Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án)

docx 99 trang Thái Huy 16/09/2023 89719
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_de_thi_hsg_tieng_anh_4_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN I. Khoanh tron từ khác vơ những từ con lại. 01. A. kite B. hi C. bye D. good night 02. A. cat B. dog C. bird D. camel 03. A. lemon B. watermelon C. apple D. coffee 04. A. star B. moon C. cloud D. plane II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt. Compass: Gentle: Calculator: hard: Airport: miserable: Brave: age: Good-natured: sentence: III. Chuyên các động tư sau thành động tư qua khứ. Eat: Do: Take: Go: See: Come: Sing: Have: Say: Read: Drink: Catch:. . IV. Trả lời các câu hỏi sau. 01. What's your name? 02. Where do you live? 03. How many people in your family? 04. How many pupil in your classroom? DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 05. Who is your best friends? 06. How many classroom in your school? 07. What class are you in? 08. Who is your teacher? V. Dịch sang Tiếng Anh. 01. Anh trai tôi là một cảnh sát giỏi. 02. Chị ấy có biết làm ảo thuật không? Có, chị ấy biết làm. 03. Cậu ấy là một thợ sơn. ĐÁP ÁN I. Khoanh tron từ khác với những từ con lại. 1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - D II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt. La bàn Hiền lành Máy tính cầm tay Khó khăn Sân bay Cực khổ, nghèo nàn Dũng cảm Tuổi Tốt bụng Câu III. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ. ate did took went saw came sang had said read drank caught IV. Trả lời các câu hỏi sau. DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 1 - My name is My Le. 2 -1 live in Thai Binh. 3 - There are six members in my family. 4 - There are 20 pupils in my classroom. 5 - Linh, Lan are my best friends. 6 - There are 18 classrooms in my school. 7 -1 am in class 4A1. 8 - Ms My Dung is my teacher. V. Dịch sang Tiếng Anh. 1 - My brother is an excellent policeman. 2 - Does she know how to do magic? - Yes, she does. 3 - He is a painter. DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. Wh£ B. m£ C. Sydney D. goodbye 02. A. room B. door C. school D. book 03. A. fine B. nice C. sister D. hi 04. A. how B. now C. two D. flower Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 01. A. on B. is C. at D. in 02. A. my B. your C. he D. his 03. A. ice-cream B. pen C. apple D. banana 04. A. socks B. class C. hat D. shirt Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơ câu trả lời ở cột B. A B 01. What is your name? a. Yes, please. 02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam. 03. Who is your teacher? c. P-E-T-E-R. 04. Where is she from? d. Mrs. Lan. 05. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01.1 am on grape 5A. 02. How many boy are there in your group? 03. There is an bag on the table. . 04. This is my teacher. His name is Mai. 05. Lan and Hoa is my friends. Câu 5. Hoàn thành các câu sau. Hello! My name is ___. I am ___years old. I am in grape ___. DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn My school is___. It is a ___school in___. ĐÁPÁN Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 -B; 3 - C; 4 - C Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - B Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - e; 2 -c; 3 - d; 4 - b; 5 - a Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - on thành in 2 - boy thành boys 3 - an thành a 4 - His thành Her 5 - is thành are Câu 5. Hoàn thành các câu sau. Hello! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__. My school is __Pham Don Le Primary school___. It is a ___big___school in Hung ha district DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Khoanh tron vào tư có phân gạch chân được phát âm khác. 01 A. cat B. dad C. family D. . name 02 A. brother B. sister C. her D. he . 03 A. ten B.seven C. he D. hello . 04 A. nine B. sister C. five D. hi Câu. 2. Khoanh tron vào từ khác loai. 01 A. one B. mum C. three D. four 02. A. he B. she C. me D. I . 03 A. morning B. family C. night D. afternoon . 04 A. Bill B. Peter C. Hello D. Anna . Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. A B 01. My name A is Binh. 02. This is B my sister. 03. What is C six. 04. His name D your name? 05. One and five is E is Mai. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01.I’amHong. 02. This is me brother. 03. This is my mum. His name is Dao 04. This is my dad. Her name is Tung 05. This is my brothers. Câu 5. Đọc lờigiơi thiệu rồi hoàn thành các câu sau. This is my family. This is my dad. His name is Hung. This is my mum. She is Mai. This is my sister. Her name is Nga. This is me. I am Linh. DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 01. This is my 04. Nga is my 02. My dad is 05. My name is 03. Mai is my 06. My sister is ĐÁP ÁN: Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - B Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - C Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - E; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - I’m Hong/1 am Hong. 2 - This is my brother. 3 - This is my mum. Her name is Dao. 4 - This is my dad. His name is Tung. 5 - This is my brother. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - family 2 - Hung 3 - mum 4 - sister 5 - Linh 6 - Nga DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. hot B. not C. now D. orange 02. A. teacher B. engineer C. sister D. brother 03. A. apple B. bag C. sofa D. hat 04. A. pupil B. excuse C. student D. nurse Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 01. A. home B. house C. class D. flat 02. A. teacher B. father C. nurse D. doctor 03. A. tired B. hot C. sick D. work Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 04. A. in B. on C. one D. at 01. My mother is a engineer. 02. She is at the hospital. 03. What’s the matter with she? 04. Peter and Mary are a student. 05. He is not a tall boys. Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A 01. What’s the matter with him? a. He is a doctor. 02. Would you like an orange? b. It’s my friend. 03. What is your father’s job? c. He is nervous. 04. Who is this? d. She lives in Thai Binh. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 05. Where does your mother live? e. No, thanhks. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. - Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from London. I live in a small house with my parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now. 01. What’s his name? 02. Where is he from? 03. Where does he live? 04. Who does he live with? 05. What do his parents’ job? 06. Are they at school? ĐÁPÁN Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - a thành an 2 - at thành in 3 - she thành her 4 - boys thành boy Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1-c;2-e;3-a;4-b;5-d Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - His name is David. 2 - He is from London. 3 - He lives in a small house. 4 - He lives with his parents. 5 - They are teachers. 6 - Yes, they are. DeThi.edu.vn
  11. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. nice B. big C. city D. this 02. A. dad B. small C. family D.hat 03. A. brother B. sister C. teacher D. ten 04. A. m£ B. prett£ C. cit£ D. primary Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 01. A. who B. what C. that D. where 02. A. morning B. family C. night D. afternoon 03. A. he B. she C. his D. I 04. A. village B. city C. brother D. street Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. This is my brother. Her name is Hung. 02. This is Mai. He is my sister. 03. What’s you name? 04. It’s in the Tran Hung Dao street. 05. Where am your school? Câu 4. Đọc lời giới thiệu rôi hoàn thành các câu sau. Hello! I’m Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad. His is Tuan. This is my brother. His name’s Hoan. This is my sister. This is Mai. 01. This is my 02. My mum is 04. My sister is 03. Tuan is my 05. My name’s Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 06. My brother’s 01. Trường của bạn ở đâu? 02. Trường của bạn tên là gì? 03. Bạn học lớp mấy? 04. Cô giáo của bạn tên là DeThi.edu.vn
  12. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 05. Bạn thân của bạn tên là gì? ? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 -A;2-B;3 -D;4-A Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - Her thành his 2 - He thành She 3 - you thành your 4 - in thành on 5 - am thành is Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - This is my family 2 - My mum is Lan. 3 - Tuan is my dad. 4 - My sister is Mai. 5 - My name’s Hoa. 6 - My brother is Hoan. Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 1 - Where is your school? 2 - What is your school’s name? 3 - What class are you in? 4 - What is your teacher’s name? 5 - What is your best friend’s name? DeThi.edu.vn
  13. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Bài 1. Chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để xác định từ không cùng loại trong nhóm: 01. A. Family B. Mother C. Father D. Sister 02. A. Bathroom B. Kitchen C. House D. Bedroo 03. A. School B. Hospital C. Library D. Classroom 04. A. Six B. Seven C. it D. Twenty 05. A. Big B. Large C. Small D. Sing Bài 2. Ghép câu hỏi ở cột A vơ câu trả lời ở cột B: A B 01. How old are you? a. Because I like to sing. 02. What subjects do you have? b. I have English on Monday. 03. What time do you have lunch? c. I have lunch at 10.30. 04. When do you have English? d. I am ten year old. 05. Why do you like Music? e. I have Maths, Science, and English. Bài 3. Chọn các từ có sẵn để điền vào các khoảng trống: Where near Is front behind far A: Is there the super market (00) ___near ___here? B: Yes; there is. It’s in (01) ___of the park. A: And (02)___is the school ? (04) ___it (04)___. B: No; it isn’t. It’s (05)___the park. Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18th May 1998 in Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music and Vietnamese. 01. Name: ___ 02. Date of Birth: ___ DeThi.edu.vn
