Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp Tiếng anh lớp 12

pdf 22 trang xuanha23 09/01/2023 10606
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp Tiếng anh lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_tu_vung_va_ngu_phap_tieng_anh_lop_12.pdf

Nội dung text: Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp Tiếng anh lớp 12

  1. Unit 1 • to mend [mend] (v) sửa chữa HOME LIFE • close knit ['klousnit] A.READING • to support [sə'pɔt] ủng hộ • shift [∫ift] (n) ca, kíp night shif ca đêm • supportive of • biologist [bai'ɔlədʒist] (n) nhà sinh vật học • to share one’s feeling chia sẻ tình cảm với nhau • project ['prədʒekt] đề án, dự án • to come up được đặt ra • to join hands nắm tay nhau, cùng nhau • frankly ['frỉηkli] (adv) thẳng thắn, trung thực • caring (adj) quan tâm tới người khác chu đáo • to feel + adj cảm thấy • responsibility [ri,spɔnsə'biləti] (n) trách nhiệm • secure [si'kjuə] (adj) an tâm • to take/assume the responsibility to sob for sth chịu trách nhiệm với ai về điều • separately (adv) riêng rẽ, tách biệt nhau gì đĩ • to shake hands bắt tay • household chores (n) việc nhà, việc vặt trong nhà • to play tricks (on sb) chơi xỏ ai. • to run the household ['haushould] trơng nom việc nhà B. SPEAKING • to leave home for school đến trường • to apply to sb [ə'plai] thích hợp với ai cĩ hiệu quả • suitable ['sutəbl] (adj) phù hợp • interest ['intrəst] (n) sở thích • to rush to (v) xơng tới, lao vào • interesting (a) thú vị Ex The film is very interesting • to be willing (to do sth) sẵn sàng làm cái gì • interested (a) cảm thấy thú vị Ex I’m interested in the film • to give a hand giúp một tay • secret ['sikrit] (n) điều bí mật • eel [ il] (n) con lươn • to make a decision = to decide quyết định • eel soup cháo lươn • upbringing ['ʌpbriηiη] (n) sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con) • attempt [ə'tempt] (n) sự cố gắng • to get on well with hịa đồng với • to win a place at university thi đỗ vào trường đại học • harmonious [hɑ'mɔniəs] (adj) khơng cĩ sự bất đồng hoặc ác cảm • to take out the garbage đổ rác C. LISTENING • mischievous ['mist∫ivəs] (adj) tinh nghịch, tai quái • to reserve sth (for sb/sth) [ri'zəv] (v) = to book (v) đặt trước • mishief ['mist∫if] (n) trị tinh nghịch, trị tinh quái • coach [kout∫] xe chở khách đường dài • mischievously (adv) • spread out cover a large area t rải dài, tản ra • obedient (to sb/sth) [ə'bidjənt] (adj) biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo • leftover ['left'ouvə] thức ăn thừa • obedience (n) • to sound + adj nghe cĩ vẻ • obediently (adv) • all over the place khắp mọi nơi • hard working (adj) chăm chỉ • to get together họp lại Page 1 Page 2
  2. • a kid đứa trẻ • tradition [trə'di∫n] (n) truyền thống • to end up kết thúc • traditional (a) [trə'di∫ənl] theo truyền thống D. WRITING • traditionally (adv) • • family rule qui tắc trong gia đình to marry ['mỉri] (v) kết hơn, lấy vợ, lấy chồng • marriage ['mỉridʒ] hơn nhân • let + sb + do sth để cho (ai) làm (việc gì) • to believe in tin vào • allow + sb to do sth cho phép (ai) làm (việc gì) • romantic [roʊ'mỉntɪk] lãng mạn • be allowed to + do sth được phép làm việc gì • to be attracted to bị thu hút • have to + do sth phải làm việc gì • attractiveness (n) • permit + sb to do sth cho phép (ai) (làm gì) • to fall in love with phải lịng ai + doing sth cho phép (làm gì) • On the other hand mặt khác E. LANGUAGE FOCUS • contractual [kən'trỉktjuəl] (adj) thỏa thuận • great grandfather (n) ơng cố, ơng cụ • bride (n) [braid] cơ dâu • groom [grum] chú rể • message ['mesidʒ] thơng điệp, thơng báo • to be supposed được cho là • ri'zʌlt exam result (n) [ig'zỉm ] kết quả thi • survey ['səvei] (n) cuộc điều tra • address [ə'dres] địa chỉ • surveyor (n) nhân viên điều tra • to conduct ['kɔndʌkt] (v) tiến hành Unit 2 • respone [ri'spɔns] (n) answer (n) câu trả lời CULTURAL DIVERSITY • key value (n) giá trị cơ bản ɜ A. READING • concerned (adj) [kən's rnd] quan tâm • culture ['kʌlt∫ə] (n) văn hĩa • to maintain [mein'tein] (v) giữ, duy trì • to reject ['ridʒekt] (v) khước từ, từ bỏ • cultural (adj) ['kʌlt∫ərəl] (thuộc) văn hĩa • trust (v) (n) [trʌst] tin cậy • precede [pri'sid] (v) đến trước, đi trước • ɔ • to confide in sb [kən'faid] tin tưởng, giao phĩ record ['rek d] (n) sổ sách ghi chép. • partnership ['pɑtnə∫ip] (n) sự cộng tác B. SPEAKING • point of view (n) quan điểm • determine [di'təmin] (v) quyết định, xác định • generation [,dʒenə'rei∫n] (n) thế hệ • determination (n) [di,təmi'nei∫n] sự xác định • to be based on dựa vào • sacrifice ['sỉkrifais] (v) hy sinh • to hold hands nắm tay • oblige (to do sth) [ə'blaidʒ] (v) bắt buộc, cưỡng bách • in public ['pʌblik] giữa cơng chúng, cơng khai • diversity [dai'vəsiti] (n) tính đa dạng • • factor ['fỉktə] (n) nhân tố roof (n) [ruf] mái nhà • • to approve [ə'pruv] (v) chấp thuận old age (adj) già • ɜ ɪ ʊ • approval (n) [ə'pruvl] nursing house (n) ['n rs ŋ ha s] viện dưỡng lão Page 3 Page 4
  3. • to lead an independent life (v) sống cuộc sống tự lập • rib [rib] gọng, sườn, gân • typical ['tipikl] (adj) điển hình • conical ['kɔnikəl] (adj) cĩ hình nĩn • feature ['fit∫ə] (n) nét đặc biệt, nét đặc trưng • symbol ['simbəl] (n) biểu tượng • corresponding [,kɔris'pɔndiη] (adj) tương ứng • equivalent [i'kwivələnt] (n) từ tương đương • income ['iηkʌm] (n) thu nhập • spirit [‘spirit] (n) tinh thần • to greet [grit] (v) chào hỏi • material [mə'tiəriəl] (n) chất liệu • greeting (n) • bamboo [bỉm'bu] (n) cây tre • groceries ['grousəriz] hàng tạp phẩm • diamater [dai'ỉmitə] (n) đường kính C. LISTENING • trap [trỉp] (n) dây nĩn • altar ['ɔltə] (n) bàn thờ • palm leaf (n) [pɑm lif] lá cọ • banquet ['bỉηkwit] (n) buổi tiệc, yến tiệc • sew [sou] (v) khâu, may • wedding banquet ['wedɪŋ 'bỉŋkwɪt] (n) • trim [trim] (v) tơ điểm, xen tỉa • ceremony ['seriməni] (n) nghi lễ • to be trimmed được cắt xén • wedding ceremony (n) hơn lễ • attar oil (n) một loại tinh dầu được làm từ cánh hoa hồng • wedding day ngày cưới • a coat of attar oil một lớp tinh dầu • wedding ring (n) nhẫn cưới • process ['prouses] (n) qui trình • wedding card (n) thiệp mờ đám cưới • to be cover with được bao phủ • the couple (n) ['kʌpl] cặp vợ chồng • to protect from bảo vệ khỏi • to be wrapped (v) được gĩi • attractive [ə'trỉktiv] (adj) thu hút, hấp dẫn, cĩ duyên • tray [trei] (n) cái khay E. LANGUAGE FOCUS • to be charge of sb/sth đảm trách • wildlife (n) ['waildlaif] động vật hoang dã • Master of ceremonies (MC) chủ lễ, người dẫn chương trình • to photograph (v) ['foutəgrɑf 'foutəgrỉf] chụp hình • ancestor (n) ['ỉnsistə] tổ tiên • photograph = photo (n) bức ảnh • to ask their ancestors’ permission xin phép ơng bà • photographer (n) [fə'tɑgrəfər] người chụp ảnh • to be/get married to sb lấy ai • photography (n) [fə'tɑgrəfɪ] thuật chụp ảnh,nghề nhiếp ảnh • to exchange (v) [ɪks'ʧeɪndʒ] trao đổi • Prize [ praiz] giải thưởng • reception [ri'sep∫n] (n) tiệc chiêu đãi • rhino ['rainou] (n) con tê giác • in return (v) để đền đáp lại, để trả lại • to attract (v) [ə'trỉkt] theo dõi, theo dấu vết • envelope [in'veləp] (n) phong bì • to complain to sb about sth (v) [kəm'pleɪn] than phiền • to contain (v) [kən'teɪn] chứa đựng • upstair [,ʌp'steəz] (adv) ở tầng trên • the newly wedded couples những cặp vợ chồng mới cưới • neighbour (n) 'neɪbər] người hàng xĩm, láng giềng • blessing ['blesiη] (n) lời cầu chúc • to turn down vặn nhỏ D. WRITING • to fail the exam [feɪl] thi rớt • rim [rim] (n) vành nĩn • grateful [‘greiful] (adj) biết ơn Page 5 Page 6
