Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án)

pdf 82 trang bút chì 20/11/2025 260
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_19_de_thi_khtn_6_giua_ki_2_canh_dieu_kem_dap_an.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I . TRẮC NGHIỆM:(4 đ) (1 câu đúng 0,25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D D B B A A B C C A C B D D A B I I.TỰ LUẬN: (6 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 N ấm có vai trò đối với tự nhiên và đời sống con người là (1,5 điểm)* Đối với tự nhiên - Tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thực vật thành các 0,25 c hất đơn giản cung cấp cho cây - Làm sạch môi trường. 0,25 * Đối với đời sống con người - Làm thức ăn: nấm rơm, nấm kim châm 0,25 - Làm thuốc: nấm linh chi, đông trùng hạ thảo 0,25 - Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm: nấm men, nấm mốc 0,25 - Một số nấm gây ngộ độc, gây bệnh cho người, ĐV, TV 0,25 Câu 2 * Em đã từng tiêm những loại vaccine là: (1,5 điểm)- Vaccine viêm não Nhật Bản 0,25 - Vaccine viêm gan B 0,25 - Vaccine sởi, ho gà, bại liệt, uốn ván . L ưu ý: HS nêu ý khác nếu đúng vẫn có điểm * Cần tiêm phòng nhiều loại vaccine khác nhau vì - Mỗi loại vaccine chỉ giúp cơ thể làm quen với một hoặc một số loại mầm bệnh. 0,5 - Do đó cần phải tiêm nhiều loại vaccine khác nhau để cơ thể có khả năng chống 0,5 l ại với nhiều loại mầm bệnh Câu 3 * Biểu diễn được trọng lực bằng mũi tên (đúng điểm đặt,phương, chiều, độ lớn 1,0 (1,5 điểm)theo tỉ xích) (vẽ sai một * Nêu được các đặc trưng của trọng lực. đ ặt trưng trừ + Điểm đặt: tại trọng tâm của vật. 0,25 điểm) + Phương: thẳng đứng 0,5 + Chiều: từ trên xuống. (nêu sai một + Độ lớn: P = 90N đ ặt trưng trừ 0,25 điểm Câu 4 a ) Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi “ Khối lượng tịnh: 1kg”. Điều đó có nghĩa là 0,5 (1,5 điểm)k hối lượng của bột giặt trong túi là 1kg. 0,5 ( không tính đến khối lượng vỏ túi) 0,5 b ) Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác. (nếu không V í dụ: Một oto đang chạy trên đường, lốp xe oto lăn trên mặt đường và chịu tác chỉ ra được d ụng của lực ma sát lăn. m ởa sát lăn DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn vị trí nào thì đạt 0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 K IỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II T RƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6. I . Trắc nghiệm (7 điểm) P hần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Học sinh chọn một phương án. (3 điểm) C âu 1: Trong các loại nấm sau, loại nấm thuộc nấm đơn bào là: A . Nấm rơm. C. Nấm bụng dê. B. Nấm men. D. Nấm mộc nhĩ. C âu 2: Đặc điểm đề phân biệt nấm đơn bào và nấm đa bào là: A . Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử. B. Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên. C . Dựa vào đặc điểm bên ngoài. D. Dựa vào môi trường sống. Câu 3: Bệnh do nấm gây ra là: A . Lang ben. B. Kiết lị. C. Sốt rét. D. Viêm gan B. Câu 4: Trong tự nhiên, nấm có vai trò là: A. . Lên men bánh, bia, rượu B . . Cung cấp thức ăn C. Dùng làm thuốc. D . Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. C âu 5: Anh A đi vào rừng cao su thấy nấm dại mọc gần gốc cây nên đã hái về nhà chế biến thành món ă n. Sau đó bị buồn nôn, nôn, đau quặn bụng và tiêu chảy. Tình trạng này là do anh A đã chế biến và ăn A . nấm độc. B. nấm mộc nhĩ. C. nấm mối. D. nấm rơm. C âu 6: Thực vật được chia thành các ngành là: A . Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C . Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết C âu 7: Ngành thực vật có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử là: A . Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín C âu 8: Thực vật có vai trò đối với động vật là: A . Cung cấp thức ăn B. Ngăn biến đổi khí hậu C . Giữ đất, giữ nước D. Cung cấp thức ăn, nơi ở C âu 9: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là A . Có xương sống. B. Hình thái đa dạng. C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. C âu 10: Động vật có xương sống bao gồm: A . Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. C . Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú. D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. C âu 11: Đặc điểm của lớp Chim là: A . Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi. B . Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh. C . Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. D . Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng. DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 12: Rắn sa mạc có đặc điểm để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là: A . Chui rúc vào sâu trong cát B. Màu lông nhạt, giống màu cát C . Di chuyển bằng cách quăng thân D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng P hần 2. Trắc nghiệm chọn Đúng – Sai. (Học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) từ câu 1 đến câu 8) (2 điểm)  1. Các loại nấm thường dùng làm thức ăn là: nấm rơm, nấm men, nấm mốc.  2. Đại diện của nhóm cây hạt trần như: cây thông, cây tùng, cây vạn tuế.  3. Đại diện của nhóm cá là: cá chép, lươn, cá sấu, cá voi.  4. Giá trị thực tiễn của đa dạng sinh học: cung cấp thức ăn, cung cấp dược liệu,  5. Đặc điểm để phân biệt nhóm cây hạt trần và cây hạt kín là: hạt.  6. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc là đặc điểm của nhóm động vật chân khớp.  7. Da khô và có vẩy sừng bao bọc là đặc điểm cấu tạo của nhóm động vật lưỡng cư.  8. Phải bảo vệ đa dạng sinh học vì là nguồn tài nguyên quý giá và đang bị đe dọa. P hần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh điền từ thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm) - Thực vật hấp thụ khí (1) và thải ra khí (2) giúp duy trì sự cân bằng không khí. - Bò sát là nhóm động vật có da khô, phủ (3) giúp giảm mất nước. Chim có đặc điểm đặc trưng là c ơ thể phủ (4) và có (5) giúp chúng bay lượn dễ dàng. Thú là nhóm động vật có lông mao và nuôi con bằng (6) - Động vật sống trong sa mạc, như lạc đà, có bướu chứa (7) giúp dự trữ năng lượng và thích nghi v ới môi trường khô hạn. Các loài động vật ăn thịt, như hổ và sư tử, có răng (8).. . sắc nhọn giúp xé thịt con mồi. I I. Tự luận. (3 điểm) C âu 1. (0,5 điểm) Em hãy trình bày một số biện pháp phòng chống giun kí sinh ở người? C âu 2. (1 điểm) Kể tên các nhóm động vật không xương sống và nêu hai đại diện của mỗi nhóm. C ởâ u 3. (1,5 điểm) Em hãy nhận xét về độ đa dạng sinh học địa phương. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 - 7 dòng để tuyên truyền kêu gọi mọi người tham gia bảo vệ đa dạng sinh học? DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I . Trắc nghiệm (7.0 điểm) P hần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. (3 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 B B A D A B 7 8 9 10 11 12 B D A A B C P hần 2. Trắc nghiệm chọn Đúng – Sai. (2 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm 1S 2Đ 3S 4Đ 5S 6S 7S 8Đ P hần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm): Mỗi ý đúng 0.25 điểm (1)- CO2, (2)- O2; (3)- vảy sừng, (4)- lông vũ, (5)- cánh, (6)- sữa mẹ; (7)- mỡ, (8)- nanh. I I. Tự luận. (3 điểm) Câu H ướng dẫn chấm Điểm M ở ột số biện pháp phòng chống giun kí sinh người: 0đ,5 - Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Câu 1 - Thực hiện ăn chín, uống sôi, rau sống cần rửa sạch. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường. - Tẩy giun định kì (2 lần/năm) C ác nhóm động vật không xương sống. - Ruột khoang. Đại diện: thủy tức, sứa, san hô, 0,25 Câu 2 - Giun. Đại diện: giun đất, đỉa, rươi, 0,25 - Thân mềm. Đại diện: mực, trai sông, 0,25 - Chân khớp. Đại diện: châu chấu, tôm, nhện, 0,25 + Địa phương em có tính đa dạng sinh học cao, tuy nhiên hiện nay đang có sự 0,5 s uy giảm chủ yếu do con người gây ra. Câu 3 + Bài tuyên truyền theo ý tưởng sáng tạo của từng học sinh yêu cầu nêu được 1 m ột số nội dung chính: Tham gia các phong trào trồng cây gây rừng, chung tay b ảo vệ các loài sinh vật ngoài tự nhiên, vệ sinh môi trường.. DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN- LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong quá trình đóng đinh, đinh lún sâu vào gỗ là nhờ năng lượng nào? A. Năng lượng của đinh. B. Năng lượng của gỗ. C. Năng lượng của búa. D. Năng lượng của tay người. Câu 2. Khi nước chảy từ trên cao xuống, nó có dạng năng lượng nào? A. Động năng. B. Thế năng hấp dẫn. C. Năng lượng khác. D. Động năng và thế năng hấp dẫn. Câu 3. Khi đun nước bằng ấm điện năng lượng đã được chuyển hóa như thế nào để nước sôi? A. Điện năng thành cơ năng. B. Nhiệt năng thành điện năng. C. Hóa năng thành năng lượng âm. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 4. Các nhiên liệu thường được dùng trong đun nấu là A. khí đốt, than đá, củi. B. gas, rơm, xăng. C. than đá, gỗ, xăng. D. gas, củi, rác thải. Câu 5. Vật liệu nào dưới đây làm lõi dây dẫn điện? A. Nhựa. B. Đồng. C. Gốm sứ. D. Cao su. Câu 6. Nguyên liệu nào sau đây được đập nhỏ để làm đường, làm bê tông? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 7. Để sản xuất gang và thép, người ta chế biến từ quặng gì? A. Quặng bauxite. B. Quặng sắt. C. Quặng đồng. D. Quặng titanium. Câu 8. Để sử dụng gas an toàn, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Nên để gas ở mức độ lớn nhất. B. Nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. C. Tuỳ nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. D. Sau khi sử dụng xong không cần khóa van an toàn. Câu 9. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây ra? A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh kiết lị. C. Bệnh nấm da. D. Bệnh viêm gan B. Câu 10. Tác nhân gây bệnh lở mồm long móng ở trâu bò là A. vi khuẩn. B. virus. C. nấm. D. nguyên sinh vật. Câu 11. “Khoảng 90% các bệnh về ... ở người là do virus gây ra.” Điền vào chỗ trống. A. hô hấp. B. tim mạch. C. máu. D. xương khớp. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các bệnh do virus gây ra? A. Dễ lây lan, trở thành dịch lớn. B. Gây thiệt hại nghiêm trọng về sức khỏe. C. Virus gây bệnh cho con người, vật nuôi, cây trồng. D. Lây truyền qua muỗi Anophen. Câu 13. Bệnh nào dưới đây do nguyên sinh vật gây ra ở người? A. Bệnh viêm phổi. B. Bệnh sốt rét. C. Bệnh giang mai. D. Bệnh tả. DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 14. Người mắc bệnh kiết lị có biểu hiện: đau bụng, đi ngoài, phân lẫn máu, cơ thể m t mỏi...Tác nhân gây ra bệnh trên là A. virus. B. amip lị. C. trùng giày. D. tảo lục. Câu 15. Bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ở người? A. Bệnh quai bị. B. Bệnắh h c lào. Cệ . B nh cúm. D. Bệnh sởi. Câu 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về bệnh nấm da ở động vật? A. Gây bỏ ăn, sốt, ngủ li bì. B. Dấ o n m gây ra. C. Xuất hiện vết loét trên da, lông rụng. D. Dễ lây lan khi tiếp xúc trực tiếp. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 đểi m) ậNêu định lu t bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Câu 2. (0,5 điểm) Tại sao khi gió càng mạnh, cây cối càng dễ bị ngã? Câu 3 . (1,5 điểm) Trình bày tính chất và ứng dụng của các vật liệu thông dụng sau: Nhựa, gốm, gỗ. Câu 4. (1,5 điểm) Em đã từng tiêm những loại vaccine nào? Tại sao cần tiêm phòng nhiều loại vaccine khác nhau? Câu 5. (0,5 điểm) Nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét. Câu 6. (1,0 đểi m) Trong kĩ thuật trồng nấm, người trồng thường xuyên phải tưới nước sạch cho nấm. Em hãy giải thích vì sao cần tưới nước cho nấm. Nế u lượng nước tưới không đủ hoặcc nướ tưới kém vệ sinh thì điều gì xảy ra? .......................................... HẾT .......................................... DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HỚƯ NG DẪẤN CH M I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D D A B A B C D B A D B B B A II. TỰ LUẬ N: (6.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này 0.5 (1,0 sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. điểm) - Cho 1 vd năng lượng có thế chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác và 1 0,5 vd năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác. 2 Gió càng mạnh, năng lượng gió càng lớn thì lực tác dụng lên cây càng 0.5 (0,5 mạnh, cây càng dễ bị ngã. điểm) 3 Nhựa: Dẻo, nhẹ, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém..Dùng làm ghế ngồi, ống 0,5 (1,5 dẫn nước, đồ dùng gia đình... điểm) Gốm: Không bị ăn mòn, dẫn nhiệt kém, hầu như không dẫn điện...Dùng 0,5 làm chum vại, bát đĩa.. Gỗ: Bền, chịu lực tốt, dễ tạo hình...Dùng làm nhà, khung cửa, bàn ghế... 0,5 4 - Vaccine ngừa cảm, ngừa covid, ngừa viêm gan B... 0,5 (1,5 - Mỗi loại vaccine chỉ giúp cơ thể làm quen với một hoặc một số loại mầm 1,0 điểm) bệnh khác nhau. Do đó cần tiêm nhiều loại vaccine khác nhau để cơ thể có khả năng chống lại nhiều loại mầm bệnh hơn. 5 - Cách phòng bệnh sốt rét: Ngủ mùng, dọn dẹp vệ sinh nơi ở, môi trường 0,5 (0,5 xung quanh,... điểm) 6 - Nếu