  14. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 03. School: ___ 04. Subjects:___ 05. Home address: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Bài 5. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số: This is my (01)___. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (02) ___at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (03)___ 10:30 a.m. She arrives home (04)___ 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05)___to bed at 11 p.m. 01. A. father B. mother C. brother 02. A. breakfast B. lunch C. bed 03. A. from B. at C. to 04. A. in B. to C. at 05. A. go B. has C. goes Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý: 01. Hoa/ Student. 02. have dinner/ 6:30. 03. go to school/ 7 o’clock. 04. have lunch/11:30. 05. go to bed/11 p.m. ĐÁPÁN Bài 1. 01. A Family 02. C. House 03. B. Hospital 04. C. It 05. D. Sing Bài 2. 01. d 02. e 03. c 04. b 05. a Bài 3.01. front 02. where 03. is 04. far 05. behind Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Name: Nguyen Van Nam Date of Birth: 18th may 1998. School: Yen Nhan A Primary school. DeThi.edu.vn
  15. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Subjects: Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese. Bài 5. 01. B. Mother 02. A. Breakfast 03. C. to 04. C. at 05. C. goes Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý: 01. This is Lan. She is a student. 02. She has breakfast at 6:30. 03. She goes to school at 7 o’clock. 04. She has lunch at 11: 30. 05. She goes to bed at 11 p.m. DeThi.edu.vn
  16. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Em hãy khoanh tron chữ cái khác với từ con lại: 01 A. Monday B. Sunday C. Friday D. today 02. A. headache B. toothache C. matter D. fever . 03 A. hot B. weather C. cold D. warm . 04 A. When B. How C. What D. The . 05. A. Subject B. English C. Science D. Music Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tron vào đáp án đó. 01. It is hot summer. A. on B. in C. at D. under 02. I don’t like Maths it is difficult. A. and B. but C.so D. because 03. What’s the matter ___ _ you? A. in B. with C. on D. of 04. Do you like English? Yes, I ___. A. do B. am C. like D. don’t 05. He often ___ to school in morning the A. gos B. going C. goes D. to go Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (01) ___. Next, they go to the post office because Ba wants some (02) ___. Then they go to the bookstore (03)___Lan wants some books and postcards. After that, they go to the foodstall because they (04)___hungry. Finally, they go to the (05) ___because they want to see a movie. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven. Questions: 01. How old is John? DeThi.edu.vn
  17. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 02. Where does he live? 03. Who does he live with? 04. When does he usually go to the zoo? 05. What is his favorite subject? Em hãy viết một đoan văn tự giơi thiệu về mình dựa theo cac từ gợi ý sau: name age nationality school ambition (ước mơ) ĐÁP ÁN: Em hãy khoanh tron chữ cai khac vơi tư con lai: 1. A; 2.C; 3.B; 4. D; 5. A; Chọn đap an đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tron vào đap an đó. 1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C; Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. 1. market/ supermarket; 2. stamps; 3. because; 4. are ; 5. cinema; Đọc đoan văn sau và trả lời cac câu hỏi phía dưới. 1. He is ten (years old). 2. He lives in a small apartment in Ha Noi. 3. He lives with his aunt and uncle. 4. He usually goes to the zoo on weekend. 5. His favorite subject is Maths. Em hãy viết một đoan văn tự giơi thiệu về mình dựa theo cac tư gợi ý sau: Gợi ý: - My name is My Le. I’m eight years old. I’m Vietnamese. I’m a student at Le Quy Don DeThi.edu.vn
  18. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Primary School. I want to be an English teacher because I like English very much. DeThi.edu.vn
  19. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 01. A. both B. floor C. does D.your 02. A. aloud B. four C. ground D. our 03.A. eat B. please C. teacher D. near 04. A. number B. up C. busy D. cup Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 01. A. What B. Are C. Who D. Where 02. A. father B. brother C. friend D. mother 03. A. London B. Moscow C. Hanoi D. Vietnam 04. A. live B. teacher C. farmer D. pupil Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. Where do you lives? 02. I live on Hanoi. 03. My father is a policemen. 04. How is your phone number? 05. How much students are there in your class? Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A 01. Are you happy? A. She lives in London 02. What is your sister’s job? B. Yes, I am 03. Where does she live? C. Her telephone number is 0913713747 04. Does she live in a flat? D. She is an engineer. 05. What’s her phone number? E. No, she doesn’t. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. - This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734. DeThi.edu.vn
  20. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 01. Who is this? 02. What’s his name? 03. What’s his job? 04. Where is he from? 05. Where does he live? 06. What is his telephone number? ĐÁPÁN Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loai. 1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - lives thành live 2 - on thành in 3 - policemen thành policeman 4 - How thành What 5 - much thành many Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - B; 2 - D; 3 -A;4-E: 5-C Câu 5. Đọc lờigiơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. 1 - This is my friend./ This is writer’s friend. 2 - His name is Peter. 3 - He is pupil. 4 - He is from England. 5 - He lives in a big house. 5 - His telephone number/ It is 0549.22734 DeThi.edu.vn
  21. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Question 1: Circle the odd one out. 1. January November member October 2. It he she your . 3. where there who what. 4. today Tuesday Thursday Friday . 5. dance play swim doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 are you from ? (Where / When ) . 2. My birthday is September . ( on / in) . 3. Would you like an ? (banana / apple). 4. I’m from (English / England). 5. There are two in my bag . (book / books) . Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1. are / these / school bags / my . 2. would / milk / you / like / some ? 3. apples / on / are / the / there / some / table . 4. Maths / have /1 / today . 5. his / in / birthday / is / December . Question 4:Read and answer the questions: My name is Ba . I’m twelve years old . I’m from Nghe An . I’m a student at Quang Trung primary school . My birthday is in May . Today I have Maths, English and Music . My favourite subject is music because I like to sing very much . 1. How old is Ba ? 2. Where is he from ? 3. What is his school’s name ? 4. When is his birthday ? 5. What subjects does he have today ? 6. What’s his favourite subject ? ĐÁPÁN Question 1: Circle the odd one out. 1 - member; 2 - your; 3 - there; 4 - today; 5 - doll DeThi.edu.vn
  22. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 - Where; 2 - in; 3 - apple; 4 - England; 5 - books Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1 - These are my school bags. 2 - Would you like some milk? 3 - There are some apples on the table. 4 -1 have Maths today. 5 - His birthday is in December. Question 4:Read and answer the questions: 1 - He is twelve years old. 2 - He is from Nghe An. 3 - It is Quang Trung primary school. 4 - It is in May. 5 - He has Maths, English and Music. 6 - It is Music. DeThi.edu.vn
  23. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống: 01. What___do you have lunch? At 11.00 02. What’s her ___? She’s a teacher. 03. I wants some stamps. ___’s go to the post office. 04. I ___chicken. 05. What time is___? 06. Mineral water is my favourite ___. 07. Where are you ___? 08. These ___notebooks. II. Khoanh tron vào đáp an A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 01. Do you like Maths? Yes, I ___. A. like B. am C. do D. is 02. I get ___ ___at 6.30 A. go B. up C . on D. to 03. What do you do ___English lessons? A. in B. on C. at D. during 04. I like meat. It’s my favourite ___. A. drink B. milk C. food D. juice 05. I’m I’d like some rice. A. hungry B. thirsty C. angry D. hurry III. Gạch chân các tư viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B: A B 01. hungsy, you, stanp, happi, when, 01 can, prom DeThi.edu.vn
  24. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 02. book, zou, tima, qlease, pen, 02 chickan, clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, 03 mep 04. milk, want, banama, momkey, 04 food, cendy IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 01. is / juice / my / orange / favourite / drink 02. the /how / shorts / much / are ? Đáp án: I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống: 1 - time; 2 - job; 3 - Let; 4 - like; 5 - it; 6 - drink; 7 - from; are II. Khoanh tron vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 1 - C; 2 - B; 3 - D: 4 - C; 5 - A III. Gạch chân các tư viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B: A B 01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, 01. hungry; you; stand; happy; when; can; prom from; 02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, 02. book; you; time; please; pen; chicken; clock clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep 03. swim; bike; jump; English; play; map 04. 04. milk, want, banama, momkey, food, milk; want; banana; monkey; food; candy cendy IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 1 - My favorite drink is orange juice. 2 - How much are the shorts? Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây: DeThi.edu.vn
  25. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 HAI CHAU EDUCATIONAL AND TRAINING DEPARTMENT TRAN VAN ON PRIMARY SCHOOL THE FIRST SEMESTER PART 1: LISTENING Time : 20minutes Name: Class: 3/ Question 1. Listen and number. (1 pt) Question 2. Listen and write T (True) or F (False) as examples (1pt). 1. It’ a ruller. 2. Hello. I’m Linda 3. This is my school. 4. She’s Linda. She’s my friend DeThi.edu.vn
  26. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Question 3. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt) 0 1 2 3 4 Question 4. Listen and tick. (1 pt) Question 5. Listen and write. (1pt) DeThi.edu.vn
  27. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn . ĐỀ SỐ 12 HAI CHAU EDUCATIONAL AND TRAINING DEPARTMENT TRAN VAN ON PRIMARY SCHOOL THE FIRST SEMESTER PART 2: READING AND WRITING Time : 15minutes Name: Class: 3/ Question 6. Read and tick ( ). (1pt). DeThi.edu.vn
  28. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Question 7. Look, read and write Yes (Y) or No (N). (1 pt) 1. This is Nam. 2. This is Phong. 3. He’s six years old. 4. He’s seven years old. Question 8. Reorder the letters .(1 pt) Example: rbeubr r u b b e r 1. npe _ _ _ 2. erlur _ _ _ _ _ 3. ooclssmar _ _ _ _ _ _ _ _ _ 4. ribylar _ _ _ _ _ _ _ DeThi.edu.vn
