Taì liệu ôn thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Hà

docx 53 trang Hoài Anh 23/05/2022 6645
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Taì liệu ôn thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_thi_tot_nghiep_mon_tieng_anh_12_nguyen_ha.docx

Nội dung text: Taì liệu ôn thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Hà

  1. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 MỤC LỤC Bảng từ viết tắt ( List of English abbreviations/words) Module 1: Pronunciation Module 2: Stress Module 3: Verb tenses Module 4: The sequence of tenses Module 5: Modal verbs Module 6: The subjunctive mood Module 7: Gerund and infinitive verb( V-ing /to V/V(bare) ) Module 8: Tag questions Module 9: Comparisons Module 10: The orders of the adjectives Module 11: Articles(Mạo từ) Module 12: Expressions of quantity Module 13: Passive voices Module 14: Conditional sentences and wish Module 15: Reported speech Module 16: Relative clause Module 17: Phrase and clauses+Clauses of manner with Module 18: Inversion Module 19: Conjunctions Module 20: Prepositions Module 21: Phrasal verbs( Cụm động từ) Module 22: Idioms( Thành ngữ) Module 23: Collocations+ Others structures Correct the mistakes Communications Common family words Irregular verbs LIST OF ENGLISH ABBREVIATIONS/WORDS STT Tên viết tắt Tên viết đầy đủ Ý nghĩa 1 S Subject Chủ ngữ 2 V Verb Động từ 3 O Object Tân ngữ 4 Adj Adjective Tính từ Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 1
  2. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 5 Adv Adverb Trạng từ 6 N Noun Danh từ 7 Vp2 Past participle Quá khứ phân từ 8 Sb Somebody Một ai đĩ 9 St Something Một cái gì đĩ 10 V-ing Gerund / present participle Danh động từ/hiện tại phân từ 11 Np Noun phrase Cụm danh từ MODULE 1: PRONUNCIATION PHÁT ÂM Nguyên âm ngắn - Short Nguyên âm dài - Long Nguyên âm đơi- Diphthongs vowels vowels - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / iː/ meet, beat, heat - / ə/: ago, mother, togethe - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /i/: hit, bit, sit -/u:/: school, food, moon - /ei/: day, baby, stay - / ʌ /: study, shut, must - /a:/: father, star, car - /ou /: no, go, so - / ɒ /: got job, hospital - / ɔː/: sport, more, store - /au/: now, sound, cow - /u/: put, should, foot – -/ ɜː /: bird, shirt, early - / ʊə /: poor, sure, tour - / eə /: air, care, share -/e/: bed, send, tent, spend - / ɪə /: near, tear, cheer - / ỉ /: cat, chat, man - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop NGUYÊN ÂM - /d/: dog, daddy, dead VOWELS - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel PHIÊN ÂM - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous PHỤ ÂM - /g /: get, game, go CONSONANTS - / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar - /w/: wet, why - / ʒn /: vision - / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing ❖ PHÁT ÂM “ ED ” or “S / ES ” Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 2
  3. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 /s / k , p, f , t, th ( khắp phố phường tối thui ) Cách phát âm đuơi -s / iz / Ch, X , S, Z, Sh, SE, CE, GE ( Chúng xổ số zới Sh sẽ cĩ ghệ ) / z / Khi tận cùng trước nĩ là nguyên âm và các phụ âm cịn lại / id / t , d ( tình đầu ) Cách phát âm đuơi -ed / t / sh, s, ch, ss, ce, x, k ,p, f = gh (Sáng sớm chi sáu chạy xe khắp phố phường ) / d/ Khi tận cùng trước -ed nĩ là nguyên âm và các phụ âm cịn lại Note đuơi -s Note đuơi -ed - “se” đọc là “z” or “s” Đuơi -ed trong các tính từ sau được phát âm - “Ce =S” /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked, - “gh” đọc là “f” : laugh , cough, tough , rough ragged wicked , blessed , wretched PRACTISES Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 3
  4. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 MODULE 2: STRESS Tiếng Anh là ngơn ngữ đa âm tiết. Những từ cĩ hai âm tiết trở lên luơn cĩ một âm tiết phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết cịn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm khác trong cùng một từ thì ta nĩi âm tiết đĩ được nhấn trọng âm. Hay nĩi cách khác, trọng âm rơi vào âm tiết đĩ. Khi nhìn vào phiên âm của một từ thì trọng âm của từ đĩ được kí hiệu bằng dấu (') ở phía trước, bên trên âm tiết đĩ. QUY TẮC CHUNG VÍ DỤ NGOẠI LỆ candy, really, active, carrot 1. Từ cĩ 2 âm tiết: cadec, listen, - Danh từ hoặc tính từ: nhấn ở dictate, present, export, open, guitar, âm tiết đầu begin, dictate, present, patrol, visit - Động từ: nhấn ở âm tiết cuối export, prevent 2. Các từ tận cùng là: IC, ION, economic, revision, colonial, arithmetic, musician, familiar, IA, IAL, IAN, IAR, IENCE, IENCY, heretic, IENT, IANCE, IUM, IOUS, EOUS, experience, efficient, appliance UOUS ( nhấn trước nĩ 1 âm) gymnasium, continuous 3. Các từ tận cùng là: OUS, ATE, adventurous, considerate, incarnate, TUDE, ITY, ETY, AL, LOGY, attitude, capacity, variety, disastrous GRAPHY, METRY, NOMY, CY mechanical, astrology, (nhấn trước nĩ 2 âm) photography, democracy 4. Các từ tận cùng là: ADE, EE, employee, Vietnamese, ESE, EER, OO, OON, ETTE, engineer, volunteer, centigrade, ESQUE, trọng âm thường nhấn bamboo, balloon, cigarette, committee, ở vần cuối. ( nhấn vào chính picturesque overseer nĩ) 5. Danh từ kép, trọng âm rơi blackbird, greenhouse vào âm tiết đầu 6. Tính từ kép, động từ kép, bad-tempered, old- trọng âm rơi vào âm tiết thứ fashioned understand, hai overflow Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 4
  5. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 CHÚ Ý KHI XÉT TRỌNG ÂM - Đối với từ cĩ 3 âm tiết Trọng âm thường Nếu tất cả các âm mà hoặc cĩ 4 âm tiết: rơi vào nguyên âm ngắn hết thì trọng - trọng âm rơi và âm tiết dài/nguyên âm đơi âm rơi vào âm tiết ở trước hậu tố ‘tion, hoặc âm cuối kết ion, ment’ thứ nhất thúc với nhiều hơn một phụ âm Trọng âm khơng bao giờ Đối với từ cĩ 2 âm tiết: - khi âm tiết đầu được rơi vào âm /ə/hoặc là phát âm là /ə/ thì trọng âm /əʊ/. âm rơi vài âm tiết thứ 2 PRACTISES Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. Question 1: A. apply B. persuade C. reduce D. offer Question 2: A. preservatives B. congratulate C. preferential D. development Question 3: A. president B. physicist C. inventor D. property Question 4: A. economy B. unemployment C. communicate D. particular Question 5: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito Question 6: A. scientific B. intensity C. disappearance D. expectation Question 7: A. conference B. lecturer C. researcher D. reference Question 8: A. intentional B. optimistic C. environment D. participant Question 9: A. explain B. happen C. decide D. combine Question 10: A. represent B. intensive C. domestic D. employment Question 11: A. minister B. dependent C. encourage D. agreement Question 12: A. equip B. listen C. answer D. enter Question 13: A. involve B. provide C. install D. comment Question 14: A. hospital B. inflation C. policy D. constantly Question 15: A. garment B. comment C. cement D. even Question 16: A. different B. achievement C. educate D. primary Question 17: A. sorrow B. schooling C. passion D. subtract Question 18: A. certainty B. activity C. organize D. compliment Question 19: A. publish B. replace C. involve D. escape Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 5
  6. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 MODULE 3:VERB TENSES Thì SIMPLE PRESENT SIMPLE PAST Dạng (Hiện tại đơn) (Quá khứ đơn) Khẳng định S + V[-s/es] S + V-ed/V cột 2 Phủ định S + don’t / doesn’t + V1 S + didn’t + V1 Nghi vấn Do / Does + S + V1 ? Did + S + V1 ? - yesterday - always, usually, occasionally, often, - last + time: last week, last Sunday Dấu hiệu - every:every day, every year, every - time+ ago : two months ago, five years nhận biết Sunday ago - once a day , twice , 3 times - in the past, in + year (past): in 1990, Thì PRESENT CONTINUOUS PAST CONTINUOUS Dạng (Hiện tại tiếp diễn) (Quá khứ tiếp diễn) Khẳng định S + am / is / are + V-ing S + was / were + V-ing Phủ định S + am not / isn’t / aren’t + V-ing S + wasn’t / weren’t + V-ing Nghi vấn Am / Is / Are + S + V-ing ? Was / Were + S + V-ing ? - At that moment - now, at present - When / As + S + (simple past), S + was/ were - at the moment Dấu hiệu V-ing - Sau câu mệnh lệnh : nhận biết Vd: When I came, she was crying. Vd: Keep silent! The baby is sleeping. - While : Look! He is running. Vd: A dog crossed the road while I was driving. Thì PRESENT PERFECT PAST PERFECT Dạng (Hiện tại hồn thành) (Quá khứ hồn thành) Khẳng định S + has / have + V-ed/V cột 3 S + had + V-ed/V cột 3 Phủ định S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3 S + hadn’t + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 ? Had + S + V-ed/ V cột 3 ? - just, already, ever, yet, recently, - after + S + had V , (simple past) lately, 3/ED Dấu hiệu - before + (simple past), S + had V - since, for : since 1995, for 9 years 3/ED nhận biết - By the time + S + V(simple past) , S + had - so far, up to now , It is the first V : cho đến lúc time 3/ED Thì SIMPLE FUTURE FUTURE PERFECT Dạng (Tương lai đơn) (Tương lai hồn thành) Khẳng định S + will + V 1 S + will have+ V-ed/ V cột 3 Phủ định S + won’t + V 1 S + won’t have + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Will + S + V 1? Will + S + have + V-ed/ V cột 3 ? - tomorrow - by the end of this month Dấu hiệu - next + time : next week, next - by the time+S+ V (simple present), S + will nhận biết Monday, . have V - in the future 3/ED Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 6
  7. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Thì NEAR FUTURE FUTURE CONTINUOUS Dạng (Tương lai gần) (Tương lai tiếp diễn) Khẳng định S + am/is/are going to + V 1 S + will be + ving Dấu hiệu - Diễn tả 1 kế hoạch, dự định. - Diển tả 1 sự việc đang xảy ra ở tương lai. nhận biết - Diễn tả 1 dự đốn cĩ căn cứ PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Jane___law at Harvard for four years now. A. is studying B. has been studying C. studies D. studied 2. This time tomorrow___on the beach sunbathing and drinking freshly squeezed fruit juice! A. I’ll have been lying B. I will lie C. I will be lying D. I will have lain 3. We___for three hours and we are very tired. A. waited B. have been waiting C. wait D. had waited 4. She___for hours. That’s why her eyes are red now. A. cried B. has been crying C. was crying D. has cried 5. When I last saw him, he___in London. A. is living B. has been living C. was living D. lived 6. By the time he arrives here tomorrow, they___for London. A. would have left B. will have left C. will left D. are leaving 7. Mr. Pike___English at our school for 20 years before he retired last year. A. had been teaching B. has been teaching C. was teaching D. is teaching 8. They___for Japan at 10.30 tomorrow. A. will be leaving B. have left C. will have left D. will leave 9. When I___to the airport, I realized that I___my passport at home. A. got/had left B. got/left C. had got/had left D. got/was left 10. I___was angry when you saw me because I___with my sister. A. have been arguing B. had been arguing C. argued D. would argue 11. Call me as soon as you___your test results. A. get B. will get C. will have got D. got 12. I___to Greece until Sally and I went there last summer. A. have never been B. had never been C. was never being D. were never 13. I___ along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked 14. He occasionally___a headache in the morning. A. has had B. has C. have D. is having 15. The boy fell while he___down the stairs. A. run B. running C. was running D.runs 16. I will come and see you before I___for America. A. leave B. will leave C. have left D. left Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 7
