Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2 - Phiếu số 1

pdf 8 trang hangtran11 11/03/2022 3221
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2 - Phiếu số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_mon_toan_lop_2_phieu_so_1.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2 - Phiếu số 1

  1. Họ và tên: Lớp: 2 PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN – Phiếu số 1 I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? A. 186 B. 168 C. 268 Câu 2. 100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là: A. 100 B. 0 C. 10 Câu 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tứ giác (M1- 0.5) A. 5 B. 6 C. 7 Câu 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341chiếc B. 340 chiếc C. 300 chiếc Câu 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: Câu 6: Kết quả của phép tính 5 x 4 + 120 = ? A. 140 B. 202 C. 104 Câu 7. a) Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 111 C. 100 b) Số bé nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 100 C. 200 Câu 8: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến đến tỉnh B lúc 3 giờ chiều. Hỏi xe ô tô đó đi từ tỉnh A đến đến tỉnh B hết bao nhiêu thời gian. A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ Câu 9: Có một số vở chia đều cho 4 bạn mỗi bạn 9 quyển. Số sở chia là: A. 16 quyển B. 13 quyển C. 36 quyển Câu 10: 429 đọc là: A. Bốn trăm hai mươi chín B. Bốn trăm hai chín C. Chín trăm hai mươi tư Câu 11: Đổ 35l dầu vào các can, mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi cần bao nhiêu can như thế để đựng hết số dầu? A. 6 can B. 7 can C. 5 can Câu 12: Chín trăm bốn mươi lăm viết là: A. 900 B. 945 C. 954
  2. II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 406 – 203 b) 961 – 650 c) 273 + 124 d) 503 + 456 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm? a) m dm = 26 dm c) cm mm = 23mm b) 1cm = m d) 3dm 8mm = mm Bài 3: Tìm y a) y x 4 = 19 + 17 b) y : 2 = 15 : 3 Bài 4: Cho hình vẽ sau, biết AB = 27 cm, BC = 25 cm và độ dài đường gấp khúc ABCD là 90 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. B 25cm .D 27 cm .cm? A C Bài giải Bài 5: Tính nhanh: 17 + 25 + 13 + 45
  3. Họ và tên: Lớp: 2 PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN – Phiếu số 2 PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 459 a. > b. < c. = 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, , 433, , , , , 438 5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 Bài 2: Tìm x : x x 3 = 12 x : 5 = 5
  4. Bài 3: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Bài 4: Tìm các số có 2 chữ số . Biết tổng 2 chữ số là 11 tích 2 chữ số đó là 30 . Tìm các số đó Bài giải Câu 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. Bài giải C . . D Bài 5: Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19
  5. Họ và tên: Lớp: 2 PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN – Phiếu số 3 PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng Bài 1. a) Chín trăm hai mươi mốt viết là: A. 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật A. 4 B. 3 C. 2 Bài 4: Số? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài1 : Tính 453+246 = . 146+725 = 752-569 = 972-146= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 Bài 3: Tìm X X - 428 = 176 X + 215 = 772 Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? Bài giải
  6. Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? Bài giải Bài 7:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 Bài 8: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 9: Tìm y a) y x 4 = 19 + 17 b) y : 2 = 15 : 3
  7. Họ và tên: Lớp: 2 PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN – Phiếu số 4 Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? A. 467 B. 674 C. 647 Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào? A. 538 B. 540 C. 541 Câu 3: Câu nào đúng? A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia. B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia. C. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Câu 4: Tìm đáp số của bài toán: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh 1 Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông? 5 M P N M N P A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? A. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều B. C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Câu 7: Câu nào thích hợp? A. Chiếc bàn học sinh cao 3 m B. Quãng đường dài 20dm C. Chiếc bút bi dài khoảng 15cm D. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km Câu 8: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng? A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 9: cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 10: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 =
  8. B.Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính 46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 – 48 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 100 cm= m 1m= mm 24cm – 4cm + 30cm= 30cm + 7cm – 37cm = . Câu 3: Tìm x a) x - 34 = 49 b) x x 4 = 36 Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? Bài giải Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. Bài giải