  29. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt) green They desk pens colour This is my school bag. It is (0)___green___. That is my (1) ___. It is brown These are my books. (2) ___ are blue. Those are my (3) ___. They are black. And what (4) ___ is your school bag? THE END KEYS: HAI CHAU EDUCATIONAL AND TRAINING DEPARTMENT TRAN VAN ON PRIMARY SCHOOL THE FIRST SEMESTER Time : 20minutes Name: Class: 3/ PART 1: LISTENING (20 minutes) Question 1. Listen and number. (1 pt) 1. B 2. C 3. D 4. A 1. May I come in? – Yes, you can. 2. May I open the book? – Yes, you can. 3. May I sit down? – No, you can’t. 4. May I write now? – Yes, you can. Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt). 1. T 2. F (Nam) 3. F (classroom) 4. T 1. It’s a ruler. 2. Hello. I’m Nam. DeThi.edu.vn
  30. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 3. This is my classroom. 4. She’s Linda. She’s my friend. Question 3. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt) 1. Nam 2. Mai 3. Phong 4. Nga 1. Who’s this? – It’s Nam. 2. Who’s that? – It’s Mai. 3. Who’s that? – It’s Phong. 4. Who’s this? – It’s Nga. Question 4. Listen and tick. (1 pt) 1. B 2. C 3. A 4. Is this my pencil? – Is it? – Yes, it is. 5. That’s my school bag? – Is it? – Yes, it is. 6. Is this my book? – Is it? – Yes, it is. Question 5. Listen and write. (1pt) 1. Six 2. Seven 3. Eight 4. Ten . 1. How old are you? – I’m six years old. 2. How old are you? – I’m seven years old. 3. How old are you? – I’m eight years old. 4. How old are you? – I’m eight years old. PART II. READING AND WRITING (15 minutes) Question 6. Read and tick ( ) . (1pt). 1. 6 2. 8 3. 10 4. 10 Question 7. Look, read and write Yes (Y) or No (N). (1 pt) . 1. No 2. Yes 3. No 4. Yes DeThi.edu.vn
  31. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Question 8. Reorder the letters. (1 pt) 1. Pen 2. Ruler 3. Classroom 4. Library Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt) 1. Desk 2. They 3. Pens 4. Colour DeThi.edu.vn
  32. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 §Ò thi chän häc sinh giái Let's go 1b (líp 4) I. PhÇn kiÕn thøc ng«n ng÷ (20 c¨u- 10 ®iÓm) Bµi 1: Em h·y khoanh trßn ch÷ c¸i chØ mét ph­¬ng ¸n kh¸c víi c¸c tõ cßn l¹i 1A.maths B.science C.VietNam D.moral 2Apicnic B.baseball C.basketball D. volleyball 3A.teacher B.nurse C.cooker D.worker 4. A. catch B.jump C.throw D.with 5. A. thirsty B. hungry C. strong D. full Bµi 2: Em h·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i chØ ph­¬ng ¸n ®óng. 1.what’s your favorite .?I like orange juice. A.color B.subject C.pet D.drink 2.Jenny:This is for you John: . A.thank your B.thank you C.thank D.you are welcome 3.When is your birthday? It’s May 6th 1998. A.to B.on C.in D.at 4 you like spiders?- .,I do. A.Do/yes B.Can/yes C.Are/yes D.Do/no 5.Can the fly?-Yes,it can. A.dog B.frog C.spider D.bird 6.How old is your father?He is A.very old B.not old C.young D.forty 7.Is this book?Yes,it’s my book A.her B.my C.his D.your 8.Do you like rabbits or birds? A.yes, I do B.yes, they are C.No, they don’t D.I like birds 9.I like Maths but my friends A.like/doesn’t Blikes/doesn’t C.like/don’t D. likes/ don’t 10.I usualy go to shool bicycle or foot. A.by/on B.by/by C.by/in D.in/on. Bai 3 :Tõ nµo sau ®©y cã c¸ch ®äc ë phÇn g¹ch ch©n kh¸c víi c¸c tõ cßn l¹i: DeThi.edu.vn
  33. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 11. A. sit B. live C. big D. time 12. A. ball B. cat C. can D. bag 13. A. fine B. five C. little D. nine 14. A. doll B. robot C. for D.hot 15. A. mother B. thin C. father D. the II. PhÇn ®äc hiÓu (20 C¢U-10 §IÓm) Bµi 1:§äc ®o¹n v¨n sau vµ ®iÒn th«ng tin vµo b¶ng d­íi ®©y My name is Laura .I’m eleven years old.I’m English.I was born on 25th December 1998 in London.Now I’m living at 16 North street London with my parents.I’m a student at Serwood primary school . My favorite sports are pingpong and chess. Name Age Date of birth Adress Favorite sport . Bµi 2:§äc ®o¹n v¨n sau råi ®iÒn mét tõ thÝch hîp vµo chç trèng vµ tr¶ lêi c©u hái. My name is Scott.I’m ten(1) old.(2) are four people (3) my family.My(4) is a teacher.He is forty- one years old.His(5) .food is chicken.My mother is a(6) ,too. (7) .is thirty nine years old.She(8) sing English songs.My brother is(9) student.He is fifeen years old.He’s tall and thin.He can fly a kite but I(10) .not. 1.Are there four people in John’s family? . 2.How old is his father? 3.What can his mother do? 4.Is his brother fat and tall? 5.Can John fly a kite? . III. PhÇn viÕt(5 c©u-10 ®iÓm) Em h·y dung tõ gîi ý ë ®Çu c©u thø 2 viÕt l¹i c©u thø nhÊt sao cho nghÜa kh«ng thay ®æi. 1.My friend walks to school at 6.30am. My sister goes . DeThi.edu.vn
  34. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2.There are many flowers in our school Our school 3.My class has twelve boys and eight girls There . 4.Are there a TV in her room? Does . 5.It is a school bag.The school is big. It is a . IV. PhÇn trß ch¬i ng«n ng÷ (10c©u-10 ®iÓm) Em h·y t×m vµ khoanh trßn 5 tõ chØ vÒ nghÒ nghiÖp vµ 5 tõ chØ ®å dïng häc tËpë hµng ngang, hµng däc vµ hµng chÐo trong « ch÷ d­íi ®©y. D P I L O T C F C O O K E R R A T M C G R E A R E P A T E N Y M A B E R O C O E C L E N K R N R H S T U D E N T E R A S E R R K R U L E R B O X A F T K P N O J Question 12: Circle the odd one out. a. bakery b. pharmacy c. sweet shop a. swimming pool b. medicine c. bread a. circus- play b. cinema - like c. zoo - to see d. zoo - see a. jeans Question 9. My father is ___than me and my mother. a. noodle a. weak b. stonger c. tall Question 10: What do her ___ c. door a. mother b. friend c. breakfast b. school c. grandparents Question 11: Underline the different sound. b. wear DeThi.edu.vn
  35. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI ĐỀ GIAO LƯU TIẾNG ANH 4 CẤP TRƯỜNG PART I: CIRCLE THE CORRECT ANSWER (7 p) Question 1. Nice to see you ___ a. later b. soon c. again d. tomorrow Question 2. The opposite of “tall” is a. big b. short c. weak d. slim Question 3. Another word for “student” is a. teacher b. pupil c. nurse d. cleck Question 4. Today is Saturday. I don’t a. have breakfast b. get up c. go to school d. watch TV Question 5. A pair of shorts ___ eighty-two thousand dong. b. are a. am c. is d. have Question 6. Where were your friends a. today b. tomorrow c. Monday a d. yesterday pair Question 7. I blouse, a shorts, a red scarf and b. of sandals. a. wears - a wear - a c. wears - an d. to wear - an Question 8. Duy and Kim Anh wantto go to the the because they want to animals. Question 13: What animals does her sister want to see? a. She want to see crocodiles. d. big do? They are famers in a b. She wants to see crocodiles. field. c. She want see crocodiles. d. sister d. She want to saw crocodiles. d. clothes Question 14: is/ Christmas/ twenty/ of/ fifth/ the/ December/ on/ the/./ d. bread a. The Christmas is on the twentieth of November. d. noon b. The Christmas is on twenty - fifth of December. d. chocolate c. The Christmas is the twenty - fifth of December. d. The Christmas is on the twenty - fifth of December. PART II (3P) Question 1: Give the correct form of the verbs in the bracket (1,2 p) DeThi.edu.vn
  36. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a. His brother (tobe) ___a worker in a car factory. b. I and Tuan ( not have) ___dinner at 6.45 p.m in the morning. c. Peter ( study) ___at Oxford Primary School. d. My friends ( not like) ___playing badminton. Question 2: Make question for the underline words. (1,2 P) 1. His shoes are one hundred thousand dong. 2. She’s going to the bookshop. She wants to buy some notebooks and pens. 3. Quan and her sister watch finework displays. 4. My brother is younger than my friend. Question 3: Reorder the words to make sentences. (0,6 P) 1. buy/ go/1/ Let’s/ to/ because/ to/ stamps/ the/ post office/ want/ some/. 2. on/ children/ going/ teachers/ The/ to/ school/ are/ visit/ Teacher’s Day/. THE END DeThi.edu.vn
  37. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH Phần I: Kiến thức ngôn ngữ 30 câu 15 điểm Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D cho một từ khác các từ còn lại (2.5 điểm): 1. A. monkey B. deer C. tiger D. whale 2. A. warm B. hot C. doll D. cool 3. A. sister B. girl C. mother D. father 4. A. who B. where C. what D. city 5. A. January B. July C. day D. April Bài tập 2: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợpvới các câu trong cột A (2.5 điểm) Ví dụ: 1. What’s your name? a. My name’s Hoa. A B 1. who's he? a. He's in the classroom. 2. Where's Nam? b. Sure. It's very exciting. 3. What is she doing? c. He's my new English teacher. 4. Is Linh drawing a picture? d. She is riding a bike. 5. Do you want to play hide - and - seek? e. Yes, she is. Bài tập 3: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý (2.5 điểm): DeThi.edu.vn
  38. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Ví dụ: 1. What is your 0. My father is a favourite food? doctor. I like 2. Linda is doing her 3.Alice is from now. 4. I like to go to Nha 5. I'd like some Trang by điểm).ài tập 4: Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu sau ( 5 1. How do you your name? A. say B. tell C. talk D. spell 2. How dogs does your friend have? A. much B. are C. many D. is 3 father is a doctor at a famous hospital? A. Her B. She C. Her's D. She's 4. My family live in Ha Noi but my aunt in Quang Ninh City. A. to live B. living C. live D. lives 5 is your school? It is very big. A. What B. Who C. How D. Why DeThi.edu.vn
  39. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 6. There any milk in the bottle. A. isn't B. aren’t C. is D. are 7. Would you like tea? A. a B. an C.the D. some 8. These are English - Vietnamese A. dictionaries B. pens C. computers D. rulers 9. My mother takes care of my house and looks my baby sister. A. for B. at C. over D. after 10 straight across the road. A. Don't run B. Not run C. No run D. Can't run Bài tập 5: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. (2.5 điểm) museum listen to music dog a university three 1. A: Excuse me. Where's the ? B: It's down the street, next to the cinema. A: Thank you. 2. A: How many bags have you got? B : A : Can you open them, please? I need to inspect them. B : Certainly. 3. A: Do you have a pet? B: Yes, I have a A: What's its name? B: LUCKY. 4. A: What do you like to do in your free time? DeThi.edu.vn