  4. Unit 3 • slightly [‘slaitli] (adj) nhẹ nhàng WAYS OF SOCIALISING • to whistle [wisl] (v) húyt sáo • to be rude to sb [kỉʧ] khiếm nhã, bất lịch sự với ai A READING B. SPEAKING • • social ['sou∫l] (adj) thuộc xã hội terrfic (adj) [tə'rifik] excellent, wonderful tuyệt vời • • society [sə'saiəti] (n) xã hội decent [‘disnt] (adj) đứng đắn, chỉnh tề • • to socialise (v) ['soʊ∫əlaɪz] xã hội hĩa handle ['hỉndl] (v) sử dụng, sờ, (vấn tĩc lên) • kid [kid] = joke [dʒoʊk] nĩi đùa • to attract sb’s attention (v) [ə'trỉkt] [ə'ten∫n] gây (thu hút) sự chú ý của ai • • verbal ['vəbl] (a) bằng lời, hữu ngơn tune (n) [tun] giai điệu • ri'spɔnd • non verbal (a) phi ngơn respond (v)[ ] đáp lại 'kɔmplim nt • informal (adj) [in'fɔml] = friendly thân mật • compliment [ ə ] (n) lời khen ngợi • • formal (adj) ['fɔrml] trịnh trọng blouse [blauz] (n) áo chồng • ɪ • informality (n) [ɪnfɔr'mỉlɪtɪ] sự thân mật style (n)[sta l] loại, mẫu, kiểu dang • hairstyle (n) ['heəstail] kiểu tĩc • nod (v) [nɑd] gật đầu • to suit [sjut] hợp với • approach [ə'prout∫] (v) lại gần, đến gần • badminton (n) ['bỉdmɪntən] mơn cầu lơng • communication [kə,mjuni'kei∫n] (n) sự giao tiếp • ʌ ɪ • to communicate [kə'mjunikeit] (v) giao tiếp public speaking ['p bl k] nghệ thuật diễn thuyết, tài ăn nĩi • • common (adj) ['kɑmən] thơng thường, phổ biến a pair of glasses (n) một cặp mắt kính C. LISTENING • to wave (v) [weɪv] vẫy tay • marvelous ['mɑvələs] = wonderful, fantastic (adj) tuyệt vời • to raise one’s hands giơ tay • argument (n) ['ɑrgjʊmənt] sự tranh luận • signal ['signəl] (n) dấu hiệu • ɑ • to get off (v) xuống (xe) # to get on to argue with sb about sth (n) [' rgju] tranh luận in'stɔ • to be excited (v) [ɪk'saɪtɪd] phấn khích • to install [ l] (v) lắp đặt • • to jump up and down [dʒʌmp] nhảy lên regulation [,regju'lei∫n] (n) qui tắc, nội quy • • instance ['instəns] (n) trường hợp shank [∫ỉηk] (n) thân cột, chuơi dao, tay chèo • • for instance ví dụ, chẳng hạn the shank of the evening lúc sẩm tối • • obvious (adj) ['ɒbviəs] rõ ràng, hiển nhiên apoplectic [,ỉpə'plektik] (adj) hối lỗi, ân hận • startling ['stɑrtlɪŋ] (adj) rất ngạc nhiên, làm sửng sốt • obviously (adv) • ɑ • appropriate [ə'proupriət] (adj) thích hợp to startle (v)['st rtl] gây ngạc nhiên, sửng sốt ʊ ɜ • choice [t∫ɔis] (n) sự lựa chọn • social worker (n) ['so ∫l 'w rkə] người làm cơng tác xã hội • • to choose [ʧuz] (v) lựa chọn ( chose – chosen) battleground ['bỉtlgraund] (n) • ɪ • to pass (v) [pỉs] đi ngang qua some pieces of advice [pis] [əd'va s] một vài lời khuyên • • to catch one’s eye [kỉʧ] đĩn mắt của ai instrument ['instrumənt] (n) nhạc cụ • to talk sth over thảo luận cái gì Page 7 Page 8
  5. • reasonable (adj) ['riznəbl] hợp lý • to require [ri'kwaiə] (v) yêu cầu, địi hỏi • a length of time (n) một lượng thời gian • to depend on [dɪ'pend] lệ thuộc vào • the exact duration [ɪg'zỉkt] [dʊ'reɪ∫n] khỏang thời gian chính xác • at hand sắp đến, sắp tới • to work out tính tĩan cái gì vạch ra • to observe [ə'bzəv] (v) quan sát • absolute ['ỉbsəlut] (adj) hịan tịan • departure [di'pɑt∫ə] (n) sự ra đi, sự khởi hành • absolutely (adv) ['ỉbsəlutlɪ] • to lead into [lid] đưa vào, dẫn vào • maximum ['mỉksiməm] (n) tối đa • farewell [,feə'wel] (n) lời chào tạm biệt • minimum ['miniməm] tối thiểu • to relate to [rɪ'leɪt] liên quan đến • to limit (v) ['lɪmɪt] giới hạn, hạn chế • order ['ɔdə] (n) thứ tự, trình tự • to be agreed upon đạt tới một sự đồng ý • to order (v) yêu cầu, ra lệnh • to object to ['ɑbdʒɪkt] phản đối • re ordered (adj) được sắp xếp lại • serious ['siəriəs] (adj) nghiêm trọng • to indicate ['indikeit] (v) chỉ, cho biết • seriously (adv) ['sɪrɪəslɪ] • to make a mistake [mɪ'steɪk] phạm lỗi • particular [pə'tikjulə (r)] (adj) đặc biệt, riêng biệt • to be sorry for sth rất hổ thẹn và hối hận • shock [∫ɑk] (v,n) sốc, cú sốc • to admit [əd'mit] (v) thừa nhận • to wake up thức dậy • wrongdoing (n) [rɒη'duiη] hành vi sai trái • a sound sleep một giấc ngủ ngon • to hurt someone’s feeling [hɜrt] ['filɪŋ] chạm lịng tự ái của ai • fright [frait] sự hoảng sợ • to ask permission [pə'mi∫n] (n) xin phép • frighten (v) ['fraɪtn] làm hoảng sợ • to take a seat (v) ngồi lên gối • instant thought ['ɪnstənt θɔt] ý nghĩ tức thì • action ['ỉk∫n] (n) hành động • a heart attack ['hɑtə'tỉk] một cơn đau tim • naturally ['nỉt∫rəli] (adv) đương nhiên, tất nhiên • out of kindness ['kaɪndnɪs] vì lịng tốt • to cause [kɔz] (v) gây ra • separate ['seprət] (adj) riêng biệt • to be late for class/ school đến lớp trễ, đi học trê D. WRITING E. LANGUAGE FOCUS • apologize to sb for sth (v) [ə'pɑlədʒaɪz] xin lỗi ai về điều gì • marketing manager (n) ['filɪŋ 'mỉnɪdʒər] giám đốc tiếp thị • to make /offer an apology for sth [ə'pɑlədʒɪ] • uccessful [sək'sesfl] (adj) thành cơng • abrupt [ə'brʌpt] (adj) đột ngột • to succeed [sək'sid] (v) • abruptly (adv) [ə'brʌptlɪ] • successfully (adv) [sək'sesfʊlɪ] • thoughtful ['θɔtfl] (adj) ân cần, chu đáo • success (n) [sək'ses] sự thành cơng • discourtesy [dis'kətisi] (n) • to run an office quản lý một văn phịng • interruption [ɪntə'rʌp∫n] (n) sự gián đọan vật gây gián đọan • to be angry with sb giận ai • addition [ə'di∫n] (n) sự thêm vào • not any more = no longer khơng cịn nữa ʌ • omission ['omi∫n] (n) sự bỏ đi • to be upset [ p'set] lo lắng, bối rối • to omit (v) [o’mit] bỏ sĩt, bỏ đi • to promise ['prɔmis] (v) hứa Page 9 Page 10