  8. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 MODULE 4: THE SEQUENCE OF TENSES Một câu cĩ thể bao gồm một mệnh đề chính (main clause) và một hoặc nhiều mệnh đề phụ (subordinate clause). Khi trong câu cĩ hai mệnh đề trở lên, các động từ phải cĩ sự phối hợp về thì. ➢ Một số cách hịa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian: Main clause Adverbial clause of time (Mệnh đề chính) (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) Hiện tại Hiện tại Quá khứ Quá khứ Tương lai Hiện tại 1. Sự phối hợp thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) diễn tả hành động xảy Eg: When he saw me, he smiled, at me. ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. đang xảy ra thì cĩ hành WHEN động khác xen vào Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) diễn tả một hành động Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off xảy ra xong trước một Trong TƯƠNG LAI: hành động khác WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hồn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. Trong QUÁ KHỨ: AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) AS Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. diễn tả hành động xảy SOON ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI: AS AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hồn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. S + V (hiện tại hồn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) SINCE diễn tả nghĩa “từ khi’’ Eg: We have known each other since we were at high school. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành động kết BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hồn thành) BY + thúc tính đến một điểm Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. TIME nào đĩ trong quá Trong TƯƠNG LAI: khứ/tương lai BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hồn thành) Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years. AT diễn tả hành động đang Trong QUÁ KHỨ: Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 8
  9. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 THIS/ xảy ra tại một thời điểm AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ tiếp THAT xác định trong quá diễn) TIME khứ/tương lai Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. Trong TƯƠNG LAI: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. Trong QUÁ KHỨ: BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) BY THE Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed. diễn tả nghĩa “vào lúc” TIME Trong TƯƠNG LAI: BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hồn thành) Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed. Trong QUÁ KHỨ: AFTER + S + V (quá khứ hồn thành), S + V (quá khứ đơn) diễn tả hành động xảy Eg: After she had done her homework, she went out for a walk. AFTER ra xong rồi mới tới hành động khác Trong TƯƠNG LAI: AFTER + S + V (hiện tại hồn thành), S + V (hiện tại đơn) Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. Trong QUÁ KHỨ: BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) diễn tả hành động xảy Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors. BEFORE ra xong trước khi cĩ hành động khác tới Trong TƯƠNG LAI: BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hồn thành) Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the movie. S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) + UNTIL/TILL + S + UNTIL/ diễn tả nghĩa “cho tới V (hiện tại đơn/hiện tại hồn thành) TILL khi” Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come back. ➢ CHANGE INTO THE PAST SIMPLE  PRESENT SIMPLE PERFECT 1.S + Last +V2/ed + time +ago/in+ mốc thời gian./when + clause => S +have/has + not + V3/ed + for +khoảng thời gian. + since + mốc thời gian. =>It’s + time + since + S +last +V2/ed =>The last time + S + V2/ed +was+ time + ago 2.This is the first time + S + have/has + V3/ed =>S + have/has + never + V3/ed + before 3.S started/began + Ving/to V + +khoảng thời gian +ago + In + mốc thời gian./when + clause =>S + have/has + V3/ed +for + khoảng thời gian +since + mốc thời gian 4.When + did + S + started/begin + to V/Ving ? =>How long + have/has + S + V3/ed .? PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 9
  10. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 following questions. 1. I ___ your brother at Green Street yesterday afternoon. A. meet B. met C. have met D. had met 2. He ___ a cigarette and ___ to the window. A. light; walked B. lit; walks C. lighted; walked D. lights; walks 3. After she ___ for help, she ___ off her shoes and ___ in to save him. A. shouted; took; jumped B. had shouted; took; jumped C. had shouted; had taken; jumped D. shouted; had taken; jumped 4. I can't go with you because I ___ my homework yet. A. haven't finished B. had finished C. finished D. finish 5. He ___ for London 2 years ago and since then I ___ him. A. have left; didn't see B. left; haven't seen C. Left; hadn't seen D. had left; have't seen 6. The performance ___ at 7 o'clock and ___ for 3 hours. We all ___ it very much. A. had started; had lasted; enjoyed B. had started; lasted; enjoyed C. started; had lasted; enjoyed D. started; lasted; enjoyed 7. Tell them to stop and take a rest. They ___ long enough. A. have worked B. had worked C. have been working D. had been working 8. "You ___ here before?” □ "Yes, I ___ my holidays here last year.” A. have you been; spended B. have you been; spent C. had you been; spent D. were you; spent 9. We ___ our housework by tomorrow evening. A. will finish B. will have finished C. will be finishing D. are going to finish 10. "Your face is dirty, Tom.” - "All right, I ___ it.” A. am washing B. am going to wash C. will wash D. will have washed === Module 5: Modal verbs Cấu trúc: S + Modal verb (must/can/could/may/might/should, ) + V (nguyên thể) Chức năng Can: cĩ thể (Diễn tả khả năng tại hiện tại hoặc tương lai về ai đĩ cĩ thể làm được những gì hoặc một sự việc cĩ thể sắp xảy ra.) Eg: This class can start in September Linda can sing and dance very well Can và Could : cịn được sử dụng trong các câu hỏi, câu đề nghị, xin phép và yêu cầu. Eg: Could you repeat your name, please? Could: cĩ thể (dạng quá khứ của “can”) : Diễn đạt một khả năng xảy ra trong thì quá khứ Eg: My daughter could read books when she was only four years old. Have to: phải (Diễn tả sự cần thiết phải làm điều gì nhưng là do tác động bởi yếu tố khách quan (nội quy, quy định ) Eg:“You have to stop smoking.” Her doctor said. Don’t have to = Don’t need to (khơng cần thiết phải làm gì) Must: phải, chắc hẳn ( Diễn đạt sự cần thiết, điều bắt buộc ở thì hiện tại hoặc trong tương lai Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 10
  11. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Đưa ra lời khuyên hay sự suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh) Eg: All students must hand in their assignments before 18th August. It’s raining. It must be cold. Mustn’t – chỉ sự một cấm đốn Eg:You mustn’t smoke here! May: cĩ thể (Diễn tả điều gì cĩ thể xảy ra ở hiện tại) Eg: It may rain today May và might cịn cĩ thể dùng để xin phép. Nhưng might ít sử dụng trong văn nĩi, chủ yếu sử dụng trong câu gián tiếp: Eg: May I close the door?. Might: cĩ thể (dạng quá khứ của “may”): Diễn tả điều gì cĩ thể xảy ra ở quá khứ (cũng cĩ thể dùng cho hiện tại nhưng ít khả năng hơn “may”) Eg: Who has just called Lam might be June. Will: sẽ (Diễn đạt về sự dự đốn sự việc xảy sẽ ra trong tương lai. Đưa ra một quyết định ngay tại thời điểm nĩi.) Eg:Tomorrow will be rainy. Did you buy a pen for me ? Oh, sorry. I’ll go now. Will và Would cịn được dùng trong câu đề nghị, yêu cầu và lời mời Eg:Will you take a photo? Would you like a cup of tea? Would: sẽ (quá khứ của “will”) : diễn tả một giả định xảy ra hoặc một dự đốn về sự việc cĩ thể xảy ra trong quá khứ Eg: I would go picnicking if it didn’t rain. Shall: sẽ : Thường dùng để xin ý kiến và lời khuyên. (Hiện nay “will” được sử dụng nhiều hơn so với “shall”) Eg: Where shall we eat tomorrow evening? Should: nên : Diễn đạt sự bắt buộc hay nhiệm vụ bắt buộc nhưng ở mức độ nhẹ hơn so với “must” Dùng để đưa ra lời khuyên và ý kiến Dùng để đưa ra suy đốn Eg:You should send this contract to John before 5 p.m. Ought to: nên (Chỉ sự bắt buộc, cĩ tính chất mạnh hơn “Should” nhưng bé hơn “Must” Eg: You ought not to eat ice cream at night. BÀI TẬP: Điền trợ động từ thích hợp vào chỗ trống Can – may – must – should – ought to – might – will – couldn’t 1. You tell me the truth for your own good. 2. I find my shoes anywhere. 3. We arrive on time or else we will be in trouble. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 11
  12. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 4. He shoot the basketball at the rim. 5. you let me know the time? 6. They not be trustworthy enough. 7. you please pass the salt? 8. We prepare for the big exam. Bài tập 2 Chọn từ thích hợp 1. You must / should / shouldn’t be 18 before you can drive in Spain 2. You don’t have to / mustn’t / shouldn’t go to bed so late. It’s not good for you. 3. You don’t have to / mustn’t / shouldn’t wear a school uniform in most Spanish state schools. 4. You must / mustn’t / needn’t come. I can do it without you. 5. You don’t have to / must / mustn’t copy during exams. 6. You don’t have to / mustn’t / shouldn’t be very tall to play football. 7. You must / mustn’t / needn’t be a good writer to win the Pulitzer Prize. === Module 6: The subjunctive mood S1 + would rather that + S2 + [verb in simple form] :( present subjunctive): S1 + would rather that + S2 + [verb in simple past tense]:( past subjunctive): S1 + would rather that + S2 + past perfect (trái thực tế qk) Eg: I would rather that you call me tomorrow. Jane would rather that it were not winter now. Bob would rather that Jill had gone to class yesterday. (Jill did not go to class yesterday) Chú ý: Ngữ pháp hiện đại cho phép lược bỏ that trong một số câu giả định dùng would rather Câu giả định dùng với các động từ trong bảng dưới đây Advise Demand Prefer Require Ask Insist Propose Stipulate Command Move Recommend Suggest Decree Order Request Urge Câu giả định dùng với tính từ Các tính từ dùng trong câu giả định gồm các tính từ trong bảng dưới đây. Necessary Advised Essential Recommended Urgent Vital Important Obligatory Required imperative Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 12