  40. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B: I like to I enjoy pop. 5. A: Where does your Mom work? B: She works at Phần II: Đọc hiểu 15 câu 15 Điểm Bài tập 1. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B hoặc C thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn . (5 Điểm) It is my birthday today. I invite ten friends (1) my birthday party. There (2) a birthday cake in front of me. My mother (3) thirteen candles on my cake. All (4) friends give me birthday presents. They are toy cars and robots. I am very happy (5) they are favorite toys. 1. A. on B. to C. at 2. A. has B. are C. is 3. A. puts B. putting C. put 4. A. its B. my C. that 5. A.with B. and C. because Bài tập 2. Em hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (5 điểm): My name is Van. I’m twenty-eight (1) old and I’m a doctor. My family (2) four people: my parents, my sister and me My parents are retired and my sister (3) a student. Every morning I get up (4) five o’clock. I get dressed, brush my teeth and wash my face. Then I do some morning exercises. After that I (5) breakfast at six thirty. I go to school at seven fifteen. Bài tập 3 : Em hãy đọc đoạn văn và điền ( ^ ) vào cột ô trả lời đúng ( T ) hoặc sai (F ) theo nội dung đoạn văn. ( 5 điểm) This is Mai. She is a student. Now she is having a Science lesson. It is her favorite subject. She is reading a text on zoo animals. And that is Phong. He is Mai's friend. He is doing a crossword puzzle about animals. DeThi.edu.vn
  41. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Mai is a student. 2. She is studying Maths. 3. Science is her favorite subject. 4. Phong is Mai's friend. 5. Phong is doing his homework. Phần III: Viết 10 câu 10 điểm Bài tập 1: Em hãy sắp xếp các từ gợi ý thành câu hoàn chỉnhh (5 điểm): 1. plays / father / after / her / often / tennis / work /. 2. father/ weekends/ what / does/ do / your / at 3. mother/ a / of / my / bottle / oil / needs / cooking 4. having / lesson / an / are / they / English / the / moment / at / 5. between / my / is / house / bookshop / a / and / a / cinema. Bài tập 2: Hãy viết một đoạn văn ( Khoảng 100 -120 từ) về gia đình em ( 5 điểm): DeThi.edu.vn
  42. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN I have Arts on A. Monday B. February C. June D. May 1. She got brown hair. A. has B. have C. having D. to have 2. I want to thank you helping me. A. of B. about DeThi.edu.vn
  43. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. for D. to 3. He likes playing sports football and tennis. A. such as B. such like C. sample D. example 4. What a . doll! My children like it very much. A. better B. lovely C. awful D. expensive Reorder the words. 1.1 like / football / the rain. / playing / in 2. the / are / in / My toys / brown box. 3. is / When / your / birthday? DeThi.edu.vn
  44. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 4. me? / you / write / to / Can 5. Mr Smith / a lot of / grows / vegetable / in his garden. Choose the odd one out. 1. A. picture B. red C. black D. green 2. A. late B. work C. easy D. lazy 3. A. hour B. minute C. hand D. second 4. A. Letter B. shirt C. Blouse D. dress 5. A. uncle B. aunt C. father D. friend Complete the sentence. 1. Ha can dance __cannot play football. 2. How ___is he? - He is 10 years old 3. There are ___fingers is one hand. 4. My brother is seven ___old. 5. Listen__the teacher, please 6. My new pencils are__the table 7. Would you___some milk? - No, thanks 8. He was happy because he was ___best player. DeThi.edu.vn
  45. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 9. It__sunny in Hanoi. 10. We have Arts __Friday. ĐÁP ÁN Choose the correct answer. 1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - B; Reorder the words. 1 -1 like playing football in the rain. 2 - My toys are in the brown box. 3 - When is your birthday? 4 - Can you write to me? 5 - Mr. Smith grows a lot of vegetable in his garden. Choose the odd one out. 1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - D; DeThi.edu.vn
  46. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Complete the sentence. 1. Ha can dance but cannot play football. 2. How old is he? - He is 10 years old 3. There are five fingers is one hand. 4. My brother is seven years old. 5. Listen to the teacher, please 6. My new pencils are on the table 7. Would you like some milk? - No, thanks 8. He was happy because he was the best player. 9. It is sunny in Hanoi. 10. We have Arts on Friday. DeThi.edu.vn
  47. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 I. Circle the best answer A, B, C or D: 1. It’s time breakfast. A. to B. in C. for D. eat 2. What is it? It’s seven o’clock. A. day B. time C. year D. month 3. What time it? It’s ten thirty. A. are B. am C. be D. is 4. It’s time for ? A. lunch B. learn C. play D. dance 5. What time is it? It’s o’clock. A. thirty B. fourty C. twenty D. fifty 6. Excuse me. ? A. Thanks B. No C. Yes D. What 7. Mai lunch at 12.30. A. have B. has C. does D. plays 8. What time does Linda have ? A. fifteen B. subject C. dinner D. football 9. My mother lunch at twelve o’clock. A. have B. learns C. plays D. has 10. His brother . to work at 6.45 A.M. A. go B. speak C. play D. goes 11. Her mother . T.V in the evening. A. watches B. watch C. plays D. goes 12. His father goes to work . the morning. A. on B. in C. at D. to 13. She goes to bed at P.M. A. 10.30 B. 25.30 C. 32.30 D. 40.45 14 . he watch T.V in the evening? Yes, DeThi.edu.vn
  48. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Do B. Does C. Play D. He does 15 time do you have lunch? At 11.20 A. what B. where C. when D. who 16. My father doesn’t work the evening. A. on B. to C. from D. in 17. I don’t T.V in the morning. A. watches B. watch C. play D. learn 18. He works from 7.30 A.M 4.30 P.M. A. on B. to C. at D. in II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D 1. Where time is it? - It's ten o'clock. A B C D 2. My mother watch T.V in the evening. A BCD 3. Nam go to school at 6.20 A.M in the morning. ABC D 4. LiLi have lunch at 11.30 in the morning. AB C D 5. I go to school on 6.30 A.M in the morning. AB C D III. Read the passage and then answer the following questions: Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o'clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o'clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M. 1. Who is this? - This DeThi.edu.vn
  49. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2. What time does he get up? -He gets 3. What does he do at 6.30? -He has 4. What time does he go to work? -He goes 5. How many hours does he work a day? IV. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D 6. Where time is it? - It's ten o'clock. A B C D 7. My mother watch T.V in the evening. A BCD 8. Nam go to school at 6.20 A.M in the morning. ABC D 9. LiLi have lunch at 11.30 in the morning. AB C D 10. I go to school on 6.30 A.M in the morning. AB C D V. Read the passage and then answer the following questions: Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o'clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o'clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M. 6. Who is this? - This 7. What time does he get up? -He gets 8. What does he do at 6.30? -He has 9. What time does he go to work? -He goes DeThi.edu.vn
  50. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 10. How many hours does he work a day - He works hours a day. 11. What does he do in the evening? -He watches 12. What does he do at 10.45? -He 13. Where is he at 8.30 A.M? -He is VI. Circle the odd one out 1. A. eleven B. twelve C. twenty D. time 2. A. where B. what C. when D. o’clock 3. A. lunch B. breakfast C. ice-cream D. dinner 4. A. evening B. morning C. afternoon D. work 5. A. go B. watch C. have D. lunch 6. A. school B. work C. bed D. ten 7. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday 8. A. at B. from C. to D. T.V ĐÁP ÁN: I. 1. C; 2. B; 3. D; 4. A; 5. C; 6. C; 7. A; 8. C; 9. D; 10. D; 11. A; 12. B; 13. A; 14. B; 15. A; 16. D; 17. B; 18. B II. 1. A; 2. B; 3. A; 4. A; 5. C; III. 1. This is Peter’s father. 2. He gets up at six o’clock. 3. He has breakfast at 6.30. / At 6.30, he has breakfast. 4. He goes to works at 7 o’clock. 5. He works 9/ nine hours a day. 6. He watches T.V in the evening. 7. He goes to bed at 10.45. 8. He is at work. IV. 1. D; 2. D; 3. C; 4. D; 5. D; 6. D; 7. C; 8. D DeThi.edu.vn
  51. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH (Số 1) I. Chọn từ khác loại. 1. January November member October 2. It he she your 3. where there who what 4. today Tuesday Thursday Friday 5. dance play swim doll II. Chọn đáp án thích hợp. 1 are you from? (Where / When). 2. My birthday is September. ( on / in). 3. Would you like an ? (banana / apple). 4. I’m from (English / England). 5. There are two in my bag . (book / books). III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 1. are / These / school bags / my/./ 2. Would / milk / you / like / some/ ?/ 3. apples / on / are / the / There / some / table . 4. Maths / have /1 / today . 5. His / in / birthday / is / December . IV. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. My name is Ba. I’m twelve years old. I’m from Nghe An. I’m a student at Quang Trung primary school. My birthday is in May. Today I have Maths, English and Music. My favourite subject is music because I like to sing very much. 1. How old is Ba? 2. Where is he from? 3. What is his school’s name? DeThi.edu.vn 51
  52. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 4. When is his birthday? 5. What subjects does he have today? 6. What’s his favourite subject? ĐÁP ÁN: 1. 1. member 2. your 3. there 4. today 5. doll II. 1. Where 2. in 3. banana 4. England 5. books III. 1. These are my school bags. 2. Would you like some milk? 3. These are some apples on the table. 4. I have Math today. 5. His birthday is in December. IV. 1. He is twelve years old. 2. He is from Nghe An. 3. His school’s name is Quang Trung primary school. 4. His birthday is in May. 5. He has Math, English and Music. / Today he has Math, English and Music. 6. His favorite subject is Music. / Music is his favorite subject. DeThi.edu.vn 52
  53. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN PART I: CIRCLE THE CORRECT ANSWER (7 p) Question 1. Nice to see you___. a. later b. soon c. again d. tomorrow Question 2. The opposite of “tall” is a. big b. short c. weak d. slim Question 3. Another word for “student” is a. teacher b. pupil c. nurse d. cleck Question 4. Today is Saturday. I don’t___. a. have breakfast b. get up c. go to school d. watch TV Question 5. A pair of shorts ___eighty-two thousand dong. a. am b. are c. is d. have Question 6. Where were your friends___? a. today b. tomorrow c. Monday d. yesterday Question 7. I ___a blouse, a shorts, a red scarf and ___pair of sandals. a. wears - a b. wear - a c. wears - an d. to wear - an Question 8. Duy and Kim Anh want to go to the ___because they want to___ the animals. a. circus- play b. cinema - like c. zoo - to see d. zoo - see Question 9. My father is ___than me and my mother. a. weak b. stronger c. tall d. big Question 10: What do her ___do? They are farmers in a field. DeThi.edu.vn 53
