Tổng hợp các Chuyên đề Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia - Chuyên đề 1: Ngữ âm

doc 64 trang thaodu 6425
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các Chuyên đề Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia - Chuyên đề 1: Ngữ âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_cac_chuyen_de_tieng_anh_on_thi_thpt_quoc_gia_chuyen.doc

Nội dung text: Tổng hợp các Chuyên đề Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia - Chuyên đề 1: Ngữ âm

  1. Chuyên đề NGỮ ÂM 1 Bài tập ngữ âm trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường kiểm tra cách phát âm đúng các từ, trong đĩ cĩ các nguyên âm, phụ âm và trọng âm từ, bao gồm hai dạng bài tập sau: - Bài tập về cách phát âm (nguyên âm, phụ âm, tập hợp âm) - Bài tập về trọng âm từ Bài tập về cách phát âm cĩ thể kiểm tra cách phát âm của một chữ cái hoặc nhiều chữ cái. Ví dụ: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại trong mỗi câu sau: 1.A. suchB.cutC. putD. shut (đáp án C) 2.A. shownB.flownC. grownD. crown (đáp án D) Các chữ cái được kiểm tra trong một câu cĩ thể giống nhau, nhưng cũng cĩ thể khác nhau. Ví dụ: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ cĩn phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại trong mỗi câu sau: 1.A. accountant B.amountC. foundingD. country (đáp án D) 2.A. forgetB.fortyC. comfortD. mother (đáp án D) Trong hệ thống ngữ âm của tiếng Anh cĩ 24 phụ âm (consonants), 22 nguyên âm (vowels) và nguyên âm đơi (diphthongs). Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh cĩ cách phát âm nhất định, chúng ta hãy chú ý đến một số cách phát âm thơng thường của một số chữ cái tiếng Anh sau: I. NGUYÊN ÂM Chữ cái a thường được phát âm là: 1. /ae/: map, national 2. /eɪ/: take, nature 3. /ᴐ/ (đặc biệt trước chữ cái l): all, altogether 4. /ɒ/: want, quality 5. /e/: many, any 6./ɪ/: message, dosage 7. /ə/: afraid, familiar 8. /ɑ:/: after, car Chữ cái e thường được phát âm là: 1. /e/: educate, flexible 2./ɪ/: explore, replace 3. /i:/: fever, gene 4. /ə/: interest, camera
  2. Chữ cái i thường được phát âm là: 1. /ɪ/: fit, slippery 2. /ai/: strive, mice 3. /ə/: terrible, principle Chữ cái o thường được phát âm là: 1. /ɒ/: bottle, floppy 2./ɔ:/: boring, lord 3. /ᴧ/: son, done 4./əʊ/ go, post 5. /ə/: computer, purpose 6. /wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/ Chữ cái u thường được phát âm là: 1. /ʊ/: put, push 2. /u:/: include 3. /ju:/: computer, human 4./ᴧ/: much, cut 5. /ə/: success 6. /з:/: burn Chữ cái y thường được phát âm là: 1. /ɪ/: physics, myth 2. /i/: city, worry 3. /ai/: shỵ, multiply Một số nhĩm chữ cái nguyên âm thườìig gặp: Nhĩm chữ cái Cách phát âm thường gặp Ví dụ /ei/ main, entertain -ai- /eə/ fair, armchair -ay- /ei/ say, stay -au- /ɔ:/ audience, naughty -aw- /ɔ:/ awful, law /e/ dead /eɪ/ great, break -ea- /i:/ bean, beat /ɪə/ fear, year
  3. /з:/ heard, earth /eɪ/ eight, weight -ei- /i:/ deceive, ceiling /aɪ/ height /eɪ/ hey, convey, key -ey- /i:/ /i:/ cheese, employee -ee- /ɪə/ engineer, deer /i:/ piece, relieve /aɪ/ tie, lie -ie- /ə/ ancient, proficient /aɪə/ quiet, society /əʊ/ load, toast -oa- /ɔ:/ abroad, broaden -oe- /əʊ/ toe, foe -oi- hoặc –oy- /ɔɪ/ voice, join, joy /u:/ tool, moon -oo- /ʊ/ book, foot /ʌ/ flood, blood /ʊ/ could, would /u:/ group, souvenir /ə/ famous, tremendous —ou— /ʌ/ trouble, couple /əʊ/ soul, mould /aʊ/ mouse, account /aʊ/ cow, brown -ow- /əʊ/ throw, know -ui- /ɪ/ build, guitar -uy- /aɪ/ buy, guy -ew- /ju:/ new, dew Chú ý: Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, chúng ta cịn gặp những trường hợp ngoại lệ. Chúng ta nên ghi nhớ cách phát âm của các từ khi học từ vựng mới. Cách phát âm các nguyên âm cịn khác nhau ở các từ loại khác nhau: invite /in'vaɪt/ (v); invitation /ˌinvi'teɪʃh/ (n) nature /'neɪtʃh(r)/ (n); natural /'n„tʃrəl/ (adj)
  4. II. PHỤ ÂM Chúng ta hãy chú ý đến một số trường hợp sau. Chữ cái c thường được phát âm là: 1. /k/: can, close 2. /s/ (đặc biệt khi nĩ đứng trước i, e hoặc y): city, certify, cycle 3. /ʃ/: special, ocean Chữ cái d thường được phát âm là: 1. /d/: day, demand 2. /dʒ/: educate, graduate Chữ cái g thường được phát âm là: 1. /g/: gain, regular 2. /dʒ/ (đặc biệt khi nĩ đứng trước i, e, hoặc y):origin, germ, gymnast 3. /ʒ/: garage, beige Chữ cái n thường được phát âm là: 1. /n/: not, fun 2. /ŋ/: uncle, drink Chữ cái s thường được phát âm là: 1. /s/: son, economist 2. /z/: rise, resumption 3. /ʃ/: sure, sugar 4. /ʒ/: usually, occasion Chữ cái t thường được phát âm là: 1. /t/: ten, pretend 2. /tʃ/: culture, question 3. /ʃ/: mention, initial Chữ cái x thường được phát âm là: 1. /gz/: example, exist 2. /ks/: box, mixture 3. /kʃ/: luxury, anxious Một số nhĩm chữ cái phụ âm thường gặp: Nhĩm chữ cái Cách phát âm thường gặp Ví dụ /k/ chemist, mechanic -ch- /tʃ/ chair, lunch
  5. /ʃ/ machine, chef rough, laugh photograph, -gh- hoặc -ph- /f/ paragraph -qu- /kw/ queen, require -sh- /ʃ/ share, smash /θ/ think, depth -th- /ð/ them, without Cách phát âm tận cùng -s hoặc -es Đối với cách phát âm của tận cùng -s hoặc -es của động từ ngơi thứ ba số ít thì Hiện tại đơn hoặc danh từ số nhiều, ta cĩ 3 cách đọc khác nhau dựa vào âm cuối của từ đĩ. 1. Phát âm là /s/ khi âm cuối của từ đĩ là: /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/. Ví dụ: laughs /la:fs/, parks /pa:ks/, hopes /həʊps/, hates /heɪts/, cloths /klɒθs/. 2. Phát âm là /z/ khi âm cuối của từ đĩ là: /b/, /d/, /g/, /1/, /m/, /n/, /r/, /v/, /ð/, /ŋ/ và các nguyên âm. 3. Phát âm là /iz/ khi âm cuối của từ đĩ là /s/, /ʃ/, /t ʃ/, /z/, /dʒ/. Ví dụ: crosses /'krɔ:sɪz/, pushes /'poʃɪz/, watches /'wɒtʃɪz/, buzzes /'bʌzɪz/, changes /'tʃeɪdʒɪz/. Cách phát âm của tận cùng -ed của động từ cĩ quy tắc Đối với cách phát âm của tận cùng -ed của động từ cĩ quy tắc (regular verbs), ta cĩ 3 cách phát âm khác nhau dựa vào âm cuối của động từ nguyên mẫu. 1. Phát âm là /t/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /f/, /k/, /p/, /s/, /tʃ/, và /ʃ/. Ví dụ: coughed /kɒft/, talked /tɔ:kt/, stopped /stɒpt/, watched /wɒtʃt/, brushed /brʌʃt/. 2. Phát âm là /d/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /dʒ/, /r/, /v/, /z/ và các nguyên âm. 3. Phát âm là /id/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /t/, /d/. Ví dụ: waited /'weɪtɪd/, added /'ỉdɪd/. III. ÂM CÂM Một số chữ cái trong một số từ bao gồm phụ âm và nguyên âm khơng được phát âm thành tiếng được gọi là âm câm (silent sounds). Sau đây là một số âm câm thường gặp: Chữ cái – Trường hợp thường gặp Ví dụ b đứng cuối trong một số từ (thường đi sau m) climb, dumb, comb b đứng trước t doubt, debt c đứng trước k snack, dock c đứng sau s trong một số từ scene, muscle, science d trong một số từ handsome, Wednesday h trong một số từ hour, exhausted gh trong một số từ (đặc biệt là sau i) weigh, sight
  6. k đứng trước n know, knee, knife l trong một số từ half, could n đứng sau m autumn, condemn p đứng đâu một từ, theo sau là một phụ âm và một số psychology, receipt trường hợp khác r đứng trước một phụ âm khác hoặc đứng cuối từ đĩ card, park, farm, burn, neighbour, volunteer t trong một số từ listen, castle w đứng trước r hoặc h trong một số từ wreck, who IV. TRỌNG ÂM Đối với những từ trong tiếng Anh cĩ từ hai âm tiết trở lên, cĩ một âm tiết được nhấn mạnh với cao độ và trường độ lớn hơn những âm tiết cịn lại. Đĩ chính là âm tiết mang trọng âm (stress) của từ đĩ. Những từ cĩ ba âm tiết trở lên thường cĩ thêm trọng âm phụ (secondary stress) (ˌ) được nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính (primary stress) ('). Ta thường gặp bài tập tìm từ cĩ trọng âm chính nhấn vào âm tiết cĩ vị trí khác với ba từ cịn lại. Ngồi ra, cĩ thế cĩ bài tập tìm từ cĩ trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu, thứ hai hoặc âm tiết cuối trong mỗi từ. Nhìn chung, chúng ta cĩ một số quy tắc sau: 1. Đa số các động từ hai âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, relax Trường hợp ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open 2. Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất: children, hobby, habit, labour, trouble, standard basic, busy, handsome, lucky, pretty, silly Trường hợp ngoại lệ: advice, reply, machine, mistake alone, abrupt, absorbed, amazed 3. Một số từ cĩ hai âm tiết vừa là danh từ và cũng là động từ thì danh từ cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, cịn động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Danh từ Động từ 'contrast (sự tương phản) con'trast (tương phản) 'decrease (sự giảm) de'crease (giảm) 'desert (sa mạc) de'sert (rời bỏ) 'export (hàng xuất khẩu) ex'port (xuất khẩu) 'import (hàng nhập khẩu) im'port (nhập khấu)
  7. 'present (mĩn quà) pre'sent (trình bày) 'produce (sản phấm nĩi chung) pro'duce (sản xuất) 'progress (sự tiến bộ) pro'gress (tiến bộ) 'protest (sự phản đổi) pro'test (phản đối) 'rebel (kẻ nổi loan) re'bel (nổi lọan) 'record (hồ sơ, đĩa hát) re'cord (ghi lại, giữ lại) 'suspect (kẻ bị tình nghi) su'spect (nghi ngờ)
  8. Ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ và động từ nhưng cĩ trọng âm chính khơng đổi. 'answer (n, v): câu trả lời/ trả lời 'offer (n, v): lời đề nghị/ đề nghị 'picture (n, v): bức tranh/ vẽ một bức tranh 'promise (n, v): lời hứa/ hứa 'travel (n, v): du lịch/ đi du lịch 'visit (n, v): cuộc viếng thăm/ viếng thăm ad'vice (n, v): lời khuyên/ khuyên bảo re'ply (n, v): lời đáp/ trả lời 4. Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. airport, birthday, bookshop, gateway, guidebook, filmmaker Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất cịn ngữ động từ tương ứng cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ. Danh từ ghép: 'check-up (sự kiểm tra tồn bộ nhất là sức khỏe) 'check-in (sự đăng kí ở khách sạn, sự đăng kí đi máy bay) 'dropout (người nghỉ học nửa chừng) 'breakdown (sự hỏng máy) ‘tryout (sự thử) 'walkout (sự đình cơng đột ngột) Ngữ động từ: ˌcheck 'up, ˌCheek 'in, drop 'out, break 'down, ˌtry 'out, ˌWalk 'out 5. Một số tính từ ghép cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất. 'airsick (say máy bay) 'airtight (kín hơi) 'homesick (nhớ nhà) 'praiseworthy (đáng khen) 'trustworthy (đáng tin cậy) 'waterproof (khơng thấm nước) Ngoại lệ: ˌduty-'free (miễn thuế), snow-'white (trắng như tuyết) 6. Các tính từ ghép cĩ thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai. ˌbad-'tempered (xấu tính, dễ nổi nĩng) ˌshort-'sighted (cận thị) ˌill-'treated (bị đối xử tệ) ˌwell-'done (tốt, được nấu kỹ)
  9. ˌwell-in'formed (thơng thạo, cĩ được thơng tin) ˌwell-'known (nổi tiếng) 7. Đối với các từ cĩ tiền tố thì nhìn chung trọng âm khơng thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm ít khi rơi vào tiền tố). successful /sək'sesfl/→ unsuccessful /ˌʌnsək'sesfl/ able /'eɪbl/ → unable /ʌn'eɪbl/ Tuy nhiên, cĩ một số trường hợp ngoại lệ đặc biệt là các từ cĩ tiền tố under-: underlay /'ʌndəleɪ/ underpass /'ʌndəpa:s/ 8. Đối với các từ cĩ hậu tố thì trọng âm cĩ thể thay đổi, nhưng cũng cĩ thể khơng thay đổi, và nếu cĩ sự thay đổi về trọng âm thì cũng cĩ thể thay đổi về cách phát âm. protect /prə'tekt/ → protection /pro'təkʃn/ (khơng thay đổi về trọng âm) accident /'„ksɪdənt/ → accidental /ˌ„ksɪ'dentl/ (thay đổi về trọng âm) Tuy nhiên đối với các trạng từ được tạo thành từ tính từ bằng cách thêm hậu tố -ly thì khơng thay đổi vị trí trọng âm. careful /'keəfl/ —» carefully /'keəfəli/ Các hậu tố thường khơng làm thay đổi trọng âm của từ gốc là: -ment agree /ə'gri:/ → agreement /ə'gri:mənt/ -ship relation /r'leɪʃn/ → relationship /ri'leiʃnʃip/ -ness happy /'h„pi/ → happiness /'h„pinəs/ -er/-or manage /'m„nɪdʒ/ → manager /'m„nidʒə(r)/ -hood neighbour /'neibə(r)/ → neighbourhood /'neibəshʊd/ -ing excite /ik'saɪt/ → exciting /ik'saitiŋ/ -ise/-ize modern /'mɒdn/ → modernize /'mɒdənaiz/ -en shorten /'ʃɔ:tn/, lengthen /'leŋθən/ -full success /sək'ses/ → successful /sək'sesfl/ -less meaning /'mi:miŋ/ → meaningless /'mi:s/niŋləs/ -able rely /rɪ'laɪ/ → reliable /rɪ'laɪəbl/ -ous poison /'pɔɪzn/ → poisonous /'pɔɪzənəs/ 9. Các danh từ cĩ hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đĩ (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên). precision /prɪ'sɪʒn/ communication /kəˌmju:nɪ'keɪʃn/ mathematician /ˌm„θəmə'tɪʃn/ 10. Các danh từ cĩ hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. ability /ə'bɪləti/
