Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_16_de_thi_dia_li_9_sach_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_1.docx
Nội dung text: Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 UBND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 9 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vùng có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất nước ta là A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. trung du và miền núi Bắc Bộ. D. đồng bằng Thanh-Nghệ-Tĩnh. Câu 2. Sản phẩm chính của ngành nuôi trồng thủy sản nước ta là A. cá biển. B. rong biển. C. tôm và cá. D. tôm thẻ chân trắng. Câu 3. Ngành điện mặt trời của nước ta phát triển chủ yếu ở A. thềm lục địa phía Đông Nam. B. duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Câu 4. Trung tâm công nghiệp dệt và sản xuất trang phục, sản xuất giày, dép lớn nhất nước ta là A. TP Hồ Chí Minh B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Nam Định. Dựa vào bảng số liệu, kết hợp kiến thức đã học điền các cụm từ còn thiếu để hoàn thành nội dung về sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Cơ cấu GRDP (Giá hiện hành) vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: %) Ngành 2010 2015 2021 Nông—lâm-Thủy sản 26.5 22.6 19.1 Công nghiệp-xây dựng 28.0 34.5 41.4 Dịch vụ 39.9 37.5 34.5 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm. 5.6 5.4 5.0 (Nguồn: Niên giám thống kê các năm 2011, 2016, 2022) - Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng liên tục. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng ..1 tỉ trọng công nghiệp và xây dựng; dịch vụ chiếm 2 .. - Ngành công nghiệp-xây dựng ...3 . vượt bậc trong giai đoạn 2010 – 2021, tăng 13.4%. - Dịch vụ đang ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của vùng. Tổng sản phẩm ngành dịch vụ năm 2021 chiếm 4 . GRDP của vùng. Các lĩnh vực giao thông vận tải, thương mại, du lịch được chú trọng phát triển ở tất cả các địa phương. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội trong phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng. Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày sự ảnh hưởng của dân cư và các ngành kinh tế đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu I II 1 2 3 4 1 2 3 4 Đáp án B C D A Tăng Tỉ trọng cao Tăng trưởng 34.5% II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Vị thế của Thủ đô Hà Nội trong phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng. 1,5 - Là trung tâm đầu não chính trị - hành chính quốc gia. 0,25 - Là trung tâm lớn về kinh tế, văn hoá, khoa học, giáo dục, giao dịch quốc tế, 0,25 - Hà Nội thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 0,25 1 - Có trị giá xuất khẩu đứng hàng đầu cả nước. 0,25 - Hà Nội có sức lan toả, thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng, Vùng kinh tế trọng điểm 0,25 Bắc Bộ và cả nước cùng phát triển. - Trong tương lai, Hà Nội phấn đấu phát triển ngang tầm thủ đô các nước phát triển 0,25 trong khu vực. Ảnh hưởng của dân cư và các ngành kinh tế đến sự phát triển và phân bố ngành 1,5 dịch vụ. - Sự phát triển kinh tế + Sự phát triển kinh tế ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ. 0,25 + Kinh tế phát triển làm tăng quy mô, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng ngành dịch vụ. 0,25 + Sự phát triển của các ngành sản xuất sẽ làm gia tăng nhu cầu sử dụng các hoạt động 0,25 2 dịch vụ. - Dân cư và nguồn lao động + Số dân nước ta đông là thị trường tiêu thụ lớn. 0,25 + Mức sống của người dân ngày càng cao dẫn đến sức mua tăng lên, góp phần đa dạng 0,25 hoá các loại hình dịch vụ. + Chất lượng lao động đang được nâng lên tạo điều kiện để nâng cao chất lượng ngành 0,25 dịch vụ. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học em hãy trình bày đặc điểm phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp ở nước ta? Câu 2. (1,5 điểm) Hoàn thành bảng thể hiện đặc điểm phân hóa thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc của vùng Trung DU và miền núi Bắc Bộ? Đặc điểm Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ Đông Bắc Tây Bắc Địa hình Khí hậu Sông ngòi Sinh vật Khoâng sản Câu 3 (2,5 điểm). Dựa vào kiển thức đã học, em hãy: a. Trình bày đặc điểm vị trí địa vùng đồng bằng sông Hồng? b. Hãy phân tích một số thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 - Lâm nghiệp nước ta có tốc độ tăng trưởng cao, giá trị sản xuất đạt 3,88% (2021). 0.25 (1,0 Các hoạt động lâm nghiệp bao gồm: điểm) + Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản: Rừng sản xuất là nguồn cung cấp nguyên liệu 0.25 gốc cho công nghiệp chế biển. Sản lượng gồ khai thác từ 4,0 triệu m3(2010) lên 18,9 triệu m3 (năm 2021). + Hiện nay khai thác và chế biến gỗ phân bố và phát triển gắn với các vùng rừng sản 0.25 xuất cung cấp nguyên liệu như Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. + Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng: Trong giai đoạn 20102021, diện tích rừng 0,25 trồng mới tăng hơn 1,4 triệu ha. Ngoài ra, trồng cây dược liệu, các dịch vụ du lịch môi trường rừng gắn với rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi tự nhiên rừng được chú trọng. 