Một số lưu ý về Đề thi Tiếng Anh

docx 2 trang thaodu 8360
Bạn đang xem tài liệu "Một số lưu ý về Đề thi Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_luu_y_ve_de_thi_tieng_anh.docx

Nội dung text: Một số lưu ý về Đề thi Tiếng Anh

  1. MỘT SỐ LƯU Ý VỀ ĐỀ THI TIẾNG ANH I. PHÁT ÂM - 1 câu “s/es” - 1 câu nguyên âm - Trọng âm II. TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG 1. CÂU HỎI ĐUÔI 2. A/AN/THE 3. GIỚI TỪ - chỉ nơi chốn: in, at, on - chỉ thời gian: in + tháng / năm on + ngày at + giờ - giới từ đi sau một số danh từ / động từ đã học trong chương trình lớp 12 4. ĐỘNG TỪ + V-ing 5. IF loại 2 hoặc 3 6. THÌ: Thì quá khứ đơn / hiện tại hoàn thành Thì quá đơn / quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ đơn / quá khứ hoàn thành 7. Although + S-V = Despite / In spite of + Noun Because + S-V = Because of + Noun 8. Sự tương quan về thì: Vế chính tương lai, vế phụ hiện tại 9. PHÂN TỪ BỊ ĐỘNG RÚT GỌN TỪ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ 10. PHÂN BIỆT TỪ LOẠI TRONG CÂU: N/ ADJ / ADV / V 11. PHRASAL VERBS 12. CỤM ĐỘNG TỪ: verb + noun 13. THÀNH NGỮ III. ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA IV. TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP V. ĐỌC HIỂU CHỌN TỪ: 1. ĐẠI TỪ QUAN HỆ: who / whom/ which / that / when / where / why 2. another / other / others / every / one another + danh từ số ít = một khác (another book = một cuốn sách khác) other + danh từ số nhiều = những khác (other books = những cuốn sách khác) others (= những cái khác) không đi với danh từ phía sau. every / one + danh từ số ít 3. LIÊN TỪ: - Therefore, = do đó - However, = tuy nhiên - Moreover, = hơn nữa - In addition, = thêm vào đó - Otherwise = Nếu không thì, ngược lại thì 4. 2 TỪ VỰNG (khó) VI. ĐỌC HIỂU TRẢ LỜI CÂU HỎI:
  2. 1. Tìm ý chính (main idea / main topic) / tiêu đề cho bài đọc (the best title) 2. Tìm ý có trong bài / trong đoạn 1, 2, 3, 3. Tìm câu TRUE hoặc NOT TRUE VII. TÌM LỖI SAI: 1. S số ít + V số ít ( Chủ từ là tên phim, tên sách, hoặc danh từ không đếm được) 2. Sự cân bằng giữa các cụm từ (parallel) 3. Tìm từ vựng bị dùng sai: tình từ đuôi ING chỉ tính chất / tính từ đuôi ED chỉ cảm xúc VIII. NỐI CÂU: 1. SO SÁNH HƠN – SO SÁNH BẰNG 2. CÂU TƯỜNG THUẬT (dạng câu kể, lùi thì và đổi trạng từ thời gian) 3. MODAL VERBS: - must = chắc chắn (SURE) - mustn’t = không được phép (NOT ALLOWED / NOT PERMITTED) - may / might = có lẽ (NOT SURE) - should = nên (HAD BETTER) - shouldn’t = không nên - need = cần 4. IF = nếu / UNLESS = nếu không PROVIDED (THAT) = nếu AS LONG AS = miễn là IN CASE = trong trường hợp BUT FOR / WITHOUT = nếu không nhờ, nếu không vì 5. ĐẢO NGỮ: - SO + ADJ + BE + S + THAT = quá đến nỗi - ONLY IF = chỉ với điều kiện là (ĐẢO NGỮ VẾ SAU) - NOT UNITL = cho đến khi (ĐẢO NGỮ VẾ SAU) - HAD + S + V3 (đảo ngữ IF 3) - BUT FOR = nếu không nhờ, nếu không vì NHỚ ÔN BÀI CẨN THẬN! CHÚC CON LÀM BÀI TỐT!