  10. technology /tek'nɒlədʒi/ geography /dʒi'ɒgrəfi/ 11. Các tính từ cĩ hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đĩ (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên). scientific /ˌSaɪən'tɪfɪk/ Cịn những tính từ cĩ hậu tố là -ical thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. electrical /ɪ'lektrɪkl/ mathematical /ˌm„θə'm„tɪkl/ 12. Những từ cĩ hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết cuối (chính là hậu tố đĩ). -ee agree /ə'gri:/, trainee /treɪ'ni:/ -eer volunteer/ˌvɒlən'tɪə(r)/, engineer/ˌendʒɪ'nɪə(r)/ -ese Vietnamese /ˌvjetnə'mi:z/ -ique/ -esque unique /ju'ni:k/, picturesque /ˌpɪktʃə'resk/ -ain (đối với động từ) retain /rɪ'teɪn/, maintain /meɪn'teɪn/ Ngoại lệ: committee /kə'mɪti/, coffee /'kɒfi/, employee /im'plɔɪi:/ BÀI TẬP VÊ PHÁT ÂM Exercise 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. matter B. back C. bag D. talk 2. A. that B. catch C. bad D. wash 3. A. day B. take C. face D. any 4. A. lazy B. lapel C. label D. laborer 5. A. butter B. put C. sugar D. push 6. A. too B. food C. soon D. good 7. A. would B. about C. round D. out 8. A. crew B. blew C. sew D. threw 9. A. come B. love C. women D. some 10. A. happy B. man C. many D. fat Exercise 2: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. pretty B. get C. send D. well 2. A. children B. child C. line D. sign 3. A. wait B. train C. said D. paid 4. A. mean B. weather C. head D. ready
  11. 5. A. those B. lose C. both D. goes 6. A. bus B. busy C. but D. bunch 7. A. wait B. rain C. laid D. hair 8. A. reply B. climb C. sign D. limb 9. A. neighbour B. receive C. weight D. great 10. A. warm B. wash C. wall D. walk Exercise 3: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. come B. roll C. comb D. grow 2. A. replace B. purchase C. surface D. palace 3. A. liable B. limit C. revival D. final 4. A. put B. pudding C. pull D. puncture 5. A. ghost B. hostage C. lost D. frosty 6. A. measure B. dreadful C. treasure D. breathe 7. A. suitable B. biscuit C. guilty D. building 8. A. physical B. mythology C. rhythm D. psychology 9. A. nature B. change C. gravity D. basis 10. A. talent B. campus C. many D. marry Exercise 4: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. hasty B. nasty C. tasty D. wastage 2. A. distribute B. tribe C. triangle D. trial 3. A. creature B. creative C. creamy D. crease 4. A. item B. Idiom C. idle D. ideal 5. A. title B. invest C. divine D. income 6. A. taught B. laugh C. naughty D. slaughter 7. A. double B. enough C. thorough D. couple 8. A. punctual B. rubbish C. frustrate D. furious 9. A. manage B. sat C. add D. black 10. A. plenty B. marry C. merry D. heaven Exercise 5: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. climb B. find C. tin Do tiny 2. A. traffic B. landscape C. examination D. park 3. A. boot B. book C. hook D. foot 4. A. gather B. father C. hat D. mariage
  12. 5. A. bus B. bury C. up D. cut 6. A. head B. heat C. seat D. need 7. A. wild B. driven C. alive D. sign 8. A. penalty B. scenic C. epidemic D. level 9. A. food B. look C. took D. good 10. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern Exercise 6: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. dealt B. dreamt C. heal D. jealous 2. A. slogan B. motor C. total D. proper 3. A. university B. unique C. unit D. undo 4. A. portrait B. painting C. railing D. complaint 5. A. review B. science C. client D. variety 6. A. examine B. famine C. determine D. miner 7. A. knowledge B. flower C. shower D. coward 8. A. practice B. device C. service D. inactive 9. A. teacher B. clear C. reason D. mean 10. A. complete B. command C. common D. community Exercise 7: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. release B. pleasure C. leaver D. creamy 2. A. too B. good C. soon D. food 3. A. most B. cost C. coast D. host 4. A. head R. heat C. seat D. need 5 A. faithful B. failure C. fairly D. fainted 6. A. course B. court C. coursing D. courage 7. A. watch B. want C. bank D. what 8. A. low B. bow C. know D. slow 9. A. none B. tomb C. tongue D. onion 10. A. name B. flame C. man D. fame Exercise 8: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. count B. sound C. found D. mould 2. A. noon B. tool C. foot D. spoon
  13. 3. A. bush B. brush C. bus D. cup 4. A. dead B. bead C. thread D. bread 5. A. soul B. mould C. foul D. shoulder 6. A. says B. bays C. days D. rays 7. A. too B. food C. soon D. good 8. A. butter B. put C. sugar D. push 9. A. gear B. beard C. pear D. dear 10. A. reject B. regard C. represent D. religion Exercise 9: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. chooses B. houses C. rises D. horses 2. A. suit B. seven C. sugar D. sun 3 A. accurate B. accept C. accident D. success 4. A. cat B. ceiling C. nice D. centre 5. A. think B. thanks C. that D. three 6. A. happy B. hour C. high D. hotel 7. A. who B. where C. what D. why 8. A. off B. of C. safe D. knife 9. A. get B. gentle C. give D. guest 10. A. chair B. cheap C. chemist D. child Exercise 10: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. whole B. when C. which D. while 2. A. measure B. decision C. pleasure D. permission 3. A. while B. which C. who D. white 4. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholarship 5. A. honourable B. honesty C. historic D. heir 6. A. research B. resent C. resemble D. resist 7. A. decision B. occasion C. expansion D. erosion 8. A. performed B. finished C. interviewed D. delivered 9. A. theatre B. therefore C. throughout D. thunder 10. A. measure B. leisure C. ensure D. pleasure Exercise 11: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
  14. 1. A. looked B. moved C. tried D. opened 2. A. gentle B. get C. game D. gift 3. A. church B. each C. much D. ache 4. A. pitch B. watch C. butcher D. architect 5. A. page B. game C. go D. gift 6. A. sense B. practise C. necessary D. advertise 7. A. chin B. champagne C. child D. charge 8. A. measure B. please C. his D. disease 9. A. practised B. raised C. rained D. followed 10. A. hour B. honest C. heir D. hospital Exercise 12: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. characteristic B. chapter C. chaotic D. archive 2. A. tiles B. follows C. letters D. books 3. A. tension B. precision C. provision D. decision 4. A. laugh B. enough C. plough D. cough 5. A. thank B. thought C. thin D. farther 6. A. think B. there C. theme D. thumb 7. A. south B. truth C. smooth D. both 8. A. loose B. lose C. cease D. dose 9. A. exchange B. ache C. stomach D. architect 10. A. ploughed B. fixed C. laughed D. coughed Exercise 13: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. breath B. breathe C. thank D. threat 2. A. beds B. doors C. students D. plays 3. A. myth B. with C. both D. tenth 4. A. cell B. centre C. city D. cube 5. A. though B. enough C. cough D. rough 6. A. kicked B. blocked C. naked D. locked 7. A. breathe B. breath C. myth D. thigh 8. A. cheese B. choice C. chord D. chunk 9. A. worth B. eighteenth C. path D. with 10. A. likes B. sighs C. heaps D. fuss
  15. Exercise 14: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. government B. glory C. worry D. wonder 2. A. promise B. devise C. surprise D. realize 3. A. weight B. height C. eight D. vein 4. A. hood B. hook C. stood D. tool 5. A. natural B. nature C. native D. nation 6. A. terrace B. territory C. terrific D. terror 7. A. kite B. blind C. right D. rigid 8. A. fond B. off C. follow D. honey 9. A. pretty B. level C. lesson D. length 10. A. eight B. weight C. heighten D. freight Exercise 15: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. that B. hat C. park D. taxi 2. A. bad B. fan C. catch D. wash 3. A. worker B. teacher C. better D. prefer 4. A. monk B. boss C. shop D. got 5. A. tribe B. distribute C. triangle D. trial 6. A. clown B. cow C. plough D. tough 7. A. below B. beverage C. begin D. beneath 8. A. south B. brown C. soup D. house 9. A. comb B. come C. dome D. home 10. A. surgical B. surround C. surrender D. survival Exercise 16: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. opportunity B. menu C. aptitude D. muscular 2. A. karate B. hazard C. glad D. blanket 3. A. master B. ask C. aspect D. castle 4. A. adult B. husband C. mutual D. culture 5. A. bound B. ground C. bounce D. cough 6. A. addition B. adventure C. advertise D. advantage 7. A. dealt B. dreamt C. steal D. jealous 8. A. fame B. change C. champagne D. blame 9. A. nourish B. enough C. courage D. encounter 10. A. use B. umbrella C. union D. unit
  16.  BÀI TẬP VỀ TRỌNG ÂM Exercise 17: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. superman B. synthetic C. conversion D. professor 2. A. forests B. singing C. concerning D. burning 3. A. promise B. expensive C. constructive D. original 4. A. simultaneous B. feedback C. different D. errors 5. A. appropriate B. emotional C. pronounce D. situation 6. A. before B. arrive C. imply D. countless 7. A. incredible B. humidity C. environment D. definition 8. A. begin B. mountain C. kingdom D. passage 9. A. dinosaur B. calendar C. eternal D. history 10. A. document B. develop C. opponent D. astonish Exercise 18: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. definition B. production C. situation D. politician 2. A. photography B. qualification C. occasion D. Canadian 3. A. ancient B. edible C. visual D. delicious 4. A. conscious B. speedometer C. thermometer D. parameter 5. A. sufficient B. deficient C. ancient D. efficient 6. A. personal B. entry C. personnel D. sample 7. A. temperature B. decorator C. calculator D. individual 8. A. particular B. subordinate C. several D. constructive 9. A. cultivate B. machine C. terminate D. operate 10. A. prediction B. judgment C. intelligent D. compulsion Exercise 19: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. industry B. memory C. ambiguous D. advertise 2. A. tunnel B. nightmare C. retain D. thesis 3. A. rainfall B. inquire C. confide D. machine 4. A. tableland B. artistic C. contribute D. substantial 5. A. colony B. maintaining C. maintenance D. credible 6. A. priority B. relationship C. enthusiastic D. engineering 7. A. address B. include C. imply D. common 8. A. urbanization B. modernization C. communication D. unexpectedly
  17. 9. A. computation B. unemployment C. desirable D. satisfaction 10. A. associate B. influential C. accountancy D. variety Exercise 20: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. committee B. internal C. involvement Do margarine 2. A. negative B. pioneer C. interchange D. understand 3. A. relax B. wonder C. problem D. special 4. A. imagine B. confidence C. appearance D. discussion 5. A. sleepy B. trophy C. facial D. exact 6. A. original B. responsible C. reasonable Do comparison 7. A. authority B. necessity C. academic D. commercially 8. A. emotional B. simultaneous C. astrology D. applicable 9. A. reflection B. division C. industry D. remember 10. A. punctuality B. recommendation C. undergraduate D. solidarity Exercise 21: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. orientation B. electricity C. disadvantageous D. developmental 2. A. autobiography B. responsibility C. familiarization D. availability 3. A. adventurous B. petroleum C. recovery D. artificial 4. A. millennium B. congratulate C. corporation D. evacuate 5. A. intensive B. irritate C. implement D. enterprise 6. A. sacrifice B. waterproof C. attendant D. literal 7. A. recruit B. retail C. answer D. shortage 8. A. surface B. profound C. pursue D. perform 9. A. conclusion B. opponent C. arrival D. stadium 10. A. popular B. politics C. exciting D. origin Exercise 22: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. community B. peninsula C. participant D. concentration 2. A. accuracy B. individual C. recreation D. independence 3. A. accident B. direction C. factory D. hospital 4. A. beginner B. encounter C. disappear D. remember 5. A. ambulance B. another C. government D. institute 6. A. attractive B. laboratory C. investigate D. knowledgeable 7. A. capacity B. language C. dangerous D. courage 8. A. delicate B. promotion C. volcanic D. resources