4 Đặc Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ (1,5 diểm Đông Bắc Tây Bắc điểm) Địa Chủ yêu núi trung bình, núi Địa hình cao nhất nước ta, đỉnh phan- 0,5 hình thấp, chạy theo hướng vòng xi-păng cao 3147 m ; địa hình chia căt cung như Sông Gâm, Ngân và hiểm trở, xen kẽ là các cao nguyên Sơn, Bắc Sơn, có vùng đồi đá vôi, cánh đồng và thung lũng. chuyển tiếp. 0,25 Khí hậu Có 2 đai cao là đai nhiệt đới gió Có đủ 3 đai cao là đai nhiệt đới gió mùa, đai cận nhiệt đới gió mùa mùa, đai cận nhiệt đới gió mùa trên trên núi. núi và đai ôn đới gió mùa trên núi. 0,25 Sông Có các hệ thống sông lớn Có các hệ thống sông lớn, tiềm năng ngòi thủy điện lớn nhất cả nước. 0,25 Sinh vật Có tỉ lệ che phủ rừng cao hơn Có đủ 3 đai sinh vật là rừng nhiệt đới, Tây Bắc rừng cận nhiệt đới, rừng ôn đới trên núi cao. Khoáng Tập trung một số loai khoáng Ít khoáng sản hơn, chủ yếu là chì, 0,25 sản sån như than, sắt, chì, kẽm, bô- kẽm, đồng, đất hiếm, nước khoáng,... xit, a-pa-tít,... - Nằm ở khu vực trung tâm Bắc Bộ. Giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, giáp nước láng giềng Trung Quốc. b. Thế mạnh vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (1,5 điểm) 0,5 - Vị trí địa lí: Là cưa ngõ ra biển của các tỉnh phía Bắc. 0,25 - Có 2 hành lang và 1 vành đai kinh tế trong quan hệ kinh tế Việt Nam - Trung Quốc 0,25 đi qua. 0,25 - Có Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học - công nghệ của 0,25 cả nước. 0,25 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn - Có một số khoáng sản quan trọng, trữ lượng lớn như than đá, đá vôi... 0,25 - Giáp biển thuận lợi xây dựng các cảng biển và phát triển du lịch. Cơ sở hạ tầng được đầu tư, phát triển đồng bộ. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất cả nước... DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 BND HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 9 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) I. TRẮC NGHIỆM Em hãy chọn đáp án A hoặc B;C;D của ý đúng rồi điền vào bảng trong phần bài làm. Câu 1. Dân tộc Ê-đê, Gia-rai, Ba-na sinh sống chủ yếu ở A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Điều kiện tự nhiên chủ yếu nào sau đây tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Đất.B. Nước.C. Khí hậu.D. Sinh vật. Câu 3. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên chủ yếu ở A. Thềm lục địa phía Nam.B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Quảng Ninh.D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4. Loại hình giao thông quan trọng nhất ở nước ta là A. đường hàng không.B. đường biển.C. đường sắt.D. đường ô tô. CÂU 5. Vùng nào dưới đây không tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đồng bằng sông Hồng.B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. C. Tây Nguyên.D. Trung Quốc. Câu 6. Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Trồng cây lương thực, đặc biệt là lúa.B. Chăn nuôi gia súc. C. Khai thác khoáng sản.D. Du lịch. Câu 7. Diện tích của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. hơn 20 nghìn km2.B. hơn 21 nghìn km 2.C. hơn 22 nghìn km 2.D. hơn 23 nghìn km 2. Câu 8. Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. chăn nuôi gia súc. B. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu. C. trồng ngô. D. trồng cây lương thực, cây thực phẩm, cây vụ đông. II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông, lâm, thuỷ sản ở vùng Đồng bằng sông Hồng? Câu 2. (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Em hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước? b. (0,5 điểm) Trình bày một số nét về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ: Tên các tỉnh, thành phố, vai trò của vùng đối với sự phát triển kinh tế cả nước? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Đúng 1 câu được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D C A B D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 Phân tích thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông, lâm, thuỷ 1,5 sản ở vùng Đồng bằng sông Hồng: + Địa hình và đất: - Đồng bằng sông Hồng tương đối bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, thuận lợi trồng cây 0,5 lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả. - Khu vực đồi núi có đất feralit thuận lợi trồng rừng, cây công nghiệp, cây dược liệu. - Ven biển có đất mặn, đất phèn, đất xám có điều kiện sản xuất nông nghiệp. + Khí hậu: nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh thuận lợi cây trồng, vật nuôi phát triển 0,25 quanh năm, tạo điều kiện xen canh, tăng vụ, trồng cây ưa lạnh. + Nguồn nước: mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều hồ, vùng trũng thuận lợi sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt. + Sinh vật: - Khu vực đồi núi, ven biển, trên các đảo có nhiều rừng thuận lợi phát triển lâm nghiệp. 0,25 - Sông và biển có nhiều thuỷ sản thuận lợi nuôi trồng và khai thác thuỷ sản. 0,5 2.a Vị thế thủ đô Hà Nội: 1,0 - Là trung tâm chính trị- hành chính quốc gia, trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học, giáo 0,25 dục, - Quy mô kinh tế lớn: 13% GDP cả nước. 0,25 - Thu hút đầu tư nước ngoài, có giá trị xuất khẩu nhất nước. 0,25 - Thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và cả nước 0,25 cùng phát triển. 