  54. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a. mother b. friend c. grandparents d. sister Question 11: Underline the different sound. a. jeans b. wear c. breakfast d. bread a. noodle b. school c. door d. noon Question 12: Circle the odd one out. a. bakery b. pharmacy a. swimming pool b. medicine c. sweet shop d. clothes Question 13: What animals does her sister c. bread d. chocolate want to see? a. She want to see crocodiles. b. She wants to see crocodiles. c. She want see crocodiles. d. She want to saw crocodiles. Question 14: is / Christmas / twenty / of / fifth / the / December / on / the /. / a. The Christmas is on the twentieth of November. b. The Christmas is on twenty - fifth of December. c. The Christmas is the twenty - fifth of December. d. The Christmas is on the twenty - fifth of December. PART II (3P) Question 1: Give the correct form of the verbs in the bracket (1,2 p) a. His brother (tobe) ___a worker in a car factory. b. I and Tuan ( not have)___dinner at 6.45 p.m in the morning. c. Peter ( study) ___at Oxford Primary School. d. My friends ( not like) ___playing badminton. Question 2: Make question for the underline words. (1,2 P) DeThi.edu.vn 54
  55. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 1. His shoes are one hundred thousand dong. 2. She’s going to the bookshop. She wants to buy some notebooks and pens. 3. Quan and her sister watch firework displays. 4. My brother is younger than my friend. Question 3: Reorder the words to make sentences. (0,6 P) 1. buy / go /1 / Let’s/ to / because / to / stamps / the / post office / want / some /. 2. on / children / going / teachers / The / to / school / are / visit / Teacher’s Day /. ĐÁP ÁN PART I: CIRCLE THE CORRECT ANSWER (7 p) 1 - c; 2 - b; 3 - b; 4 - c; 5 - c; 6 - d; 7 - b; 8 - d; 9 - b; 10 - c; 11 - a jeans và c - noon; 12 d - clothes và a - swimming pool; 13 - b; 14 - d PART II (3P) Question 1: Give the correct form of the verbs in the bracket (1,2 p) a - is; b - don’t have; c - studies; d - don’t like Question 2: Make question for the underline words. (1,2 P) 1 - How much are his shoes? 2 - Where is she going? 3 - What do Quan and his sister do? 4 -Who is younger than your friend? Question 3: Reorder the words to make sentences. (0,6 P) 1 - Let’s go to the post office because I want to buy some stamps. 2 - The children are going to visit teachers on Teacher’s Day. DeThi.edu.vn 55
  56. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN I. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại. 01. A. kite B. hi C. bye D. good night 02. A. cat B. dog C. bird D. camel 03. A. lemon B. watermelon C. apple D. coffee 04. A. star B. moon C. cloud D. plane II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt. Compass: Gentle: Calculator: hard: Airport: miserable: Brave: age: Good-natured: sentence: III. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ. Eat: Do: Take: Go: See: Come:. Sing: Have: Say: . Read: Drink: Catch:. IV. Trả lời các câu hỏi sau. 01. What's your name? 02. Where do you live? 03. How many people in your family? 04. How many pupil in your classroom? 05. Who is your best friends? DeThi.edu.vn 56
  57. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 06. How many classroom in your school? 07. What class are you in? 08. Who is your teacher? V. Dịch sang Tiếng Anh. 01. Anh trai tôi là một cảnh sát giỏi. 02. Chị ấy có biết làm ảo thuật không? Có, chị ấy biết làm. 03. Cậu ấy là một thợ sơn. ĐÁP ÁN I. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại. 1 - A; 2 - C; 3 - D; 4-D II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt. La bàn Hiền lành Máy tính cầm tay Khó khăn Sân bay Cực khổ, nghèo nàn Dũng cảm Tuổi Tốt bụng Câu III. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ. ate did took went saw came sang had said read drank caught IV. Trả lời các câu hỏi sau. 1 - My name is My Le. 2 -1 live in Thai Binh. 3 - There are six members in my family. 4 - There are 20 pupils in my classroom. 5 - Linh, Lan are my best friends. 6 - There are 18 classrooms in my school. 7 -1 am in class 4A1. 8 - Ms My Dung is my teacher. V. Dịch sang Tiếng Anh. 1 - My brother is an excellent policeman. 2 - Does she know how to do magic? - Yes, she does. 3 - He is a painter. DeThi.edu.vn 57
  58. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. Whg B. m£ C. Sydney D. goodbye 02. A. room B. door C. school D. book 03. A. fine B. nice C. sister D. hi 04. A. how B. now C. two D. flower Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. on B. is C. at D. in 02. A. my B. your C. he D. his 03. A. ice- cream B. pen C. apple D. banana 04. A. socks B. class C. hat D. shirt Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 01. What is your name? a. Yes, please. 02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam. 03. Who is your teacher? c. P-E-T-E-R. 04. Where is she from? d. Mrs. Lan. 05. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01.1 am on grape 5A. 02. How many boy are there in your group? 03. There is an bag on the table. . 04. This is my teacher. His name is Mai. DeThi.edu.vn 58
  59. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 05. Lan and Hoa is my friends. Câu 5. Hoàn thành các câu sau. Hello! My name is ___. I am ___years old. I am in grape ___. My school is___. It is a ___school in ___. ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 -B; 3 - C; 4 - C Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - B Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - e; 2 -c; 3 - d; 4 - b; 5 - a Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - on thành in 2 - boy thành boys 3 - an thành a 4 - His thành Her 5 - is thành are Câu 5. Hoàn thành các câu sau. Hello! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__. My school is __Pham Don Le Primary school___. It is a ___big___school in ___Hung ha district __. DeThi.edu.vn 59
  60. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. hot B. not C. now D. orange 02. A. teacher B. engineer C. sister D. brother 03. A. apple B. bag C. sofa D. hat 04. A. pupil B. excuse C. student D. nurse Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. home B. house C. class D. flat 02. A. teacher B. father C. nurse D. doctor 03. A. tired B. hot C. sick D. work 04. A. in B. on C. one D. at Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. My mother is a engineer. 02. She is at the hospital. 03. What’s the matter with she? 04. Peter and Mary are a student. 05. He is not a tall boys. Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 01. What’s the matter with him? a. He is a doctor. 02. Would you like an orange? b. It’s my friend. 03. What is your father’s job? c. He is nervous. 04. Who is this? d. She lives in Thai Binh DeThi.edu.vn 60
  61. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 05. Where does your mother live? e. No, thanhks. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. - Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from London. I live in a small house with my parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now. 01. What’s his name? 02. Where is he from? 03. Where does he live? 04. Who does he live with? 05. What do his parents’ job? 06. Are they at school? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - a thành an 2 - at thành in 3 - she thành her 4 - boys thành boy Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1-c;2-e;3-a;4-b;5-d Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - His name is David. 2 - He is from London. 3 - He lives in a small house. 4 - He lives with his parents. 5 - They are teachers. 6 - Yes, they are. DeThi.edu.vn 61
  62. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 01. A. Monday B. Sunday C. Friday D. today 02 A. headache B. toothache C. matter D. fever . 03 A. hot B. weather C. cold D. warm . 04 A. When B. How C. What D. The . 05. A. Subject B. English C. Science D. Music Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 01. It is hot summer. A.___ on B. in C. at D. under 02. I don’t like Maths it is difficult. A. and B. but C.so D. because 03. What’s the matter ___you? A. in B. with C. on D. of 04. Do you like English? Yes, I ___. A. do B. am C. like D. don’t 05. He often___ ___ to school in morning the A. gos B. going C. goes D. to go Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (01) ___. Next, they go to the post office because Ba wants some (02) ___. Then they go to the bookstore (03)___Lan wants some books and postcards. After that, they go to the foodstall because they (04) ___hungry. Finally, they go to the (05) ___because they want to see a movie. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best DeThi.edu.vn 62
  63. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven. Questions: 01. How old is John? 02. Where does he live? 03. Who does he live with? 04. When does he usually go to the zoo? 05. What is his favorite subject? Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau: name age nationality school ambition (ước mơ) ĐÁP ÁN: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A; Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C; Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. 1. market/supermarket; 2. stamps; 3. because; 4. are ; 5. cinema; Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. 1. He is ten (years old). 2. He lives in a small apartment in Ha Noi. 3. He lives with his aunt and uncle. 4. He usually goes to the zoo on weekend. 5. His favorite subject is Maths. DeThi.edu.vn 63
  64. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau: Gợi ý: - My name is My Le. I’m eight years old. I’m Vietnamese. I’m a student at Le Quy Don Primary School. I want to be an English teacher because I like English very much. DeThi.edu.vn 64