  18. 9. A. disease B. design C. moustache D. aspect 10. A. material B. apologize C. disappointed D. informative Exercise 23: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. exception B. linguistics C. paragraph D. specific 2. A. authority B. calculation C. exceptional D. photographer 3. A. almost B. solar C. statement D. annoy 4. A. around B. legend C. question D. special 5. A. family B. mythical C. serious D. umbrella 6. A. product B. purpose C. postcard D. postpone 7. A. conversation B. potentially C. identify D. magnificent 8. A. champion B. composer C. research D. machine 9. A. beauty B. mutual C. Europe D. reduce 10. A. facilitate B. volume C. expensive D. significant Exercise 24: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. altogether B. amphibian C. historical D. psychology 2. A. enjoyable B. enthusiasm C. intelligent D. territory 3. A. overlook B. overnight C. overcome D. overcoat 4. A. bulletin B. enjoyable C. colorful D. beautiful 5. A. amusement B. autograph C. criticize D. fluoride 6. A. ability B. already C. retirement D. uniform 7. A. excellent B. gymnastics C. stadium D. restaurant 8. A. champion B. common C. peaceful D. respect 9. A. eventual B. qualify C. president D. volleyball 10. A. penalty B. personal C. position D. powerful Exercise 25: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. village B. begin C. column D. pity 2. A. average B. aquatic C. athletic D. available 3. A. schedule B. report C. promise D. orbit 4. A. accurate B. customer C. computer D. exercise 5. A. fancy B. portrait C. endless D. require 6. A. disappear B. government C. hurricane D. triangle 7. A. synthetic B. thoroughly C. tornado D. formation 8. A. basket B. blossom C. firewood D. perhaps
  19. 9. A. disease B. people C. upset D. upstairs 10. A. grapefruit B. personal C. release D. pumpkin Exercise 26: Choose the word that has the stress differently from that of the other words. 1. A. authority B. disadvantage C. photographer D. relationship 2. A. combination B. satisfaction C. transportation D. necessary 3. A. hockey B. involve C. review D. select 4. A. defensive B. spectator C. technician D. wonderful 5. A. eleven B. example C. origin D. synthetic 6. A. exhaust B. expect C. extra D. except 7. A. discharge B. honey C. decide D. appoint 8. A. captain B. belong C. respect D. avoid 9. A. evaluate B. favorable C. convenient D. relationship 10. A. signature B. scholarship C. terminal D. transaction
  20. Chuyên đề TỪ VỰNG 2 Bài tập từ vựng trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường bao gồm các dạng bài tập sau: — Bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (word formation). — Bài tập về chọn từ (word choice) hoặc sự kết hợp của từ (collocations). I. PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO TỪ (Word formation) Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, học sinh cần phải cĩ một vốn từ vựng phong phú. Khi học một từ mới các em nên học tất cả các từ loại liên quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa. Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (adj), successfully (adv), unsuccessful (adj), unsuccessfully (adv) Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau: — Xác định từ loại của từ cần tìm — Danh từ cần tìm số ít hay số nhiều — Động từ trong câu chỉa ở thì nào, theo chủ ngữ số ít hay số nhiều — Đáp án Cần tìm cĩ nghĩa khẳng định (positive) hay phủ định (negative) — Nếu đáp án cần tìm là danh từ thì xác định đĩ là danh từ chỉ người, vật hay sự vật cần cân nhắc về nghĩa trong câu với những từ cĩ cùng từ loại Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hồn thành câu sau: He cycled ___and had an accident. A. carefulB. careless C. carefullyD. carelessly Hướng dẫn: Ta dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, ta lại chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu. Đáp án là D. He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn) Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hồn thành câu sau: Peter ___opened the door of the cellar, wondering what he might find. A. cautious B. cautiouslyC. cautional D. cautionally Hướng dẫn: Peter ___opened the door of the cellar, wondering what he might find . (Peter mở cửa tầng hầm ___, tự hỏi rằng mình cĩ thể tìm thấy gì.) B Đáp án đúng: cautiously (trạng từ) = (một cách) thận trọng. A Phương án sai: cautious (tính từ) = thận trọng, C, D Phương án sai: khơng cĩ các từ này trong tiếng Anh.
  21. Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ủng với A, B, C hoặc D đế hồn thành câu sau: The new dress makes you more ___. A. beautyB.beautifulC. beautifully D. beautify Hưởng dẫn: make + danh từ/đại từ + tính từ/tính từ so sánh hơn: làm cho, khiến cho Đáp án là B. “The new dress makes you more beautiful. ” (Chiếc áo đầm mới làm cho bạn xinh đẹp hơn.) Để làm tốt dạng bài tập từ vựng, ta cần lưu ý các điểm sau đây: 1. Thay đổi loại từ Trong tiếng Anh cĩ nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và cĩ nghĩa khác nhau. Ví dụ: a cook (danh từ): đầu bếp, to cook (động từ): nấu ăn a graduate (danh từ): sinh viên tốt nghiệp to graduate (động từ): tốt nghiệp 2. Từ ghép Danh từ ghép: Phương thức thơng thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới. Cách ghép tự do này cĩ thể áp dụng đổi với nhiều trường hợp và danh từ ghép cĩ thể là hai từ hoặc một từ, đơi khi mang một nghĩa mới. Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bởi: • Danh từ + danh từ a tennis club: câu lạc bộ quần vợt a phone bill: hĩa đơn điện thoại a train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa • Danh động từ + danh từ a swimming pool: hồ bơi a sleeping bag: túi ngủ washing powder: bột giặt Tính từ + danh từ a greenhouse: nhà kính a blackboard: bảng viết quicksilver: thủy ngân a black sheep: kẻ hư hỏng • Một số ít danh từ ghép cĩ thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn: merry-go-round (trị chơi ngựa quay) forget-me-not (hoa lưu li) mother-in-law (mẹ chồng/ mẹ vợ) Danh từ ghép cĩ thể được viết như: • Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chĩ)
  22. • Hai từ cĩ gạch nối ở giữa: waste-bin (giỏ rác), living-room (phịng khách) • Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman (chủ tọa) Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường cĩ dạng số ít nhưng cũng cĩ trường hợp ở dạng số nhiều: a vegetable garden (vườn rau) an eye test (kiểm tra mắt) a sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao) a goods train (tàu chở hàng) Tính từ ghép: Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ ghép cĩ thể được viết thành: - Một từ duy nhất: life + long → lifelong (cả đời) home + sick→ homesick (nhớ nhà) - Hai từ cĩ dấu gạch nối ở giữa: after + school → after-school (sau giờ học) back + up → back-up/ backup (giúp đỡ) - Nhiều từ cĩ dấu gạch nối ở giữa: a two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài 2 giờ) a ten-year-old boy (cậu bé lên mười) Tính từ ghép cĩ thể được tạo thành bởi: - Danh từ + tính từ: duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý) nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu) - Danh từ + phân từ: handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian) breath-taking (đáng kinh ngạc) heart-broken (đau khổ) - Trạng từ + phân từ: ill-equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn) well-behaved (lễ phép) high-sounding (huênh hoang) - Tính từ + phân từ: good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái) beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung) - Tính từ + danh từ kết hợp với tận cùng -ed: old-fashioned (lỗi thời) absent-minded (đãng trí) fair-skinned (da trắng) artistic-minded (cĩ ĩc thẩm mĩ) 3. Thay đổi phụ tố (affixation) Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc
  23. hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta cĩ cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.  Hậu tố tạo động từ: - ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize - ify : beautify, purify, simplify ©  Tiền tố phủ định của tính từ Tiên tố phủ định Ví dụ im- (đứng trước tính từ băt đầu m hoặc p) immature, impatient ir- (đứng trước tính từ băt đầu r) irreplaceable, irregular il- (đứng trước tính từ bắt đầu l) illegal, illegible, illiterate in- inconvenient, inedible dis- disloyal, dissimilar un- uncomfortable, unsuccessful Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngồi ý nghĩa phủ định chúng cịn mang nghĩa “bên trong; vào trong”. Ví dụ: internal, income, import  Các tiền tố un- và dis- cịn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear hoặc đảo ngược hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap Ngồi ra ta cịn cĩ tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense  Hậu tố tạo tính từ -y: bushy, dirty, hairy -ic: atomic, economic, poetic -al: cultural, agricultural, environmental -ical: biological, grammatical -fill: painful, hopeful, careful -less: painless, hopeless, careless -able: loveable, washable, breakable -ive: productive, active -ous: poisonous, outrageous  Hậu tố tạo danh từ Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp. Hậu tố Ý nghĩa Ví dụ -er -chỉ người thực hiện một hành động writer, painter, worker, -or -ta cịn dùng hậu tố này cho rất nhiều động actor, operator từ để hình thành danh từ
  24. -er/-or dùng chỉ vật thực hiện một cơng việc nhất pencil-sharpener, grater, định bottle-opener, projector -ee chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động employee, payee nào đĩ -tion dùng để hình thành danh từ từ động từ complication -sion admission donation, -ion alteration -ment chỉ hành động hoặc kết quả bombardment development -ist -chỉ người Buddhist, Marxist, -ism -chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố Buddhism, communism này dùng cho chính trị, niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người) -ist cịn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc guitarist, violinist, pianist, cụ, chuyên gia một lĩnh vực economist, biologist -ness dùng để hình thành danh từ từ tính từ goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness -hood chỉ trạng thái hoặc phẩm chât childhood, falsehood -ship chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả friendship, citizenship, năng hoặc nhĩm musicianship, membership  Sau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ cĩ dấu gạch nối. Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ anti- chống lại anti-war, antisocial auto- tự động auto-pilot, autography bi- hai, hai lần bicycle, bilingual ex- trước đây ex-wife, ex-smoker micro- nhỏ bé microwave, microscopic mis- tồi tệ, sai misunderstand, misinform mono- một, đơn lẻ monotone, monologue muliti- nhiều multi-national, multi-purpose over- nhiều, quá mức overdo, overtired, overeat post- sau postwar, postgraduate pre- trước pre-war, pre-judge
