Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_21_de_thi_lich_su_6_sach_canh_dieu_cuoi_ki_2_kem_da.docx
Nội dung text: Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 20... - 20... MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Họ tên (Phân môn Lịch sử) Lớp . Thời gian: phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền về A. muối, sắt. B. sắt, gạo. C. muối, gạo. D. ngọc trai. Câu 2. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì? A. Kiểm soát dân ta chặt chẻ. C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. B. Vơ vét của cải của nhân dân ta. D. Đồng hóa dân tộc ta. Câu 3. Vương quốc Chăm-pa là một trung tâm buôn bán quốc tế, kết nối với A. Nhật Bản, Trung Hoa, các nước Ả Rập. C. Nhật Bản, Ấn Độ, các nước Ả Rập. B. Trung Hoa, Ấn Độ, các nước Ả Rập. D. Nhật Bản, Trung Hoa, Ấn Độ. Câu 4. Xã hội Chăm-pa gồm các tầng lớp A. tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. B. tăng lữ, quý tộc và một bộ phận nhỏ nô lệ. C. vua, tể tướng, quan đại thần dân tự do. D. vua, quý tộc, quan đại thần, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. Câu 5. Người Chăm đã cải biên chữ viết của nước nào để tạo thành hệ thống chữ Chăm cổ? A. Nhật Bản. B. Trung Hoa. C. Các nước Ả Rập. D. Ấn Độ. Câu 6. Điều gì góp phần tạo ra những thành tựu đặc sắc về kiến trúc và điêu khắc Chăm-pa? A. Những người thợ thủ công giỏi, có tay nghề cao. B. Sự đa dạng về tín ngưỡng và tôn giáo. C. Quá trình du nhập từ bên ngoài. D. Sáng tạo ra kiến trúc và điêu khắc riêng cho dân tộc mình. Câu 7. Năm 905, ai là người lật đổ chính quyền đô hộ tự xưng là tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 8. Những cải cách của Khúc Hạo nhằm mục đích gì? A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Giúp cho người dân có cuộc sống giàu có hơn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 của Ngô Quyền. Câu 2. (1,0 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 3. (0,5 điểm) Cho biết một số thành tựu văn hoá của Cham pa có ảnh hưởng đến hiện nay? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A D B A D B C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Cuối năm 938, Lưu Hoằng Tháo dẫn quân tiến vào khu vực cửa biển Bạch 0,25 (1,5đ) Đằng. - Khi nước triều dâng cao, Ngô Quyền cho thuyền nhẹ ra đánh và giả vờ thua. 0,25 - Lưu Hoằng Tháo đốc quân đuổi theo, vượt qua khu vực có bãi cọc ngầm mà 0,25 không hề hay biết. - Khi nước triều bắt đầu rút, Ngô Quyền hạ lệnh cho quân tấn công. Bị đánh bất 0,25 ngờ, quân Nam Hán quay đầu tháo chạy. - Nước triều rút ngày càng mạnh, bãi cọc ngầm lộ ra. Các chiến thuyền của quân 0,25 Nam Hán va vào bãi cọc, vỡ và bị chìm. - Lưu Hoằng Tháo tử trận trong đám tàn quân. 0,25 2 - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn 0,33 (1,0đ) công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nươc 0,33 thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch. 0,33 3 - Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mỹ Sơn). 0,25 (0,5đ) - Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà Kiệu 0,25 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 20...-20... TRƯỜNG THCS 19.8 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Họ và tên: (Phân môn Lịch sử) Lớp 6: Thời gian: phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Năm 905, ai là người lật đổ chính quyền đô hộ tự xưng là tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 2. Những cải cách của Khúc Hạo nhằm mục đích gì? A. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Giúp cho người dân có cuộc sống giàu có hơn. Câu 3. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì? A. Kiểm soát dân ta chặt chẽ. C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. B. Vơ vét của cải của nhân dân ta. D. Đồng hóa dân tộc ta. Câu 4. Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. C. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. B. trả thù riêng. D. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. Câu 5. Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ nổi dậy khởi nghĩa ở đâu? A. Cửa sông Hát. B. Mê Linh. C. Luy Lâu. D. Giao Chỉ. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào chống lại chính quyền đô hộ của nhà Ngô thời kì Bắc thuộc? A. Hai Bà Trưng. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Bà Triệu. Câu 7. Sau khi lên ngôi, vua Hùng đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ? A. Lạc Việt, 15 bộ. B. Văn Lang, 15 bộ. C. Âu Lạc, 15 bộ. D. Âu Việt, 15 bộ. Câu 8. Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII. B. Thế kỉ VII TCN. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân bùng nổ, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 2. (1,0 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 3. (0,5 điểm) Cho biết những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D C A D B B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Nguyên nhân bùng nổ, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc (1,5 điểm) Loan - Nguyên nhân: Do chính sách cai trị, bóc lột của nhà Đường 0,25 - Kết quả: + Giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. 0,25 + Bị đàn áp năm 722. 0,25 - Ý nghĩa + Là sự tiếp nối truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường của người Việt. 0,25 + Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho các cuộc đấu tranh yêu nước 0,25 sau này. + Cổ vũ trực tiếp cho tinh thần đấu tranh giành độc lập hoàn toàn của người 0,25 Việt đầu thế kỉ X. 2 Những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền (1,0 điểm) - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận 0,33 địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con 0,33 nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân 0,33 địch. 3 Những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì (0,5 điểm) đến ngày nay - Tục làm bánh chưng bánh giày trong các dịp tết. Tục ăn trầu. 0,25 - Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các anh hùng dân tộc 0,25 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 UBND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 20... - 20... TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Thời gian làm bài: phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng) Họ, tên thí sinh: SBD A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy thi. Ví dụ: 1-A, 2-C Câu 1. Nhân dân Tượng Lâm đã nổi dậy lật đổ ách thống trị của nhà Hán, giành độc lập, lập nước Lâm Ấp vào năm A. 179. B. 190. C. 191. D. 192. Câu 2. Thành Vạn An là nơi đóng đô của ai? A. Hai Bà Trưng. B. Mai Thúc Loan. C. Lý Bí. D. Phùng Hưng. Câu 3. Cuộc khởi nghĩa nào giành được quyền tự chủ trong thời gian dài nhất? A. Lý Bí. B. Mai Thúc Loan. C. Hai Bà Trưng. D. Phùng Hưng. Câu 4. Kinh đô đầu tiên của nhà nước Chăm - Pa là A. In-đra-pu-ra(Quảng Nam). C. Sin-ha-pu-ra (Quảng Nam). B. Vi-ra-pu-ra (Phan Rang). D. Óc Eo (An Giang). Câu 5. Giữa năm 905, ai đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, tự xưng là tiết độ sứ? A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ. C. Khúc Thừa Mĩ. D. Khúc Thừa Quyền. Câu 6. Dương Đình Nghệ đánh tan quân Nam Hán vào năm nào? A. 907. B. 930. C. 931. D. 938. Câu 7. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc Thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc? A. Chiến thắng quân Nam Hán năm 931. C. Khởi nghĩa Lý Bí. B. Thắng lợi của Khúc Hạo. D. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 8. Ngô Quyền đã chọn nơi nào làm nơi quyết chiến với quân Nam Hán? A. Sông Gianh. C. Cửa sông Bạch Đằng. B. Cửa sông Tô Lịch. D. Sông Hát Môn. B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a. Hãy lập bảng thống kê nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? b. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta về sau? Câu 2. (1.5 điểm) Những bằng chứng nào chứng tỏ nhân dân ta vẫn giữ được nền văn hóa bản địa ? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) (mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A C B C D C B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Hãy lập bảng thống kê nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa 1.5 Hai Bà Trưng? Nguyên nhân Do chính sách cai trị hà khắc, bóc lột tàn bạo của nhà Hán. 0.25 0.25 Giành quyền tự chủ trong thời gian ngắn. Bị đàn áp vào năm Kết quả 43. - Là cuộc khởi nghĩa lớn đầu tiên của người Việt ở thời kì Bắc thuộc. Mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của 1 Ý nghĩa người Việt. 0.25 - Cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí anh hùng của phụ nữ Việt Nam. 0.25 b/ Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã để lại bài học kinh nghiệm cho công 0.25 cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta về sau là: 0.25 - Phải đoàn kết toàn dân chống giặc. - Phải biết thế mạnh và điểm yếu của giặc để có kế hoạch đánh giặc đúng đắn, sáng tạo. Những bằng chứng chứng tỏ nhân dân ta vẫn giữ được nền văn hóa bản địa: 1.5 - Người Việt Nam luôn có ý thức giữ gìn nền văn hóa bản địa của mình. Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu. 0.5 2 - Những tín ngưỡng truyền thống tiếp tục được duy trì như thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên. 0.5 - Những phong tục tập quán của người Việt như: búi tóc, xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy vẫn được lưu truyền từ đời này sang đời khác. 0.5 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC: 20...