  65. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. both B. floor C. does D. your 02. A. aloud B. four C. ground D. our 03.A. eat B. please C. teacher D. near 04. A. number B. up C. busy D. cup Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. What B. Are C. Who D. Where 02. A. father B. brother C. friend D. mother 03. A. London B. Moscow C. Hanoi D. Vietnam 04. A. live B. teacher C. farmer D. pupil Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. Where do you lives? 02.1 live on Hanoi. 03. My father is a policemen. 04. How is your phone number? 05. How much students are there in your class? Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 01. Are you happy? A. She lives in London 02. What is your sister’s job? B. Yes, I am 03. Where does she live? C. Her telephone number is 0913713747 04. Does she live in a flat? D. She is an engineer. DeThi.edu.vn 65
  66. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 05. What’s her phone number? E. No, she doesn’t. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. - This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734. 01. Who is this? 02. What’s his name? 03. What’s his job? 04. Where is he from? 05. Where does he live? 06. What is his telephone number? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - lives thành live 2 - on thành in 3 - policemen thành policeman 4 - How thành What 5 - much thành many Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E: 5 -C Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - This is my friend./ This is writer’s friend. 2 - His name is Peter. 3 - He is pupil. 4 - He is from England. 5 - He lives in a big house. 5 - His telephone number/ It is 0549.22734 DeThi.edu.vn 66
  67. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN Question 1: Circle the odd one out. 1. January November member October . 2. It he she your . 3. where there who what . 4. today Tuesday Thursday Friday . 5. dance play swim doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 are you from ? (Where / When). 2. My birthday is September . ( on / in). 3. Would you like an ? (banana / apple). 4. I’m from (English / England). 5. There are two in my bag . (book / books). Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1. are / these / school bags / my . 2. would / milk / you / like / some ? 3. apples / on / are / the / there / some / table . 4. Maths / have /1 / today . 5. his / in / birthday / is / December . Question 4:Read and answer the questions: My name is Ba . I’m twelve years old . I’m from Nghe An . I’m a student at Quang Trung primary school. My birthday is in May . Today I have Maths, English and Music . My favourite subject is music because I like to sing very much . 1. How old is Ba ? 2. Where is he from ? 3. What is his school’s name ? 4. When is his birthday ? 5. What subjects does he have today ? DeThi.edu.vn 67
  68. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 6. What’s his favourite subject ? ĐÁP ÁN Question 1: Circle the odd one out. 1 - member; 2 - your; 3 - there; 4 - today; 5 - doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 - Where; 2 - in; 3 - apple; 4 - England; 5 - books Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1 - These are my school bags. 2 - Would you like some milk? 3 - There are some apples on the table. 4 -1 have Maths today. 5 - His birthday is in December. Question 4:Read and answer the questions: 1 - He is twelve years old. 2 - He is from Nghe An. 3 - It is Quang Trung primary school. 4 - It is in May. 5 - He has Maths, English and Music. 6 - It is Music. DeThi.edu.vn 68
  69. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống: 01. What ___do you have lunch? At 11.00 02. What’s her ___? She’s a teacher. 03. I wants some stamps. ___’s go to the post office. 04. I ___chicken. 05. What time is ___? 06. Mineral water is my favourite___. 07. Where are you ___? 08. These ___notebooks. II. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 01. Do you like Maths? Yes, I ___. A. like B. am C. do D. is 02. I get ___ __ at 6.30 A. go B. up C . on D. to 03. What do you do ___English lessons? A. in B. on C. at D. during 04. I like meat. It’s my favourite ___ A. drink B. milk C. food D. juice 05. I’m ___ I’d like some rice. A. hungry B. thirsty C. angry D. hurry III. Gạch chân các từ viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B: A B 01. hungsy, you, stanp, happi, when, 01 can, prom 02. book, zou, tima, qlease, pen, 02 chickan, clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, 03 DeThi.edu.vn 69
  70. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn mep 04. milk, want, banama, momkey, food, 04 cendy IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 01. is / juice / my / orange / favourite / drink 02. the /how / shorts / much / are ? Đáp án: I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống: 1 - time; 2 - job; 3 - Let; 4 - like; 5 - it; 6 - drink; 7 - from; are II. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 1-C;2-B;3-D:4-C;5-A III. Gạch chân các từ viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B: A B 01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, 01. hungry; you; stand; happy; when; can; prom from; 02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, 02. book; you; time; please; pen; chicken; clock clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep 03. swim; bike; jump; English; play; map 04. 04. milk, want, banama, momkey, food, milk; want; banana; monkey; food; candy cendy IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 1 - My favorite drink is orange juice. 2 - How much are the shorts? DeThi.edu.vn 70
  71. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN I. Hoàn thành các câu sau: 01. Where ___you from? 02. What’s your___? I’m an engineer. 03. I want some food. ___’s go to the food stall. 04. I___elephants. 05. What ___is it? It’s 9.00 o’clock. 06. Those ___tigers. 07. What colour___they? 08. What time do you ___lunch? II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất. 01. I go to school ___6.30 am A. on B. to C. by D. at 02. What do you do _ _ _ _ _ Art lessons? A. in B. during C. on D. at 03. I’m _ _ _ _ _ I’d like some noodles. A. hungry B. thirsty C. hurry D. angry 04. _ _ _ __much is it? It’s 20,000 dong. A. who B. what C. how D. when 05. I like beef. It’s my favourite . A. drink B. food C. juice D. milk III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B: A B 01. xwim, you, banama, can, who, rike, 01 food 02. book, stemp,plai, candy, chickan, 02 dring 03. my, qlease, from, monkei, bread, 03 cinena 04. happi, doctor, tiger, zou, climp, musik, 04 gane DeThi.edu.vn 71
  72. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh. 01. are/my/ meat/ favourite/ food/and/beef 02. the/how/jeans/ are/ much? ĐÁP ÁN I. Hoàn thành các câu sau: 1 - are; 2 - job; 3 - Let; 4 - like; 5 - time; 6 - are; 7 - are; 8 - have II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất. 1-D;2-B;3-A;4-C;5-B III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B: A B 01. xwim, you, banama, can, who, rike, 01. swim; you; banana; can; who; ride; food food 02. book, stemp,plai, candy, chickan, dring 02. book; stamp; play; candy; chicken; 03. my, qlease, from, monkei, bread, drink cinena, 03. my; please; from; monkey; bread; 04. happi, doctor, tiger, zou, climp, musik, cinema gane 04. happy; doctor; tiger; you; climb; music; game IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh. 1 - My favorite food are meat and beef. 2 - How much are the jeans? DeThi.edu.vn 72
  73. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN I. Circle the letter A, B or C (Khoanh tròn từ điền được vào chỗ trống). 01. What time ___you go to school? A. does B. do C. 0 02. I am ___I’d like some apple juice. A. thirsty B. hungry C. hungry and thirsty 03. I like monkeys because they can ___. A. sing B. dance C. swing 04. What colour is it? brown. A. It’s B. They’re C. I’m II. Complete the sentences, using picture cues (Hoàn thành câu dựa vào hình gợi ý). 02. How much are the sh 03. My mother is a d ___ or. 04. We go to the su _ _ _ mark _ _ to do some shopping. 01. I like ___ken. It’s my favourite food. III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp từ tạo thành câu). 01. They/ blue./ are DeThi.edu.vn
  74. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 02. has/ She/ breakfast/ 7 o’clock./ at 03. to/ Let’s/ the/ cinema./ go 04. do/ like/ Why/ bears?/ you IV. Read and check true (T) or false (F) (Đọc và đánh dấu đúng hoặc sai). This is my aunt. Her name is Lan. She is a doctor. She goes to work at 7.30 a.m. She arrives home at 5.00 p.m. In the evening, she watches TV. She goes to bed at 10.30 p.m. Sentence True False 01. My aunt is Lan. 02. Her job is a teacher. 03. She arrives home at 10.30 p.m. 04. She watches TV in the evening. ĐÁP ÁN I. Circle the letter A, B or C (Khoanh tròn từ điền được vào chỗ trống). I. B; 2. A; 3. C; 4. A; II. Complete the sentences, using picture cues (Hoàn thành câu dựa vào hình gợi ý). 1. chicken; 2. shoes; 3. doctor; 4. supermarket; III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp từ tạo thành câu). 1. They are blue; 2. She has breakfast at 7 o’clock.; 3. Let’s go to the cinema.; 4. Why do you like bears?; IV. Read and check true (T) or false (F) (Đọc và đánh dấu đúng hoặc sai). 1.T; 2. F; 3. F; 4. T; DeThi.edu.vn
  75. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU Môn: Tiếng Anh - Lớp 4 I. Ngữ âm Bài 1: Khoanh tròn vào từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại: 1) January, Maths, many, was. 2) Friday, write, hide, Informatics. 3) subject, under, Music, jump. 4) read, learn, bread, meat. 5) Music, was, subject, close. II. Kiến thức ngôn ngữ Bài 2: Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại: 1) China, English, Vietnamese, Art 2) orange, milk, banana, melon 3) would, swim, sing, draw 4) member, June, December, November 5) book shop, food, food stall, bank Bài 3: Chọn 1 từ trong ngoặc điền vào chỗ trống: 1) I love animals. Let's go to the (post office / circus / school) 2) I like Maths. Because it is (difficult / interesting / beautiful) 3) She like Because they can swing. (tigers/ monkeys / bears) 4) My dress is 20 dong. (thousand / thousands / thousandes) 5) These policemen thirty years old. (is/ are / am) III. Viết Bài 4: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau: 1) My favorite animal is cat. 2) Yes, our mother goes to work from Monday to Saturday. 3) Her brother has three books in his bag. 4) No, I like English not Maths. 5) Because, it is a interesting subjects. Bài 5: Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu: 1) favourite/ is/ my / English/ book/./ DeThi.edu.vn