  25. pro- tán thành, ủng hộ pro-government, pro-revolutionary pseudo- giả pseudo-scientific re~ lần nữa, trở lại retype, reread, rewind semi- phân nửa semi-final, semicircular sub- bên dưới subway, subdivision under- thiếu, khơng đủ underworked, undercooked  Bảng từ loại thơng dụng Động từ Danh từ Tính từ Trạng từ acceptable accept (chấp nhận) acceptance unacceptable advantaged (cĩ điều advantage (sự thuận lợi) kiện tốt) advantageously ý disadvantage disadvantaged advantageous (cĩ lợi) apologize (xin lỗi) apology apologetic appreciate (đánh appreciation appreciative giá cao, trân trọng) attention (sự chú ý) attentive (chú tâm, attend (tham dự) attendance (sự tham dự, chú ý) sự cĩ mặt) inattentive appear (xuất hiện) apparent (hiên nhiên, apparently appearance disappear (biến rõ ràng) disappearance mất) application (lời xin, đơn xin) apply (nộp hồ sơ) applicant (người nộp hồ sơ) approve (tán thành) Approval disapprove (khơng disapproval tán thành) attraction (sự thu hút, Attractive (hấp dẫn, attractively điểm thu hút) thu hút) attract (thu hút) attractiveness (tính thu unattractive hút, sự hấp dẫn) attracted (bị thu hút) Advertise (quảng advertising (sự quảng
  26. cáo) cáo) advertisement (sự quảng cáo, mục quảng cáo) advertiser (nhà quảng cáo) benefit (giúp ích, benefit (lợi ích) beneficial (cĩ lợi) làm lợi cho) belief (niềm tin) believer believable (cĩ thể tin believably believe (tin tưởng) (tín đồ) được) unbelievable unbelievably biology (sinh vật học) biologist(nhà sinh vật biological biologically học) competition (cuộc thi, sự compete (cạnh cạnh tranh) competitive competitively tranh, tranh đua) competitor (người tham gia thi đấu) construct (xây constructive (tích cực, construction constructively dựng) mang tính xây dựng) continuous (tiếp diễn, liên tục) continuously continue (tiếp tục) continuation continual (lặp đi lặp continually lại, thường xuyên) contribution(sự đĩng contribute (đĩng gĩp) contributory gĩp) contributor (người đĩng non-contributory gĩp) conservation (sự bảo tồn, sự bảo quản) conservative (bảo conserve (bảo tồn) conservatively conservationist (nhà bảo thủ) tồn) creation (sự sáng tạo) create (tạo ra) creativity (tính sáng tạo) creative (sáng tạo) creatively creator (người tạo ra) dangerous (nguy endanger (gây nguy hiểm) danger (sự nguy hiểm) dangerously hiểm) endangered (bị nguy hiểm)
  27. developed (phát triển) developing (đang development (sự phát develop (phát triển) phát triển) triển) underdeveloped (chậm phát triển) decision (quyêt định) decisive (quyết đốn) decide (quyết định) decisiveness (tính quyết decisively indecisive (do dự) đốn) dependence (sự phụ dependent (phụ thuộc) depend (phụ thuộc) thuộc) independent independence (sự độc (độc lập) lập) destruction (sự phá hủy) destructive (cĩ tính destroy (phá hủy) destructiveness (tính phá destructively chất phá hoại) hoại) direction (sự chỉ dẫn, hướng) direct (chỉ dẫn) director (giám đốc, đạo diễn) differ (khác, khơng different (khác biệt) difference (sự khác biệt) differently giống) indifferent (hờ hửng) disappointed (bị thất disappoint (làm thất disappointment (sự thất vọng) disappointing disappointingly vọng) vọng) (thất vọng) economic (thuộc về economize (tiết economy (nền kinh tế) kinh tế) economically kiệm) economics (kinh tế học) economical (tiết kiệm) education (sự/nên giáo educational (thuộc dục) giáo dục, mang tính educator (người làm educate (giáo dục) giáo dục) educationally cơng tác giáo dục) educated (được giáo educationalist (nhà giáo dục) dục) employment (việc làm) employed (cĩ việc employ (thuê, tuyển unemployment làm) dụng) employer (người chủ) unemployed employee (nhân viên)
  28. environment (mơi trường) environmentalist environmental (thuộc environmentally (người bảo vệ mơi về mơi trường) trường) excite (kích thích, excited excitedly excitement (sự hào hứng) gây hào hứng) exciting excitingly experienced (cĩ kinh experience (trải nghiệm, experience (trải qua) nghiệm) kinh nghiệm) inexperienced explanation (sự/ lời giải explanatory (cĩ tính explain (giải thích) thích) giải thích) forest (rừng) afforestation (sự trồng Afforest (trồng rừng) rừng) deforestation (sự phá rừng) harm (sự tổn hại) harmful (cĩ hại) harmfully harm (gây hại) harmfulness (tính gây harmless (vơ hại) harmlessly hại) harmlessness hope (niềm hi vọng) hopefulness (tính đầy hi hopeful (đầy hi vọng) hopefully hope (hi vọng) vọng) hopeless (vơ vọng) hopelessly hopelessness informative (chứa information (thơng tin) nhiều thơng tin) inform (thơng báo) informer (người cung cấp informed (cĩ hiểu thơng tin) biết) imaginary (khơng imagine (tưởng imagination (sự tưởng thật, do tưởng tượng) imaginatively tượng) tượng) imaginative (giàu trí tưởng tượng) impress (gây ân impressive (gây ấn impression (ấn tượng) impressively tượng) tượng) improvement (sự cải improved (được cải improve (cải thiện) thiện) thiện) knowledge (kiên thức, sự knowledgeable (hiêu know (biết) knowledgeably hiểu biết) biết)
  29. alive (cịn sống) life (cuộc sống) lifestyle lively (sống động) (lối sống) living (sự kiếm living (đang tồn tại) live (sống) sống) livelihood (sinh kế) lifelong (suốt đời) lifespan = live (trực tiếp) life expectancy (tuổi thọ) lifelike (giống như thật) major (chính yêu) majority (đa sơ) minor (nhỏ, thứ yếu) minority (thiểu số) marry (kêt hơn) marriage (hơn nhân) married unmarried necessitate (làm cho necessary (cân thiêt) necessity (thứ cần thiết) unnecessaribly cái gì cần thiết) unnecessary obedience (sự tuân theo) obedient (vâng lời) obediently obey (tuân theo) disobedience disobedient disobediently opposition (sự chống opposed oppose (chống đổi) đối) opponent (đổi thủ) opposing patience (sự kiên nhẫn) patient (kiên nhẫn) patiently impatience impatient impatiently popularize (phổ popularity (tính phơ popular unpopular popularly cập) biên) possibility (khả năng, sự possible (cĩ thể) possibly cĩ thể) impossible impossibly impossibility preferential (ưu đãi) prefer (thích hơn) preference (sự ưu tiên) preferably preferable (thích hơn) product (sản phâm) produce [U] (sản phẩm produce (sản xuất, productive (sinh lợi, nĩi chung) tạo ra) cĩ năng suất) productivity (năng suất) producer (nhà sản xuất) profitable (cĩ thê mang lại lợi nhuận) profit (lợi nhuận) non-profit (phi lợi profitably profitability (tính cĩ lợi) nhuận) profitless (vơ dụng) protective (bảo hộ, che chở) protect (bảo vệ) protection (sự bảo vệ) protectively protected (được bảo vệ)
  30. pollution (sự ơ nhiêm) pollute (làm ơ pollutant (chất gây ơ polluted (bị ơ nhiễm) nhiễm) nhiễm) public (cơng chúng, quần publicize (quảng chúng) publicity (sự cơng cáo, làm cho mọi khai, sự quảng cáo) public (cơng cộng) publicly người biết) publicist (người làm quảng cáo) recognizable (cĩ thể recognize (nhận ra) recognition nhận ra được) recognizably unrecognizable reduce (làm giảm) reduction (sự cắt giảm) refuse (từ chối) refusal repeated (lặp đi lặp lại) repeat (lặp lại) repetition repeatedly repeatable (cĩ thế nhắc lại) responsible (cĩ trách responsibility (trách nhiệm) responsibly nhiệm) irresponsible satisfied (thoả mãn) satisfy (làm hài satisfaction satisfactory (thoả lịng, thoả mãn) đáng) science (khoa học) scientific scientifically scientist (nhà khoa học) secure (an tồn) secure (bảo vệ) security (sự an tồn) securely insecure shortage (sự thiếu hụt) shorten (làm ngắn shortlist (danh sách rút shortly (nhanh, short lại) gọn) sớm) shortcoming (thiếu sĩt) signify (làm cho cĩ significance (ý nghĩa, significant (cĩ ý significantly ý nghĩa) tầm quan trọng) nghĩa) solution (giải pháp) solvable (cĩ thể giải solve (giải quyết) solver (người tìm ra giải quyết được) pháp) submission (sự nộp, bài submit (nộp) nộp)
  31. succeed (thành successful successfully success cơng) unsuccessful unsuccessfully survive (sống sĩt) survival (sự sống sĩt) valuable (cĩ giá trị) value (đánh giá, value (giá trị) unvaluable định giá) invaluable (vơ giá) various (nhiều, đa dạng) vary (thay đổi) variety (sự đa dạng) variable (hay thay variably đổi) varied (khác nhau) wide (rộng rãi) widen (mở rộng) width (bề rộng) widespread (rộng widely khắp) wise (khơn ngoan) wisdom (sự khơn ngoan) wisely unwise II. CHỌN TỪ - SỰ KẾT HỢP TỪ (Word choice - Collocations) Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau: - Đọc kĩ câu hỏi và chú ý dạng từ loại cần điền vào; - Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng; - Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học; - Nếu chưa quyết định dứt khốt đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần những phương án sai. Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương úng với A, B, C hoặc D đế hồn thành câu sau: English is now an effective medium of international___. A. communication B. talkingC. speechD. saying Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh. A Đáp án đúng. English is now an effective medium of international communication. (Bây giờ tiếng Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả), communication = sự giao tiếp. B talking = sự nĩi; câu chuyện (khơng thể kết hợp với international), C speech — lời nĩi; cách nĩi; bài diễn văn. D saying — tục ngữ, châm ngơn. Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hồn thành câu sau: It was such a boring speech that I fell___. A. asleep B. sleepC. sleepyD. sleepily
  32. Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall: fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell. Ngồi ra ta cĩ: feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A. It was such a boring speech that I fell alseep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tơi ngủ thiếp đi.) Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D đế hồn thành câu sau: He kindly offered to___me the way to the station. A. explainB. directC. describeD. show Hướng dẫn: D Đáp án đúng: show someone the way = chỉ đường cho ai. He kindly offered to show me the way to the station. (ơng ta tử tế chỉ đường cho tơi đến nhà ga.) A Phương án sai: explain = giải thích. B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai. Ví dụ: Could you direct me to the airport? (Ơng làm ơn chỉ đường cho tơi đến sân bay.) C Phương án sai: describe = mơ tả. SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THƠNG DỤNG  DO (= accomplish, carry out - hồn thành, thực hiện một cơng việc) do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao do business (with): kinh doanh do one’s best: cố gắng hết sức do a crossword: chơi ơ chữ do damage: gây thiệt hại do a course: theo một khĩa học do history/ economics: học lịch sử/ kinh tế học do an experiment: làm thí nghiệm do good: bổ ích do harm: gây hại do a job: làm một cơng việc do one’s duty: làm nghĩa vụ do one’s hair: làm tĩc do one’s homework: làm bài tập về nhà do research: nghiên cứu do someone a favour: làm giúp ai điều gì
  33. do the shopping: mua sắm do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu do without: làm mà khơng cĩ cái gì do wrong: làm sai  MAKE (= produce, manufacture - làm ra, chế tạo ra) make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn make an attempt: cố gắng, nỗ lực make an announcement: thơng báo make the bed: dọn giường make a cake: làm bánh make changes: thay đổi make a choice: chọn lựa make a comment: nhận xét make a complaint: phàn nàn, than phiền make a comparison: so sánh make a contribution: đĩng gĩp vào make a decision: quyết định make a difference: tạo sự khác biệt make a distinction: tạo sự khác biệt/ tương phản make an effort: nỗ lực make an excuse: viện cớ make a law: thơng qua đạo luật make a mistake: mắc sai lầm make money: kiếm tiền make progress: tiến bộ make a plan: vạch kế hoạch make a phone call: gọi điện thoại make preparation for: chuẩn bị cho make a profit: thu lợi nhuận make a promise: hứa hẹn make a speech: đọc bài diễn văn make noise: làm ồn make a start: khởi hành make a suggestion: đề nghị make a will: làm di chúc make up one’s mind: quyết định