  13. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Necessary Advised Essential Recommended Urgent Vital Mandatory Proposed Suggested it + be + adjective + that + subject + [verb in simple form ] (any tense) Một số ví dụ: It is necessary that he find the books. It was urgent that she leave at once. It has been proposed that we change the topic. Một số trường hợp khác God save the queen !. Chúa phù hộ cho nữ hồng. God be with you ! = good bye (khi chia tay nhau) Curse this frog !: chết tiệt con cĩc này Come what may: dù cĩ chuyện gì đi nữa.: Come what may we will stand by you. If need be : nếu cần: If need be we can take another road. It is time (for smb) to do smth : đã đến lúc phải làm gì. (thời gian vừa vặn, khơng đưa ra giả định) But: It is time It is high time subject + simple past (đã đến lúc – giả định thời gian đến trễ một chút) It is about time Ví dụ: It’s high time I left for the airport. (it is a little bit late) BÀI TẬP: Exercise 1 1. I wish I ___ to retake my exams. a. do not have b. will not have c. am about d. did not have 2. The spacemen felt as if he ___ in a paradise. a. had been b. falls c. fall d. has fallen 3. He afflicted mother felt as though she ___ on the verge of dying a. has been b. had been c. were d. was 4. I wish another more effective teaching method___ used. a. is b. was c. were d. has been 5. She wishes she ___ a fairy now. a. was b. were c. is d. were 6. She spent money as if she always___ plenty of it. a. have b. had c. had had d. should have 7. She spends money as if she always___ plenty of it. a. has b. have c. has had d. had 8. She talks too much but I wish she___ a. didn't b. doesn't c. won't d. wouldn't 9. They will drink wine but I wish they___ a. didn't b. don't c. won't d. wouldn't Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 13
  14. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 10. She made lot of mistakes but I wish she___ a. didn't b. hadn't c. wouldn't d. did 11. My wife wishes she___ the guitar now a. could play b. can play c. could have played d. plays 12. Yesterday he missed the lesson. He wishes he___ it. a. didn't miss b. hadn't miss c. hasn't missed d. hadn't missed 13. I suggest that the doctor___ up his mind without delay. a. makes b. make C. made d. is to make 14. This poor old man wishes he___ a. wasn't born b. has never been born c. had never been born d. would never be born 15. I am not a teacher of English, but suppose I ___, then I ___ set up a language centre. a. am/ can b. were/ can c. was/ could d. were/ could 16. His friends suggest that the ___ for that post. a. applies b. apply c. applying d. will apply 17. It's high time we___ these mice. a. are getting rid of b. are going to get rid of c. get rid of d. got rid of 18. It is necessary that children___ of their old parents. a. to take care b. takes care c. took care d. take are 19. I wish this English course___ the whole year. a. will last b. may last c. lasted d. last 20. It is essential that the sponsor___ the file early.a. make b. makes c. made d. making === Module 7: Gerund and infinitive verb( V-ing /to V/V(bare) ) Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 14
  15. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Gerund ( danh động từ ) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuơi ing vào động từ. Eg: coming, building, teaching not making, not opening my turning on the air conditioner. Use of Gerund : - Dùng làm chủ ngữ trong câu. Eg: Reading helps you improve your vocabulary. - Dùng làm bổ ngữ cho động từ Eg: Her favorite hobby is collecting stamps. - Dùng làm tân ngữ của động từ Eg: He loves surfing the Internet. - Dùng sau giới từ (on, in, by, at ) và liên từ (after, before, when, while ) Eg: Young people are very much interested in travelling. - Dùng sau một số động từ và cụm động từ sau: enjoy, avoid, admit, appreciate, mind, finish, practice, advise, suggest, recommend, postpone, delay, consider, hate, like, love, deny, detest, keep, miss, imagine, mention, risk, recall, risk, quiet, waste (time), forbid, permit, resent, escape, cant’ help, can’t bear / can’t stand, be used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good, be busy, be worth Eg: They enjoyed working on the boat. Exercise 1 1. I enjoy___ alone. a. be b. being c. to be d. to have been 2. Would you like___ to the party? a. to come b. come c. coming d. to have come 3. Do you mind___ such a long way to work every day? a. to travel b. travel c. to have traveled d. traveling 4. I don’t like that house. I would hate___ there. a. live b. living c. to live d. to have lived 5. Sometimes I'd like___ to play the piano. a. to learn b. learn c. learning d. to have learned 6. Please remember___ this letter. a. to post b. post c. posting d. to have posted 7. We tried___ the fire out but we were unsuccessful. We had to call the fire-brigade. a. putting b. put c. to put d. to have put 8. When you see John, remember___ it by the window and now it has gone. a. to have given b. giving c. give d. to give 9. Someone must have taken my bad. I clearly remember___ it by the window and now it has gone. a. leave b. leaving c. to leave d. to have left 10. Jane needed some money. She tried___ Harry but he couldn't help her. a. to have asked b. ask c. to ask d. asking === Module 8: Tag questions Chúng ta dùng câu hỏi đuơi để xác nhận lại thơng tin là đúng hay sai. Trong tiếng Anh, câu hỏi đuơi mang nghĩa như: is that right? , do you agree? . Mệnh đề chính Phần hỏi đuơi Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 15
  16. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Mệnh đề khẳng định: Snow is white, Phủ định ; isn’t it? Mệnh đề phủ định: You don’t like me, Khẳng định :do you? 1 số trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuơi(Tag Question) 1) Câu đầu là I WISH: - Dùng MAY: - I wish to study English, may I ? 2) Chủ từ là ONE:- Dùng you hoặc one : - One can be one’s master, can’t you/one? 3) Câu đầu cĩ MUST: - Must chỉ sự cần thiết: => dùng needn’t:- They must study hard, needn’t they? - Must chỉ sự cấm đốn: => dùng must: - You mustn’t come late, must you ? - Must chỉ sự dự đốn ở hiện tại: => dựa vào động từ theo sau must: -He must be a very intelligent student, isn’t he? - Must chỉ sự dự đốn ở quá khứ ( trong cơng thức must +have+ p.p) : => dùng [ ] là have/has Ví dụ: You must have stolen my bike, haven’t you? 4) Let đầu câu: - Let trong câu rủ (let’s ): dùng shall we ?: -Let’s go out, shall we? - Let trong câu xin phép (let us /let me ): dùng will you ?:-Let us use the telephone, will you? - Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me): dùng may I ?: Let me help you do it, may I ? 5) Câu cảm thán: Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, [ ] dùng is, am, are What a beautiful dress, isn’t it?/ What a stupid boy, isn’t he?/ How intelligent you are, aren’t you? 6) Câu đầu cĩ I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ: Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuơi. Ví dụ: I think he will come here, won’t he? I don’t believe Mary can do it, can she? ( lưu ý MĐ chính cĩ not thì vẫn tính như ở MĐ phụ) Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ khơng phải là I thì lại dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuơi. Ví dụ:She thinks he will come, doesn’t she? 7) Câu đầu cĩ It seems that + mệnh đề - Lấy mệnh đề làm câu hỏi đuơi.: It seems that you are right, aren’t you? 8 ) Chủ từ là mệnh đề danh từ -Dùng it : What you have said is wrong, isn’t it? 9, USED TO: mượn trợ động từ DID - Thí dụ: + SHE USED TO LIVE HERE, DIDN'T SHE? 10,HAD BETTER: Khi thấy 'D BETTER, chỉ cần mượn trợ động từ HAD để lập câu hỏi đuơi. - Thí dụ: + HE'D BETTER STAY, HADN'T HE? 11,WOULD RATHER: - WOULD RATHER thường được viết gọn là 'D RATHER nên cũng dễ gây lúng túng cho bạn. Chỉ cần mượn trợ động từ WOULD cho trường hợp này để lập câu hỏi đuơi. - Thí dụ: + YOU'D RATHER GO, WOULDN'T YOU? EXERCISE I. Fill with suitable questions tag. 1. She’s from a small town in China, ? Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 16
  17. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 2. He's still sleeping, ? 3. We’re late again, ? 4. I’m not the person with the tickets, ? 5. You do go to school, ? 6. The weather is really bad today, ? 7. Let's go for a walk, ? 8. They aren’t in Mumbai at the moment, ? 9. We won't be late, ? 10. John’s a very good student, ? 11. Nobody called, ? 12. She doesn’t work in a hotel, ? 13. They will wash the car, ? 14. We live in a tiny flat, ? Module 9: Comparisons 1. So sánh bằng (Equative Comparision) ADJ ADV 1. Cơng thức chung: 1. Cơng thức chung: S1+be+as+ adj+as+ S2 S1+Verb+as + adv+ as+ S2 Ex: She is as charming as her mother was Ex: He runs as quickly as his father 2. So sánh khơng bằng ADJ ADV 1. Cơng thức chung: 1. Cơng thức chung: S+be not + as/no + adj + as + S2 S1+Verb not + as + adv + S2 Ex: The inflation rate this year is not as high as Ex: The meeting this morning didn't go as well last year's as the previous one 3. So sánh hơn ADJ ADV 1. Cơng thức chung: 1. Cơng thức chung + Đối với những tính từ dạng ngắn (1 âm tiết) và + Đối với những trạng từ giống hệt tính từ: long, những tính từ 2 âm tiết trở lên nhưng tận cùng close, fast, low, late, hard, wide, high, early là y, er, ow, et S1+V chia+ADV+er+than+S2 S1+ be+ adj+er+ than+ S2 Ex: Ex: She often comes to class later than her friends Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 17
  18. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 - She is hotter than her close friend + Đối với những trạng từ dài - They are happier than their parents S1+Vchia+more+ADV+than+S2 + Đối với những tính từ 2 âm tiết trở lên trừ Ex: những trường hợp ở trên They play more beautifully than other S1+ be+more+adj+than+ S2 contestants Ex:The economy this year is more fluctuating 2. Cách thêm « er » vào sau Adv than the previous one - Những trạng từ cùng dạng với tính từ, cách 2. Cách thêm “er” vào sau adj thêm « er » như bên phần Adj: longer, later - Những tính từ tận cùng là «e» thì thêm « r »: larger, wider - Những tính từ tận cùng là 1 phụ âm trừ W, trước đĩ là 1 nguyên âm thì gấp đơi phụ âm: hotter, bigger - Những tính từ tận cùng là « y » trước đĩ là 1 phụ âm thì chuyển « y » sang « ier »: happier, noisier 4. Bảng so sánh tính từ, trạng từ bất quy tắc ADJ So sánh hơn So sánh nhất good/well better best bad worse worst little (amount) less least little (size) smaller smallest much / many more most far (place + time) further furthest far (place) farther farthest late (time) later latest near (place) nearer nearest old (people and things) older/elder oldest/eldest I. Choose the correct answer. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 18
