Tổng hợp Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021

doc 21 trang hangtran11 11/03/2022 4230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Tổng hợp Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2020 - 2021 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 1: Câu 1: Kết quả của phép tính 100 – 26 là: (0,5đ) a. 74 b. 85 c. 85 d. 95 Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 64, 51, 74, 6, 85. (0,5đ) . Câu 3: 3 giờ chiều còn gọi là giờ ? (0,5đ) a. 15 giờ b. 16 giờ c. 17 giờ d. 18 giờ Câu 4: Đổi ? (1đ) 50cm = dm 6dm = .cm 90cm = dm 7dm = .cm Câu 5: Trong hình bên có tam giác? (0,5đ) Câu 6: Tìm số bị trừ, biết số trừ và hiệu đều bằng 30. (1đ) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 90 + 10 65 + 16 51 - 39 85 - 48
  2. Câu 8: Tìm x: (1đ) X – 39 = 15 26 + x = 91 Câu 9: Trong chuồng có 78 con gà, sau khi mẹ bán đi một số con gà thì trong chuồng còn lại 24 con gà. Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu con gà? (2đ) Bài giải Câu 10: Vẽ một đoạn thằng dài 8 cm trên đó có 4 điểm A, B, C, D. (1đ) Bài 11: Tính nhanh: 7+ 12 + 25 + 18 + 20 +15 + 13 = =
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2020 - 2021 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Câu 1: Một tuần có bao nhiêu ngày ? (0,5đ) a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 2: Số gồm 4 chục và 4 đơn vị là số: (0,5đ) a. 44 b. 54 c. 18 d. 45 Câu 3: Số ? - 34 = 62 (0,5đ) a. 96 b. 35 c. 100 d. 30 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống , = (1đ) 9 + 8 18 9 + 8 8 + 9 9 + 9 15 18 + 9 19 + 8 Câu 5: Hình dưới đây có . hình tứ giác, Có đoạn thẳng (1đ) Câu 6: Số bị trừ và số trừ lần lượt là 42 và 16. Hiệu của hai số là : (0,5đ) a. 19 b. 55 c. 26 d. 45 Câu 7: Tính: (2đ) 24dm – 10dm + 12dm = . 3kg + 5kg + 4kg = . 38cm + 24cm – 30cm = 27kg + 11kg – 9kg = Câu 8: Tìm x: (1đ) X + 37 = 94 81 – x = 39
  4. Câu 9: Nam có 24 quyển vở màu xanh, quyển vở màu đỏ ít hơn quyển xanh 6 quyển , quyển vở màu xanh ít hơn vở màu vàng 5 quyển . Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quyển vở ? (2đ) Bài giải Câu 10: Tìm số trừ, biết số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và hiệu là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. (1đ) Bài 11: Tính nhanh: 17+ 12 + 25 + 18 - 20 +15 + 13
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2020 - 2021 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Câu 1: 5 + 7 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 15 b. 16 c. 12 d. 2 Câu 2: Số liền trước của số 60 là số: (0,5đ) a. 61 b. 59 c. 50 d. 70 Câu 3: Điền vào chỗ trống ? (0,5đ) 5 giờ chiều là giờ 8 giờ tối là giờ 21 giờ là giờ tối 22 giờ là giờ tối Câu 4: Viết các số : 43, 16, 54, 78, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn: (0,5đ) Câu 5: 80cm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 8dm b. 10 c. 8 d. 1dm Câu 6: thứ 5 tuần này là ngày 21tháng 10 thì thứ 4 tuần sau là ngày a. 25 b. 26 c. 27 d. 28 Câu 7: Trên hình vẽ có hình tam giác. (0,5đ) Câu8: Đặt tính rồi tính: (1đ) 80 - 25 73 - 49 19 + 18 26 + 58
  6. Câu 9: Tìm x (1,5đ) X - 25 = 25 17 + x = 36 Câu 10: Mẹ mua 100 quả cam. Mẹ cho em 36 quả, mẹ cho anh nhiều hơn em 7 quả . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam ? (2đ) Bài giải Câu 11: Viết tất cả các số hai chữ số có tổng bằng 12 (1đ) Câu 12: Tính nhanh : 35+27-15+24-17+26