-20... TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 (Phân môn Lịch sử) Thời gian: phút (Không kể giao đề) Họ và tên: Lớp .Ngày kiểm tra: . Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh). Câu 2. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gần với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa của Lý Bí. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 4. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào dưới đây? A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II. C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV. Câu 5. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Đường. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Hán. Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 7. Trước thế kỉ VIII, người Chăm xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở A. ven sông Bạch Đằng. C. ven sông Thu Bồn. B. vùng Phong Khê. D. vùng cửa sông Tô Lịch. Câu 8. Cư dân Chăm-pa tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. C. Chữ Hán của Trung Quốc. B. Chữ La-tinh của La Mã. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 2. (1 điểm) Theo em, nét độc đáo trong các tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh hưởng đến hiện nay. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C B D B C A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938: (1,5 điểm) – Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. 0,5 – Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới - thời đại độc lập, tự chủ 0,5 lâu dài của dân tộc Việt Nam. – Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này. 0,5 Câu 2 Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện qua (1,0 điểm) những điểm dưới đây: – Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa 0,33 tấn công giặc. – Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nươc 0,33 thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. – Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch. 0,33 3 Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Champa vẫn còn ảnh (0,5 điểm) hưởng đến ngày nay : – Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mý Sơn). 0,25 – Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà Kiệu 0,25 (Lưu ý: Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi Lịch sử 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 20...–20... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp: 6 (Phân môn Lịch sử) Thời gian: phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ../ ../ I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi C) Câu 1. Khúc Thừa Dụ nổi dậy, giành lại quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. C. Nhà Đường suy yếu, khủng hoảng. B. Nhà Lương vừa xâm lược nước ta. D. Nhà Tùy thay nhà Đường cai trị nước ta. Câu 2. Xã hội Chăm - pa bao gồm các tầng lớp: A. tăng lữ, quý tộc, dân tự do, nô lệ. C. tăng lữ, quý tộc, chủ nô, nô lệ. B. tăng lữ, dân tự do, chủ nô, nô lệ. D. tăng lữ, dân tự do, người bình dân. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta dưới thời kì Bắc Thuộc? A. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề. B. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo. C. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý. D. Chiếm ruộng đất của nhân dân, lập thành ấp trại. Câu 4. Ai là người thay Lý Bí tiếp tục lãnh đạo kháng chiến chống quân Lương năm 545? A. Lý Phật Tử. B. Triệu Quốc Đạt. C. Triệu Quang Phục. D. Lý Nam Đế. Câu 5. Dưới thời kì Bắc Thuộc, chức quan đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu là A. Thứ sử. B. Thái thú. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 6. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở? A. Hát Môn (Phúc Thọ – Hà Nội). C. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). B. Núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (Nghệ An, Hà Tĩnh ngày nay). Câu 7. Cuộc khởi nghĩa nào “Từ Cửu Chân, lan rộng ra Giao Chỉ, khiến toàn thể Châu Giao đều chấn động”.? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. B. Khởi nghĩa Phùng Hưng. D. Khởi nghĩa Bà Triệu. Câu 8. Nhân vật nào dưới đây được xem là nhà cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam? A. Khúc Thừa Dụ. B. Dương Đình Nghệ. C. Khúc Hạo. D. Kiều Công Tiễn. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. Câu 18 (1,5 điểm): a/ Phân tích những điểm chủ động và độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền. b/ Hiện nay ở Hội An có con đường, trường học hay di tích lịch sử nào,....mang tên các anh hùng trong các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trước thế kỉ X? Điều này gợi cho em suy nghĩ gì? DeThi.edu.vn