  19. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 1. Of the four dresses, I like the red one (better/ best). 2. Pat’s car is (faster/ fastest) than Dan’s. 3. John is (less/ least) athletic of all the men. 4. Does Fred feel (weller/ better) today than he did yesterday? 5. My cat is the (prettier/ prettiest) of the two. 6. This vegetable soup tastes very (good/ best). 7. David is the (happier/ happiest) person that we know. 8. This summery is (the better/ the best) of the pair. 9. Jim has as (few/ fewer) opportunities to play tennis as I do. 10. The museum is (the further/ the furthest) away of the three buildings. II. Complete the following sentences with the appropriate form of the words in brackets. 1. Learning to speak a language is often much (easy) ___ than learning to write it. 2. This hotel must be (expensive)___ than the small one next door. 3. He is certainly (unusual)___person I have ever met. 4. His latest film is (interesting)___ than his previous ones. 5. What is (difficult)___ thing you have ever done? 6. Losing your credit card is (bad)___ than losing your money. 7. Bringing up children is one of (hard)___ jobs in the world. 8. When I saw her, she looked much (thin)___ than I remembered her. === Module 10: The orders of the adjectives “OpSACOMP”, trong đĩ: • Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible • Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall • Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new • Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown . • Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese • Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk • Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ BÀI TẬP Exercise 1: sắp xếp theo đúng trật tự tính từ 1.My sister lives in a (new/ nice/wooden/ black) house. 2.We are happy today because today is a (memorable/ training/ long) day. 3.My collogue has a (white/ Korean/ small/ old) car. 4.My friend and I often go home on (shopping/ new/ narrow/ crowed) street. 5.Mrs. Navy likes wearing a (red/ long/ lovely/ cotton) dress on special occasions. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 19
  20. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 6.The flower girl wore a (silk pretty white) dress at the wedding ceremony last night Exercise 2: Chọn phương án đúng 1. They take their children to the park every day. A. lovely African small young B. African small young lovely C. small young lovely African D. young lovely African small 2. At first sight I met her. I was impressed with her . A.big beautiful round black eyes B. beautiful black big round eyes C. beautiful big round black eyes D. beautiful round big black eyes 3. This is a picture of a bus. A.red bright London B. bright red London C. London bright red D. London red bright 4. Lara goes to a temple every week. A.great big ancient Buddhist B. Buddhist great big ancient C. ancient great big Buddhist D. big great ancient Buddhist 5. There are some pictures in this newspaper. A. white interesting computer-generated new B. computer-generated white interesting new C. interesting new white computer-generated D. new interesting computer-generated white 6. She is doing extremely well in her graduate course. A. intensive one -year English B.one -year English intensive C.intensive English one-year D.English intensive one-year === Module 11: Articles Cĩ 2 loại Mạo từ chính "Thường Gặp Nhất" trong tiếng Anh: Mạo từ xác định: The Mạo từ bất định: A/An A.Mạo từ xác định (Definite article) THE được dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập trước đĩ, hoặc những khái niệm phổ thơng mà người nĩi và người nghe/người đọc đều biết họ đang nĩi về ai hay vật gì. Example: The man next to Nhi is my friend. //The sun is big. 1.Các trường hợp thơng dụng để dụng "The" - Khi vật thể hay nhĩm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất Example: The sun (mặt trời); the sea (biển cả) - Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đĩ. Example: I saw a cat.The cat ran away. - Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. Example:The girl that I love Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 20
  21. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 - Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt Example: Please give me the dictionary. -Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất) . khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ. Example: The first day//The only moment - The + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhĩm thú vật hoặc đồ vật Example: The whale is in danger of becoming extinct. - The + Danh từ số ít dùng trước một động từ số ít. Đại từ là He / She /It Example: The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort. - The + Tính từ tượng trưng cho một nhĩm người Example: The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo) - The dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sơng, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền Example: The Pacific (Thái Bình Dương); The Netherlands (Hà Lan), The Atlantic Ocean - The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình Example: The Lan = Gia đình Lan (vợ chồng Lan và các con) 2. Khơng được dùng "The" trong các trường hợp: - Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. Eg: Europe (Châu Âu), Viet Nam, Ho Xuan Huong Street (Đường Hồ Xuân Hương) - Khi danh từ khơng đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ khơng chỉ riêng trường hợp nào. Eg:I don’t like noodles / I don’t like Sundays - Sau sở hữu tính từ (possessive adjective) hoặc sau danh từ ở sở hữu cách (possessive case) . Eg: My friend, chứ khơng nĩi My the friend The girl’s mother = the mother of the girl (Mẹ của cơ gái) - Trước tên gọi các bữa ăn. Eg: I invited Marry to dinner. - Nhưng: The wedding breakfast was held in a beautiful garden. -Trước các tước hiệu. Example: President Nguyen Tan Dung (Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng) - Trong các trường hợp dưới đây: Men are always fond of soccer. BÀI TẬP: Bài 1: Chọn đáp án đúng Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 21
  22. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 1. Danny wanted ___ new bicycle for Christmas a. a b. an c. the 2. Jennifer tasted ___ birthday cake her mother had made. a. a b. an c. the 3. The children have ___ new teacher called Mr. Green a. a b. an c. the 4. All pupils must obey ___ rules a. a b. an c. the 5. Dad turned on ___ radio to listen to ___ news a. a b. an c. the 6. Alex is in Boston studying for ___ MBA a. a b. an c. the 7. The teacher read ___ interesting article from the newspaper. a. a b. an c. the 8. There was ___ huge crowd of people outside the church a. a b. an c. the 9. Julie talked for ___ hour about her school project a. a b. an c. the 10. ___ European expert was invited to speak to the committee a. a b. an c. the Bài 2: Điền mạo từ thích hợp hoặc để trống 1. ___ boys like playing with cars. 2. ___ Amazon is South America’s largest river. 3. I never listen to ___ radio. In fact, I haven’t even got ___ radio. 4. What ___ amazing idea he had yesterday evening. 5. ___ rich should do more to help ___ poor. 6. My dad always liked to go to ___ school. 7. Did you see the film on ___ television or at ___ cinema? 8. There’s half ___ litre of milk left in ___ fridge. 9. ___ Uncle Norman and ___ Aunt Lydia stayed with us over the weekend. 10.Austria was ruled by ___ Habsburgs for many centuries. === Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 22
  23. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Module 12: Expressions of quantity Some: thường được đặt trong câu khẳng định. ‘Some’ được dùng với cả danh từ đếm được (countable noun) và danh từ khơng đếm được (uncountable noun) Ví dụ: She has to choose some offers There is some water on the table Many/ much : dùng cả trong câu phủ định, hay câu nghi vấn. Hãy nhớ, ‘many’ dùng được cả trong câu khẳng định. ‘Many’ dùng cho danh từ đếm được, cịn ‘much’ dùng cho danh từ khơng đếm được. Ví dụ: He forgot many important document files on his desk Not much milk should you drink in the evening Lưu ý: tuy nhiên với ‘too much’ hay ‘so many’ bạn cĩ thể dùng trong câu khẳng định. We spent too much time for this plan I share so many stories with my friends A lot of/ lots of/ plenty of: câu khẳng định, và dùng được với cả danh từ đếm được và khơng đếm được. A lot of my friends got to know about Richie She sells lots of breads in the weekend market A great deal of: cĩ nghĩa là rất nhiều và thường được dùng với danh từ khơng đếm được. A great deal of rice is produced in Vietnam A large number of/ The number of ‘A large number of’ dùng với danh từ đếm được số nhiều ‘the number of’ dùng với danh từ đếm được số ít. A large number of customers like this product The number of people faces increasingly with this trouble A little/ Little Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 23
  24. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Cả 2 đều được dùng với danh từ khơng đếm được số ít. Tuy nhiên, nghĩa của ‘a little’ là khơng nhiều nhưng đủ dùng cịn ‘little’ thì ám chỉ là gần như khơng cĩ. Ví dụ: I can communicate a little French with you She works overload and gets little time to sleep everyday A few/ Few Cả 2 đều được dùng với danh từ đếm được số nhiều. Tuy nhiên, nghĩa của ‘a few’ là khơng nhiều nhưng đủ, cịn ‘few’ là gần như khơng cĩ. Ví dụ: The hotel has few empty rooms to service at the moment She just invited a few friends to her new house All: ‘All’ được dùng với cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ khơng đếm được số ít. Ví dụ: All students gave flowers to their teacher in the teachers’ day They have used all water for children Most of/ All of/ Some of/ Many of: Tất cả đều được dùng với danh từ số nhiều. Most of my friends work in Ha Noi All of flowers are as beautiful as ever EXERCISE 1: Choose the best answer to complete these following sentences. 1. There is ___water in the bottle. A. little B. a few C. any D. many 2. I have ___money, not enough to buy groceries. A. a lot of B. little C. any D. many 3. I have ___money, enough to buy a ticket. A. a lot of B. little C. many D. a little 4. She has ___books, not enough for references. A. few B. a few C. many D. little 5. She has ___books, enough to read .A. many B. few C. a few D. a little 6. There ___ traffic on the street at rush hours. A. are too many B.is too much C. are too alot D. are too little 7. He bought ___furniture for her new apartment which she has bought recently. A. many B. few C. much D. a few 8. ___ the people I work with are very friendly. A. some B. some of C. a little of D. a few 9. ___these money is mine. A. some B. a few of C. many D. none of 10. We didn’t spend ___money A. many B. some C. much D. a few 11. There are ___people there. A. too many B. too a little C. too much D.too little 12. Do you know ___people in this neighbourhood. A. much B. a little C. many D.little Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 24