  34. make use of: sử dụng  TAKE take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên take place: xảy ra take part in: tham gia vào take effect: cĩ hiệu lực take advantage of sth: tận dụng cái gì take notice of sth: chú ý đến cái gì take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì take interest in: quan tâm đến take offence: thất vọng, phật ý take power/ office: nhậm chức take a pity on sb: thơng cảm cho ai take a view/ attitude: cĩ quan điểm/ thái độ take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục  HAVE have difficulty (in) doing sth: gặp khĩ khăn khi làm cái gì have a problem: cĩ vấn đề, gặp khĩ khăn have a go/ a try: thử  PAY pay attention to: chú ý đến pay a compliment: khen pay a visit to sb: đến thăm ai pay tribute to: bày tỏ lịng kính trọng SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THƠNG DỤNG Danh từ Cụm từ kết hợp - follow/ take/ listen to/ act on sb ’s advice (nghe theo lời khuyên của advice ai) - get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) - pay/ settle/pick up a bill (trả một hĩa đơn) bill - be landed with/face a bill (chịu một hĩa đơn) - an unpaid bill (một hĩa đơn chưa thanh tốn)
  35. - at the height/ peak of one 's career (ở đỉnh cao sự nghiệp) - embark on a career (dấn thân vào một nghề) - have a career in (cĩ sự nghiệp trong lĩnh vực) career - climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) - wreck/ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) - a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) - get/ have a chance (cĩ cơ hội) - give/ offer/provide a chance (tạo cơ hội) - jump at/seize/grab a chance (nắm lấy cơ hội) chance - not stand a chance of doing sth (khơng cĩ khả năng làm gì) - sheer/pure chance (sự tình cờ hồn tồn) - good/fair/ high/ strong chance (khả năng cao) - minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) - meet/ satisfy/ cope with a demand (đáp ứng/ thoả mãn nhu cầu) - increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) demand - big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) - make a difference (tạo/ mang lại sự khác biệt) - make all the difference (thay đổi lớn) - tell the difference (phân biệt) - feel/ know/ notice/ see/ perceive the difference (cảm nhận, nhận difference thức sự khác biệt) - considerable/enormous/major/profound/dramatic/sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) - with a difference (đặc biệt khác thường) - have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khĩ khăn) - do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khĩ khăn/ dễ dàng) Difficulty - solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khĩ khăn) - overcome/surmount difficulties (vượt qua khĩ khăn) - great/ enormous/ considerable/ serious difficulty (khĩ khăn lớn, nghiêm trọng) - find/ locate/ identify/discover fault (tìm lỗi) - correct/ fix/ repair/ rectify a fault (sửa chữa một lỗi) fault - be all/ entirely one’s own fault (hồn tồn do lỗi của ai) - be hardly one’s own fault (hầu như khơng phải lỗi của ai) - aí fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm)
  36. - do sb a favour (làm giúp ai điều gì) - ask a favour (hỏi xin một ân huệ) - owe sb a favour (mang ơn ai) favour - return a favour (đáp lại một ân huệ) - find/ gain/ win favour (cĩ được sự ủng hộ) - enjoy/ have/ stand in favour (được sự ủng hộ) - in favour of sth (ủng hộ, tán thành cái gì) - be in/have the habit of (cĩ thĩi quen) - form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thĩi quen) habit - change a habit (thay đổi một thĩi quen) - break/ give up/ get out of a habit (bỏ một thĩi quen) - by habit (do thĩi quen) - out of habit (vì thĩi quen) - adopt/ take/ implement/ impose/ introduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp) measure - appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết/ thực tế) - shorí-íerm/ temporary measure (giải pháp tạm thời) - follow/ take up an occupation (theo một nghề) occupation - choose an occupation (chọn một nghề) - give up one’s occupation (bỏ nghề) - have/find/get an opportunity (cĩ/ tìm được một cơ hội) - have ample/ considerable/ plenty of opportunity (cĩ nhiều cơ hội) opportunity - have limited/ little/ not much opportunity (cĩ ít cơ hội) - a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng) - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with a problem (gặp phải một vấn đề) problem - solve/ deal with/ clear up/ overcome a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề) - big/great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng) - gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) - at the peak of sb’ s/ sth ’s popularity (ở đinh cao của sự nổi tiếng) popularity - an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng gia tăng) - a decline/ drop in popularity (sự giảm/ ít nổi tiếng)
  37. - have/enjoy a close/good relationship (cĩ mối liên hệ gần gũi/ tốt) - build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiết relationship lập mối quan hệ) - improve/strengthen a relationship (cải thiện/ củng cố mối quan hệ) - set a Standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuấn) - meet/ achieve/ conform to/ comply with standards (đáp ứng/ đảm bảo standard tiêu chuẩn) - raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) - bring up a subject (đưa ra một đề tài) - cover/ discuss/ talk about/ touch a subject (đề cập/ thảo luận một đề subject tài) - drop a subject (thơi nĩi về một đề tài) - get off a subject (chán nĩi về một đề tài) - spend time doing sth (dành thời gian làm gì) - take sb time to do sth (mất thời gian làm gì) time - find/ make time to do sth (cĩ thời gian làm gì) - kill/pass time (giết thời gian) - time + pass/go by/ elapse (thời gian trơi qua) - hold a title (giữ một danh hiệu) - defend/ retain a title (bảo vệ/ duy trì danh hiệu) title - lose a title (mất danh hiệu) - award/ bestow/ confer a title (ban một danh hiệu) - under a/ the title (với tựa đề) - bring/cause/give sb double (gây phiền tối) - take the trouble to do sth (nhọc cơng làm gì) trouble - have trouble with sth (gặp rắc rối với cái gì) - run into/gel into trouble (gặp rắc rối) THÀNH NGỮ (Idioms)  Một số thành ngữ thơng dụng Section 1: (dùng cho Exercise 1 – Phần thành ngữ) - take someone/something for granted: cho là điều dĩ nhiên - take something into account/consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì - take it easy: khơng làm việc quá căng thắng - keep an eye on someone/something: để mắt đến - lose touch with someone: mất liên lạc - pay attention to someone/something: chú ý đến - catch sight of someone/something: nhìn thấy (trong chốc lát)
  38. - at someone's disposal: cĩ sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn - splitting headache: nhức đầu như búa bổ - beat about the bush: nĩi vịng vo tam quốc - off the peg: (quần áo) may sẵn - on the house: khơng phải trả tiền - on the shelf: (đồ vật) xếp xĩ, bỏ đi, khơng cịn cĩ ích nữa - hit the roof: giận dữ - make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên - bring down the house: làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt liệt - pay through the nose: trả giá mac - by the skin of one's teeth: sát sao - pull someone’s leg: trêu chọc ai ĐÁP ÁN Chuyên đề NGỮ ÂM 1 Exercise 1: l.D 2. D 3. D 4. B 5. A 6. D 7. A 8. C 9. C 10. C Notes: 1. Đáp án là D: talk /tɔ:k/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɔ:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. 2. Đáp án là D: wash /wɒʃ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ae/. 3. Đáp án là D: any /'eni/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ei/. 4. Đáp án là B: lapel /bə'pel/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ei/. 5. Đáp án là A: butter /'bʌte(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ơ/. 6. Đáp án là D: good /gʊd/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phươngán khác cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. 7. Đáp án là A: would /wod/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aʊ/. 8. Đáp án là C: sew /sau/ cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. 9. Đáp án là C: women /'wimin/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Cácphươngán khác cĩ phần gạch chân phát âm là /Ʌ/. 10. Đáp án là C: many /'meni/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ
  39. phần gạch chân phát âm là /„/. Exercise 2: 1. A 2. A 3. C 4. A 5. B 6. B 7. D 8. D 9. B 10. B Notes: 1. Đáp án là A: pretty /'prɪti/ cĩ phần gạchchân phát âm là /ɪ/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. 2. Đáp án là A: children /'tʃɪldrən/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 3. Đáp án là C: said /sed/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. 4. Đáp án là A: mean /mi:n/ cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. 5. Đáp án là B: lose /lu:z/ cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. 6. Đáp án là B: busy /'bɪzi/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /Ʌ/. 7. Đáp án là D: hair /heə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /eə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ei/. 8. Đáp án là D: limb /lim/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 9. Đáp án là B: receive /rɪ'si:v/ cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. 10. Đáp án là B: wash /wɒʃ / cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /o:/. Exercise 3: 1.A 2. A 3. B 4. D 5. A 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C Notes: 1. Đáp án là A: come /kʌm/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. 2. Đáp án là A: replace /ri'pleis/ cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. 3. Đáp án là B: limit /'lɪmɪt/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 4. Đáp án là D: puncture /'pʌŋktʃə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. 5. Đáp án là A: ghost /gəʊst/ cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/. 6. Đáp án lị D: breathe /bri:ð/ cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/.
  40. 7. Đáp án là A: suitable /'su:təbl/ cĩ phầngạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. 8. Đáp án là D: psychology /sai'kədʒi/ cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. 9. Đáp án là C: gravity /'gr„vəti/ cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. 10. Đáp án là C: many /'meni/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. Exercise 4: l.B 2. A 3. B 4. B 5. A 6. B 7. C 8. D 9. A 10. B Notes: 1. Đáp án là B: nasty /'nɒ:sti/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. 2. Đáp án là A: distribute /dɪ'strɪbju:t/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 3. Đáp án là B: creative /kri'eitiv/ cĩ phầngạch chân phát âm là /ieɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. 4. Đáp án là B: idiom /'ɪdiəm/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 5. Đáp án là A: title /'taɪtl/ cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. 6. Đáp án là B: laugh /lɑ:f/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɑ:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɔ:/. 7. Đáp án là C: thorough /'θʌrə/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /Ʌ/. 8. Đáp án là D: furious /'fjʊəriəs/ cĩ phần gạch chânphát âm là /jʊə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. 9. Đáp án là A: manage /'m„nɪdʒ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. 10. Đáp án là B: marry /'m„ri/ cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Exercise 5: 1.C 2. D 3. A 4. B 5. B 6. A 7. B 8. B 9. A 10. C Notes: 1. Đáp án là C: tin /tɪn/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 2. Đáp án là D: park /pɑ:k/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɑ:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /„/.