  6. • to turn up [sək'ses] = to arrive (v) đến • to imagine [i'mỉdʒin] (v) tưởng tượng • to break down [breɪk daʊn] bị nạn, bị hỏng (xe) • to settle [setl] in ổn định nơi ăn chốn ở • to get through (to sb) liên lạc (với ai) qua điện thọai • to put down cất • otherwise ['ʌđəwaiz] (conj) nếu khơng • carpet [kapit] (n) tấm thảm • to forgive [fə'giv] (v) tha thứ • house warming party (n) tiệc mừng nhà mới, tiệc tân gia • sarcastic [sɑ'kỉstik] (adj) chế nhạo, mỉa mai, châm biếm • to put off hõan lại • to owe [ou] mắc nợ, nợ • to keep in touch with giữ liên lạc IV. WRITING TEST YOURSELF A • pen pal (n) [pen pỉl] bạn trên thư từ I. LISTENING • guideline [‘gaidlai] (n) cư xử the Western World ['westərn wɜld] thế giới phương Tây • hobby (n) ['hɑbɪ] sở thích • the last two centuries hai thế kỷ qua • to arrange [ə'reindʒ] (v) sắp xếp Unit 4 • to join [dʒɔin] (v) kết hợp SCHOOL EDUCATION SYSTEM • greatly [‘greitli] (adv) rất, lắm A. READING II. READING • compulsory [kəm'pʌlsəri] (a) = mandatory/obligatory bắt buộc • to include [in’klud] bao gồm, gồm cĩ • certificate [sə'tifikit] (n) chứng chỉ, giấy chứng nhận • posture ['pɔst∫ə (r)] (n) tư thế, dáng điệu • certificate [sə'tifikeit] (v) cấp giấy chứng nhận • ɪ ɪ facial expression ['fe ∫l k'spre∫n] nét mặt, khuơn mặt • curriculum [kə'rikjuləm] (n) chương trình học • gesture ['dʒest∫ə] (n) cử chỉ, điệu bộ • core [kɔ] (a) chính yếu, chủ yếu • to interpret [in'təprit] (v) hiểu (theo một cách nào đĩ) • tuition fees [tju'i∫n fiz] (n) học phí slʌmp • to slump [ ] (v) sụp xuống • to educate ['edjukeit] (v) giáo dục • lack of [lỉk] thiếu sự thiếu • general education ['dʒenrəl edʊ'keɪ∫n] giáo dục phổ thơng • relaxed [ri'lỉkst] (adj) thỏai mái, khơng căng thẳng • secondary education ['sekəndrɪ edʊ'keɪ∫n] giáo dục trung học • clue [klu] (n) đầu mối, manh mối • state school [steɪt skul] trường quốc lập • to notice (v) [lỉk] chú ý • independent school [ɪndɪ'pendənt skul] trường tư • to look away quay đi • public school ['pʌblɪk skul] trường dân lập • challenge ['t∫ỉlindʒ] (n) sự thách thức • system ['sistəm] (n) hệ thống • to be shy [∫aɪ] rụt rè, e lệ • schooling ['skuliη] (n) sự giáo dục ở nhà trường • to tap (v) [tỉp] gõ nhẹ • to consist of [kən'sist] bao gồm • impatient [im'pei∫ənt] (adj) thiếu kiên nhẫn • term [təm] (n) học kỳ • nervous ['nəvəs] (adj) hay lo lắng, nơn nĩng • half term (n) [hỉf təm] giữa kỳ • to stay way from someone giữ một khỏang cách với ai • academic year [,ỉkə'demik jiə] năm học III. GRAMMAR • to be divided [di'vaidid] into được chia thành Page 11 Page 12
  7. • to be separated ['sepəreitid] được tách ra • optional ['ɔp∫ənl] (adj) tự chọn, khơng bắt buộc • break [breik] (n) kỳ nghỉ ngắn • to last [lỉst] kéo dài • parallel ['pỉrəlel] (adj) song song C. LISTENING • category ['kỉtigəri] (n) loại • tearaway ['teərəwei] (n) người bốc đồng • fee [fi] (n) tiền thù lao, lệ phí • disruptive [dis'rʌptiv] (adj) gây rối • tuition fee (n) [tu'ɪ∫n fi] học phí • method ['meθəd] (n) phương pháp • fee - paying (adj) trả học phí • methodical [mə'θɑdɪkl] (adj) • level [‘levl] (n) mức độ, trình độ • well behaved ['welbi'heivd] (adj) • education level (n) [edʊ'keɪ∫n 'levl] cấp học • struggle ['strʌgl] (n) cuộc đấu tranh • national curriculum ['nỉ∫ənl kə'rɪkjʊləm] chương trình giáo dục quốc gia • to get on tiến bộ • to be set được đặt ra • to go through đi qua • government ['gʌvnmənt] (n) chính phủ • to go away bỏ đi • to be made up được tạo nên bởi • pretty [‘priti] (adj) khá • Design and Technology [dɪ'zaɪn] [tek'nɑlədʒɪ] thiết kế và kỹ thuật • actually ['ỉktjuəli] (adv) thực ra • Information Technology (n) [ɪnfər'meɪ∫n tek'nɑlədʒɪ] cơng nghệ thơng tin • on the whole tĩm lại • Physical Education (n) ['fɪzɪkl edʊ'keɪ∫n] mơn giáo dục thể chất • essay [‘esei] (n) bài tiểu luận • Modern Foreign Language mơn ngơn ngữ hiện đại • boarding school [bɔrd skul] trường nội trú • core subjects [kɔr 'sʌbdʒɪkt ] những mơn học chủ đạo D. WRITING ɔ • national examination kì thi quốc gia • formal ['f məl] (adj) chính qui • General Certificate of Secondary Education (GCSE) kì thi TN THPT • formal school system in VN hệ thống trường chính qui ở VN • stage [steidʒ] (n) giai đọan E. LANGUAGE FOCUS • • pre school (n) trước tuổi đi học to select [‘si’lekt] lựa chọn • ɪ • childcare environment (n) ['t∫aildkeə ɪn'vaɪrənmənt] nhà trẻ selection (n) [s 'lek∫n] ʌ • infant ['infənt] (n) trẻ con (dưới 7 tuổi) • to publish ['p bli∫] (v) xuất bản • to attend (v) [ə'tend] tham dự • publishment (n) • to put into force [fɔrs] cĩ hiệu lực • tragedy [ trỉdʒədi] (n) bi kịch • detailed [‘diteild] (adj) tỉ mỉ, nhiều chi tiết • conference ['kɔnfərəns] (n) , • course [kɔs] (n) khĩa học • commercially [kə'mə∫əli] (adv) • effectively [i’fektivli] (adv) cĩ hiệu quả • progress ['prougres] (n) sự tiến bộ B. SPEAKING • powerful ['pauəfl] (adj) • nursery school (n) ['nɜrsərɪ] nhà trẻ • field [fild] (n) lĩnh vực • Kindergarten ['kində,gɑtn] • to forecast ['fɔkɑst] (v) dự báo • lower secondary school trường trung học cơ sở • to control [kən'troul] (v) điều khiển • upper secondary school trường trung học phổ thơng • the computer’s memory (n) bộ nhớ của máy vi tính Page 13 Page 14
  8. • to store [stɔ] (v) cất giữ, lưu trữ • graduation (n) [grỉdʒʊ'eɪ∫n] • calculation [,kỉlkju'lei∫n] (n) phép tính • over and over nhiều lần lặp đi lặp lại • amazing [ə'meiziη] (adj) kinh ngạc, sửng sốt UNIT 5 • to be in a place đang ở một nơi HIGHER EDUCATION • academically [,ỉkə'demikəli] (adv) • throughly ['θʌrəli] (adv) hồn tồn A. READING • to take part in = to participate in [pɑr'tɪsɪpeɪt] tham gia vào • campus ['kỉmpəs] (n) ( ) • engineering [,endʒi'niəriη] (n) khoa cơng trình • challenge ['t∫ỉlindʒ] (v) (n) thách thức • the Advanced Engineering khoa cơng trình nâng cao ʧ ɪ ɪ • challenging (adj) [' ỉl ndʒ ŋ] kích thích • chance [t∫ɑns] (n) = opportunity [,ɔpə'tjuniti] (n) cơ hội • blame [bleim] (v) khiển trách • creativity [,kriei'tiviti] (n) • to blame sb/sth for/on sth • creative (adj) [kri'eɪtɪv] • dɔ to daunt [ nt] (v) • knowledge ['nɔlidʒ] (n) kiến thức, sự hiểu biết 'dɔ • daunting [ ntiη] (adj) • society [sə'saiəti] (n) xã hội • scary ['skeəri] (adj) frightening (adj) sợ hãi • social (adj) ['sou∫l] (thuộc) xã hội • mate [meit] bạn bè • socially (adv) về mặt xã hội • roommate (n) ['rummeit] bạn cùng phịng • to make friends kết bạn • to apply for [ə'plai] nộp đơn • calendar ['kỉlində] (n) lịch ɪ ɪ ɔ • application form [ỉpl 'ke ∫n f rm] (n) t ờ đơn • rise [raiz] (n) = increase [‘inkris] (n) sự gia tăng • applicant ['ỉplikənt] (n) người nộp đơn • inflation [in'flei∫n] (n) sự lạm phát • impression [im'pre∫n] (n) ấn tượng • speed [spid] tốc độ • impressive (adj) [ɪm'presɪv] cĩ ấn tượng • to get on very well with sb hịa hợp với ai • exciting [ik'saitiη] (adj) hứng thú, lý thú B. SPEAKING • excited [ik'saitid] (adj) sơi nổi • reference letter ['refərəns 'letər] thư giới thiệu • to explain [iks'plein] to sb for sth giải thích với ai về điều gì • a letter of acceptance [ək'septəns] thư chấp nhận • explanation (n) [eksplə'neɪ∫n] sự giải thích • a copy of the originals of school certificate [ə'rɪdʒənl] [sər'tɪfɪkət] bản sao các • to follow ['fɑloʊ] đi theo chứng chỉ gốc ở trường phổ thơng • existence [ig'zistəns] (n) sự tồn tại • score [skɔ] (n) số điểm giành trong cuộc thi • suddenly ['sʌdnli] (adv) đột ngột • entrance examination ['entrəns] [ɪgzỉmɪ'neɪ∫n] kì thi tuyển sinh • to fight back tears gạt nước mắt • scores of the required entrance examination [rɪ'kwaɪrd] kết quả thi tuyển • all the time = always luơn luơn, lúc nào cũng • admission requirement [əd'mi∫n ri'kwaiəmənt] (n) thủ tục nhập học • degrees Celsius [di’griz ['selsiəs] (n) độ C • tertiary ['tə∫əri] (adj) thứ ba, sau ngày thứ hai • midterm ['midtəm] (n) ( ) • tertiary institution ['tə∫əri ,insti'tju∫n] bộ hồ sơ nhập học vào ĐH • to graduate from ['grỉdʒuət] tốt nghiệp • tertiary study việc học ĐH Page 15 Page 16