  25. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 13. Would you like ___to eat? A. something B. anything C.everything D.nothing 14. I can’t find it ___. A. somewhere B. nowhere C.everyplace D.anywhere 15. I like him ___. A. so many B. any much C.so much D.so some\ === Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 25
  26. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Module 13: Passive voices Cấu trúc câu bị động Câu chủ động S1 V O Câu bị động S2 TO BE PII Các bước chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị đơng Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động. Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động như hướng dẫn ở trên. Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ thêm “by” phía trước. Những chủ ngữ khơng xác định chúng ta cĩ thể bỏ qua như: by them, by people . Lưu ý chung: 1. Nếu S trong câu chủ động là: they, people, everyone, someone, anyone, etc => được bỏ đi trong câu bị động Ví dụ: Someone stole my motorbike last night. ➤ My motorbike was stolen last night. • Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng 'by', nhưng gián tiếp gây ra hành động thì dùng 'with' The bird was shot with the gun. The bird was shot by the hunter. Chuyển đổi câu chủ động sang bị động trong thì tiếng Anh (Tense) Thì Chủ động Bị động Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + P2 Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + P2 Hiện tại hồn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + P2 Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + P2 Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + P2 Quá khứ hồn thành S + had + P2 + O S + had + been + P2 Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + P2 Tương lai hồn thành S + will + have + P2 + O S + will + have + been + P2 Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 26
  27. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Tương lai gần S + am/is/are going to + V-infi + O S + am/is/are going to + be + P2 Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + P2 Lưu ý khi chuyển sang câu bị động: 1. Các nội động từ (Động từ khơng yêu cầu 1 tân ngữ nào) khơng được dùng ở bị động. Ví dụ: My leg hurts. 2. Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng khơng được chuyển thành câu bị động. The US takes charge (Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm) Các dạng trong câu bị động 1. Bị động với những động từ cĩ 2 tân ngữ Ví dụ : I gave him an apple. ➤ An apple was given to him. O1 O2 ➤ He was given an apple by me. 2. Thể bị động của các động từ tường thuật Các động từ tường thuật gồm: assume, believe, claim, consider, expect, feel, find, know, report, say, (S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động) Câu chủ động Câu bị động Ví dụ S + V + THAT + Cách 1: S + BE + V3/-ed + to V' People say that he is very rich. S' + V' + → He is said to be very rich. Cách 2: It + be + V3/-ed + THAT + S' + V' People say that he is very rich. → It's said that he is very rich. 2. Câu chủ động là câu nhờ vả Câu chủ động Câu bị động Ví dụ have someone have something + V3/-ed (+ by Thomas has his son buy a cup of coffee. + to do sth someone) → Thomas has a cup of coffee boughtt by his son. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 27
  28. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 make someone (something) + be made + to V + Suzy makes the hairdresser cut her hair. + to do sth (by someone) → Her hair is made to cut by the hairdresser. get + someone get + something + Pii + (by Shally gets her husband to clean the kitchen + to V sth someone) for her. → Shally gets the kitchen cleaned by her husband. (Shally nhờ chồng dọn giúp nhà bếp) 3. Câu chủ động là câu hỏi - Thể bị động của câu hỏi Yes/No Câu chủ động Câu bị động Ví dụ Do/does + S + Am/ is/ are + S' + Pii + (by O)? Do you clean your room? Vo+ O ? → Is your room cleaned(by you)? Did + S + Vo+ Was/were + S' + Pii + by + ? Can you bring your notebook to my desk? O ? → Can you notebook be brought to my desk? modal verbs + S + modal verbs + S' + be + Pii + by + O'? Can you move the chair? Vo + O + ? → Can the chair be moved? have/has/had + S Have/ has/ had + S' + been + Pii + by Has she done her homework? + Pii + O + ? + O'? → Has her homeworkbeen done (by her)? 5. Bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến Một số động từ chỉ quan điểm ý kiến thơng dụng là: think/say/suppose/believe/consider/report Ví dụ: People think he stole his mother’s money. ➤ It is thought that he stole his mother’s money. ➤ He is thought to have stolen his mother’s money.) 6. Câu chủ động là câu mệnh lệnh Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 28
  29. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 - Thể khẳng định: • Chủ động: V + O + →Bị Động: Let O + be + V3/-ed Ví dụ: Put your pen down → Let your pen be put down. (Bỏ cây bút xuống) - Thể phủ định: • Chủ động: Do not + V + O + →Bị động: Let + O + NOT + be + V3/-ed Ví dụ: Do not take this item. → Let this item not be taken. (Khơng lấy sản phẩm này) Bài tập : Bài 1: Chuyển câu sau sang câu bị động 1. John gets his sister to clean his shirt. → . 2. Anne had had a friend type her composition. → 3. Rick will have a barber cut his hair. → 4. They had the police arrest the shoplifter. → 5. Are you going to have the shoemaker repair your shoes? → 6. I must have the dentist check my teeth. → 7. She will have Peter wash her car tomorrow. → . 8. They have her tell the story again. → Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Toshico had her car (repair) by a mechanic. 2. Ellen got Marvin (type) her paper. 3. We got our house (paint) last week. 4. Dr Byrd is having the students (write) a composition. 5. Mark got his transcripts (send) to the university. 6. Maria is having her hair (cut) tomorrow. 7. Will Mr. Brown have the porter (carry) his luggage to his car? === Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 29
  30. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Module 14: Conditional sentences and wish Â. Conditional sentences I/ GRAMMAR: Tổng hợp cơng thức câu điều kiện: II/CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ CỦA CÂU ĐK * Đảo ngữ đk loại 1: Should + S + Vinfinitive, S + Will + Vinfinitive * Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + (to + Vinfinitive), S + Would + Vinfinitive If I learnt Russian, I would read a Russian book. => Were I to learn Russian, I would read a Russian book * Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + P2, S + would have + P2 Ex : If Ann had found the right buyer, she would have sold the house. -> Had Ann found the right buyer, she would have sold the house * Đảo ngữ của câu điều kiện kết hợp: Had + S + P2, S + would Vinfinitive Một số trường hợp khác của câu điều kiện 1. Unless = If not Unless được sử dụng thay If not trong tất cả các loại câu điều kiện. a. Câu điều kiện loại 1: Unless + HTĐ You will be sick if you don't stop eating.=> You'll be sick unless you stop eating. b. Câu điều kiện loại 2: Unless + QKĐ If he wasn't very ill, he would be at work.=> Unless he was very ill, he would be at work. c. Câu điều kiện loại 3: Unless + QKHT Our director would not have signed the contract if she hadn't had a lawyer present. => Our director would not have signed the contract unless she had had a lawyer present. 2. Một số cụm từ đồng nghĩa thay thế if Trong một số trường hợp điều kiện, bạn cĩ thể thay if bằng a. Suppose/Supposing (giả sử như): Đặt ra giả thiết. Ví dụ: Supposing I don’t arrive till after midnight, will the guest-house still be open? Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 30
  31. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 b. Even if (ngay cả khi, cho dù): Ví dụ: We are going to the beach even if it is raining. (Chúng ta sẽ ra bãi biển cho dù nếu trời cĩ mưa) c. As long as, so long as, provided (that), on condition (that) (miễn là, với điều kiện là): Ví dụ: You can have a dog as long as you promise to take care of it. d. Without: khơng cĩ. Ví dụ: Without water, life wouldn't exist. => If there were no water, life wouldn't exist. Excirse 1. Hồn thành câu với từ cho sẵn 1. If we meet at 9:30, we (to have) ___ plenty of time. 2. Lisa would find the milk if she (to look) ___ in the fridge. 3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (to feed) ___ the animals. 4. If you spoke louder, your classmates (to understand) ___ you. 5. Dan (to arrive) ___ safe if he drove slowly. 6. You (to have) ___ no trouble at school if you had done your homework. 7. If you (to swim) ___ in this lake, you'll shiver from cold. 8. The door will unlock if you (to press) ___ the green button. 9. If Mel (to ask) ___ her teacher, he'd have answered her questions. 10. I (to call) ___ the office if I was/were you. Exercise 2: Choose the best answer: 1.We’ll have lunch outside in the garden, _ __ it’s too cold. A. if B. unless C. in case D. should 2.John ___ win more races if he trained harder. A. would B. will C. would have D. shall 3.If the machine ___, press this button. A. stop B. Stops C. would stop D. stoped 4The lecturer didn’t know what he was talking about, but if Dr Mason ___ I would have listened carefully. A.lectured B. was lecturing C.would lecture D. had been lecturing 5.I can’t understand what he sees in her! If anyone treated me like that, I ___ extremely angry! A.am B. would be C. will be D. was 6.If you ___ up all the orange juice that was in that carton, you ought to go out and get some more. A. drank B. drinking C. drunk D. drink 7.Rachel will be pleased ___ she passes her driving test. A. should B. will C. if D. unless 8.I ___ you sooner had someone told me you were in hospital. A. visited B. visit C. would have visited D. had visited 9.If you can give me one good reason for your acting like this, ___ this incident again. A.I don’t mention B. I will never mention C.I never mention D. will I never mention 10.You can use my car ___ you drive carefully. A. unless B. as long as C. as soon as D. when Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 31