  76. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2) can't / Tigers/ jump/ can/ but/ climb/./ 3) she / do / ? / does / English / during / Monday / What/ on / lessons/ 4) the/ like/1/ most / juice/./ apple/ 5) are / How/ these / much/ ? / blouses/ IV. Đọc hiểu Bài 6: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi: Hello, I am Ha. I'm from Viet Nam. I'm a student at Quang Trung Primary school. I get up early in the morning and have break fast at 6.00. I go to school at 6.30 a.m. Today, I have English Maths and Art. My favourite subject is Science because I learn about animals and plants. I like monkeys the most because they can swing. I don't like tigers because they can't climb. 1) What's her job? 2) What time does she go to school? 3) Does she have English and Science today? 4) Why does he like monkeys? 5) Can the tigers climb? V. Trò chơi ngôn ngữ Bài 7: Hoàn thành ô chữ chỉ tên các con vật dựa vào câu hỏi gợi ý: DeThi.edu.vn
  77. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 1) What animal is big and grey? 2) What animal says woof woof? 3) What animal swings from tree to tree? 4) What animal says meow? 5) Whatanimal is the tallest? 6) What animal is yellow? DeThi.edu.vn
  78. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN I. Khoanh tron tư khác với những tư con lại. 01. A. kite B. hi C. bye D. good night 02. A. cat B. dog C. bird D. camel 03. A. lemon B. watermelon C. apple D. coffee 04. A. star B. moon C. cloud D. plane II. Dịch các tư sau sang Tiếng Việt. Compass: Gentle: Calculator: hard: Airport: miserable: Brave: age: Good-natured: sentence: III. Chuyên các động tư sau thành động tư qua khứ. Eat: Do: Take: Go: See: Come: Sing: Have: Say: Read: Drink: Catch: IV. Trả lời các câu hỏi sau. 01. What's your name? 02. Where do you live? 03. How many people in your family? 04. How many pupil in your classroom? 05. Who is your best friends? 06. How many classroom in your school? DeThi.edu.vn
  79. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 07. What class are you in? 08. Who is your teacher? V. Dịch sang Tiếng Anh. 01. Anh trai tôi là một cảnh sát giỏi. 02. Chị ấy có biết làm ảo thuật không? Có, chị ấy biết làm. 03. Cậu ấy là một thợ sơn. ĐÁP ÁN I. Khoanh tron từ khác với nhưng tư con lại. 1 - A; 2 - C; 3 - D; 4-D II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt. La bàn Hiền lành Máy tính cầm tay Khó khăn Sân bay Cực khổ, nghèo nàn Dũng cảm Tuổi Tốt bụng Câu III. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ. ate did took went saw came sang had said read drank caught IV. Trả lời các câu hỏi sau. DeThi.edu.vn
  80. 1 - My name is My Le. 2 -1 live in Thai Binh. 3 - There are six members in my family. 4 - There are 20 pupils in my classroom. 5 - Linh, Lan are my best friends. 6 - There are 18 classrooms in my school. 7 -1 am in class 4A1. 8 - Ms My Dung is my teacher. V. Dịch sang Tiếng Anh. 1 - My brother is an excellent policeman. 2 - Does she know how to do magic? - Yes, she does. 3 - He is a painter. DeThi.edu.vn
  81. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 31 Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. Whg B. m£ C. Sydney D. goodbye 02. A. room B. door C. school D. book 03. A. fine B. nice C. sister D. hi 04. A. how B. now C. two D. flower Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 01. A. on B. is C. at D. in 02. A. my B. your C. he D. his 03. A. ice- cream B. pen C. apple D. banana 04. A. socks B. class C. hat D. shirt Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 01. What is your name? a. Yes, please. 02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam. 03. Who is your teacher? c. P-E-T-E-R. 04. Where is she from? d. Mrs. Lan. 05. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01.1 am on grape 5A. 02. How many boy are there in your group? 03. There is an bag on the table. . 04. This is my teacher. His name is Mai. 05. Lan and Hoa is my friends. Câu 5. Hoàn thành các câu sau. Hello! My name is ___. I am ___years old. I am in DeThi.edu.vn
  82. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn grape ___. My school is ___. It is a ___school in ___. ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 -B; 3 - C; 4 - C Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - B Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - e; 2 -c; 3 - d; 4 - b; 5 - a Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - on thành in 2 - boy thành boys 3 - an thành a 4 - His thành Her 5 - is thành are Câu 5. Hoàn thành các câu sau. Hello! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__. My school is __Pham Don Le Primary school___. It is a ___big___school in ___Hung ha district DeThi.edu.vn
  83. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 32 Câu 1. Khoanh tron vào tư có phân gạch chân được phát âm khác. 01 A. cat B. dad C. family D. name . 02 A. brother B. sister C. her D. he . 03 A. ten B.seven C. he D. hello . 04 A. nine B. sister C. five D. hi Câu. 2. Khoanh tron vào tư khác loại. 01. A. one B. mum C.three D. four 02. A. he B. she C. me D. I 03. A. morning B. family C. night D. afternoon 04. A. Bill B. Peter C. Hello D. Anna Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 01. My name A is Binh. 02. This is B my sister. 03. What is C six. 04. His name D your name? 05. One and five is E is Mai. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. I’am Hong. 02. This is me brother. 03. This is my mum. His name is Dao 04. This is my dad. Her name is Tung 05. This is my brothers. Câu 5. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành các câu sau. This is my family. This is my dad. His name is Hung. This is my mum. She is Mai. This is my sister. Her name is Nga. This is me. I am Linh. 01. This is my 04. Ngaismy 02. My dad is 05. My name is 03. Mai is my 06. My sister is ĐÁP ÁN: DeThi.edu.vn
  84. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1-D;2-D;3-C;4-B Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - C Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - E; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 -C Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - I’m Hong/1 am Hong. 2 - This is my brother. 3 - This is my mum. Her name is Dao. 4 - This is my dad. His name is Tung. 5 - This is my brother. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - family 2 - Hung 3 - mum 4 - sister 5 - Linh 6 - Nga DeThi.edu.vn
  85. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 33 Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. hớt B. not C. now D. orange 02. A. teacher B. engineer C. sister D. brother 03. A. apple B. bag C. sofa D. hat 04. A. pupil B. excuse C. student D. nurse Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 01. A. home B. house C. class D. flat 02. A. teacher B. father C. nurse D. doctor 03. A. tired B. hot C. sick D. work 04. A. in B. on C. one D. at Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. My mother is a engineer. 02. She is at the hospital. 03. What’s the matter with she? 04. Peter and Mary are a student. 05. He is not a tall boys. Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A 01. What’s the matter with him? a. He is a doctor. 02. Would you like an orange? b. It’s my friend. 03. What is your father’s job? c. He is nervous. 04. Who is this? d. She lives in Thai Binh. DeThi.edu.vn
  86. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 05. Where does your mother live? e. No, thanhks. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. - Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from London. I live in a small house with my parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now. 01. What’s his name? 02. Where is he from? 03. Where does he live? 04. Who does he live with? 05. What do his parents’ job? 06. Are they at school? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - a thành an 2 - at thành in 3 - she thành her 4 - boys thành boy Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1-c;2-e;3-a;4-b;5-d Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - His name is David. 2 - He is from London. 3 - He lives in a small house. 4 - He lives with his parents. 5 - They are teachers. 6 - Yes, they are. DeThi.edu.vn
  87. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 34 Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. nice B. big C. city D. this 02. A. dad B. small C. family D. hat 03. A. brother B. sister C. teacher D. ten C. citg D. primary 04. A. m£ B. pretty Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 01. A. who B. what C. that D. where 02. A. morning B. family C. night D. afternoon 03. A. he B. she C. his D. I 04. A. village B. city C. brother D. street Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. This is my brother. Her name is Hung. 02. This is Mai. He is my sister. 03. What’s you name? 04. It’s in the Tran Hung Dao street. 05. Where am your school? Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. Hello! I’m Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad. His is Tuan. This is my brother. His name’s Hoan. This is my sister. This is Mai. 01. This is my 04. My sister is 02. My mum is 05. My name’s 03. Tuan is my 06. My brother’s Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 01. Trường của bạn ở đâu? 02. Trường của bạn tên là gì? ? 03. Bạn học lớp mấy? ? 04. Cô giáo của bạn tên là gì? ? DeThi.edu.vn
  88. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 05. Bạn thân của bạn tên là gì? ? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - A; 2 - B; 3 -D;4-A Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - Her thành his 2 - He thành She 3 - you thành your 4 - in thành on 5 - am thành is Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - This is my family 2 - My mum is Lan. 3 - Tuan is my dad. 4 - My sister is Mai. 5 - My name’s Hoa. 6 - My brother is Hoan. Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 1 - Where is your school? 2 - What is your school’s name? 3 - What class are you in? 4 - What is your teacher’s name? 5 - What is your best friend’s name? DeThi.edu.vn