  9. • to be admitted [rɪ'kwaɪrd] được chấp nhận • undergraduate programme [,ʌndə'grỉdʒuət 'prougrỉm] (n) • indentity card [ai'dentəti kad] (n) thẻ căn cước chương trình học đại học • original [ə'ridʒənl] (n) nguyên bản • undergraduate course (n) [,ʌndə'grỉdʒuət kɔ:rs] khĩa đại học • birth certificate (n) [bɜθsə'tifikət] giấy khai sinh • request [ri'kwest] (n) lời yêu cầu, lời thỉnh cầu • record ['rekɔd] (n) hồ sơ • to state [steit] nêu lên • performance [pə'fɔməns] (n) thành tích • to mention ['men∫n] (v) kể ra, đề cập C. LISTENING • accommodation [ə,kɔmə'dei∫n] (n) phịng ở • proportion [prə'pɔ∫n] (n) phần, tỷ lệ • for further information: thêm thơng tin • rural ['ruərəl] (a) thuộc về nơng thơn • to supply [sə'plai] (v) cung cấp • agriculture ['ỉgrikʌlt∫ə] (n) nơng nghiệp • proficiency [prə'fi∫nsi] (n) sự thành thạo • agricultural (adj) [ỉgrɪ'kʌlʧərəl] • closing ['klouziη] (n) sự kết thúc • tutor ['tjutə] (n) gia sư E. LANGUAGE FOCUS • appointment [ə'pɔintmənt] (n) cuộc hẹn • to fail the exam: thi rớt • • to complete [kəm'plit] hịa thành to pass the exam: thi đậu • • MSc (Master of Science) ['mỉstər] ['saɪəns] thạc sĩ khoa học to hate [heit] ghét • to be afraid of +V ing: sợ • AERD (Agricultural Extension and Rural Development) • in'stɔ Mở rộng và phát triển nơng thơn to install [ l] (v) lắp đặt ə'lɑ • department [di'pɑtmənt] (n) Bộ, ngành • alarm [ m] (n) cịi báo động, chuơng báo động • to get along xoay sở • thief [θif] (n) tên trộm • based on dựa vào • to break into: đột nhập • to make full use of sử dụng triệt để • lecturer ['lekt∫ərə] (n) giảng viên Unit 6: • overseas (adj) [,ouvə'siz] nước ngịai FUTURE JOB • too + adj + to + verb quá khơng thể A. READING: • • available [ə'veiləbl] (adj) rỗi để được gặp, sẵn sàng vacancy ['veikənsi] (n) một vị trí, chức vụ cịn bỏ trống • • tutorial appointment [tju'tɔriəl ə'pɔintmənt] cuộc hẹn phụ đạo resume [ri'zjum] (n) bản lý lịch • recommendation [,rekəmen'dei∫n] (n) sự tiến cử, lời giới thiệu • as soon as possible: càng sớm càng tốt • jot down [dʒɔt daun] (v) ghi lại tĩm tắt • to move on: tiến lên • • list [list] (n) danh sách keeness [kinnis] (n) sự say mê, sự nhiệt tình • • to list (v) ghi vào danh sách be keen on sth/doing sth: say mê • kwɔlifi'kei • item ['aitəm] (n) tiết mục qualification [, ∫n] (n) văn bằng, bằng cấp • thoroughly ['θʌrəli] (adv) hịan tịan, kỹ lưỡng, thấu đáo • interview ['intəvju] (n) cuộc phỏng vấn • • helpful ['helpful] (adj) cĩ ích, giúp ích interviewer ['intəvjuə] (n) người phỏng vấn D. WRITING • interviewee ['intəvju’i] (n) người được phỏng vấn Page 17 Page 18
  10. • casual clothes ['kỉʒjuəl klouđz] (n) quần áo bình thường • to offer ['ɔfə] (v) cung cấp • honest ['ɔnist] (adj) chân thật • disappointed [,disə'pɔintid] (adj) thất vọng • honesty ['ɔnisti] (n) tính chân thật • disappointment (n)[dɪsə'pɔɪntmənt] • self-confident [,self'kɔnfidənt] (adj) tự tin • comment ['kɔment] (n) lời phê bình • nervous ['nəvəs] (adj) bồn chồn, lo lắng • to advertise ['ỉdvətaiz] (v) quảng cáo • sense of humour (n) [sens] ['hju:mər] ĩc hài hước • advertisement [əd'vətismənt, ,ỉdvə'taizmənt] (n) sự quảng cáo • to avoid [ə'vɔid] (v) tránh • account [ə'kaunt] (n) bản kê khai, bản báo cáo • to prepare for [pri'peə] chuẩn bị cho • to note down: ghi chép • preparation (n) [prepə'reɪ∫n] • shortcomings ['∫ɔt,kʌmiη] (n) khuyết điểm nhược điểm • stressful [‘stresfl] (adj) gây ra căng thẳng B. SPEAKING • particularly [pə,tikju'lỉrəli] (adv) đặc biệt là • description (n) [dis'krip∫n] (n) sự mơ tả • some pieces of advice: một vài lời khuyên • to describe [dis'kraib] (v) miêu tả • to reduce [ri'djus] (v) giảm bớt • tourist guide (n) ['tʊrɪst gaɪd] hướng dẫn viên du lịch • to create [kri'eit] (v) tạo nên • to take care of: chăm sĩc • to find out: tìm ra, tìm hiểu • imagine [i'mỉdʒin] (v) tưởng tượng • as much as possible: càng nhiều càng tốt • imaginary [i'mỉdʒinəri] (adj) tưởng tượng, hư ảo • candidate ['kỉndidit] (n) người xin việc • character ['kỉriktə] (n) nhân vật • school certificate (n) bằng cấp = academic certificate (n) • event [i’vent] (n) sự kiện • previous ['priviəs] (adj) trước (thời gian, thứ tự), ưu tiên • customer ['kʌstəmə] (n) khách hàng • to employ [im'plɔi] (v) thuê, mướn • to construct [kən'strʌkt] (v) xây dựng • employer (n) [em'plɔɪər] boss [bɑ:s]: chủ • construction [kən'strʌk∫n] (n) • employee (n) [emplɔɪ'i:] worker • irrigation system [,iri'gei∫n 'sistəm] (n) hệ thống tưới tiêu • employed (adj) • farming technique (n) ['fɑ:rmɪŋ tek'ni:k] kỹ thuật canh tác • employment [im'plɔimənt] (n) • to save one’s life: cứu sống • in addition to: thêm vào • electrician [ilek'tri∫n] (n) thợ điện • neatly [‘nitli] (adv) gọn gàng • electricity [i,lek'trisiti] (n) điện • formally ['fɔmlli] (adv) chính thức, trang trọng • electrify [i'lektrifai] (v) điện khí hố, nạp điện • to concentrate on ['kɔnsntreit] tập trung vào • journalist ['dʒənəlist] (n) nhà báo • to make real effort: ['efərt] hết sức cố gắng • hotel receptionist [hou'tel ri'sep∫ənist] (n) nhân viên tiếp tân khách sạn • technical ['teknikl] (adj) chuyên mơn • computer programmer: lập trình viên máy tính • aspect ['ỉspekt] (n) khía cạnh • rewarding [ri'wɔdiη] (adj) bổ ích đáng làm • to stress [stres] nhấn mạnh • fascinating ['fỉsineitiη] (adj) tuyệt vời • enthusiasm [in'θjuziỉzm] (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình • fantasti [fỉn'tỉstik] (adj) tuyệt vời • sense of responsibililty: [rɪspɑ:nsɪ'bɪlətɪ] ý thức trách nhiệm • working condition: điều kiện làm việc Page 19 Page 20
