Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_23_de_thi_khtn_6_cuoi_ki_1_canh_dieu_kem_dap_an.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. Câu t urắc nghiệm nhiề phương á n lựa chọn. Học sảinh tr l ời từ câu 1 đến câu 10 (2,5 điểm) ( Mỗi câu trả l ời đúng học sinh được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 601 D C B D D B A B D C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 60 2 A A B D D C D C C B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 60 3 D A C B C C A C C C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 60 4 D A D C C D D D C D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. (3,0 điểm) Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm Mã 601 602 603 604 a. Sai a. Sai a. Sai a. Sai b. Sai b. Sai b. Sai b. Sai Câu 1 c. Sai c. Đúng c. Đúng c. Đúng d. Đúng d. Đúng d. Đúng d. Sai a. Đúng a. Đúng a. Sai a. Đúng b. Đúng b. Sai b. Sai b. Sai Câu 2 c. Sai c. Sai c. Đúng c. Đúng d. Sai d. Sai d. Sai d. Sai a. Đúng a. Đúng a. Sai a. Đúng b. Đúng b. Sai b. Đúng b. Sai Câu 3 c. Sai c. Đúng c. Đúng c. Đúng d. Đúng d. Đúng d. Đúng d. Đúng PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng học sinh được 0,25 điểm Mã 1 2 3 4 5 6 601 273 3 4 2 16 6 602 16 4 2 273 3 6 603 6 16 2 273 4 3 604 16 4 273 6 2 3 PHẦN IV. Tự luận. (3,0 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu Nội dung Điểm Đặc điểm giống nhau 0,25 điểm + Tế bào đều được cấu tạoở b i 3 thành phần cơ bản là : Màng sinh chất, tế bào chất và nhân Câu 1 Đặc điểm khác nhau (1,0 Tế bào động vật Tế bào động vật điểm) - Không có thành tế bào - Có thành tế bào - Không có lục lạp trong tế bào - Có lục lạp trong tế bào chất 0,25 điểm chất - Không bào lớn 0,25 điểm - Không bào nhỏ hoặc không có 0,25 điểm - Ta cho hỗn hợp muối và cát vào nước, quấy đểu cho muối tan hết 0,5 điểm Câu 2 và để cặát l nốg xu ng đáy, lọc cát ta tách cát ra khỏi dung dịch nước (1,0 muối. điểm) Dùng phương pháp cô cạnị dung d ch nước muối ta tách muối ra 0,5 điểm được khỏi dung dịch đó. Hành động phù hợp giúp chăm sóc và bảo vệ sinh vật: - Ăn uống hợp đủ chất, đủ lượng và hợp vệ sinh để cung cấp chất 1 điểm dinh dưỡng cho cơ thể sinh trưởng, phát triển, sinh sản. Câu 3 - Bảo vệ hệ thần kinh, sự tư duy để tăng cường khả năng cảm ứng (1,0 của sinh vật. điểm) - Tích cực hoạt độnể g th chất để đảm bảoả kh nậộăng v n đ ng và tạo tiền đề cho sự sinh trưởng và phát triểnủ c a cơ thể. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 Đ Ề KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH M ôn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 T RƯỜNG THCS MỸ TIẾN (Thời gian làm bài: 60 phút) I. TRẮC NGHIÊM (2,25điểm) C âu 1. Người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo độ dài? A . Nhiệt kế, B. Thước thẳng, C. Cân, D. Đồng hồ C âu 2. Sự chuyển thể của nước từ thể khí sang thể lỏng gọi là Aự . s bay hơi B. s nóng chảy C. s ngưng tụ D. sự đông đặc C ởâ u 3. Chất thể nào có thể rót và chảy tràn trên bề mặt? A . Thể dẻo B. Thể rắn C. Thể lỏng. D. Thể khí. C âu 4. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là A . cân. B. đồng hồ. C. thước dây. D. lực kế. C âu 5. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Em bé kéo sợi dây cao su. B. Bạn An kéo bao thóc trên sân. C . Hai thanh nam châm hút nhau. D. Cầu thủ đá bóng. C âu 6. Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan gồm: A . Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ. B. Hệ chồi và hệ rễ. C . Hệ chồi và hệ thân. D. Hệ rễ và hệ thân. C âu 7: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới. B . Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới, C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài. D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới. C âu 8. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A . Tăng kích thước của cơ thể sinh vật B . Tăng kích thước, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương C. Khiến cho sinh vật già đi D . Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể Câu 9: Cho hình ảnh sau: DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn M iền Bắc nước ta gọi đây là quả roi, miền Nam gọi là quả mận. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này gọi chung một loài A .Tên khoa học B. Tên địa phương C. Tên dân gian D. Tên phổ thông I I. TỰ LUẬN (7,75 điểm) C ởâ u 9 (1,0 điểm): Nêu tính chất vật lí của nước nhiệt độ thường?. C âu 10(1,75 điểm): Nêu các thành phần của không khí?. C âu 11 (1,0 điểm). Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ về lực ma sát trượt trong thực tế? C âu 12 (1,0 điểm). Hãy biểu diễn lực của một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng v ới lực có độ lớn 100N, tỉ xích 1 cm ứng với 20 N. C âu 13.(1,0 điểm) Quan sát sơ đồ dưới đây và hoàn thành các yêu cầu sau: V iết tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào vào cột (A). C âu 14: (1,0 điểm) Quan sát hình ảnh mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn C âu 15. (2,0 điểm) Cho các loài sinh vật theo các hình dưới đây DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a) Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng? b ) Cho biết các loài trên thuộc giới nào? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I . TRẮC NGHIỆM(mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B C C D C B A B B I I. TỰ LUẬN(7,75 đ) H ướng dẫn chấm Điểm C âu 9 (1.0 điểm). Nêu dược ít nhất 4 tính chất vật lý - Thể lỏng 0,25 - Không màu 0,25 - Không mùi 0,25 - Không vị 0,25 -ở Sôi 1000C - ở Hóa rắn O0C C âu 10 (0,75 điểm). Các thành phần của không khí - Khí Nitrogen 0,25 - Khí Oxygen 0,25 - Khí carbon oxide, hơi nước và các khí khác 0,25 Câu 11 (1,0 điểm) - Lực ma sát trượt xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt của một vật khác 0,5 - Học sinh lấy đúng ví đụ 0,5 Câu 12 (1,0 điểm) B iểu diễn đúng điểm đặt, phương và chiều 0,5 B iểu diễn đúng tỉ xích 0,5 Câu 13: (1,0 điểm) Mỗi ý T ế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể đúng 0đ,25 Câu 14: (1,0 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn - Cấu tạo một vi khuẩn gồm: + Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân. 0,5đ + Ngòai ra, một số vi khuẩn còn có: lông và roi. 0,5đ Câu 15. (2,0 điểm) a) Xây dựng khóa lưỡng phân 0,25 R ùa, chim, chuồn chuồn, thỏ, cá rô điểm Có chân Không chân 0,5 điểm ( Rùa, chim, chuồn chuồn, (Cá rô) thỏ) Không có cánh Có cánh (Rùa, thỏ) ( chim, chuồn chuồn) 0,5 điểm hai đôi cánh Có mai m ột đôi cánh Không có mai (chuồn (chim) 0,5 điểm (Rùa) chuồn) (Thỏ) 0,25 b ) Giới động vật điểm DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - CD TRƯỜNG THCS THANH ĐỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Ở trong phòng có nhiệt độ 25 oC thì chất nào trong những chất sau đây theo thứ tự ở thể rắn, thể lỏng, thể khí: A. Thủy ngân (mercury), chì (lead), oxygen C. Chì (lead), thủy ngân (mercury), oxygen B. Oxygen, chì (lead), thủy ngân (mercury) D. Nước, chì (lead), thủy ngân (mercury) Câu 2: Để sản xuất xi măng, người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây? A. Nhôm B. Đá vôi C. Thủy tinh D. Gỗ Câu 3: Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù? A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy. Câu 5: Tính chất nào sau đây là của oxygen: A. Duy trì sự sống, không duy trì sự cháy B. Duy trì sự sống, duy trì sự cháy, tan nhiều trong nước C. Không duy trì sự sống, duy trì sự cháy, ít tan trong nước D. Duy trì sự sống, duy trì sự cháy, ít tan trong nước Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan? A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước chanh đường. D. Nước đường. Câu 7: Trong quả chanh có nước và citric acid (có vị chua) cùng một số chất khác. Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất: A. Vật thể: quả chanh; Chất: citric acid C. Vật thể: quả chanh; Chất: nước, citric acid B. Vật thể: nước; Chất: quả chanh D. Vật thể: nước, citric acid; Chất: quả chanh Câu 8: Trong các bệnh viện, bác sĩ thường cho những bệnh nhân bị hôn mê hay có vấn đề về đường hô hấp thở bằng khí oxygen. Ứng dụng đó dựa vào tính chất nào sau đây của oxygen: DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Oxygen duy trì sự cháy C. Oxygen duy trì sự sống B. Oxygen ít tan trong nước D. Oxygen là khí không mùi Câu 7: Không khí bao gồm các khí: A. Oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide B. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide, hơi nước và một số khí khác C. Oxygen, nitrogen, hydrogen và một số khí khác D. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide và một số khí khác Câu 9: Vật liệu xây dựng nào dưới đây nên được ưu tiên sử dụng nhằm góp phần bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững: A. Gỗ tự nhiên B. Kim loại C. Gạch không nung D. Gạch chịu lửa Câu 10: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của: A. chất rắn trong chất lỏng B. chất khí trong chất lỏng C. chất rắn và dung môi D. dung môi và chất tan II. Phần tự luận: Câu 11. Em hãy liệt kê tính chất của các vật liệu theo mẫu dưới đây: Tính chất Trong Cứng Mềm dẻo Đàn hồi Dễ uốn Dẫn điện Dẫn nhiệt Vật liệu suốt Kim loại x x x x Gỗ Thủy tinh Cao su Gốm Nhựa Câu 12. Em hãy so sánh sự sôi và sự bay hơi. Tại sao không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chất? Câu 13. Khi đốt cháy 1 L xăng, cần 1 950 L oxygen và sinh ra 1 248 L khí carbon dioxide. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km và thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14. Hãy liệt kê các tính chất vật lí và tính chất hoá học của sắt có trong đoạn văn sau: "Sắt là chất rắn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Ở Thủ đô Delhi (Ấn Độ) có một cột sắt với thành phần gần như chỉ chứa chất sắt, sau hàng nghìn năm, dù trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt vẫn không hề bị gỉ sét. Trong khi đó, để đồ vật có chứa sắt như đinh, búa, dao,... ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất hiện lớp gỉ sắt màu nâu, xốp, không có ánh kim". C âu 15. Em hãy ghi lại thực đơn ngày hôm qua của em và xếp các thức ăn đó theo nhóm chất (tinh bột, protein, chất béo, chất khoáng, vitamin). ---hết--- DeThi.edu.vn



