tiếng Anh 7 - Lưu Hoằng Trí WORD+PDF 8 Bài tập Tiếng Anh 7 - Vũ Thị Phượng WORD+PDF 9 Bài Tập Tiếng Anh 7-Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) WORD 10 Hướng dẫn ơn tập và kiểm tra Tiếng Anh 7 - Đại Lợi (2 tập) PDF 11 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 7 (tự soạn) WORD 12 Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 7 thí điểm - Nguyễn Thị Chi PDF 13 Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 7 theo chuyên đề - Đại Lợi PDF 14 Luyện nghe nĩi đọc viết tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi - tập 2 PDF 15 Bài tập các chuyên đề ngữ pháp Tiếng anh WORD ĐỀ THI - KIỂM TRA 16 Bộ đề kiểm tra tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi & Hương Giang (2 tập) PDF 17 Bộ đề thi- kiểm tra Tiếng Anh (st: 12 đề 1 tiết, 4 đề HKI, 2 đề HKII) WORD 18 Tuyển tập đề thi HSG Tiếng anh 7 (6 đề) WORD 19 Bộ 1000 câu ơn thi HSG chuyên đề Viết lại câu WORD BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 6 MỚI - CHỈ 200K (cĩ thể mua lẻ 50K/1 quyển) Giáo án Tiếng anh 6 WORD Full Từ vựng Tiếng anh 6 trọng tâm - st PDF Full Bài tập Tiếng anh 6 theo từng bài - Kim Hiền WORD Full Sách Big 4 - Tự kiểm tra 4 kĩ năng lớp 6 WORD + PDF Cĩ Full Sách luyện nghe nĩi đọc viết tiếng anh 6 PDF Cĩ Full 121 bài tập Tiếng anh 6 thí điểm PDF Full Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 6 thí điểm PDF Full
  14. Bài tập Tiếng anh 6 - Bùi Văn Vinh WORD + PDF Full Bài tập tiếng anh 6 - Lưu Hoằng Trí WORD + PDF Full Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 6 theo chuyên đề PDF Full Em học giỏi Tiếng anh 6 PDF Cĩ tập 1 & 2 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 6 WORD + PDF tập 1 & 2 Bài tập Tiếng anh 6 - Vũ Thị Phượng (cĩ đáp án) WORD + PDF Full Từ vựng Tiếng anh 6 - Lê Cơng Đức PDF Full Bài tập Tiếng anh 6 - Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên (Cĩ đáp án) WORD + PDF tập 1 & 2 Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY WORD Cĩ CD Tập 1, 2 Bộ đề Bồi dưỡng HS giỏi Tiếng anh Tồn diện Lớp 6 - Linh Đan WORD + PDF 25 đề + Keys LISTENING ACTIVITIES Tiếng Anh 6 - Tập 1 - With CD - LÊ ĐỨC PDF Đẹp Cĩ CD Tập 1 BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 8 MỚI - CHỈ 200K (cĩ thể mua lẻ 50K/1 quyển) Giáo án Tiếng anh 8 WORD Tapescript bài nghe tiếng anh 8 PDF Cĩ CD Từ vựng Tiếng anh 8 trọng tâm - st PDF Bài tập Tiếng anh 8 theo từng bài WORD Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 8 PDF Bài tập Tiếng anh 8 - Bùi Văn Vinh WORD + PDF Bài tập tiếng anh 8 - Lưu Hoằng Trí WORD + PDF Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 8 theo chuyên đề PDF Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 8 PDF Hướng dẫn ơn tập và kiểm tra đánh giá Tiếng anh 8 PDF Em học giỏi Tiếng anh 8 - The Langmaster PDF Cĩ CD Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 PDF Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 8 WORD Bài tập Tiếng anh 8 - Đại Lợi - cĩ đáp án WORD Từ vựng Tiếng anh 8 - Lê Cơng Đức PDF Bài Tập Tiếng Anh 8 - Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) - Cĩ đáp án WORD Bộ đề kiểm tra HK1 Tiếng anh 8 - WORD - CD WORD Cĩ CD