  11. C. LISTENING • to turn off the lights: tắt đèn • predict [pri'dikt] (v) dự đĩan • to turn on the lights: mở đèn • to make some prediction (v) • usual ['juʒl] (adj) bình thường • wholesale ['houlseil] (n) sự bán sĩ • unusual (adv) [ʌn'ju:ʒl] lạ, khác thường • retail [‘riteil] (n) sự bán lẻ • fog [fɔg] (n) sương mù • wholesale company: cơng ty bán sĩ • to descend [di'send] (v) đi xuống • retail company (n) cơng ty bán lẻ • to go out for a meal: đi ra ngịai dùng bữa • shift [∫ift] (n) sự thay đổi (bản chất, hình dạng) • to get on: lên, trèo lên • accountant [ə'kauntənt] (n) nhân viên kế tĩan • to import ['impɔt] (v) nhập khẩu 'lɔ • lawyer [ jə] (n) luật sư • to export (v) ['ekspɔ:rt] xuất khẩu • job market (n) thị trường việc làm • to fall off: rơi xuống ɔ • workforce ['wək'f s] (n) lực lượng lao động • to be wounded: [wu:nd] bị thương • manufacturing job [mỉnju'fỉkt∫əriη dʒɔb] (n) nghề sản xuất • arrow ['ỉrou] (n) mũi tên • service job: nghề dịch vụ • to recover [ri'kʌvə] (v) bình phục, khỏi bệnh, vượt qua • to be grouped into: được phân thành lọai • to be injured ['indʒəd] bị thương • category ['kỉtigəri] (n) hạng, loại • transportation company [,trỉnspɔ'tei∫n 'kʌmpəni] (n) cơng ty vận tải TEST YOURSELF B • finance company (n) ['faɪnỉns 'kʌmpənɪ] cơng ty tài chính I. LISTENING • personal service (n) ['pɜ:rsənl 'sɜ:rvɪs] ngành dịch vụ cá nhân • to sit still: ngồi yên • car repair (n) việc sửa chữa ơ tơ • to memorize ['meməraiz] (v) ghi nhớ, học thuộc lịng • economist [i'kɔnəmist] (n) nhà kinh tế học • sort [sɔt] (n) loại, hạng • nine out of ten: chín trong mười (cơng nhân) • to get out of: ra khỏi D. WRITING • to reach a certain age: đến một tuổi nào đĩ • to manage ['mỉnidʒ] (v) to run (v) quản lý • every moment: từng giây từng phút • holiday tour (n) chuyến đi nghỉ mát II. READING • local guide (n) ['loʊkl gaɪd] người hướng dẫn địa phương • A level (Advanced level): trình độ A • to accompany [ə'kʌmpəni] (v) đi cùng, hộ tống • to fulfill [ful'fil] (v) thực hiện, hịan thành • foreign visitor (n) ['fɑ:rən 'vɪzɪtər] khách nước ngịai • entry [‘entri] (n) sự đi vào • manner ['mỉnə] (n) thái độ, cử chỉ • requirement [ri'kwaiəmənt] (n) thủ tục • fluent ['fluənt] (adj) lưu lĩat • to fulfill the requirements: làm đầy đủ các thủ tục nhập học • fluently (adv) • normally ['nɔməli] (adv) thơng thường, thường lệ • to contact with (v) liên lạc với • intensive [in'tensiv] (adj) tập trung, chuyên sâu • willingness ['wiliηnis] (n) sự sẵn sàng • at one time: vào một thời gian nào đĩ trong quá khứ, xưa kia E. LANGUAGE FOCUS • equivalent [i'kwivələnt] (adj) tương đương Page 21 Page 22
  12. • assessment [ə'sesmənt] (n) hành động đánh giá • developed country (n) nước phát triển • to grade [greid] (v) chấm điểm ( bài thi) • developing country (n) nước đang phát triển • standard ['stỉndəd] (n) trình độ, mức • under developed country (n) nước kém phát triển • to count [kaunt] (v) coi như, cho là • constantly ['kɔnstəntli] (adv) thường xuyên, liên tục • to specialize ['spe∫əlaiz] (v) chuyên mơn hĩa • to carry out: tiến hành IV. WRITING • to be aware of: cĩ ý thức về • to suppose [sə'pouz] giả sử, cho là • National Congress: ['nỉ∫ənl 'kɑ:ŋgres] Đại Hội tịan quốc • part time (adj) làm việc bán thời gian • to initiate [i'ni∫iit] (v) bắt đầu • libralian [lai'breəriən] (n) • overall ['ouvərɔl] (adj) tịan diện • a letter of application (n) thư xin việc làm • renovation [,renə'vei∫n] (n) sự đổi mới • Employment Service: dịch vụ giới thiệu việc làm • to restructure [,ri'strʌkt∫ə] (v) cơ cấu lại, sắp xếp lại • to raise [reiz] (v) nâng lên Unit 7: • sector ['sektə] (n) khu vực ECONOMIC REFORM • priority [prai'ɔrəti] (n) quyền ưu tiên A. READING • namely [‘neimli] (adv) cụ thể là • stagnant ['stỉgnənt] (adj) trì trệ • to produce ['prɔdjus] sản xuất • inflation [in'flei∫n] (n) sự lạm phát • production [prə'dʌk∫n] (n) sự sản xuất • eliminate [i'limineit] (v) loại bỏ, loại trừ • product ['prɔdəkt] (n) sản phẩm • to eliminate sth/sb from sth • productivity (n) [prɑ:dʌk'tɪvətɪ] năng suất • subsidy ['sʌbsidi] (n) sự bao cấp • consumer goods [kən'sjumə gudz] (n) hàng tiêu dùng • intervention [,intə'ven∫n] (n) sự can thiệp • trade relation: [treɪd rɪ'leɪ∫n] mối quan hệ thương mại • state intervention (n) sự can thiệp của nhà nước • to encourage [in'kʌridʒ] (v) khuyến khích • dissolve [di'zɔlv] (v) giải tán, giải thể • domestic [də'mestik] (adj) nội địa • substantial [səb'stỉn∫əl] (adj) đáng kể, lớn • to invest [in'vest] (v) đầu tư • dominate ['dɔmineit] (v) chi phối, thống trị • investment (n) [ɪn'vestmənt] sự đầu tư, vốn đầu tư • commitment [kə'mitmənt] (n) lời hứa, lới cam kết • subsequent ['sʌbsikwənt] (n) đến sau, xảy ra sau • reform [ri'fɔm] (v) cải tổ, cải cách • to reaffirm ['riə'fəm] (v) tái xác nhận • to lead a life: sống một cuộc sống • administrative [əd'ministrətiv] (adj) hành chính • to improve [im'pruv] (v) cải tiến, cải thiện • guideline [‘gaidlain] (n) nguyên tắc chỉ đạo • situation [,sit∫u'ei∫n] (n) tình hình • to adopt [ə'dɔpt] (v) chấp nhận, thơng qua • measure ['meʒə] (n) biện pháp • Land Law (n) Luật đất đai • to promote [prə'mout] (v) đẩy mạnh • Enterprises Law: ['entərpraɪz] Luật doanh nghiệp • to develop [di'veləp] (v) phát triển • • development (n) sự phát triển to lay – laid – laid: đặt • ʊ Page 23 legal ground (n) ['li:gl gra nd] cơ sở pháp lý Page 24
  13. • efficient [i'fi∫ənt] (adj) cĩ hiệu quả • to discourage sb from sth: ngăn cản ai làm gì • inefficient (adj) [ɪnɪ'fɪ∫ənt] khơng cĩ hiệu quả • encourage (v) [ɪn'kʌrɪdʒ] động viên • cooperative (n) [koʊ'ɑ:pərətɪv] hợp tác xã • drug [drʌg] (n) ma túy • to expand [iks'pỉnd] (v) mở rộng • drug taking (n) sử dụng ma túy • to undergo (v) trải qua • drug taker (n) người sử dụng ma túy • land use rights: quyền sử dụng đất • world population [wɜ:rld pɑ:pjə'leɪ∫n] (n) dân số thế giới • ethnic minority: ['eθnikmai'nɔriti] người dân tộc thiểu số • island ['ailənd] (n) đảo • to gain [gein] (v) giành được, đạt được • islander (n) người dân ở đảo B. SPEAKING: • Prime Minister [praim 'ministə] (n) thủ tướng • sector ['sektə] (n) khu vực • to warn [wɔn] sb about sth (v) dặn ai đề phịng cái gì • overall ['ouvərɔl] (adj) tịan diện • to take someone’s advice: nghe theo lời khuyên của ai • disadvantaged [,disəd'vɑntidʒd] (adj) bị thiệt thịi về mặt xã hội • legal ['ligəl] (adj) hợp pháp • the disadvantaged (n) người bị thiệt thịi thua thiệt • illegal [i'ligəl] (adj) bất hợp pháp • irrigation [,iri'gei∫n] (n) sự tưới tiêu sự cung cấp nước • to export ['ekspɔt] (v) xuất khẩu • drainage ['dreinidʒ] (n) hệ thống thĩat nước • to import (v) ['ɪmpɔ:rt] nhập khẩu • positive ['pɔzətiv] (adj) tích cực • to discover [dis'kʌvə] (v) khám phá • curriculum [kə'rikjuləm] (n) chương trình giảng dạy • discovery (n) [dɪ'skʌvərɪ] • textbook ['tekstbuk] (n) sách giáo khoa • plant [plɑnt] (n) thực vật • facilities [fə'siliti] (n) những tiện nghi • negative ['negətiv] (adj) tiêu cực • highly qualified ['haɪlɪ 'kwɑ:lɪfaɪd] (adj) cĩ đủ trình độ chuyên mơn • to bring about: dẫn đến, gây ra • sensitivity [,sensə'tivəti] (n) tính nhạy cảm • eventually [i'vent∫uəli] (adv) cuối cùng • professional responsibility [prə'fe∫ən ri,spɔnsə'biləti] (n) • powerful ['pauəfl] (adj) rất mạnh trách nhiệm nghề nghiệp • rationally ['rỉ∫ənl] (adv) cĩ lý trí, dựa trên lý trí • health insurance [helθ in'∫uərəns] (n) bảo hiểm y tế • to run short of: thiếu • appropriate [ə'proupriət] (adj) thích hợp, thích đáng • to take notice: ['noʊtɪs] quan tâm đến • policy ['pɔləsi] (n) chính sách • before long (idm) ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa • advanced [əd'vɑnst] (adj) tiên tiến • to be in ruin: ['ru:ɪn] trong tình trạng hư hại • fertilize ['fətilaiz] (v) bĩn phân • to force (v) [fɔ:rs] bắt buộc • pesticide ['pestisaid] (n) thuốc trừ sâu • to take measures ['meʒəz] (v) áp dụng biện pháp • dyke [daik] (n) đê, con đê • to prevent sb from doing sth: ngăn khơng cho ai làm gì • dam [dỉm] (n) đập (ngăn nước) • On the contrary: ['kɑ:ntrərɪ] trái lại C. LISTENING • to put sb into prison: ['prɪzn] bỏ ai vào tù • inhabitant [in'hỉbitənt] (n) dân cư • to save sb from doing sth: cứu ai khỏi • discourage [dis'kʌridʒ] (v) làm nản lịng, nhụt chí • the rest of one’s time: thời gian cịn lại của ai Page 25 Page 26