  41. 3. Đáp án là A: boot /bu:t/ cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. 4. Đáp án là B: father /'fa:ðə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /a:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. 5. Đáp án là B: bury /'beri/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM LÀ /Ʌ/. 6. Đáp án là A: head /hed/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. 7. Đáp án là B: driven /'drɪvn/ cĩ phần gạch chân phátâm là /ɪ/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /a ɪ /. 8. Đáp án là B: scenic /'si:n ɪ k/ cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. 9. Đáp án là A: food /fu:d/ cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. 10. Đáp án là C: courageous /kə're ɪ dʒəs/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Exercise 6: l.C 2. D 3. D 4. A 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. C Notes: 1. Đáp án là C: heal /hi:l/ cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. 2. Đáp án là D: proper /'prɒpə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. 3. Đáp án là D: undo /ʌn'du:/ cĩ phần gạch chân phát âm là /a/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ju/. 4. Đáp án là A: portrait /'pɔ:trət/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ /. 5. Đáp án là A: review /rɪ'vju:/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ju:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪə/. 6. Đáp án là D: miner /‘maɪnə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. 7. Đáp án là A: knowledge /'nɒlɪdʒ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /d/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aʊ/. 8. Đáp án là B: device /dɪ'vais/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ai/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. 9. Đáp án là B: clear /klɪə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. 10. Đáp án là C: common /'kɒmən/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/.
  42. Exercise 7: 1.B 2. B 3. B 4. A 5. C 6. D 7. C 8. B 9. B 10. C Notes: 1. Đáp án là B: pleasure /'pleʒə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. 2. Đáp án là B: good /gʊd/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. 3. Đáp án là B: cost /kɒst/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. 4. Đáp án là A: head /hed/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. 5. Đáp án là C: fairly /'feəly/ cĩ phần gạch chân phát âm là /eə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ei/. 6. Đáp án là D: courage /'kʌrɪdʒ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɔ:/ 7. Đáp án là C: bank /b„ŋk/ cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/. 8. Đáp án là B: bow /baʊ/ cĩ phần gạch chãn phát âm là /aʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. 9. Đáp án là B: tomb /tu:m/ cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. 10. Đáp án là C: man /m„n/ cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Exercise 8: l.D 2. C 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. C 10. C Notes: 1. Đáp án là D: mould /məʊld/ cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aʊ/. 2. Đáp án là C: foot /fʊt/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. 3. Đáp án là A: bush /bʊʃ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. 4. Đáp án là B: bead /bi:d/ cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/ Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. 5. Đáp án là C: foul /faʊl/ cĩ phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /əʊ/. 6. Đáp án là A: says /sez/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ez/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪz/. 7. Đáp án là D: good /gʊd/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác cĩ phần
  43. gạch chân phát âm là /u:/. 8. Đáp án là A: butter /'bʌtə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/.Cácphương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. 9. Đáp án là C: pear /peə(r)/ cĩ phần gạchchân phát âm là /eə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /is/. 10. Đáp án là C: represent /ˌreprɪ'zerrt/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Exercise 9: l.D 2. C 3. A 4. A 5. C 6. B 7. A 8. B 9. B 10. C Notes: 1. Đáp án là D: horses /'hɔ:siz/ cĩ phần gạch chân phát âm là /sɪz/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ziz/. 2. Đáp án là C: sugar /'ʃʊbgə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. 3. Đáp án là A: accurate /'„kjərət/ cĩ phần gạch chân phát âm là /k/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ks/. 4. Đáp án là A: cat /k„t/ cĩ phần gạch chân phát âm là /k/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. 5. Đáp án là C: that /ð„t/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /θ/. 6. Đáp án là B: hour /'aʊə (r)/ cĩ phần gạch chân khơng phát âm (âm câm). Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /h/. 7. Đáp án là A: who /hu:/ cĩ phần gạch chân phát âm là /h/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /w/. 8. Đáp án là B: of /əv/ cĩ phần gạch chân phát âm là /v/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /f/. 9. Đáp án là B: gentle /‘dʒentl/ cĩ phần gạch chân phát âm là /dʒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /g/. 10. Đáp án là C: chemist /'kemɪst/ cĩ phần gạch chân phát âm là /k/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Exercise 10: l.A 2. D 3.C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. B 9. B 10. C Notes: 1. Đáp án là A: whole /həʊl/ cĩ phần gạch chãn phát âm là /h/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /w/. 2. Đáp án là D: permission /pə'mɪʃn/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʒ/. 3. Đáp án là C: who /hu:/ cĩ phần gạch chân phát âm là /h/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /w/.
  44. 4. Đáp án là B: cherish /'tʃerɪʃ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát ãm là /k/. 5. Đáp án là C: historic /hɪ'stɒrik/ cĩ phần gạch chân phátâm là /h/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân khơng phát âm (âm câm). 6. Đáp án là A: research /rɪ'sɜ:tʃ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /z/. 7. Đáp án là C: expansion /ɪk'sp„nʃn/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /3/. 8. Đáp án là B: finished /'finijt/ cĩ phần gạch chân phát âm là /Ư. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /d/. 9. Đáp án là B: therefore /'ðeəfɔ:(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /0/. 10. Đáp án là C: ensure /ɪn'ʃʊə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʒ/. Exercise 11: l.A 2. A 3. D 4. D 5. A 6. D 7. B 8. A 9. A 10. D Notes: 1. Đáp án là A: looked /lʊkt/ cĩ phần gạch chân phát âm là /t/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /d/. 2. Đáp án là A: gentle /'dʒentl/ cĩ phần gạch chân phát âm là /dʒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /g/. 3. Đáp án là D: ache /eɪk/ cĩ phần gạch chân phát âm là /k/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /tʃ/. 4. Đáp án là D: architect /'ɑ:kɪtekt/ cĩ phần gạch chânphát âm là /k/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /tʃ/. 5. Đáp án là A: page /peɪdʒ/ cĩ phần gạch chân phátâm là /dʒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /g/. 6. Đáp án là D: advertise /'„dvətaɪz/ cĩ phần gạch chân phát âm là /z/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. 7. Đáp án là B: champagne /ʃ„m'peɪn/ cĩ phần gạchchân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ự/. 8. Đáp án là A: measure /'meʒə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /z/. 9. Đáp án là A: practised /'pr„ktɪst/ cĩ phần gạch chân phát âm là /t/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /d/. 10. Đáp án là D: hospital /'hɒspɪtl/ cĩ phần gạch chân phát âm là /h/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân khơng phát âm (âm câm). Exercise 12: 1.B 2. D 3. A 4. C 5. D 6. B 7. C 8. B 9. A 10. A
  45. Notes: 1. Đáp án là B: chapter /'tʃ„ptə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /k/. 2. Đáp án là D: books /bʊks/ cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /z/. 3. Đáp án là A: tension /'tenʃn/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʒ/. 4. Đáp án là C: plough /plaʊ/ cĩ phần gạch chân khơng phát âm (âm câm). Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /f/. 5. Đáp án là D: farther /'fɑ:ðə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /θ/. 6. Đáp án là B: there /ðeə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /θ/. 7. Đáp án là C: smooth /smu:ð/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /θ/. 8. Đáp án là B: lose /lu:z/ cĩ phần gạch chân phát âm là /z/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. 9. Đáp án là A: exchange /ɪks'tʃeɪndʒ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /k/. 10. Đáp án là A: ploughed /plaʊd/ cĩ phần gạch chân phát âm là /d/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /t/. Exercise 13: 1.B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. D 10. B Notes: 1. Đáp án là B: breathe /bri:ð/ cĩ phần gạch chân phát âm là / ð /. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /θ/. 2. Đáp án là C: students /'stju:dnts/ cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /z/. 3. Đáp án là B: with /wɪ ð / cĩ phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /θ/. 4. Đáp án là D: cube /kju:b/ cĩ phần gạch chân phát âmlà /k/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. 5. Đáp án là A: though / ðəʊ/ cĩ phần gạch chân khơng phát âm (âm câm). Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /f/. 6. Đáp án là C: naked /'neɪkɪd/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /t/. 7. Đáp án là A: breathe /bri:ð/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án kháccĩ phần gạch chân phát âm là /θ/. 8. Đáp án là C: chord /kɔ:d/ cĩ phần gạch chân phát âm là /k/. Các phương án khác cĩ
  46. phần gạch chân phát âm là /tʃ/. 9. Đáp án là D: with /wi ð/ cĩ phần gạch chân phát âm là/ ð /.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /θ/. 10. Đáp án là B: sighs /saɪz/ cĩ phần gạch chân phát âm là /z/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. Exercise 14: l.B 2. A 3. B 4. D 5. A 6. C 7. D 8. D 9. A 10. C Notes: 1. Đáp án là B: glory /'glɔ:ri/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɔ:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. 2. Đáp án là A: promise /'prɒmɪs/ cĩ phầngạch chân phát âm là /ɪ/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 3. Đáp án là B: height /haɪt/ cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. 4. Đáp án là D: tool /tu:l/ cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʊ/. 5. Đáp án là A: natural /'n„tʃrəl/ cĩ phần gạch chân phát âm là /„/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. 6. Đáp án là C: terrific /tə'rɪfɪk/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. 7. Đáp án là D: rigid /'rɪdʒɪd/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 8. Đáp án là D: honey /'hʌni/ cĩ phần gạchchân phát âm là /ʌ/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /D/. 9. Đáp ém là A: pretty /'prɪti/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. 10. Đáp án là C: heighten /'haɪtn/ cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Exercise 15: l. C 2. D 3. D 4. A 5. B 6. D 7. B 8. C 9. B 10. A Notes: 1. Đáp án là C: park /pɑ:k/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɑ:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. 2. Đáp án là D: wash /wɒʃ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. 3. Đáp án là D: prefer /prɪ'fɜ:(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /s/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /z/. 4. Đáp án là A: monk /mʌŋk/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/.Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɒ/.
  47. 5. Đáp án là B: distribute /dɪ'strɪbju:t/ cĩ phần gạch chânphát âm là /ɪ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aɪ/. 6. Đáp án là D: tough /tʌf/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm lả /aʊ/. 7. Đáp án là B: beverage /'bevərɪdʒ/ cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɪ/. 8. Đáp án là C: soup /su:p/ cĩ phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aʊ/. 9. Đáp án là B: come /kʌm/ cĩ phần gạch chân phát âmlà /ʌ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ƏƱ/. 10. Đáp án là A: surgical /'sɜ:dʒɪkl/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ɜ:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. Exercise 16: l. D 2. A 3. C 4. C 5. D 6. C 7. C 8. C 9. D 10. B Notes: 1. Đáp án là D: muscular /'mʌskjələ(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ju:/. 2. Đáp án là A: karate /kə'rɑ:ti/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. 3. Đáp án là C: aspect /'„spekt/ cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ɑ:/. 4. Đáp án là C: mutual /'mju:tʃuəl/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ju:/. Các phương án Khác cĩ phần gạch chân phát âm là /Ʌ/. 5. Đáp án là D: cough /kʌf/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /aʊ/. 6. Đáp án là C: advertise /'„dvətaɪz/ cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ə/. 7. Đáp án là C: steal /sti:l/ cĩ phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /e/. 8. Đáp án là C: champagne /ʃ„m'peɪn/ cĩ phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /eɪ/. 9. Đáp án là D: encounter /ɪn'kaʊntə(r)/ cĩ phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. 10. Đáp án là B: umbrella /ʌm'brelə/ cĩ phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác cĩ phần gạch chân phát âm là /ju:/. TRỌNG ÂM Exercise 17:
  48. 1.A 2. C 3. A 4. A 5. D 6. D 7. D 8,A 9. C 10. A Notes: 1. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thú' nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 2. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 3. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 4. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 5. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 6. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 7. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 8. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 9. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 10.Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. Exercise 18: l.B 2. B 3. D 4. A 5. C 6. C 7. D 8. C 9. B 10. B Notes: 1. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ ba. 2. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ bốn, các từ khác ở âm tiết thú' hai. 3. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thú' nhất. 4. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 5. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 6. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 7. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 8. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 9. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 10. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. Exercise 19: l.C 2. C 3. A 4. A 5.B 6. D 7. D 8. D 9. C 10.B Notes: 1. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 2. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 3. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 4. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 5. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 6. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 7. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 8. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ bốn. 9. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ ba. 10. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai.