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 4: Câu 1: 9 + = 17. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 3 b. 6 c. 8 d. 9 Câu 2: Một tuần lễ có mấy ngày ? (0,5đ) a. 8 ngày b. 7 ngày c. 5 ngày d. 4 ngày Câu 3: 5dm 3cm = cm (0,5đ) a. 53 cm b. 50 cm c. 503 cm d. 530 cm Câu 4: Vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác: (0,5đ) Câu 5: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau? (0,5đ) a. 22 b. 33 c.11 d.10 Câu 6: Điền tiếp hai số vào dãy số sau: (0,5đ) 2 ; 5 ; 8 ; 11 ; ; a. 12 ; 13 b. 13 ; 14 c. 14 ; 17 d. 14 ; 16 Câu 7: Tính (2đ)
  8. 17 l + 60l + 12l = 50l + 27l + 21l = 43kg + 17kg +20kg = 50kg + 5kg = . Câu 8: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm? (2đ) Bài giải Câu 9: Điền dấu +; - (1đ) 15 5 2 = 12 17 3 11 = 3 Câu 10: Từ ba chữ số 2, 4, 6; em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: (2đ) TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 5: Câu 1: Phép tính 15kg + 27kg có kết quả là: (0,5đ) a. 32 b. 42 c. 32 kg d. 42 kg Câu 2: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: (0,5đ) a. 31 b. 30 c. 29 d. 28 Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 ? (0,5đ)
  9. a. 13 – 7 b. 13 – 6 c. 13 – 5 d. 13 - 4 Câu 4: Kết quả của phép tính X + 20 = 60 là: (0,5đ) a. X = 20 b. X = 30 c. X = 40 d. X = 50 Câu 5: Số liền sau của số 65 là: (0,5đ) a. 64 b. 56 c. 67 d. 66 Câu 6: 80cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 8 b. 90 c. 900 d. 10 Câu 7: Số điền vào ô trống trong phép tính là: ( 0,5đ) a. 11 b. 23 c. 13 d. 3 Câu 8: Phép cộng nào có tổng bằng 100 ? (0,5đ) a. 25 + 45 b. 25 + 55 c. 25 + 65 d. 25 + 75 Câu 9: Điền = ? (1đ) 8cm .7dm 60cm +10cm .9dm 5dm 50cm 10dm – 2dm 80cm Câu 10: Tìm X (1đ) a ) x + 27 = 42 b) x – 32 = 45 Câu 11: Đặt tính rồi tính (2đ) 54 + 36 15 + 39 100 – 48 73 - 37 /Câu 12: Trong hình vẽ bên có: (1đ)
  10. . hình tam giác. hình tứ giác. Câu 13: Vườn nhà Mai trồng 95 cây cam và cây quýt, trong đó có 46 cây cam. Hỏi vườn nhà Mai có bao nhiêu cây quýt ? (1đ) Bài giải
  11. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 6: Câu 1: 14kg + kg = 32kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 22kg b. 18kg c. 28kg d. 46 kg Câu 2: Các số 58, 32, 16, 52 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5đ) a. 58,32,16,52 c. 16, 32 52, 58 b. 58, 52, 32,16 d. 52, 58, 32,16 Câu 3: 5 giờ chiều còn gọi là . giờ (0,5đ) a. 14 giờ b. 15 giờ c. 16 giờ d. 17 giờ Câu 4: Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? (0,5đ) a. 12 – 8 b. 12 – 7 c. 12 – 6 d. 12 - 9 Câu 5: Số bị trừ là 68, số trừ là 24. Vậy hiệu là: (0,5đ) a. 34 b. 44 c. 82 d. 92 Câu 6: 22 = 34 – 12. Số 34 được gọi là: (0,5đ) a. số bị trừ b. số hạng c. số trừ d. hiệu Câu 7: Trong hình vẽ bên có: (0,5đ)
  12. /a. 3 hình tứ giác b. 2 hình tứ giác c. 4 hình tứ giác d.1 hình tứ giác Câu 8: Em 7 tuổi, anh 15 tuổi, số tuổi anh hơn em là : (0,5đ) a. 7 b. 9 c. 6 d. 8 Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2đ) a, 56 + 33 b, 8 + 56 c, 59 - 24 d, 100 - 64 Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác. (1đ) / Câu 11: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ( 1đ) Tóm tắt: / Bài giải Câu 12: Số: (1đ) 1dm + 5cm = cm 14cm + 26cm = dm Câu 13: Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của 30: (1đ)
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 7: Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số liền trước của 88 là: a. 85 b. 86 c. 87 d. 89 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 ? a. 13 – 7 b. 13 – 6 c. 13 – 5 d. 13 - 4 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi - mét” viết là: a. 35 cm b. 35dm c. 55 cm d. 55 dm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào ? a. Ngày 26 b. Ngày 27 c. Ngày 28 d. Ngày 29 Câu 5: Cho các điểm sau. Nêu tên ba điểm thẳng hàng: a. Ba điểm B, O, D và A, O, C là ba điểm thẳng hàng b. Ba điểm C, O, B và A, O, C là ba điểm thẳng hàng c. Ba điểm A, O, D và C, O, B là ba điểm thẳng hàng d. Ba điểm B, O, D và A, O, D là ba điểm thẳng hàng II. Phần tự luận:
  14. Câu 6: Đặt tính rồi tính: a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64 . . . . . Câu 7: Tìm x: a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37 Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế ? Bài giải Câu 9: Điền dấu > < = ? 30 - 10 10 35 + 5 38 60 + 20 79 9 + 51 70 Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN
  15. Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 8: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Số lớn nhất có hai chữ số là: a. 44 b. 45 c. 46 d. 99 b) Số 74 đọc là: a. Bảy mươi bốn b. Bảy mươi tư c. Bảy tư d. Bốn mươi bảy Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng a) 39 + 6 = ? a. 44 b. 45 c. 46 d. 99 b) 17 – 9 = ? a. 8 b. 9 c. 0 d. 12 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 27 + 69 = 96 b) 77 – 48 = 39 Câu 5: Số ? a) 8cm + 7 cm = cm b) 13 dm – 7 dm = dm Câu 6: Điền dấu > ; < ; = ?
  16. a) 13 + 29 28 + 14 b) 97 – 58 . 32 + 5 Câu 7: Tìm x: a) x + 27 = 45 b) x – 22 = 49 Câu 8: Nhà Mai nuôi 36 con gà. Nhà Hoa nuôi nhiều hơn nhà Mai 8 con gà. Hỏi nhà Hoa nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Câu 9: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 tháng 5 là thứ - Trong tháng 5 có . ngày chủ nhật. Đó là những ngày Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lớp 2B có : 24 học sinh Lớp 2B có ít hơn lớp 2A : 4 học sinh. Lớp 2A : học sinh?
  17. Bài giải KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 9: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số liền trước của 69 là: a. 60 b. 68 c. 70 d. 80 Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: a. 10 b. 90 c. 99 d. 100 Câu 3: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 a. c. = d. + Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
  18. a. 90 b. 35 c. 100 d. 30 Câu 5: Số? 1 giờ chiều hay giờ. a. 12 b. 13 c. 14 d. 15 Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? a.1 b. 2 c. 3 d. 4 II. TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 – 27 d, 60 – 16 Câu 2: Số ? 10, 20, 30, , , 60, , 80, ,100. Câu 3: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? Bài giải Câu 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x - 22 = 38 Câu 5: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
  19. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 10: I /Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số 52 được viết thành các số tròn chục và đơn vị là: a. 5 + 2 b. 50 + 2 c. 60 + 0 d. 51 + 2 Câu 2: Số 45 là kết quả của phép tính nào ? a. 23 + 32 b. 15 + 25 c. 39 + 6 d. 10 + 23 Câu 3: Đề - xi - mét được viết tắt là: a. dm b. cm c. m d. mm Câu 4: 7 dm = cm . Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 7 b. 70 c. 17 d. 700 Câu 5: 10 chục là: a. 1 b. 10 c. 100 d. 20 Câu 6: Phép cộng 32 + 5 có kết quả bằng: a. 28 b. 72 c. 37 d. 74 II/ Tự luận: Bài 1: (1đ) a/ Viết số: Bảy mươi mốt: Sáu mươi tư: b/ Đọc số: 65: 82: Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ)
  20. a. 27 + 68 b. 40 + 30 c. 59 – 25 d. 72 – 30 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: (1đ) 25, 26, , 28, , 30 15, , , 18, , 30, , 32 , 33, . , Bài 4: Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? (2đ) Bài giải Bài 5: Số tam giác trong hình bên là : (1đ)