  14. D. WRITING • micro technology (n) cơng nghệ vi mơ • branch [brɑnt∫] (n) ngành (sản xuất), chi nhánh • telecommunications [,telikə,mjuni'kei∫nz] (n) viễn thơng • fishery ['fi∫əri] (n) cơng nghiệp cá nghề cá • to be bound to do sth: [baʊnd] chắc chắn (làm cái gì) • forestry ['fɔristri] (n) l âm nghiệp • to have a huge influence on: ['ɪnflʊəns] cĩ ảnh hưởng lớn đến • to overcome (v) vượt qua • to go electronic [,ilek'trɔnik] (v) được điện khí hĩa E. LANGUAGER FOCUS • to disappear [,disə'piə] (v) biến mất • vacation [və'kei∫n] (n) ngày nghỉ • linked to ['liηkt] được kết nối với • to go wrong: gặp rắc rối • to run on: t iếp tục chạy • to quit [kwit] thơi, ngừng • methane gas ['miθein gỉs] (n) khí mê tan • to be on: đang họat động • to be fitted with: được lắp đặt • to recognize ['rekəgnaiz] (v) nhận ra • progress ['prougres] (n) sự tiến bộ • from the distance: ['dɪstəns] từ đằng xa • straight line [streit lain] (n) đường thẳng • to pack one’s bag: [pỉk] thu xếp, khăn gĩi (chuẩn bi để đi) • to expect [iks'pekt] (v) mong đợi • unexpected [,ʌniks'pektid] Unit 8: • responsibily [ri,spɔnsə'biləti] (n) trách nhiệm LIFE IN THE FUTURE • to be responsible to sb for sth A. READING: • to contribute [kən'tribjut] (v) đĩng gĩp • pessimistic [,pesi'mistik] (adj) bi quan • contribution (n) [kɑ:ntrɪ'bju:∫n] • ɪ ɪ pessimist (n) ['pes m st] người bi quan • to better one’s own life: cải thiện cuộc sống của chính mình ɔ • optimistic [, pti'mistik] (adj) lạc quan • violent ['vaiələnt] (adj) bạo lực • optimist (n) ['ɑ:ptɪmɪst] người lạc quan • to force [fɔs] (v) bắt buộc • terrorism ['terərizəm] (n) sự khủng bố • spacecraft ['speis'krɑft] (n) tàu vũ trụ • terrorist ['terərist] (n) (adj) • space station [speɪs 'steɪ∫n] trạm vũ trụ • labor saving (a) tiết kiệm sức lao động • to bring about: xảy ra • wipe sth out (v) xĩa bỏ, hủy bỏ • dramatic [drə'mỉtik] (adj) gây ấn tượng • ɪ ʌ space shuttle (n) [spe s '∫ tl] tàu con thoi • dramatically (adv) [drə'mỉtɪklɪ] • depression [di'pre∫n] (n) tình trạng suy thĩai B. SPEAKING ɑ ɪ ɪ • economic depression: [i:kə'n :m k d 'pre∫n] suy thĩai về kinh tế • holiday maker (n) ['hɑ:lədeɪ 'meɪkər] người đang đi nghỉ mát kɔ • corporation [, pə'rei∫n] (n) cơng ty kinh doanh • resort [ri'zɔt] (n) khu nghỉ mát • far [fa] (adv) nhiều • Jupite ['dʒupitə] (n) sao Mộc • ɪ ɪ medical system: ['med kl 's stəm] hệ thống y tế • Mars [maz] (n) sao hỏa ɔ • domestic chores [də'mestik t∫ ] (n) cơng việc vặt trong nhà • cure for sth [kjuə] (n) phương thuốc • burden ['bədn] (n) gánh nặng • to declare (v) [dɪ'kler] tuyên bố • for better or worse: bất chấp hậu quả ra sao • declared [di'kleəd] (adj) được cơng khai Page 27 Page 28
  15. • astronaut ['ỉstrənɔt] (n) nhà du hành vũ trụ • conflict ['kɔnflikt] (n) mâu thuẫn • space-man • to conflict with sth • cosmonaut ['kɑ:zmənɒ:t] • be under the threat of terrorism ['terərɪzm] trong sự đe dọa của CN khủng bố • to land [lỉnd] (v) đổ bộ • harmony ['hɑməni] (n) sự hịa hợp, hịa thuận • citizen ['sitizn] (n) cơng dân • materialistic [mə,tiəriə'listik] (adj) theo CN vật chất • fatal disease [feilt di’ziz] bệnh chết người • ideal [ai'diəl] (adj) lí tưởng • atmosphere ['ỉtməsfiə] (n) khí quyển • peace [pis] (n) hịa bình • costly ['kɔstli] (adv) đắt tiền, quí giá • peaceful (adj)['pi:sfʊl] • prediction [pri'dik∫n] (n) lời dự đĩan • desire [di'zaiə] (n) sự khát khao C. LISTENING • Selfish [‘selfi] (adj) ích kỉ • incredible [in'kredəbl] (adj) tuyệt vời= fantastic, unbelievable • loving ['lʌviη] (adj) âu yếm, đằm thắm • cetenarian [,senti'neəriən] (n) người sống tới trăm tuổi • concern [kən'sən] (n) sự quan tâm • eradicate [i'rỉdikeit] (v) thủ tiêu, tiệt trừ • to be similar to giống nhau, tương tự • life expectancy [laif iks'pektənsi] (n) tuổi thọ trung bình • to let sb down bỏ rơi ai đĩ • eternal [i'tənl] (adj) vĩnh cữu, bất diệt • to face đương đầu, đối phĩ • eternal life (n) • the chemist’s [‘kemist] (n) cửa hàng dược phẩm • to mushroom ['mʌ∫rum] (v) phát triển nhanh • the butcher’s ['but∫ə] (n) cửa hàng thịt • factor ['fỉktə] (n) nhân tố • to cure [kjuə] (v) chữa cho khỏi nệnh TEST YOURSELF C • curable ['kjuərəbl] (adj) chữa được I. LISTENING • incurable [ɪn'kjʊrəbl] khơng chữa được • climate ['klaimit] (n) khí hậu • to be based on: dựa vào, căn cứ vào • drought [draut] (n) hạn hán • research [ri'sət∫, 'risət∫] (n) sự nghiên cứu • famine ['fỉmin] (n) nạn đĩi • average ['ỉvəridʒ] (adj) trung bình • supply [sə'plai] (n) nguồn cung cấp • providing [prə'vaidiη] (conj) với điều kiện là, miễn là • to run out: cạn kiệt • to cut down: giảm bớt • electric vehicle: [ɪ'lektrɪk 'vi:ɪk] xe điện • alcohol ['ỉlkəhɔl] (n) = wine (n) rượu • videophone (n) điện thoại video • to add [ỉd] (v) thêm vào • pattern ['pỉt(ə)n] (n) mẫu, mơ hình, kiểu • medical science ['medikl 'saiəns] (n) y học II. READING • to die from old age: chết vì tuổi già • to daydream [deidrim] (v) mơ màng • to affect [ə'fekt] (v) tác động tới • wheel [wil] (n) bánh lái, vơ lăng • to be brought under control: bị chế ngự, bị kiềm chế • automatic pilot [,ɔtə'mỉtik pailət] (n) thiết bị lái tự động • science fiction ['saiəns 'fik∫n] (n) truyện khoa học viễn tưởng • to stop off: đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc thi) D. WRITING • diagnostic [,daiəg'nɔstik] (adj) chẩn đĩan Page 29 Page 30