  49. Exercise 20: 1. D 2. A 3. A 4. B 5.D 6. C 7. C 8. B 9. C 10. B Notes: 1. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 2. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ ba. 3. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 4. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 5. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thú' hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 6. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 7. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiếtthứ ba, các từkhác ở âm tiết thứ hai. 8. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiếtthứ ba, các từkhác ở âm tiết thứ hai. 9. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thú' nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 10. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ bốn, các từ khác ở âm tiết thứ ba. Exercise 21: l. B 2. C 3. D 4. C 5. A 6. C 7. A 8. A 9. D 10. C Notes: 1. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ bốn. 2. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ năm, các từ khác ở âm tiết thứ bổn. 3. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 4. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thú' ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 5. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 6. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 7. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 8. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 9. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thú' nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 10.Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. Exercise 22: l.D 2. A 3. B 4. C 5.B 6. D 7. A 8. A 9. D 10. C Notes: 1. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 2. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ ba. 3. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 4. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 5. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 6. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 7. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thú' hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 8. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khácở âm tiết thứ hai. 9. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ' nhất, các từ khácở âm tiết thứ hai.
  50. 10. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. Exercise 23: 1. C 2. B 3. D 4. A 5. D 6. D 7. A 8. A 9. D 10. B Notes: 1. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 2. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thú' ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 3. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thú' hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 4. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 5. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 6. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 7. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 8. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 9. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 10. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. Exercise 24: l.A 2. D 3. D 4. B 5. A 6. D 7. B 8. D 9. A 10. C Notes: 1. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 2. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 3. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ ba. 4. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 5. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 6. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 7. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 8. Đáp án D cĩ trọngâm ở âm tiết thứ hai, cáctừ khácở âm tiết thú' nhất. 9. Đáp án A cĩ trọngâm ở âm tiết thú' hai, cáctừ khácở âm tiết thứ nhất. 10. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. Exercise 25: l.B 2. A 3.B 4. C 5. D 6. A 7. B 8. D 9. B 10.C Notes: 1. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thú' hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 2. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thú' nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 3. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 4. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 5. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thú' nhất. 6. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. 7. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 8. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất.
  51. 9. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 10. Đáp án C cĩ trọng âin ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất. Exercise 26: 1. B 2. D 3. A 4. D 5. C 6. C 7. B 8. A 9. B 10. D Notes: 1. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ ba, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 2. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ ba. 3. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 4. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 5. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 6. Đáp án C cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 7. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 8. Đáp án A cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 9. Đáp án B cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ khác ở âm tiết thứ hai. 10. Đáp án D cĩ trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác ở âm tiết thứ nhất.
  52. Chuyên đề TỪ VỰNG 2 PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO TỪ Exercise 1: l.C 2. C 3. D 4. C 5. D 6. B 7. B 8. A 9. B 10. D Notes: 1. Intense (tính từ) = rất mạnh, mãnh liệt; intensely (phĩ từ) = mãnh liệt, dữ dội; intensity (danh từ) = sức mạnh, tính mãnh liệt; intensify (động từ) = làm mạnh lên, làm mãnh liệt. 2. Subjective (về ý kiến, quan điểm cá nhân) = chủ quan; subject (động từ) = bắt phải chịu; subjectivism (danh từ) = chủ nghĩa chủ quan. 3. Invariably (phĩ từ) = lúc nào cũng vậy; variable (tính từ) = cĩ thế thay đổi được; variety (danh từ) = sự đa dạng; various (tính từ) = khác nhau. 4. inconvenient (tính từ) = bất tiện, phiền phức; convenient (tính từ) = tiện lợi, thuận tiện; conveniently (phĩ từ) = một cách tiện lợi; convenience (danh từ) = sự thuận tiện. 5. Creation (danh từ) = sự sáng tác, tác phẩm; create (động từ)= sáng tạo, tạo ra; creator (danh từ) = người sáng tạo, người tạo nên; creativity (danh từ) = ĩc sáng tạo, tính sáng tạo. 6. Decoration (danh từ) = sự trang trí, đồ trang trí; decorator (danh từ) = người trang trí; decorative (tính từ) = để trang trí; decorativeness (danh từ) = sự hấp dẫn, sự duyên dáng. 7. Demonstrate (động từ) = chúng tỏ, giải thích; demonstration (danh từ) = sự thuyết minh; demonstrator (danh từ) = người thao diễn; demonstrative (tính từ) = cĩ luận chứng. 8. Dependent (tính từ) = lệ thuộc, phụ thuộc; independence (danh từ) = nền độc lập; dependable (tính từ) = đáng tin cậy; dependability (danh từ) = tính đáng tin cậy. 9. Dictate (động từ) = ra lệnh; dictation (danh từ) = sự ra lệnh; dictatorial (tính từ) = độc tài, chuyên chính; dictatorship (danh từ) = nền chuyên chính, chế độ độc tài. 10. Employment (danh từ) = hành động thuê người làm; employment agency = cơ quan giới thiệu việc làm; employee (danh từ) = người lao động; employer (danh từ) = chủ, người sử dụng lao động; unemployed (tính từ) = thất nghiệp. Exercise 2: l.B 2. A 3. D 4. B 5. B 6. B 7. A 8. B 9. A 10. B Notes: 1. Enthusiastic (tính từ) - hăng hái, nhiệt tình; enthusiast (danh từ) = người hăng hái; enthusiastically (phĩ từ) = một cách hăng hái; enthusiasm (danh từ) = sự hăng hái, sự nhiệt tình. 2. Absent (tính từ) = khơng cĩ mặt ở nơi nào đĩ; absently (phĩ từ) = lơ đãng;
  53. absentee (danh từ) = người vắng mặt; absenteeism (danh từ) = tình trạng thường xuyên vắng mặt (ở cơng sở, ở trường học ). 3. History (danh từ) = lịch sử; historical (tính từ) = thuộc sử học; historian (danh từ) = nhà viết sử; historically (phĩ từ) = về phương diện lịch sử. 4. Passion (danh từ) = sự đam mê; passionate (tính từ) = hăng hái, nhiệt tình; passionately (danh từ) = một cách nồng nhiệt; dispassionate (tính từ) = khơng xúc động, thản nhiên. 5. Donate (động từ) “ cho, tặng (một tổ chức từ thiện); donation (danh từ) = sự tặng, tặng phẩm; donor (danh từ) = người cho, người tặng. 6. Communicate (động từ) = truyền cái gì, giao tiếp; communicate a disease = truyền bệnh; communication (danh từ) = sự truyền đi; communication of disease = sự lan truyền bệnh tật; communicable (tính từ) = cĩ thể lây; a communicable disease = bệnh cĩ thế lây; communicator (danh từ) = người truyền tin. 7. Chronology (danh từ) = trình tự xảy ra các sự kiện; chronological (tính từ) = theo thứ tự thời gian; chronologically (phĩ từ) = theo niên đại; chronologỉst (danh từ) = nhà nghiên cứu niên đại. 8. Significance (danh từ) = ý nghĩa, sự quan trọng; significant (tính từ) = cĩ ý nghĩa, quan trọng; significantly (phĩ từ) = đầy ý nghĩa; signify (động từ) = cĩ tầm quan trọng. 9. Imagine (động từ) = tưởng tượng; imagination (danh từ) = trí tưởng tượng; imaginary (tính từ) = tưởng tượng, khơng cĩ thực; an imaginary disease = bệnh tưởng tượng; imaginative (tính từ) = giàu tưởng tượng. 10. Industrial (tính từ) = thuộc về cơng nghiệp ; industrious (tính từ) = cần cù, siêng năng; industrialized (tính từ) = được cơng nghiệp hố; industrialist (danh từ) = nhà tư bản cơng nghiệp. Exercise 3: 1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. D 9. D 10. C Notes: 1. Observe (động từ) = quan sát; observatory (danh từ) = đài quan sát; observant (tính từ) = hay quan sát, tinh mat; observation (danh từ) = sự quan sát; a man of no observation = người khơng cĩ năng lực quan sát. 2. Shortage (danh từ) = sự thiếu; shortly (phĩ từ) = trong thời gian ngắn; shorten (động từ) = rút ngắn. 3. Xem lời giải thích Exercise 1, câu 9. 4. Indicate (động từ) = tỏ ra, biểu lộ; indicative (tính từ) = tỏ ra, ngụ ý; be indicative of their lack of interest = ngụ ý sự thiếu hứng thú của họ; indicator (danh từ) = người chỉ, dụng cụ chỉ cho biết; indication (danh từ) = sự biểu lộ. 5. Progress (danh từ) = sự tiến bộ; progression (danh từ) = sự xúc tiến; progressive (tính từ) = tiến bộ; progressively (phĩ từ) = tăng lên. 6. Describe (động từ) = miêu tả; descriptive (tính từ) = miêu tả; description (danh từ) = sự miêu tả.