lượng nước cung cấp cho nấm không đủ thì nấm sẽ khó phát triển do 1,0 (1,0 nhu cầu về độ ẩm của nấm khá lớn. Nếu nước không sạch thì các vi sinh điểm) vật khác từ nước bẩn cạnh tranh dinh dưỡng với nấm làm nấm không phát triển tốt *Chú ý: -ế N u học sinh làm cách khác đúng thì cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - H------------- ết --------------- DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 UBND HUYỆN TIÊN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ MÔN: KHTN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHÂN MÔN VẬT LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 0,75 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Than B. Khí tự nhiên C. Gió D. Dầu Câu 2: Vì sao phải tiết kiệm năng lượng? A. Để tiết kiệm chi phí. B. Bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo. C. Góp phần giảm lượng chất thải và giảm ô nhiễm môi trường. D. Cả 3 phương án trên. Câu 3: Trong các chuyển động sau, đâu là chuyển động nhìn thấy (không phải chuyển động thực)? A. Chuyển động của ô tô trên đường. B. Chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của quả táo rơi từ trên cành cây xuống đất. D. Chuyển động của hàng cây ven đường ngược chiều chuyển động của xe mà hành khách quan sát được khi ngồi trong xe. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (0,75 điểm) Nêu các biện pháp tiết kiệm năng lượng? Câu 5: (0,5 điểm) Kể tên một số nguồn năng lượng tái tạo và nguồn năng lượng không tái tạo mà em biết. Câu 6: (0,5 điểm) Hãy tính xem trong một tháng (30 ngày) Trái Đất quay quanh trục của nó hết bao nhiêu giờ? B. PHÂN MÔN HÓA (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 2: Quặng nào dưới đây dùng để sản xuất nhôm? A. Quặng bauxite. B. Quặng sắt. C. Quặng đồng. D. Quặng titanium. Câu 3: Đâu là nguồn năng lượng không thể tái tạo được? A. Thủy điện. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng gió. D. Than đá. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (1 điểm) Nhiên liệu là gì? Nhiên liệu có thể tồn tại ở những thể nào, lấy ví dụ minh họa. Câu 5: (0,25 điểm) Vì sao dây điện có lõi được làm bằng kim loại đồng và vỏ được làm bằng nhựa? Câu 6: (0,5 điểm): 1. Gang và thép được sản xuất từ loại quặng nào? 2. Em hãy nêu cách sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình để đun nấu an toàn, tiết kiệm. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 19 Đề thi KHTN 6 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. PHÂN MÔN SINH (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào? A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào. B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông. C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào. D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông. Câu 2: Nước được sử dụng để làm sữa chua là: A. Nước lạnh. B. Nước đun sôi để nguội. C. Nước đun sôi để nguội đến khoảng 500C. D. Nước sôi. Câu 3: Khi tiến hành xây dựng khoá lưỡng phản đề phân loại một nhóm sinh vật cần tuần theo nguyên tắc nào? A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu đỉnh dưỡng khác nhau. Câu 4: Loài sinh vật nào dưới đây không thuộc giới nguyên sinh vật? A. Trùng sốt rét. B. Trùng roi. C. Tảo lục đơn bào. D. Phẩy khuẩn. Câu 5: Khóa lưỡng phân là công cụ dùng để: A. Xác định môi trường sống của sinh vật. B. Phân loại sinh vật dựa trên cặp đặc điểm đối lập. C. Nghiên cứu sự tiến hóa của sinh vật. D. Đếm số lượng sinh vật trong một khu vực. Câu 6: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. II. TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). a) Đặc điểm chung của sinh vật thuộc giới nấm là gì? b) Trong kĩ thuật trồng nấm, người trồng thường xuyên phải tưới nước sạch cho nấm. Em hãy giải thích vì sao cần tưới nước cho nấm? Nếu lượng nước tưới không đủ hoặc nước tưới kém vệ sinh thì điều gì sẽ xảy ra? Câu 8 (1,0 điểm). Covid 19 xuất hiện cuối năm 2019 a) Bệnh do virus hay vi khuẩn gây ra? Em hãy liệt kê những triệu chứng khi nhiễm bệnh? b) Em hãy đề ra một số biện pháp để hạn chế sự lây lan và nguy cơ nhiễm Covid 19? Câu 9 (1,5 điểm). a) Chúng ta có nên sử dụng thức ăn ôi thiu hay không? Vì sao? b) Hãy nêu các biện pháp bảo quản thức ăn tránh bị vi khuẩn làm hỏng? ------------------------- Hết -------------------- DeThi.edu.vn