  16. CLAUSE AND PHRASES OF CONCESSION • THE được sử dụng để chỉ sự việc mà chúng ta đã bi ết hoặc là một kiến ( Mệnh đề và cụm từ chỉ sự nhượng bộ) thức chung, phổ biến 1. Although / Though / Even though (mặc dù) Ex1: The boy in the corner is my friend. (cả người nĩi và người nghe đều biết Although “boy” nào) Even though + Clause (S + V + ) , Main clause Ex2: The earth is round. (chỉ duy nhất 1 “earth”) Though • Với những danh từ đếm được, mạo từ THE được sử dụng để nĩi về một cái Ex: Although they are rich, they aren’t always happy. gì đấy riêng biệt, nhưng sẽ khơng dùng mạo từ nếu muốn chỉ cái gì chung 2. Despite / In spite of (mặc dù) chung. Despite Ex: Sugar is sweet. (đường thì ngọt) nĩi chung chung + Noun / Gerund Phrase , Main clause The sugar on the table is from Cuba. (đường ở trên bàn là đường Cuba) In spite of • Thơng thường, với những danh từ đếm được số nhiều khi nĩi đến một lọai Ex: Despite their richness, they aren’t always happy nào đĩ thì khơng cĩ THE đi trước. 3. Whatever (dù thế nào) Ex: Oranges are green until they ripen. (all oragnes) Whatever + (Noun) + S + V, Main clause • Với danh từ riêng, sẽ cĩ mạo từ THE đứng trước nếu người nĩi muốn xác Ex: Whatever you said, I don’t believe you any more. định rõ. 4. No matter (cho dù thế nào đi nữa) Ex: The susan Parker that I know lives on First Avenue. • Những từ như BREAKFAST, LUNCH, DINNER, SCHOOL, CHURCH, No matter what / who / when / where / why / how + S + V, main clause HOME, COLLEGE, WORK khơng sử dụng bất cứ mạo từ nào nếu khơng Ex: No matter who you are, you must obey the law. giới hạn nghĩa 5. However (dù đến đâu, dù thế nào) A- SỬ DỤNG THE VỚI: However + adj/ Adv + S + V, Main clause 1. oceans, rivers, seas, gulfs, plural lakes: Ex: However poor they are, they live happily. Ex: the Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian gulf, the great Lakes ARTICLES 2. mountain ranges (Mạo từ) Ex: the Rocky Mountains, the Andes I/ Mạo từ bất định (indefinite articles) A, AN: 3. earth, moon: • A, an cĩ thể đứng trước danh từ đếm được số ít. Ex: the earth, the moon • A, an được sử dụng trong lời nĩi chung chung hoặc để giới thiệu một điều 4. schools, colleges, universities when the phrase begins with school: gì chưa được đề cập trước đĩ. Ex: the University of Florida, the College of Art and Sciences + An được dùng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm 5.ordinal numbers before nouns + A được dùng trước những từ bắt đầu bằng một phụ âm Ex: the First World War, the third chapter II/ Mạo từ xác định (definite articles) THE: 6. wars (except World Wars) Ex: the korean war Page 31 Page 32
  17. 7. certain countries or groups of countries with more than one word (except THE USE OF PREPOSITIONS Great Britian) I. Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn: Ex: the United States, the United Kingdom 1. AT: 8. historical documents) • For time (chỉ thời gian) Ex: the constitution - at 4 o’clock, at 1 a.m - at night 9. ethnic groups (dân tộc) - at Christmas, at Easter - at once (ngay lập tức) Ex: the Idians - at last - at the moment B- KHƠNG SỬ DỤNG THE VỚI: - at present - at weekens 1. singular lakes: Ex: Lake Geneva, Lake Erie • For place (chỉ nơi chốn) 2. mountains: - at home - at the theatre Ex: (Mount) Vesuvius, (Mount) McKinley, (Mount) Everest - at the seaside - at the grocer’s, at the hairdressr’s 3. planets: - at school - at the corner of the street Ex: Venus, Mars - at the top - at the bottom 4. school, colleges, universities when the phrase begins with a proper noun: - at the foot of the page - at the beginning, at the end Ex: Hong Bang uinversity, Hung Vuong University - at the shop - at the airport, railway station, 5. cardinal numbers after nouns: 2. IN: Ex: World War I, chapter three • for time: 6. countries preceded by “New” or an adjective such as direction: - Năm: in 1980, in 1870, in 2000 Ex: New Zealand, South Africa - Tháng: in June, in May, in August 7. countries with only one word: - Mùa: in spring, in summer, in winter Ex: France, Sweden - Buổi: in the evening, in the morning (ngoại trừ at night) 8. continents: - IN TIME đúng giờ Ex: Europe, Africa • For place 9. states: - In (ở trong): in the dinning room, in the box, in the desk Ex: Florida, Ohio, California - In được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng:. in 10. sports: London, in Paris, in Hanoi Ex: basket ball, base ball - In the east, in the north, 11. abstract nouns: - in the street - in my opinion Ex: freedom, happiness - in good weather - in (the) newspaper 12. general areas of subject matter: - in the (a)middle of (the room) - in English, German Ex: Mathematics, sociology 3. ON 13. holidays: Ex: Christmas, Easter Page 33 • For time Page 34
  18. - On được dùng trước các ngày trong tuần: on Sunday, on Monday 9. UNDER: - On được dùng trước ngày, tháng: My birthday is on June 10th - Under (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật: The cat was under the table - ON TIME đúng giờ (chính xác): The film was shown on time. - Under (ít hơn, thấp hơn): The incomes under 2000$ a year made him • For place poor. - On (ở trên): There is a book on the table - Under được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đĩ: The road - on horse - on foot is under repair. - on TV - on radio II. Giới từ theo sau tính từ: - on the beach 1. OF: 4. BY - ashamed of: xấu hổ về - afraid of: sợ, e ngại - By (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong - ahead of: trước - aware of: nhận thức câu: The letter was written by Mary - capable of: cĩ khả năng - confident of: tin tưởng - By (bằng) được dùng chỉ phương tiện đi lại: I often go to school by - doubtful of: nghi ngờ - fond of: thích bicycle. - full of: đầy - hopeful of: hy vọng - By (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm: I have to finish - independent of: độc lập - proud of: tự hào this report by Thursday. - jealous of: ghen tỵ với - guilty of: phạm tội - by the time - by chance - sick of: chán nản về - joyful of: vui mừng - learn by heart - quick of: nhanh chĩng về 5. TO 2. TO: - To thường được dùng sau động từ GO (go to đi đến): I’m going to the - acceptable to: cĩ thể chấp nhận cinema now. - agreeable to: cĩ thể đồng ý - addicted to: đam mê - GO HOME (khơng dùng to) - delightful to: thú vị đv ai - familiar to: quen thuộc - To thường được dùng để chỉ sự di chuyển (tới):My father used to take - clear to: rõ ràng - contrary to: trái lại me to the circus when I lived in London. - equal to: tương đương với 6. INTO - grateful to: biết ơn ai - harmful to: cĩ hại cho ai - Into co nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ GO, PUT, GET, - important to: quan trọng - likely to: cĩ thể FALL, JUMP, COME I’m going into the dining room. - lucky to: may mắn - next to: kế bên 7. OUT OF: (ra khỏi) He came out of the house. - open to: mở - pleasant to: hài lịng 8. WITH: - preferable to: đáng thích hơn - profitable to: cĩ lợi - cĩ, mang, cùng = having, carrying: A coat with two pockets - rude to: thơ lỗ - similar to: giống - được dùng để chỉ một cơng cụ, phương tiện: I often write with a pen. - useful to: cĩ ích cho ai - necessary to: cần thiết cho - được dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: I’m living with my parents - available to: sb sẵn cho ai - responsible to: cĩ trách nhiệm - With (với): Do you agree with me? - favourable to: tán thành - accustomed to: quen với Page 35 Page 36