  54. 7. Visual (tính từ) = (thuộc) thị giác; visible (tính từ) = cĩ thể nhìn thấy; view (danh từ) = tầm mat; visibility (danh từ) = tầm nhìn. 8. Exclude (động từ) = ngăn chặn, loại trừ; exclusion (danh từ) = sự loại trừ; exclusive (tính từ) = (thuộc về thương mại) độc quyền; exclusively (phĩ từ) = mơt cách độc quyền. 9. Incompetence (danh từ) = sự thiếu khả năng; incompetency (danh từ) = như incompetence; incompetent (tính từ) = thiếu khả năng; incompetently (phĩ từ) = non yếu, kém cỏi. 10. Achieve (động từ) = giành được, đạt được; achievable (tính từ) = cĩ thể đạt được; achievement (danh từ) = thành tích, thành tựu. Exercise 4: l. C 2. D 3. D 4. C 5. A 6. D 7. B 8. C 9. A 10. A Notes: 1. Controversial (tính từ) = cĩ thế gây ra tranh luận; controversially (phĩ từ) = cĩ tính cách tranh luận; controvert (động từ) = bàn cãi, tranh luận; controversy (danh từ) = sự tranh luận. 2. Ambiguous (tính từ) = mơ ho; ambiguously (phĩ từ) = mơ hồ, nhập nhằng; ambiguity (danh từ) = sự mơ ho; ambiguousness (danh từ) = như ambiguity. 3. Energize (động từ) = làm cho mạnh mẽ; energetic (tính từ) = mạnh mẽ. 4. Imprison (động từ) = bỏ tù, tống giam; imprisonment (danh từ) = sự bỏ tù; prison (danh từ) = nhà tù; prisoner (danh từ) = tù nhân. 5. Infectious (tính từ) = hay lây, lây nhiễm; infection (danh từ) = sự lây nhiễm; infected (tính từ) = bị nhiễm trùng. 6. Reside (động từ) = sinh sống, cư trú; residence (danh từ) = nơi ở; resident (danh từ) = cư dân; residential (tính từ) = (thuộc) nhà ở, dân cư. 7. Disorganized (tính từ) = thiếu tổ chức, bát nháo; Ví dụ: She's so disorganized that she never gets anything done. (Cơ ta đầu ĩc to chức kém đến nỗi khơng làm được cái gì đến nơi đến chon.); unorganized (tính từ) = khơng ngăn nap; organized (tính từ) = ngăn nắp. 8. Endanger (động từ) = gây nguy hiểm; endangered (tính từ) = trong tình thế nguy hiếm, cĩ nguy cơ tuyệt chủng; dangerous (tính từ) = nguy hiểm. 9. Xem cách giải thích Exercise 2, câu 9. Imaginable (tính từ) = cĩ thể tưởng tượng được, cĩ thể hình dung được. 10. Analyse (động từ) = phân tích; analysis (danh từ) = sự phân tích; analyst (danh từ) = người phân tích. Exercise 5: l.B 2. D 3. B 4. D 5. B 6. B 7. A 8. C 9. B 10. D Notes: 1. Specify (động từ) = chỉ rõ, định rõ; specific (tính từ) = rõ ràng, cụ thể; specifically (phĩ từ) = một cách cụ thể, rõ ràng; specification (danh từ) = sự chỉ rõ. 2. Consider (động từ) = xem xét, coi ai/ cái gì như một cái gì; considerate (tính từ) = thận trọng, chu đáo, ý tứ; considerable (tính từ) = đáng kể, lớn lao; consideration (danh từ)
  55. = sự để ý. 3. Stylish (tính từ) = hợp thời trang; stylishly (phĩ từ) = hợp thời trang; stylistic (tính từ) = (thuộc) văn phong, (thuộc) phong cách nghệ thuật; stylistically (phĩ từ) = cĩ liên quan phong cách nghệ thuật. 4. Differ (động từ) = khác, khơng giống; differentiate between A and B/ A from B (động từ) = phân biệt. 5. Ignore (động từ) = khơng để ý đến, lời đi; ignorant of something (tính từ) = khơng biết; ignorantly (phĩ từ) = khơng biết, dốt nát; ignorance (danh từ) = sự khơng biết. 6. Define (động từ) = định rõ, vạch rõ; definite (tính từ) = rõ ràng; definitely (phĩ từ) = chắc chắn, rõ ràng; definition (danh từ) = sự định rõ. 7. Migrate (động từ) = di trú, di cư; migrant (tính từ) = di trú; migrant birds = chỉm di trú; migration (danh từ) = sự di trú. 8. Transform (động từ) = biến đổi; transformation (danh từ) = sự biến đổi; transformable (tính từ) = cĩ thể biến đổi. 9. Xem lại Exercise 1, câu 10. Unemployment (danh từ) = nạn thất nghệp. 10. Embarrass (động từ) = làm lúng túng; embarrassed (tính từ) = lúng túng; embarrassing (tính từ) = làm lúng túng; embarrassment (danh từ) = sự lúng túng. CHỌN TỪ - SỰ KẾT HỢP TỪ Exercise 1: l. D 2. A 3. D 4. B 5. C 6. C 7. D 8. A 9. C 10. D Notes: 1. Upon/on the whole = tính hết mọi lẽ, tổng quát. 2. Period (danh từ) = thời kì, thời gian; a period of time - một khoảng thời gian. 3. Memorize (động từ) = ghi nhớ; install (động từ) = lắp đặt; concern (động từ) = lo âu. 4. Devastate (động từ) = tàn phá, phá huỷ; battle (động từ) = chỉến đấu (trong trận đánh); mop (động từ) = lau, chùi. 5. Chore (danh từ) = việc vặt, việc mọn (thường dùng ở số nhiều); pot plant = cây trồng trong chậu. 6. Obvious (tính từ) = rõ ràng, hiển nhiên; vigorous (tính từ) = sơi nổi, mãnh liệt; foolish (tính từ) = ngớ ngẩn. 7. Chemical (danh từ) = hố chất; harmful chemical = hố chất độc hại. 8. Concentrate on something = tập trung vào cái gì, khơng làm cái gì khác. 9. Essential (tính từ) = cần thiết, thiết yếu; efficient (tính từ) = cĩ hiệu quả; available (tính từ) = cĩ sẵn; dependable (tính từ) = đáng tin cậy. 10. Achieve one’s goaỉ(s) = đạt mục đích; catch (động từ) = bắt lấy, nắm bắt, bắt kịp (khơng thể kết hợp với goal), establish (động từ) = thành lập. Exercise 2:
  56. l.C 2. C 3. B 4. A 5. A 6. D 7. C 8. B 9. C 10. B Notes: 1. Expectation (danh từ) = sự trơng mong (điều gì xảy ra) - từ này cĩ nghĩa gần giống với từ hope đứng trước đĩ; obligation (danh từ) = nghĩa vụ, bổn phận; wish (danh từ) = sự ước mong. 2. Pay attention to something = chú ý đến. 3. Recognize (động từ) = nhận ra; know (động từ) = quen biết với ai; admit (động từ) = thừa nhận. 4. Career (danh từ) = nghề nghiệp; employment (danh từ) = việc thuê mướn người; workplace (danh từ) = nơi làm việc. 5. Reform (danh từ) = (sự) cải cách; educational reform/ reform in education = cải cách giáo dục. 6. Cooperation (danh từ) = sự chung sức, sự hợp tác; combination (danh từ) = kết hợp; competition (danh từ) = (sự) đua tranh. 7. Xem Exercise 1, câu 10. 8. Opportunity (danh từ) = cơ hội; at every opportunity = as often as possible (càng thường xuyên càng tot). 9. Join (động từ) = trở thành một thành viên; perform (động từ) = hồn thành, biểu diễn; participate in something = tham gia. 10. Ambiiion (danh từ) = tham vọng; direction (danh từ) = sự điều khiển, phương hướng. Exercise 3: 1.D 2. D 3. A 4. C 5. D 6. C 7. D 8. C 9. D 10. A Notes: 1. (have) an effect on someone/ something = cĩ tác động với ai/ cái gì; damage to something = (sự) thiệt hại. 2. Volunteer (something) for something (động từ) = tình nguyện, xung phong làm; volunteer her services for an environmental group — tình nguyện phục vụ trong nhĩm bảo vệ mơi trường. 3. Absorb (động từ) = tiếp thu; provide someone with something/ something for someone (động từ) = cung cấp; transmit (động từ) = truyền, phát tín hiệu. 4. Insist (động từ) = nhấn mạnh, khăng khăng. “Some people insist that you can learn more by travelling to a place than by reading about it. They say firmly that it is true. ” (Một số người nhẩn mạnh rằng anh cĩ thể học hỏi về nơi nào đĩ bằng cách đến đĩ hơn là đọc trong sách vở. Họ quả quyết điều đĩ là đúng.) 5. in addition = ngồi ra; in brief = tĩm lại; in conclusion = sau cùng, cuối cùng; in contrast = tương phản, đổi chọi. 6. Shortage (danh từ) = sự thiếu, số lượng thiếu; supply (danh từ) = sự cung cấp; surplus (danh từ) = số dư, thặng dư; failure (danh từ) = sự thất bại, sự khơng thực hiện. 7. Rare (tính từ) = hiếm, ít thấy; rare birds = chỉm hiếm; unknown (tính từ) = khơng biết,
  57. khơng được nhận ra; frightened (tính từ) = hoảng sợ. 8. Drought (danh từ) = hạn hán; sự khơ cạn. “While some areas are suffering from drought, others are experiencing heavy rains and floods. ” (Trong khi một số vùng đang bị hạn hán thì những vùng khác đang trải qua những cơn mưa to và ngập lụt.) 9. Enhance (động từ) = làm tăng, nâng cao; enhance one 's enjoyment of reading = làm tăng hứng thú đọc sách. 10. Sensitive (to something) (tính từ) = cĩ sự thơng cảm, biểu lộ sự thơng cảm, nhạy cảm; sensitive ío the patients ’ needs = thơng cảm/ nhạy cảm với nhu cầu của bệnh nhân. Exercise 4: 1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. C 7. B 8. D 9. C 10. D Notes: 1. Abundance (danh từ) = (sự) nhiều; abundance of wildlife = nhiều động vật hoang dã; impression (danh từ) = ân tượng; entertainment (danh từ) = cuộc giải trí; organization (danh từ) = tổ chức. 2. Highly (phĩ từ) = hết sức, ở mức độ cao; highly recommend = giới thiệu một cách đăc biệt; deeply (phĩ từ) = sâu sắc; fully (phĩ từ) = đầy đủ; truly (phĩ từ) = chân thành. 3. Consist in something/ doing something = cốt ở, cot tại. “True learning does not consist in gathering facts from the teachers; it requires active assimilation of knowledge. ” (Việc học tập thật sự khịng cơt ở thu thập những điều ghi chép từ thầy cơ mà địi hỏi sự thơng hiểu kiến thức) 4. Domestic violence = nạn bạo hành trong gia đình. 5. Touching/ moving (tính từ) = (gây) cảm động; a touching documentary = phim tài liệu gây xúc động; touched/ moved (tính từ) = xúc động; Ví dụ: “I was very touched to receive your kind letter.’’ (Tơi rất xúc động nhận thư ân cần của ơng.); touchy (tính từ) = quá nhạy cảm; a touchy issue = vấn đề nhạy cảm. 6. In terms of something = về mặt; in terms of patience = về tính kiên nhẫn; in front of = phía trước; in spite of something = mặc dù; regardless of something = khơng đếm xỉa, khơng màng đến; Ví dụ: regardless of consequences = khơng màng đến hậu quả. 7. Put/ lay a stress on something = nhấn mạnh; put someone under pressure to do something = thúc bách ai làm điều gỉ. "The manager of the hotel always puts a great stress on the service quality. ” (Ơng giám đốc khách sạn luơn luơn hết sức nhấn mạnh chất lượng phục vụ.) 8. Accuse someone of something (động từ) = buộc tội, cáo buộc; warn against something = dặn ai đề phịng cái gì. "Human carelessness has been accused of damaging marine life. ” (Sự bất cẩn của con người bị cáo buộc đã làm tổn hại đến đời sống dưới biển.) 9. Starve (động từ) = chết vì đĩi; starve to death = đĩi đến chết. 10. Singly (phĩ từ) = từng người một, từng cái một. “Misfortunes never come singly/ alone. ” (Hoạ vơ đơn chí.) Exercise 5: 1. A 2. B 3. D 4. A 5. C 6. C 7. D 8. D 9. C 10. C
  58. Notes: 1. The innocent = người vơ tội; innovative (tính từ) = cĩ tính chất đổi mới; innovation (danh từ) = sự đổi mới; initiative (danh từ) = sáng kiến. 2. Financial (tính từ) = thuộc về tài chính; funded (tính từ) = để vào quỹ cơng trái nhà nước. 3. Acceptable (tính từ) = cĩ thể chấp nhận được; negative (tính từ) = khơng tốt, xấu, tiêu cực; comprehensive (tính từ) = bao hàm tồn diện. “The environmental impact of tourism can be shocking and upsetting, but many governments think it is acceptable. ” (Tác động của du lịch lên mơi trường cĩ thể gây sốc và tồi tệ, nhưng nhiều chính phủ cho là chấp nhận được.) 4. Cultural contact = tiếp xúc văn hố. 5. Cure an illness = chữa bệnh. Treatment (danh từ) = cách điều trị; symptom (danh từ) = triệu chứng bệnh; sicken (động từ) = cảm thấy ốm. 6. Measure (danh từ) = phương sách, biện pháp; take measures = áp dụng biện pháp. 7. Be on the go = bận rộn hoạt động. 8. Sample (danh từ) = hàng mẫu; deal (danh từ) = sự thoả thuận (trong kinh doanh); instance (danh từ) = trường hợp. “Many companies now advertise their new products by distributing free samples in public places. ” (Ngày nay nhiều cơng ti quảng cáo bằng cách phát tặng hàng mẫu nơi cơng cộng.) 9. Boost (danh từ) = sự tăng; a significant boost in the sales figures = sự tăng đáng kế về doanh số; addition (danh từ) = người hoặc vật thêm vào. 10. Concern (động từ) = liên quan; refer to something = cĩ liên quan đến; deal with something (động từ) = giải quyết; respect someone (động từ) = đánh giá cao. Exercise 6: 1. B 2. D 3. B 4. B 5. D 6. C 7. D 8. C 9. B 10. A Notes: 1. Factor (danh từ) = nhân to; turn (danh từ) = lần, lượt, phiên; side (danh từ) = bên, phía; remark (danh từ) = nhận xét. “Before choosing a job, you should take into consideration several factors including the supply and demand for professionals in any particular field. ” (Trước khi chọn việc làm, anh nên xem xét nhiều nhân tố bao gồm sự cung ứng và địi hỏi của người cĩ chuyên mơn ở một lãnh vực nhất định.) 2. (be) in need of something = cần cái gì đĩ. 3. Proportion (danh từ) = phần, bộ phận; a high/ large proportion = một phần lớn. 4. Jump to conclusions = vội vàng đưa ra kết luận. 5. Do someone a favour - giúp đỡ ai. 6. In danger of something = lâm vào cảnh nguy hiếm;at risk of something = lieu lĩnh. 7. Suspicion (danh từ) = sự nghi ngờ. “The boy's strange behavior aroused the suspicion