  32. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 11.If everyone ___ an extra hour a day, it would greatly increase production. A. work B. works C. working D. worked 12.If energy ___ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different. A.is B. were C. will be D. would be 13.Don’t bother to ring me ___ it’s important. A. unless B. in case C. if D. as 14.If you help me with this exercise, I ___do the same for you one day. A. will B. would C. was D. am 15.According to the timetable, if the train ___ on time, we ___ arrive at 5.30. A. leaves/ would B. left/ would C. leaves/ will D. was leaving/ would B. WISH SENTENCES Cơng thức: 1. Ao ước hiện tại Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed Ex: I wish that we didn’t need to work today If only that you lived close by (you don’t live close by). 2. Ao ước qua khứ Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3 Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3 Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3 EX: I WISH THAT I HAD STUDIED HARDER AT SCHOOL. 3. Ao ước cho tương lai; Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V Cấu trúc If only: If only + S + would/could + (not) + V EG: I WISH THAT JOHN WOULDN’T BUSY TOMORROW (HE IS BUSY TOMORROW). Cách dùng khác của wish 1. Wish + to V: diễn tả mong muốn của bản thân thay cho would like.(Cấu trúc này khơng cĩ ở thì hiện tại hồn thành.) Ví dụ: I wish to go now. I wish to speak to the headmaster. (This means the same as ‘I would like to speak to the headmaster’.) 2. Wish + O + to V : thể hiện mong ước ai đĩ làm điều gì. Ví dụ: I do not wish you to publish this article. I wish these people to leave. 3. Wish + O + something: lời chúc, mong muốn ai cĩ được điều gì đĩ. Ví dụ: I wished him a happy birthday. They wished us Merry Christmas. Bài tập : Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 32
  33. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc. 1. I wish we (not have) a test today. → 2. I wish these exercises (not be) so difficult. → . 3. I wish we(live) near the beach. → 4. Do you ever wish you (can travel) more? → . 5. I wish I(be) better at Maths. → . 6. I wish we (not have to) wear a school uniform. → . 7. Sometimes I wish I (can fly). → . 8. I wish we (can go) to Disney World → . Bài tập 2: Chọn đáp án đúng 1. He likes to swim. He wishes he near the sea. A. lives B. lived C. had lived D. would live 2. It’s cold today. I wish it warmer. A. is B. has been C. were D. had been 3. I wish I the answer, but I don’t. A. know B. knew C. had known D. would know 4. She wishes she blue eyes. A. has B. had C. had had D. would have 5. She wishes she a movie star. A. is B. were C. will be D. would be 6. I have to work on Sunday. I wish I have to work on Sunday. A. don’t B. didn’t C. won’t D. wouldn’t 7. I wish you borrow my things without permission. A. don’t B. won’t C. shouldn’t D. wouldn’t 8. He wishes he buy a new car. A. could B. might C. should D. would 9. She misses him. She wishes he her a letter. A. has sent B. will send C. would send D. would have sent 10. I wish I help you. A. can B. could C. will D. would Bài tập 3: Đặt câu với ‘wish’ 1. I don’t have a car. → 2. I can’t play the piano. → 3. I’m at work. → 4. It’s winter. → 5. I’m ill. → 6. I don’t have new shoes. → 7. I can’t afford to go on holiday. → 8. I don’t have time to read lots of books. → 9. I can’t drive. → 10. My laptop is broken. → === Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 33
  34. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Module 15: Reported speech Quy tắc chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: Bước 1: Xác định từ tường thuật: Với câu tường thuật, chúng ta cĩ 2 động từ: told/ said. Ngồi ra : asked, denied, promised, Lưu ý: Cĩ thể cĩ that hoặc khơng cĩ that trong câu gián tiếp. Bước 2: Lùi thì của động từ trong câu tường thuật về quá khứ Thì trong câu trực tiếp Thì trong câu gián tiếp Hiện tại đơn/ tiếp diễn/ hồn thành Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hồn thành Quá khứ đơn Quá khứ hồn thành Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hồn thành tiếp diễn Quá khứ hồn thành Quá khứ hồn thành Tương lai đơn Tương lai trong quá khứ Tương lai gần (am/is/are + going to V) was/ were going to V will (các thì tương lai) would Shall/ Can / May Should / Could/ Might Should / Could/ Might/ Would/ Must Giữ nguyên Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu Câu trực tiếp Câu gián tiếp I She/ he We They You (số ít) / you (số nhiều) I, he, she/ they Us Them Our Their Myself Himself / herself Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 34
  35. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Yourself Himself / herself / myself Ourselves Themselves My His/ Her Me Him/ Her Your (số ít) / your (số nhiều) His, her, my / Their Our Their Mine His/ hers Yours (số ít)/ Yours (số nhiều) His, her, mine/ Theirs Us Them Our Their Bước 4: Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn Câu trực tiếp Câu gián tiếp Here There Now Then Today/ tonight That day/ That night Yesterday The previous day, the day before Tomorrow The following day, the next day Ago Before Last (week) The previous week, the week before Next (week) The following week, the next week This That Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 35
  36. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 These Those Chuyển đổi các loại câu trực tiếp sang câu gián tiếp 1 . Câu gián tiếp với dạng trần thuật S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề được tường thuật Ví dụ: “I’m going to study abroad next year”, she said. ⇒ She said that she was going to study abroad the following year. 2 Câu gián tiếp dạng câu hỏi Với câu hỏi, ta cĩ thể sử dụng các động từ sau: asked, wondered, wanted to know Câu hỏi dạng Yes/ No • Thêm if hoặc whether trước câu hỏi • Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ trong câu Ta cĩ cấu trúc chung như sau: S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V Ví dụ:“Are you hungry?” My mom asked. ⇒ My mom asked if I was hungry Câu hỏi cĩ từ để hỏi WH S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V Ví dụ: “How is the weather?” Lan asked ⇒ Lan asked how the weather was. 3 Câu gián tiếp với câu mệnh lệnh, yêu cầu: asked/ told/ required/ requested/ demanded, ordered S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V S + ordered + somebody + to do something Ví dụ: “Open the door, please”, he said ⇒ He told me to open the door EX I. Hồn thành các câu trong bài câu tường thuật. 1. "Where is my umbrella?" she asked. →She asked 2. "How are you?" Martin asked us. →Martin asked us 3. He asked, "Do I have to do it?"→He asked 4. "Where have you been?" the mother asked her daughter. →The mother asked her daughter 5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend. →She asked her boyfriend 6. "What are they doing?" she asked. →She wanted to know 7. "Are you going to the cinema?" he asked me. →He wanted to know 8. The teacher asked, "Who speaks English?"→The teacher wanted to know 9. "How do you know that?" she asked me. →She asked me 10. "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me. →My friend asked me Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 36
  37. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Module 16: Relative clauses Cĩ 2 loại MĐQH: a. Mệnh đề xác định (Defining relative clauses) - Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nĩ, cần thiết cho ý nghĩa của câu; khơng cĩ nĩ câu sẽ khơng đủ nghĩa. Tất cả các đại từ quan hệ được sử dụng trong mệnh đề xác định. Ví dụ: Do you know the name of the man who came here yesterday? • The man (whom / that) you met yesterday is coming to my house for dinner. ➨ Mệnh đề xác định khơng cĩ dấu phẩy b. Mệnh đề khơng xác định (Non – defining clauses) - Là mệnh đề cung cấp thêm thơng tin về người hoặc vật, khơng cĩ nĩ thì câu vẫn đủ nghĩa. Ví dụ: Miss Hoa, who taught me English, has just got married. ➨ Mệnh đề khơng xác định cĩ dấu phẩy và Mệnh đề này khơng được dùng “That” Mệnh đề quan hệ rút gọn - Reduce Relative Clauses 1. Active: Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing). Ví dụ: - The man who stood at the door is my uncle. => The man standing at the door is my uncle. 2. Passive: Ta cĩ thể dùng Pii (V2ed) để thay thế cho mệnh đề đề quan hệ khi nĩ mang nghĩa bị động Ví dụ: - The woman who is / was given a flower looks / looked very happy => The woman given a flower looks / looked very happy. 3. Rút thành cụm động từ nguyên mẫu - Infinitive relative clause (active / passive) Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ cĩ các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặchình thức so sánh bậc nhất. Ví dụ: a. Active: - The first student who comes to class has to clean the board. The first student to come to class has to clean the board. b. Passive: - The only room which was painted yesterday was Mary’s. The only room to be painted yesterday was Mary’s. Notes: Chúng ta khơng sử dụng active hay passive to-infinitive sau an EXERCISE 1: Chọn đáp án đúng nhất để hồn thành các câu sau hoặc chọn đáp án cĩ câu gần nghĩa nhất với câu gốc: 1. She is talking about the author___book is one of the best-sellers this year. A. which B. whose C. that D. who 2. He bought all the books___are needed for the next exam. A. that B. what C. those D. who 3. The children, ___parents are famous teachers, are taught well. A. that B. whom C. whose D. their Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 37
  38. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 4. Do you know the boy___we met at the party last week? A. which B. whose C. who D. whom 5. The exercises which we are doing___very easy. A. is B. has been C. are D. was 6. The man___next to me kept talking during the film, ___really annoyed me. A. having sat / that B. sitting / which C. to sit / what D. sitting / who 7. Was Neil Armstrong the first person___foot on the moon? A. set B. setting C. to set D. who was set 8. This is the village in___my family and I have lived for over 20 years. A. which B. that C. whom D. where 9. My mother,___everyone admires, is a famous teacher. A. where B. whom C. which D. whose 10. The old building___is in front of my house fell down. A. of which B. which C. whose D. whom === Module 17: Phrase and clauses+Clauses of manner with adverbial Adverb Clause of Time: tell us about when something happens. We can use conjunctions like ‘when’, ‘whenever’, ‘before’, ‘after’, ‘as’, ‘while’ ‘until’, ‘as soon as’, and ‘since’: • I stopped running when I saw my friend. • Annie gets excited whenever she sees a dog. • I’ll do my homework before I go back to school. • Harry went home after the movie ended. Adverb Clause of Place: tell us about where something happens. We can use ‘where’, ‘wherever’, and ‘everywhere’: • Wherever I go, I always see McDonald’s. • I’m not sure where she lives. Adverb Clause of Condition: tell us about the circumstances under which something happens. These clauses often begin with ‘if’, ‘unless’, or ‘provided that’: • I only watch TV if my favorite show is on. • He won’t go to university unless he studies very hard. • You can play the game, provided that you follow the rules. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 38
