Ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 7 (Cả Đại số và Hình học) - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 7 (Cả Đại số và Hình học) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_7_ca_dai_so_va_hin.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 7 (Cả Đại số và Hình học) - Năm học 2019-2020
- MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 7 (Cả đại số và hình học) (Năm học 2019-2020) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết tìm số Vận dụng linh chưa biết hoạt các quy 1.Số hữu tỉ, số thực, tắc toán học để hàm số. tìm giá trị của biến khi biết giá trị của hàm. Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ% 10% 10% 20% Biết lập bảng Hiểu cách 2.Thống kê tần số, tính số tính số trung trung bình bình cộng cộng. Tìm mốt. Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ% 10% 5% 15% Nhận biết đơn - Hiểu và thức đồng dạng, cộng, trừ hai Biết thu gọn, đa thức một xác định bậc biến đã sắp 3.Biểu thức đại số đơn thức. xếp. Biết tính giá trị của đa thức 1 biến khi biết giá trị của biến. Số câu 3 1 4 Số điểm 2đ 1,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 20% 15% 35% Hiểu đề bài - Áp dụng Vận dụng các để vẽ hình định lí Pi-ta- trường hợp 4.Tam giác chính xác go tính độ bằnng nhau của dài 1 cạnh hai tam giác để của tam giác chứng minh. vuông. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% 5. Các đường đồng Hiểu tính chất quy trong tam giác. trọng tâm tam
- giác để tính khoảng cách từ đỉnh đến trọng tâm hoặc chân đường trung tuyến. Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 4 4 3 11 Tổng số điểm 3đ 4đ 3đ 10đ Tỉ lệ% 30% 40% 30% 100%
- PHÒNG GD – ĐT NAM SÁCH KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG THCS AN SƠN NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 phút( không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,5đ).Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 6 4 3 2 10 5 7 9 5 10 1 2 5 7 9 9 5 10 9 10 2 1 4 3 1 2 4 6 8 9 a/ Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu? b/ Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó? Câu 2: (1,5đ) a/Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 3 3 5x2y ; (xy)2 ; – 4xy2 ; -2xy ; x2y 2 2 2 1 b/ Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức : B = xy2. ( x2y) 3 2 Câu 3: (2,0đ) . Cho các đa thức : P(x) = 2x2 – 3x – 4 Q(x) = x2 – 3x + 5 a/ Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = 1 . b/Tìm H(x) = P(x) - Q(x) . 3 1 4 Câu 4 : (2đ) a/ Tìm x biết: 3 x 4 2 5 b/ Cho hàm số: y = x2 – 3x + 2. Tính x khi y = 2 Câu 5: (3đ). Cho ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. a/ Tính BC. b/ Đường trung tuyến AM và đường trung tuyến BN cắt nhau tại G. Biết AM dài bằng nửa cạnh BC. Tính AG. c/ Trên tia đối của tia NB, lấy điểm D sao cho NB=ND.Chứng minh: CD AC . HẾT ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Hướng dẫn chấm Số điểm 1 Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0,75đ a/ Tần số (n) 3 4 2 3 4 2 2 1 5 4 N= 30 M0 = 9 0,25đ 1.3 + 2.4 + 3.2 + 4.3 + 5.4 + 6.2 + 7.2 + 8.1 + 9.5 + 10.4 b/ = = 5,6 0,5đ 30 2 3 a/ Các đơn thức đồng dạng: 5x2y và x2y 0,5đ 2
- 2 1 2 1 Thu gọn: B = xy2. ( x2y) = . . x.x 2 . y 2 .y 0,25đ 3 2 3 2 b/ 1 = x 3 y 3 0,25đ 3 Bậc của đơn thức B là: 6 0,5đ 3 a/ P(1) = 2.12 – 3.1 – 4 = – 5 1đ H(x) = P(x) – Q(x) = (2x2 – 3x – 4) – (x2 – 3x + 5) 0,5đ b = x2 – 9 0,5đ 4 3 1 4 15 1 4 4 15 1 a, 3 x x x 0,25đ 4 2 5 4 2 5 5 4 2 16 75 10 49 49 a/ x x x 20 20 20 20 20 0,5 49 Vậy x 0,25 20 y = x2 – 3x + 2. Khi y = 2 => x2 – 3x + 2 = 2 0,25đ => x2 – 3x = 0 0,25đ b/ => x(x-3) = 0 0,25đ => x = 0 hoặc x = 3 0,25đ D C M N 5 G A B 0,5 đ Vẽ hình Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC, ta có: 0,5đ a/ BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225 BC = 15 (cm) 0,5đ Ta có AM là đường trung tuyến trong tam giác vuông ABC, mà AM dài bằng nửa cạnh BC. 0,25đ => AM = BC/2 = 15 / 2 = 7,5 (cm) b/ Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC, nên: 2 2 0,25đ AG = AM .7,5 5 (cm) 3 3 Xét hai tam giác: DCN và BAN, có: 0,25đ ND = NB (gt); DNC BNA (đđ); NC = NA (gt) 0,25đ c/ Do đó, DCN = BAN ( c – g – c) 0,25đ C A 900 DC AC 0,25đ Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.