Tài liệu ôn tập Tiếng Anh Lớp 12 - Phần Ngữ âm

docx 6 trang thaodu 8283
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập Tiếng Anh Lớp 12 - Phần Ngữ âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_tieng_anh_lop_12_phan_ngu_am.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập Tiếng Anh Lớp 12 - Phần Ngữ âm

  1. A. 1. Quy tắc phỏt õm /s/ ở dạng động từ ngụi thứ 3 số ớt + DT số nhiều +SH cỏch s s nếu tận cựng là cỏc õm k  , t,p, f ,  es iz hoặc z sau cỏc từ cú tận cựng là cỏc õm ks,  , t ,  S dʒ ,  , z : glasses, washes, Felix's , Gorge's s z sau cỏc từ tận cựng bằng cỏc phụ õm cũn lại và nguyờn õm khỏc  b,  v,  d,  g,  l,  m,  n,  , ә ,  ei, eә. * “Se” ở cuối từ thường được phỏt õm là / s/ hoặc /z/ • Được phiờn õm là / s/ sau : nurse mouse sense, condense, promise purpose Được phiờn õm là / z/ sau : / ai/ rise / i/ noise / :/ vase NOTES: * Se: sau cỏc nguyờn õm thường được đọc là / s/ hoặc / z/ tựy thuộc vào từng từ cụ thể / s/ /z / /ei / base raise /u: / loose lose /i: / increase please / :/ horse cause * Se / s/ hoặc / z/ cũn phụ thuộc vào từ loại close ( a) /kl s/ (v ) close / kl z/ use (n ) ju: s (v ) use /ju: z/ 2. ED: - ED đọc là /id / sau t, d - ED phiờn õm là / t/ sau / t/ , / k/ , / p/, / s/, / /, / t , / /, / ks/ washed , booked , stopped , faxed - ED phiờn õm là / d/ sau cỏc nguyờn õm : m , l, b, c , r , v, n , Note: some special adjectives ending in ed, and some adverbs pronounced / id / Adj : naked, crooke, rugged, learned,beloved Adv: deservedly, supposedly, markedly, allegedly SILENT CONSONANTS 1. B thường cõm sau M : climb, dumb thường cõm trước /T/: doubt, debt 2. C thường cõm trước /K/ : black / blổk/ thỉnh thoảng cõm sau /S/ : scene / sin/ ; science 3. D : Cõm trong những từ sau: handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief thường cõm trước /N/ : gnash / nổ / 4. G thường cõm trước N, M khi N, M đứng cuối từ sign , paradign ( mẫu ) 5. GH : thường cõm sau I: sign / sai/ , sight / sait/ , high / hai/ 6. K : thường cõm trước N: knife / naif/ , knee / ni/ 7. H : thường cõm : honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust 8. L : thường cõm : could / k d / , chalk / t k / 9. N : thường cõm sau M : column , damn , autumn / : t m/
  2. 10. W : thường cõm trước R : wrong , write / rait/ H : who / hu: / , whole / houl / B. STRESS TWO-SYLLABLE WORDS 1. Đa số cỏc động từ 2 õm tiết , trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 for'get , re'lax Ngoại lệ : 'enter , 'happen , 'open , 'listen 2. Đa số danh từ và tớnh từ 2 õm tiết trọng õm rơi vào õm rơi vào õm tiết thứ nhất : 'butcher , 'standard , 'porter ( trừ mis'take , ma'chine ) 3 ) Trọng õm của từ chỉ số đếm thir'teen, four'teen 'thirty, 'forty, 'fifty 4 ) Hầu hết danh từ ghộp trọng õm rơi vào õm tiết thứ 1 'raincoat , 'airport , 'tea-cup 5 ) Tớnh từ ghộp cú từ đàu là tớnh từ hoặc trạng từ trọng õm rơi vào õm thứ 2 tận cựng là ed bad-'tempered ' short-'sighted 6 ) Cỏc trạng từ + động từ ghộp: trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 adv : up'stairs verb : ill'-treat 7) Đa số tớnh từ, giới từ, và trạng từ cú õm tiết thứ 1 là “A” thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 a'gain, a'live, a'fraid, a'sleep, a'bove, a'lone, apart, THREE - SYLLABLE WORDS OR MORE THAN THREE-SYLLABLE ONES 1. Những từ tận cựng bằng cỏc đuụi sau cú trọng õm chớnh rơi vào õm tiết ngay trước õm tiết chứa đuụi đú a ) -TION pro'tection appli'cation b ) -SION de'cision permission trừ 'television c ) -IC , -ICAL : ar'tistic e'lectric 'musical scien'tific po'litical ngoại lệ : a'rithmetic : số học 'politics d ) -ITY : a'bility , ac'tivity , possi'bility e ) - IAL , -IALLY : artificially , official, es'sential, social f ) -ITIVE : com'petitive , 'sensitive g ) -LOGY : tech'nology , e'cology , physi'ology h ) -GRAPHY : ge'ography 2 . Những từ cú đuụi là ATE và ARY thỡ trũng õm chớnh rơi vào õm tiết thứ cỏch nú 2 õm a ) ATE : con'siderate , com'municate 'illustrate , 'fortunate b ) ARY : 'january , 'literary 'necessary , 'dictionary Trừ: docu'mentary , supple'mentary , ele'mentary , ex'traodinary 3. Những từ cú đuụi là những từ sau thỡ trọng õm rơi vào chớnh nú a ) EE : refu'gee, nomi'nee ( trừ com'mittee, 'coffee )