  39. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Adverb Clause of Manner: show us how something happens. They usually begin with ‘like’, ‘as though’ or ‘as if’: • She looked as though she was in pain. • Ryan walked past as if he hadn’t seen us. • He talked to me like I was a child. Ex 1: Choose the best answer 1. The women took notes ___. a. While being taught to cook b. Steadily c. Noisily d. For their children 2. We will go to the game ___. a. Friday b. Even if it rains c. Saturday d. Sometime 3. You can put the package ___. a. Outside b. Inside c. Wherever you like d. Somewhere 4. ___, you will not be punished. a. Since you have apologized b. We decided c. He told me d. You are lucky 5. She was so tired ___. a. She left b. She cried c. Today d. That she could not stand === Module 18: Inversion I. Đảo ngữ là gì? : là hiện tượng đảo ngược vị trí động từ hoặc trợ động từ lên trước chủ ngữ nhằm mục đích nhấn mạnh. Ví dụ:- She never goes out on Sunday. => Never does she go out on II. Các cấu trúc của câu đảo ngữ 1, Đảo ngữ với các trạng từ tần suất (thường là các trạng từ mang nghĩa phủ định) Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + trợ động từ + S + V (khơng bao giờ/hiếm khi ai đĩ làm gì.) Ví dụ: Peter rarely studies hard. => Rarely does Peter study hard. 2, Đảo ngữ với câu điều kiện Câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will/should/may/shall + V (Nếu như thì ) Ví dụ: If the weather is nice tomorrow, we will go camping. => Should the weather be nice tommorrow, we will go camping. 3, Câu điều kiện loại 2: Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V (Nếu như . thì ) Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 39
  40. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Ví dụ: If I had money, I would buy that car => Were I to have money, I would buy that car. • If I were you, I would work harder. => Were I you, I would work harder. 4, Câu điều kiện loại 3: Had + S + PII, S + would/should/might have PII (Nếu như thì ) Ví dụ: If she hadn’t eaten this cake, she wouldn’t have had stomachache. => Had she not eaten this cake, she wouldn’t have had stomachache. Chú ý: Đảo ngữ của câu điều kiện thì chỉ đảo ở mệnh đề if, mệnh đề sau giữ nguyên. Đảo ngữ miêu tả 2 hành động cùng xảy ra sát và kế tiếp nhau sau 1 lúc No sooner than Scarely when . + had + S + PII + S + Ved Scarely when (ngay sau khi ) Hardly when Ví dụ: No sooner had he come than she left. => Hardly had he come when she left. 5, Đảo ngữ với until It was not until that : mãi cho đến khi => Not until + trợ động từ + S + V + that + Ví dụ: It was not I became a mother that I knew how my mother loved me. => Not until did I become a mother that I knew how my mother loved me. 6. Hình thức đảo ngữ với phĩ từ chỉ cách thức (trạng từ) Phĩ từ + trợ động từ + S + V Ví dụ: Beautifully did she sing. 7. Hình thức đảo ngữ với phĩ từ chỉ thời gian (With adverbs of time): Phĩ từ + trợ động từ + S + V Ví dụ: Very often have we tried to do it but we fail. 8, Hình thức đảo ngữ với phĩ từ chỉ nơi chốn (With adverbs of place): Phĩ từ + V + S Ví dụ: Here comes the fall. 9, Hình thức đảo ngữ với with now, thus, then, here, there - Chỉ được đảo ngữ khi chủ ngữ là danh từ, khơng hốn chuyển khi chủ ngữ là đại từ. Ví dụ: There comes the bus. = There it comes. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 40
  41. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 10, Đảo ngữ với so that và such . that So adj/adv + trợ động từ + S + that đến nỗi mà Ví dụ: This book is so interesting that I’ve read it many times. => So interesting is this book that I’ve read it many times. 11, Hình thức đảo ngữ với NO và NOT No+ N + trợ động từ + S + Verb(inf) Not any + N+ trợ động từ + S+ verb(inf) Ví dụ No books shall I lend you from now on. = Not any money shall I lend you from now on. 12, Hình thức đảo ngữ với ONLY • Only one: chỉ một • Only later: chỉ sau khi • Only in this way: chỉ bằng cách này • Only in that way: chỉ bằng cách kia • Only then + trợ động từ+ S+ V: chỉ sau khi • Only after+ N: chỉ sau khi • Only by V_ing / N: chỉ bằng cách này/ việc này • Only when + clause: chỉ khi • Only with + N: chỉ với • Only if+ clause: chỉ nếu như • Only in adv of time/ place: chỉ lúc/ở • Only . + trợ động từ + S + V (câu 1 mệnh đề) • hoặc Only + S + V + trợ động từ + S + V (câu 2 mệnh đề) Ví dụ: Only one time did I meet Obama • Only when I talked to her did I like her. 12, Hình thức đảo ngữ với các cụm từ cĩ No • At no time: khơng một lúc nào • On no condition: khơng với điều kiện nào • On no account : Khơng một lí do nào • Under/ in no circumstances: khơng một trường hợp nào • For no searson: khơng một lý do nào • In no way: khơng một cách nào • No longer: bây giờ khơng cịn nữa • No where: khơng một nơi nào Ví dụ: Under no case should you leave here. • No longer does he live next to me. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 41
  42. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 13, Hình thức đảo ngữ với Not only but also . Not only + trợ động từ + S + V + but also . (khơng những mà cịn) Ví dụ: Not only is he good at History but he also sings very beautifully. 14. Hình thức đảo ngữ Nhấn mạnh tính từ: Trong tiếng Anh cĩ thể đảo tính từ, cụm tính ngữ làm C (bổ ngữ) của “to be” ra trước để nhấn mạnh, đồng thời đảo “to be” ra trước S (chủ ngữ). Ví dụ: The probem is easy.=> Easy is the problem. 15. Hình thức đảo ngữ Nhấn mạnh động từ. Trong tiếng Anh cĩ thể nhấn mạnh động từ ở thì hiện tại đơn và quá khứ đơn bằng cách thêm trợ động từ ở dạng tương ứng với thì . Ví dụ: I stayed at home yesterday. => I did stay at home yesterday. Bài tập She had never been so happy before. => Never before One rarely finds good service these days. => Rarely He not only spent all his money but also borrowed some from me. => Not only He had hardly left the office when the telephone rang. => No sooner The door could not be opened without using force. => Only Đáp án 1. Never before had she been so happy. 2. Rarely does one find good service these days. 3. Not only did he spend all his money but also borrowed some from me. 4. No sooner had he left the office than the telephone rang. 5. Only using force could the door be opened. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 42
  43. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Module19: Conjunctions Câu phức là câu cĩ một mệnh đề chính và một hay nhiều mệnh đề phụ Hai mệnh đề thường nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ. Ví dụ: He loves watching films, but his mother hates it. When she comes back, she will buy food He dresses as if/as though it were in winter even in the summer. Bt : Điền vào chỗ trống bằng những liên từ thích hợp: 1. I’ll come and see you .I leave for Moscow. 2. He will tell you you get home. 3. I can’t express my opinion I know the fact. 4. We started very early we should miss the train. 5. He will stay here you come. Choose the correct answer 1. I almost missed my flight ___ there was a long queue in the duty-free shop. A. although B. since C. despite D. because of 2. They decided not to go out for a meal ___ they were too tired A. so B. because C. but D. if 3. They were driving to Dallas ___ they caught an accident. A. when B. while C. before D. as soon as 4. I want to be well-groomed ___other people think nice things about me. A. in order to B. so as not to C. so that D. as soon as 5. ___I met the Gills, I had been gardening for nearly ten years. A. As soon as B. Although C. After D. Before 6. In spite of his hard work, he could not finish the job. Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 43
  44. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 A. As hard as he work B. Though he worked hard C. Despite he worked hard D. Although hard work 7. ___ she was asleep, thieves broke in and stole her handbag. A. In order that B. Although C. Because of D. While 8. All people should join hand in protecting the environment ___ we can gain better health. A. in order that B. when C. because D. even though 9. ___ her poverty, she feels happy A. Although B. Because C. If D. In spite of 10. Tony went to work although he didn’t feel very well. A. that he did not feel very well B. despite of the fact not feeling well C. because he did not feel very well D. despite not feeling very well === Module 20: Prepositions Phân Loại Các Giới Từ Trong Tiếng Anh • Giới từ chỉ thời gian: At , in, on, since, for, ago, before, to, pass, by • Giới từ chỉ nơi chốn: Before, behind, next, under, below, over, above • Giới từ chỉ chuyển động: along, across, • Giới từ chỉ mục đích hoặc chức năng: for, to, in order to, so as to (để) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG 1. time time I will examine you on the work you have done. A. From / to B. At / to C. In / to D. With / to 2. Hoa will stay there the beginning in July December. A. from/ to B. till/ to C. from/ in D. till/ of 3. I would like to apply the position of sales clerk that you advised in the Monday newspaper. A. to B. for C. with D. in 4. Make a comment this sentence! A. to B. in C. on D. about 5. He’s a very wealthy man; a few hundred pounds is nothing him. A. for B. with C. to D. about 6. Meme is always busy her work in the laboratory. A. with B. at C. in D. of 7. The clerk that counter said those purses were sale. A. in/ for B. at/ on C. at/ in D. on/ on 8. Don’t believe her! She just makes the story. A. of B. up C. out D. off 9. Old people like to descant past memories. A. in B. with C. on D. for 10. He should comply the school rules. A. to B. about C. with D. in Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 44
  45. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 Module 21: Phrasal verbs Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này cĩ thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hồn tồn khác biệt so với động từ tạo nên nĩ 120 Phrasal Verb trong tiếng Anh thơng dụng nhất định phải biết: Ask after sb 2 Ask somebody out Mời ai đĩ đi hẹn hị 3 Ask around. Hỏi mọi người về cùng một thứ 4 Ask sb over/round Mời ai đến chơi nhà. 5 Ask for sb Dùng để nĩi rằng bạn muốn gặp hay nĩi chuyện với ai đĩ. 6 Beat one’s self up tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng myself, yourself, himself, herself ) 7 Break down bị hư 8 Break in đột nhập vào nhà 9 Break up with s.o chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đĩ 10 Bring s.th up. đề cập chuyện gì đĩ 11 Bring s.o up nuơi nấng (con cái) 12 Brush up on s.th. ơn lại 13 Call for sth kêu người nào đĩ, cho gọi ai đĩ, yêu cầu gặp ai đĩ 14 Carry out thực hiện (kế hoạch) 15 Catch up with s.o theo kịp ai đĩ 16 Check in làm thủ tục vào khách sạn 17 Check out làm thủ tục ra khách sạn 18 Check sth out tìm hiểu, khám phá cái gì đĩ 19 Clean s.th up lau chùi Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 45