2.b Một số nét về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ: 0,5 - Gồm các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Quảng Ninh, Hải Dương, Bắc 0,25 Ninh, Vĩnh Phúc. - Vai trò đối với phát triển kinh tế cả nước: 0,25 Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ như khu vực đầu tàu, đi đầu trong các chính sách, phương hướng phát triển, giúp đỡ, hỗ trợ, nâng đỡ những khu vực khác cùng phát triển và đi lên. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm) Câu 1. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn? A. Công trình kiến trúc. B. Lễ hội truyền thống. C. Hang động các-xtơ. D. Làng nghề truyền thống. Câu 2. Công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do A. nhiều tài nguyên có giá trị cao. B. nhiều tài nguyên trữ lượng lớn. C. tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D. tài nguyên phân bố ở nhiều nơi. Câu 3. Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác? A. Than, dầu khí. B. Mangan, crôm. C. A-pa-tit, đồng. D. Crôm, pirit. Câu 4. Đường sắt Thống Nhất nối liền các tỉnh/thành nào sau đây? A. Hà Nội – Huế. B. Hà Nội – Lào Cai. C. Hà Nội – Hải Phòng. D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh. Câu 5. Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu cảng hàng không quốc tế? A. 3 cảng. B. 22 cảng. C. 10 cảng. D. 12 cảng. Câu 6. Than nâu có ở khu vực nào nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7. Khu vực Đông Bắc có bao nhiêu tỉnh thành? A. 9 tỉnh. B. 4 tỉnh. C. 10 tỉnh. D. 14 tỉnh. Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Thiếu tài nguyên khoáng sản. B. Thiếu nguồn năng lượng. C. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn. D. Tập trung nhiều đồng bào dân tộc. Câu 9. Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 10. Hạn chế trong phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta hiện nay là A. chưa thâm nhập được vào các thị trường khó tính. B. khả năng mở rộng diện tích nuôi trồng hạn chế. C. khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. 2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Trong mỗi ý a) b), c), d), học sinh chọn đúng hoặc sai bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2010 và năm 2021(Đơn vị: %) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Năm 2010 2021 Ngành công nghiệp Khai khoáng 10,2 3,0 Chế biến, chế tạo 86,2 93,0 Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 3,0 3,3 hơi nước và điều hoà không khí Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải 0,6 0,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) a. Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. b. Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng giảm mạnh theo hướng phát triển bền vững. c. Tỉ trọng của nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí tăng mạnh nhất. d. Cơ cấu công nghiệp phân theo ngành đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá và phát triển các ngành công nghiệp truyền thống. II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích một số loại cây trồng nước ta năm 2005 và 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Cây lương thực có Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả hạt 2005 8383,4 861,5 1633,5 767,4 2018 8605,5 565,6 2228,4 989,4 a. Tính cơ cấu diện tích một số loại cây trồng nước ta năm 2005 và 2018. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích một số loại cây trồng nước ta giai đoạn 2005 và 2018. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 9 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A D C B C C B C 2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ a. Đ b. Đ c. S d. S II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Nội dung Điểm a. Tính cơ cấu diện tích một số loại cây trồng nước ta năm 2005 và năm 2014. 1,5 Cơ cấu diện tích một số loại cây trồng nước ta năm 2005 và năm 2014. (Đơn vị:%) Năm Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây công nghiệp lâu Cây ăn quả có hạt hàng năm năm 2005 100,0 72,0 7,4 14,0 6,6 0,25 2018 100,0 69,4 4,6 18,0 8,0 0,25 b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích một số loại cây trồng nước ta giai đoạn 2005 và 2018. - Nhận xét: + Tỉ trọng diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm; trong 0,25 đó tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh hơn (dẫn chứng). + Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng khá nhanh (dẫn chứng). 0,25 - Giải thích: + Do chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng chuyển diện tích cây có hiệu quả thấp sang các 0,25 loại cây có hiệu quả kinh tế cao hơn gắn liền với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm; một số diện tích đất nông nghiệp được chuyển đổi mục đích sử dụng. + Nhu cầu thị trường về sản phẩm cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh, nhất là thị trường 0,25 ngoài nước... DeThi.edu.vn