  89. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 35 Bài 1. Chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để xác định từ không cùng loại trong nhóm: 01. A. Family B. Mother C. Father D. Sister 02. A. Bathroom B. Kitchen C. House D. Bedroom 03. A. School B. Hospital C. Library D. Classroom 04. A. Six B. Seven C. it D. Twenty 05. A. Big B. Large C. Small D. Sing Bài 2. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cộtB: A B 01. How old are you? a. Because I like to sing. 02. What subjects do you have? b. I have English on Monday. 03. What time do you have lunch? c. I have lunch at 10.30. 04. When do you have English? d. I am ten year old. 05. Why do you like Music? e. I have Maths, Science, and English. Bài 3. Chọn các từ có sẵn để điền vào các khoảng trống: Where near Is front behind far A: Is there the super market (00) ___near ___here? B: Yes; there is. It’s in (01) ___of the park. A: And (02)___is the school ? (04) ___it (04)___. B: No; it isn’t. It’s (05) ___the park. Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18th May 1998 in Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music and Vietnamese. 01. Name: ___ 02. Date of Birth: ___ 03. School: ___ 04. Subjects:___ 05. Home address: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Bài 5. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số: This is my (01)___. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the DeThi.edu.vn
  90. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn morning. She has (02) ___at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (03)___ 10:30 a.m. She arrives home (04) ___ 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05) ___t o bed at 11 p.m. 01. A. father B. mother C. brother 02. A. breakfast B. lunch C. bed 03. A. from B. at C. to 04. A. in B. to C. at 05. A. go B. has C. goes Bài 6. Hãy viêt câu dùng tư gợi ý: 01. Hoa/ Student. 02. have dinner/ 6:30. 03. go to school/ 7 o’clock. 04. have lunch/ 11:30. 05. go to bed/ 11 p.m. ĐÁP ÁN Bài 1. 01. A Family 02. C. House 03. B. Hospital 04. C. It 05. D. Sing Bài 2. 01. d 02. e 03. c 04. b 05. a Bài 3. 01. front 02. where 03. is 04. far 05. behind Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Name: Nguyen Van Nam Date of Birth: 18th may 1998. School: Yen Nhan A Primary school. Subjects: Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese. Bài 5. 01. B. Mother 02. A. Breakfast 03. C. to DeThi.edu.vn
  91. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 04. C. at 05. C. goes Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý: 01. This is Lan. She is a student. 02. She has breakfast at 6:30. 03. She goes to school at 7 o’clock. 04. She has lunch at 11: 30. 05. She goes to bed at 11 p.m. DeThi.edu.vn
  92. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 36 Em hãy khoanh tron chư cái khác với từ con lại: 01. A. Monday B. Sunday C. Friday D.today 02 A. headache B. toothache C. matter D. fever . 03 A. hot B. weather C. cold D. warm . 04 A. When B. How C. What D. The . 05. A. Subject B. English C. Science D. Music Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tron vào đáp án đó. 01. It is hot summer. A. on B. in C. at D. under 02. I don’t like Maths it is difficult. A. and B. but C.so D. because 03. What’s the matter ___you? A. in B. with C. on D. of 04. Do you like English? Yes, I ___. A. do B. am C. like D. don’t 05. He often___ ___ to school in morning the A. gos B. going C. goes D. to go Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (01) ___. Next, they go to the post office because Ba wants some (02) ___. Then they go to the bookstore (03)___Lan wants some books and postcards. After that, they go to the foodstall because they (04)___hungry. Finally, they go to the (05) ___because they want to see a movie. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưởi. Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven. Questions: 01. How old is John? DeThi.edu.vn
  93. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 02. Where does he live? 03. Who does he live with? 04. When does he usually go to the zoo? 05. What is his favorite subject? Em hãy viết một đoạn văn tự giở thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau: name age nationality school ambition (ước mơ) ĐÁP ÁN: Em hãy khoanh tron chư cái khác vởi từ con lại: 1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A; Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tron vào đáp án đó. 1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C; Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. 1. market/supermarket; 2. stamps; 3. because; 4. are ; 5. cinema; Đọc đoan văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưởi. 1. He is ten (years old). 2. He lives in a small apartment in Ha Noi. 3. He lives with his aunt and uncle. 4. He usually goes to the zoo on weekend. 5. His favorite subject is Maths. Em hãy viết một đoạn văn tự giở thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau: Gợi ý: - My name is My Le. I’m eight years old. I’m Vietnamese. I’m a student at Le Quy Don Primary School. I want to be an English teacher because I like English very much. DeThi.edu.vn
  94. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 37 Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. both B. floor C. does D. your 02. A. aloud B. four C. ground D. our 03.A. eat B. please C. teacher D. near 04. A. number B. up C. busy D. cup Câu 2. Khoanh tron vào từ khác loại. 01. A. What B. Are C. Who D. Where 02. A. father B. brother C. friend D. mother 03. A. London B. Moscow C. Hanoi D. Vietnam 04. A. live B. teacher C. farmer D. pupil Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. Where do you lives? 02. I live on Hanoi. 03. My father is a policemen. 04. How is your phone number? 05. How much students are there in your class? Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A 01. Are you happy? A. She lives in London 02. What is your sister’s job? B. Yes, I am 03. Where does she live? C. Her telephone number is 0913713747 04. Does she live in a flat? D. She is an engineer. 05. What’s her phone number? E. No, she doesn’t. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. - This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734. 01. Who is this? 02. What’s his name? 03. What’s his job? 04. Where is he from? 05. Where does he live? DeThi.edu.vn
  95. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 06. What is his telephone number? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 2. Khoanh tron vào tư khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - lives thành live 2 - on thành in 3 - policemen thành policeman 4 - How thành What 5 - much thành many Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E: 5 -C Câu 5. Đọc lời giơ thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. 1 - This is my friend./ This is writer’s friend. 2 - His name is Peter. 3 - He is pupil. 4 - He is from England. 5 - He lives in a big house. 5 - His telephone number/ It is 0549.22734 DeThi.edu.vn
  96. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 38 Question 1: Circle the odd one out. 1. January November member October 2. It he she your. 3. where there who what. 4. today Tuesday Thursday Friday . 5. dance play swim doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 are you from ? (Where / When). 2. My birthday is September . ( on / in). 3. Would you like an ? (banana / apple). 4. I’m from (English / England). 5. There are two in my bag . (book / books). Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1. are / these / school bags / my . 2. would / milk / you / like / some ? 3. apples / on / are / the / there / some / table . 4. Maths / have /1 / today . 5. his / in / birthday / is / December . Question 4:Read and answer the questions: My name is Ba . I’m twelve years old . I’m from Nghe An . I’m a student at Quang Trung primary school. My birthday is in May . Today I have Maths, English and Music . My favourite subject is music because I like to sing very much . 1. How old is Ba ? 2. Where is he from ? 3. What is his school’s name ? 4. When is his birthday ? 5. What subjects does he have today ? 6. What’s his favourite subject ? ĐÁP ÁN Question 1: Circle the odd one out. 1 - member; 2 - your; 3 - there; 4 - today; 5 - doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 - Where; 2 - in; 3 - apple; 4 - England; 5 - books DeThi.edu.vn
  97. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1 - These are my school bags. 2 - Would you like some milk? 3 - There are some apples on the table. 4 - I have Maths today. 5 - His birthday is in December. Question 4:Read and answer the questions: 1 - He is twelve years old. 2 - He is from Nghe An. 3 - It is Quang Trung primary school. 4 - It is in May. 5 - He has Maths, English and Music. 6 - It is Music. DeThi.edu.vn
  98. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 39 I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống: 01. What ___do you have lunch? At 11.00 02. What’s her ___? She’s a teacher. 03. I wants some stamps. ___’s go to the post office. 04. I ___chicken. 05. What time is ___? 06. Mineral water is my favourite ___. 07. Where are you ___? 08. These ___notebooks. II. Khoanh tron vào đáp an A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 01. Do you like Maths? Yes, I ___. A. like B. am C. do D. is 02. I get ___ __at 6.30 A. go B. up C . on D. to 03. What do you do ___ _ English lessons? A. in B. on C. at D. during 04. I like meat. It’s my favourite ___. A. drink B. milk C. food D. juice 05. I’m I’d like some rice. A. hungry B. thirsty C. angry D. hurry III. Gạch chân các tư viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B: A B 01. hungsy, you, stanp, happi, when, 01 can, prom DeThi.edu.vn
  99. Tổng hợp đề thi HSG tiếng Anh 4 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 02. book, zou, tima, qlease, pen, 02 chickan, clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, 03 mep 04. milk, want, banama, momkey, 04 food, cendy IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 01. is / juice / my / orange / favourite / drink 02. the /how / shorts / much / are ? Đáp án: I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống: 1 - time; 2 - job; 3 - Let; 4 - like; 5 - it; 6 - drink; 7 - from; are II. Khoanh tron vào đáp an A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 1-C;2-B;3-D:4-C;5-A III. Gạch chân các tư viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B: A B 01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, 01. hungry; you; stand; happy; when; can; prom from; 02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, 02. book; you; time; please; pen; chicken; clock clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep 03. swim; bike; jump; English; play; map 04. 04. milk, want, banama, momkey, food, milk; want; banana; monkey; food; candy cendy IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 1 - My favorite drink is orange juice. 2 - How much are the shorts? DeThi.edu.vn