  46. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 20 Clear up = tidy: Dọn dẹp 21 Come across as cĩ vẻ (chủ ngữ là người) 22 Come off trĩc ra, sút ra 23 Come up against s.th đối mặt với cái gì đĩ 24 Come up with nghĩ ra 25 Cook up a story bịa đặt ra 1 câu chuyện 26 Cool down làm mát đi, bớt nĩng, bình tĩnh lại (chủ ngữ cĩ thể là người hoặc vật) 27 Count on s.o tin cậy vào người nào đĩ 28 Cut down on s.th cắt giảm cái gì đĩ 29 Cut off cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính 30 Do away with s.th bỏ cái gì đĩ đi khơng sử dụng cái gì đĩ 31 Do without s.th chấp nhận khơng cĩ cái gì đĩ 32 Dress up ăn mặc đẹp 33 Drop by ghé qua 34 Drop s.o off thả ai xuống xe 35 End up cĩ kết cục = wind up 36 Figure out suy ra 37 Find out tìm ra 38 Get along/get along with s.o hợp nhau/hợp với ai 39 Get in đi vào 40 Get off xuống xe 41 Get on with s.o hịa hợp, thuận với ai đĩ 42 Get out cút ra ngồi 43 Get rid of s.th bỏ cái gì đĩ Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 46
  47. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 44 Get up thức dậy 45 Get away with thốt khỏi sự trừng phạt 46 Get on to liên lạc với ai đĩ 47 Get round to cần thời gian để làm gì 48 Go down with bị ốm 49 Go in for làm điều gì vì bạn thích nĩ 50 Give up s.th từ bỏ cái gì đĩ 51 Go around đi vịng vịng 52 Go down giảm, đi xuống 53 Go off reo, nổ (chủ ngữ thường là chuơng, bom) 54 Go on tiếp tục 55 Go out đi ra ngồi, đi chơi 56 Go up tăng, đi lên 57 Grow up lớn lên 58 Give away cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật 59 Give st back trả lại 60 Give in bỏ cuộc 61 Give way to nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai 62 give oneself up to đầu hàng 63 Give up từ bỏ 64 Give out phân phát , cạn kịêt 65 Give off toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) 66 Help s.o out giúp đỡ ai đĩ 67 Hold on đợi tí 68 Keep on doing s.th tiếp tục làm gì đĩ Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 47
  48. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 69 Keep up sth hãy tiếp tục phát huy 70 Let s.o down làm ai đĩ thất vọng 71 Look after s.o chăm sĩc ai đĩ 72 Look around nhìn xung quanh 73 Look at sth nhìn cái gì đĩ 74 Look down on s.o khinh thường ai đĩ 75 Look for s.o/s.th tìm kiếm ai đĩ/ cái gì đĩ 76 Look forward to something / Look mong mỏi tới sự kiện nào đĩ forward to doing something 77 Look into sth nghiên cứu cái gì đĩ, xem xét cái gì đĩ 78 Look sth up tra nghĩa của cái từ gì đĩ 79 Look up to s.o kính trọng, ngưỡng mộ ai đĩ 80 Make sth up chế ra, bịa đặt ra cái gì đĩ 81 Make up one’s mind quyết định 82 Move on to s.th chuyển tiếp sang cái gì đĩ 83 Pick s.o up đĩn ai đĩ 84 Pick s.th up lượm cái gì đĩ lên 85 Put s.o down hạ thấp ai đĩ 86 Put s.o off làm ai đĩ mất hứng, khơng vui 87 Put s.th off trì hỗn việc gì đĩ 88 Put s.th on mặc cái gì đĩ vào 89 Put sth away cất cái gì đĩ đi 90 Put up with s.o/ s.th chịu đựng ai đĩ/ cái gì đĩ 91 Run into s.th/ s.o vơ tình gặp được cái gì / ai đĩ 92 Run out of s.th hết cái gì đĩ Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 48
  49. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 93 Set s.o up gài tội ai đĩ 94 Set up s.th thiết lập, thành lập cái gì đĩ 95 Settle down ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đĩ 96 Show off khoe khoang 97 Show up xuất hiện 98 Slow down chậm lại 99 Speed up tăng tốc 100 Stand for viết tắt cho chữ gì đĩ 101 Take away (take sth away from s.o) lấy đi cái gì đĩ của ai đĩ 102 Take off cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm ) 103 Take s.th off cởi cái gì đĩ 104 Take up bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,mơn học) 105 Take notice of something chú ý, để ý đến thứ gì đĩ 106 Talk s.o in to s.th dụ ai làm cái gì đĩ 107 Tell s.o off la rầy ai đĩ 108 Turn around quay đầu lại 109 Turn down vặn nhỏ lại 110 Turn off tắt 111 Turn on mở 112 Turn sth/s.o down từ chối cái gì/ai đĩ 113 Turn up vặn lớn lên 114 Try something on mặc thử đồ 115 Try something out test – thử nghiệm 116 Use something up finish the supply – dùng hết Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 49
  50. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 The kids used all of the toothpaste up so we need to buy some more. 117 Wake up đánh thức ai dậy 118 Warm up khởi động 119 Wear out mịn, làm mịn (chủ ngữ là người thì cĩ nghĩa là làm mịn, chủ ngữ là đồ vật thì cĩ nghĩa là bị mịn) 120 Work out tập thể dục, cĩ kết quả tốt đẹp Module 22: Idioms Thành ngữ tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia - Raining cats and dogs: rain heavily (Mưa nặng hạt) – Chalk and cheese: very different from each other (rất khác nhau) – Here and there: everywhere – A hot potato: something that is difficulut or dangerous to deal with (vấn đề nan giải) – At the drop of a hat: immediately, instantly (Ngay lập tức) – Back to the drawing board: time to start from the beginning; it is time to to plan something over again (bắt đầu lại) – Beat about the bush: avoiding the main topic, not speaking directly about the issue (nĩi vịng vo, lạc đề) – Best thing since sliced bread: a good invention or innovation, a good idea or plan – Burn the midnight oil: to stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài) – Caught between two stools: when someone finds it difficult to choose between two alternatives (tiến thối lưỡng nan) – Break a leg : good luck! (thường dùng để chúc may mắn) – Hit the books: to study (học) – When pigs fly: something will never happen (điều vơ tưởng, khơng thể xảy ra, nhớ là “pigs” đừng nhầm với con vật khác nhé) – Scratch someone’s back: help someone out with the assumption that they will return the favor in the future (giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ giúp lại mình) – Hit the nail on the head: do or say something exactly right (nĩi chính xác, làm chính xác) – Take someone/something for granted: coi nhẹ Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 50
  51. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 – Take something into account/ consideration: to remember to consider something (tính đến cái gì, xem xét việc gì) – Put someone/something at someone’s disposal: to make someone or something available to someone (cĩ sẵn theo ý muốn của ai) – Splitting headache: a severe headache (đau đầu như búa bổ) (khi ra thi sẽ hỏi từ “Splitting”) – On the house: khơng phải trả tiền – Hit the roof = go through the roof = hit the ceiling: to suddenly become angry (giận dữ) – Make someone’s blood boil: làm ai sơi máu, giận dữ – Bring down the house: làm cho cả khán phịng vỗ tay nhiệt liệt – Pay through the nose: to pay too much for something (trả giá quá đắt) – By the skin of one’s teeth: sát sao, rất sát Pull someone’s leg: chọc ai – It strike somebody as/that a strange: lấy làm lạ – Take it amiss: to understand as wrong or insulting, or misunderstand (hiểu lầm) – High and low = here and there: everywhere – The more, the merrier: càng đơng càng vui === === Module 23: Collocations 69 cụm từ thường xuất hiện trong các đề thi Tiếng Anh 1. to be interested in: quan tâm, thích thú đến vấn đề gì đĩ 2. to be responsible for: chịu trách nhiệm về cái gì đĩ 3. tired from: mệt mỏi từ việc gì 4. tired of: chán nản cái gì 5. willing to: sẳn lịng 6. capable of: cĩ năng lực về cái gì đĩ 7. able to: cĩ khả năng làm gì 8. contrary to: đối lập với, trái với 9. useful to somebody: cĩ ích với ai đĩ 10. take over: tiếp quản, quản lý 11. look into: nghiên cứu, điều tra 12. step down: rời bỏ cơng việc 13. catch up with: bắt kịp 14. come up with: nghỉ ra 15. face up to ving: giải quyết, chấp nhận 16. look up to: coi trọng 17. call on: đến thăm Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 51
  52. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 18. call for: đến rước 19. break down: hư hỏng 20. get away: trốn thốt 21. take off: cởi đồ, cất cách, khởi hành 22. turn up: xuất hiện 23. put off: hỗn lại 24. take after: chăm sĩc 25. stand for: chịu đựng 26. take place: diễn ra 27. sign up: đăng ký 28. staff meeting: cuộc họp nhân viên 29. get a full refund: nhận số tiền hồn lại đầy đủ, 100% 20. specialize in: chuyên về cái gì đĩ 21. take a nap: nghỉ một chút, ví dụ: nghỉ trưa 22. compete with: cạnh tranh với 23. contribute to: gĩp phần, đĩng gĩp 24. deal with: giải quyết, xử lý 25. participate in: tham gia 26. invest in: đầu tư vào cái gì 27.new to: mới mẻ đối với (ai) 28. necessary to : cần thiết đối với (ai) 29. necessary for : cần thiết đối với (cái gì) 30. afraid of: lo sợ, e ngại vì 31. anxious about: lo ngại về (cái gì) 32 anxious for: lo ngại cho (ai) 33. aware of: ý thức về, cĩ hiểu biết về 34. able to: cĩ thể (làm gì) 35. acceptable to: cĩ thể chấp nhận với 36. agreeable to: cĩ thể đồng ý 37. addicted to : đam mê 38. available to sb : sẵn cho ai 39. capable of: cĩ năng lực về 40. confident of: tự tin về 41. confused at: lúng túng vì 42. convenient for: tiện lợi cho 43. clear to : rõ ràng 44. contrary to: trái lại, đối lập 45. different from: khác với 46. disappointed in: thất vọng vì (cái gì) 47. Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai 48. Call at : ghé thăm 49. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 40. Call off = put off = cancel : huỷ bỏ 41. Carry on = go on : tiếp tục 42. account for: chiếm, giải thích 43. allow for: tính đến, xem xét đến 44. ask after: hỏi thăm sức khỏe 45. ask for: hỏi xin ai cái gì 46. ask sb in/ out: cho ai vào/ ra 47. Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ) 48. Fall in love with sb: yêu ai đĩ say đắm 49. Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau 50. Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 52
  53. TAÌ LIễU ƠN THI TN ANH 12 51. Get to doing: bắt tay vào làm việc gì 52. Get round (to doing): xoay xở, hồn tất 53. Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai 54. Give up: từ bỏ 55. Give out: phân phát, cạn kịêt 56. Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội 57. Jump at a conclusion: vội kết luận\ 58. Keep sb from: ngăn cản ai khỏi 59. Keep sb together: gắn bĩ 60. Make up: trang điểm, bịa chuyện 61. Make out: phân biệt 62. Make up for: đền bù, hồ giải với ai 63. Make the way to: tìm đường đến 64. Put sth aside: cất đi, để dành 65. Put sth away : cất đi 66. Put through to sb: liên lạc với ai 67. Put down: hạ xuống 68. Take away from: lấy đi, làm nguơi đi 69. Take after: giống ai như đúc Others structures Correct the mistakes Communications Common family words( Bảng từ loại thơng dụng) Irregular verbs( Bảng động từ bất quy tắc) Gv: Nguyễn Hà- 0913686765 Page 53