  19. 3. FOR: - interested in: thích, quan tâm - rich in: giàu (về) - available for: cĩ sẵn (cái gì) - late for: trễ - successful in: thành cơng - confident in: tin cậy vào ai - difficult for: khĩ - famous for: nổi tiếng 8. FROM: - dangerous for: nguy hiểm - necessary for: cần thiết - isolated from: bị cơ lập - absent from: vắng mặt - greedy for: tham lam - suitable for: thích hợp - different from: khác - far from: xa - sorry for: xin lỗi - qualified for: cĩ phẩm chất - safe from: an tịan - divorced from: ly dị - helpful for: cĩ lợi, cĩ ích - useful for: cĩ lợi, cĩ ích 9. ON: - good for: tốt cho - grateful for: biết ơn về việc - keen on: hăng hái về - convenient for: thuận lợi cho - ready for: sẵn sàng cho - responsible for: chịu trách nhiệm Note: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V ing) hoặc danh từ (Noun) 4. AT: - good at: giỏi (về) - bad at: dở (về) III. Giới từ theo sau động từ: - clever at: khéo léo - skillful at: khéo léo - apologize sb for sth xin lỗi ai về việc gì - quick at: nhanh - amazed at: vui về - admire sb of sth khâm phục ai về việc gì - excellent at: xuất sắc về - present at: hiện diện - belong to sb thuộc về ai - surprised at: ngạc nhiên - angry at: sth giận về điều gì - accuse sb of sth tố cáo ai về việc gì - clumsy at: vụng về - annoy at: sth khĩ chịu - blame sb for sth đỗ lỗi cho ai về việc gì 5. WITH: - congratulate sb on sth chúc mừng ai về việc gì - delighted with: vui mừng với - acquainted with:: làm quen - differ from khác với - crowed with: đơng đúc - angry with: giận dữ - introduce to sb giới thiệu với ai - friendly with: thân mật - bored with: chán - give up từ bỏ - fed up with: chán - busy with: bận rộn - look at nhìn vào - familiar with: quen thuộc - furious with: phẫn nộ - look after chăm sĩc, chăm nom - pleased with: hài lịng - popular with: phổ biến - look for tìm kiếm - satisfied with: thỏa mãn - contrasted with:: tương phản với - look up tra từ (trong từ điển) 6. ABOUT: - look forward to mong đợi - confused about: bối rối (về) - excited about: hào hứng - put on mang vào, mặc vào - happy about: hạnh phúc - sad about: buồn - put off hõan lại - serious about: nghiêm túc - upset about: thất vọng - stand for tượng trưng - worried about: lo lắng - anxious about: lo lắng - call off hủy bỏ - disappointed about: thất vọng về - object to sb/V ing phản đối ai 7. IN: - infer from suy ra từ Page 37 Page 38
  20. - approve of sth to sb đồng ý việc gì với ai break broke broken làm vỡ - participate in tham gia breed bred bred nuôi - succeed in thành cơng về bring brought brought mang - prevent sb from ngăn cản ai build built built xây dựng - provide with cung cấp burn* burnt burnt đốt cháy - beg for sth van nài cho, xin burst burst burst bừng cháy - borrow sth from sb mượn cái gì của ai buy bought bought mua - depend on/rely on dựa vào, phụ thuộc vào - die of (a disease) chết vì (một căn bệnh) catch caught caught bắt được - join in tham gia vào choose chose chosen chọn lựa - escape from thĩat khỏi come came come đến - insist on khăng khăng cost cost cost trị giá - change into, turn into hĩa ra creep crept crept bò - wait for sb chờ ai cut cut cut cắt - arrive at (station, bus stop ) dig dug dug đào - arrive in (London, Paris, Vietnam, France ) do did done làm draw drew drawn vẽ BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC dream* dreamt dreamt mơ drink drank drunk uống Hiện tại – V - Quá khứ – V - QKPT – V - Nghĩa 2 3 drive drove driven lái xe am/is/are was/were been thì, là, ở eat ate eaten ăn arise arose arisen xuất hiện fall fell fallen té xuống bear bore borne sinh ra feed fed fed cho ăn beat beat beaten đánh, đập feel felt felt cảm thấy become became become trở nên fight fought fought đánh nhau begin began begun bắt đầu find found found tìm thấy bend bent bent cúi, gập fit fit fit vừa vặn bet bet bet đánh cuộc fly flew flown bay bite bit bitten cắn forecast forecast forecast dự báo bleed bled bled chảy máu forget forgot forgot(ten) quên blow blew blown thổi forgive forgave forgiven tha thứ Page 39 Page 40
  21. freeze froze frozen đông lạnh ride rode ridden cưỡi, đạp xe get got got(ten) đạt được ring rang rung reo, rung give gave given cho rise rose risen nhô,mộc lên go went gone đi run ran run chạy grind ground ground nghiền say said said nói grow grew grown mọc seek sought sought tìm kiếm hang hung hung treo sell sold sold bán have had had có; dùng send sent sent gửi đi hear heard heard nghe set set set xếp đặt hide hid hidden che giấu shake shook shaken lắc hit hit hit đụng shoot shot shot bắn hold held held nắm, tổ chức shut shut shut đóng lại hurt hurt hurt làm đau sing sang sung hát keep kept kept giữ sink sank sunk chìm, đắm know knew known biết sit sat sat ngồi lay laid laid đặt, để sleep slept slept ngủ ad led led dẫn dắt slide slid slid trượt đi learn* learnt learnt học smell* smelt smelt ngửi leave left left rời khỏi speak spoke spoken nói lend lent lent cho mượn speed sped sped tăng tốc let let let để cho spell spelt spelt đánh vần lose lost lost đánh mất spend spent spent tiêu xài make made made làm spill spilt spilt tràn ra mean meant meant nghĩa là spread spread spread lan truyền meet met met gặp stand stood stood đứng overcome overcame overcome vượt qua sting stung stung chích, đốt pay paid paid trả tiền strike struck struck đánh put put put đặt, để swear swore sworn thề quit quit quit thoát ra sweep swept swept quét read read read đọc P age 41 swim swam swum bơi, lội P age 42
  22. swing swung swung đánh đu • ian: politician take took taken cầm, nắm C- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM CÁCH ĐĨ 2 ÂM: teach taught taught dạy • ate: investigate, considerate tear tore torn xé rách • ary: literary, dictionary (ngoại lệ: DOCUMENTARY, EXTRAORDINARY, SUPPLEMENTARY, ELEMENTARY) tell told told bảo, kể • ite/ ute/ ude: think thought thought suy nghĩ • cy/ ty/ gy/ phy: throw threw thrown ném • al: thrust thrust thrust ấn mạnh D- ĐỐI VỚI TỪ CĨ 2 ÂM TIẾT: understand understood understood hiểu • Nếu là động từ, trọng âm rơi vào âm 2. wake woke woken đánh thức • Nếu là tính từ và danh từ, trọng âm rơi vào âm 1. wear wore worn mặc, đội E- ĐỐI VỚI TỪ GHÉP: weave wove woven dệt • Nếu là danh từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 1. weep wept wept khóc • Nếu là động từ, tính từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 2. wet wet wet làm ướt F- ĐỐI VỚI TỪ CĨ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN: win won won thắng • Trọng âm thường rơi vào âm thứ 3 kể từ sau tới. write wrote written viết CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN A- PHÁT ÂM /S/: A- Trọng âm rơi vào chính nĩ: • /s/: p, t, f, k, th • ee: degree, referee • /iz/: x, c, ch, s, z, sh, gh • eer: mountaineer, pioneer • /z/ • ese: Vietnamese, Chinese • ain (v): remain, maintain B- PH ÁT ÂM /ED/: • ique: technique, unique • /id/: t, d • esque: picturequere, • /t/: k, p, f, s, ch, sh, h • NGOẠI LỆ: COMMITEE, COFFEE • /d/ B- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TRƯỚC NĨ: • ion: (ngoại lệ: TELEVISION) • ic, ics: (ngoại lệ: POLITICS, ARITHMETIC) • ial: artificial, essential • itive: sensitive, competitive • ious: delicious, spacious Page 43 Page 44