  3. b ) EER : pio'neer, mountai'neer , engi'neer c ) ESE : Vietna’mese , Portu'gese , Chi'nese d ) AIRE : million'naire , question'naire e ) IQUE : tech'nique, u'nique, an'tique PHONETICS ( U1-U8) PRACTICE I. Choose the word whose part in bold is pronounced differently from the others in each group. 1. A. bomb B. climb C. table D. comb 2. A. equipment B. psychology C. pencil D. explosion 3. A. location B. attack C. places D. civilization 4. A. honest B. honey C. homeless D. history 5. A. special B. dictionary C. official D. social 6. A. country B. count C. noun D. ground 7. A. many B. open C. money D. ink 8. A. university B. ugly C. nun D. umbrella 9. A. instead B. leave C. ready D. steady 10. A. beginning B. thank C. drink D. in 11. A. toured B. astonished C. rubbed D. erased 12. A. hero B. ghost C. happy D. hint 13. A. vision B. friends C. stands D. closet 14. A. find B. strike C. hike D. ill 15. A. none B. done C. won D. on 16. A. black B. science C. coal D. duck 17. A. moaned B. presided C. viewed D. robbed 18. A. difference B. election C. decide D. glance 19. A. arrive B. office C. combine D. might 20. A. union B. unchanged C. funny D. cut 21. A. by B. dry C. oxygen D. my 22. A. knife B. knit C. know D. key 23. A. idea B. hear C. earn D. near 24. A. sorrow B. now C. tomorrow D. bowl
  4. 25. A. business B. missile C. close D. sure II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group. 26. A. arrangement B. distinguish C. theorist D. collective 27. A. appropriate B. emotional C. pronounce D. situation 28. A. resolution B. eradication C. contradiction D. similarity 29. A. benefit B. understand C. engineer D. underpaid 30. A. capacity B. particular C. altogether D. especially 31. A. carry B. invent C. appoint D. become 32. A. popular B. dangerous C. magazine D. applicant 33. A. physicist B. president C. inventor D. gardener 34. A. legacy B. stressful C. document D. unpleasant 35. A. reliability B. untainted C. retain D. concerned PHONETICS ( U10-U16) A. PRONUNCIATION I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following . 1: A. desert B. result C. festival D. present 2: A. athletics B. thought C. enthusiast D. themselves 3: A. sport B. north C. horrible D. organize 4: A. rank B. athlete C. abroad D. badminton 5: A. spirit B. admire C. silver D. include II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following . 1: A. polo B. lottery C. popular D. dolphin 2: A. smooth B. breathe C. youth D. southern 3: A. chorus B. match C. toothache D. orchestra 4: A. of B. off C. staff D. laugh 5: A. circus B. circle C. count D. silent III. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following . 1: A. few B. dew C. stew D. chew
  5. 2: A. type B. why C. tyre D. typical 3: A. digest B. digital C. together D. generation 4: A. east B. team C. ready D. increase 5: A. dips B. lives C. digests D. thanks IV. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following . 1: A. kind B. type C. classify D. sympathy 2: A. any B. many C. parrot D. said 3: A. slide B. derive C. wildlife D. inflation 4: A. third B. farmer C. eternal D. Thursday 5: A. guide B. biology C. generous D. gesture V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following . 1: A. slope B. money C. nothing D. government 2: A. aerial B. creative C. fair D. share 3: A. dune B. tune C. future D. until 4: A. rainfall B. plain C. chairman D. maintain 5: A. chemical B. stretch C. charge D. achieve B. MAIN STRESS I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following . 1: A. spectator B. marathon C. badminton D. volleyball 2: A. energetic B. significant C. competition D. overwhelming 3: A. solidarity B. organization C. consideration D. determination 4: A. silver B. medal C. event D. rival 5: A. level B. talent C. success D. nation II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following . 1: A. opponent B. provision C. controller D. windsurfing 2: A. reunite B. eternal C. advantage D. impressive
  6. 3: A. junior B. vertical C. penalty D. athletic 4: A. swallow B. eject C. digest D. survive 5: A. canoe B. major C. defence D. advance III. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following . 1: A. summary B. difference C. apartment D. preference 2: A. appear B. replace C. describe D. swallow 3: A. opinion B. believable C. interesting D. impressiveness 4: A. survive B. distinct C. wildlife D. support 5: A. personality B. appropriate C. information D. entertainment IV. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following . 1: A. heavy B. climate C. stormy D. severe 2: A. gorillar B. discover C. terrorist D. substantial 3: A. remind B. number C. compaint D. approach 4: A. serious B. extinction C. endangered D. performance 5: A. enact B. leopard C. bamboo D. perform V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following . 1: A. deny B. sandy C. area D. routine 2: A. circle B. desert C. conquest D. comprise 3: A. illegal B. islander C. subsidy D. terrorist 4: A. paper B. control C. soldier D. hummock 5: A. urbanization B. deforestation C. international D. modernization