Tổng ôn tập kiến thức về hợp chất vô cơ - Nguyễn Minh Tuấn

pdf 5 trang thaodu 4191
Bạn đang xem tài liệu "Tổng ôn tập kiến thức về hợp chất vô cơ - Nguyễn Minh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_on_tap_kien_thuc_ve_hop_chat_vo_co_nguyen_minh_tuan.pdf

Nội dung text: Tổng ôn tập kiến thức về hợp chất vô cơ - Nguyễn Minh Tuấn

  1. NGÀY 01: TỔNG ễN TẬP KIẾN THỨC VỀ HỢP CHẤT Vễ CƠ Biờn soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn – Giỏo viờn trường THPT chuyờn Hựng Vương, tỉnh Phỳ Thọ Cõu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống đề hoàn thành cỏc cõu sau: - Oxit là hợp chất của hai (1) , trong đú cú một nguyờn tố là (2) . Vớ dụ: CuO, CO2, - Axit là hợp chất gồm một hay nhiều nguyờn tử (3) . liờn kết với (4) . Vớ dụ: HCl, H2SO4, - Bazơ là hợp chất gồm một hay nhiều nhúm (5) liờn kết với nguyờn tử (6) . Vớ dụ: NaOH, Mg(OH)2, - Muối là hợp chất gồm một hay nhiều nguyờn tử (7) . kiờn kết với một hay nhiều (8) . Vớ dụ: NaCl, K2SO4, :cú, đỳng) vào ụ trống trong bảng sau) ٧ Cõu 2: Điền thụng tin cũn thiếu và đỏnh dấu Bảng 1: Cụng thức, tờn gọi, phõn loại oxit STT Cụng thức Tờn gọi Phõn loại oxit oxit Oxit bazơ Oxit axit Oxit Oxit trung tớnh lưỡng tớnh 1 K2O 2 BaO 3 CaO 4 Na2O 5 MgO 6 Al2O3 7 ZnO 8 FeO 9 Fe2O3 10 Đồng(II) oxit 11 Bạc oxit 12 Cacbon(IV) oxit hay cacbon đioxit 13 Cacbon monooxit 14 Lưu huỳnh(IV) oxit hay lưu huỳnh đioxit 15 Lưu huỳnh(VI) oxit hay lưu huỳnh trioxit 16 Nitơ monooxit 17 Photpho(V) oxit hay điphotpho pentaoxit Bảng 2: Cụng thức, tờn gọi, phõn loại axit STT Cụng thức Tờn gọi Phõn loại axit axit Axit cú oxi Axit khụng cú oxi 1 HCl 2 HBr 3 H2SO4 4 H2SO3 5 Axit photphoric 6 Axit nitric 7 Axit cacbonic 1
  2. Bảng 3: Cụng thức, tờn gọi, phõn loại bazơ STT Cụng thức Tờn gọi Phõn loại bazơ bazơ Bazơ tan Bazơ khụng tan 1 KOH 2 Ba(OH)2 3 Ca(OH)2 4 NaOH 5 Magie hiđroxit 6 Sắt(III) hiđroxit 7 Sắt(II) hiđroxit 8 Đồng(II) hiđroxit Bảng 4: Cụng thức, tờn gọi, phõn loại muối STT Cụng thức Tờn gọi Phõn loại muối muối Muối axit Muối trung hũa 1 CuSO4 2 AgNO3 3 MgSO4 6 Al2(SO4)3 7 Na2CO3 8 K3PO4 9 Ba(HCO3)2 10 Pb(NO3)2 11 KClO3 12 KMnO4 13 NaHCO3 14 Natri sunfit 15 Kali hiđrosunfit 16 Sắt(II) clorua 17 Natri clorua 18 Nhụm sunfua 19 Canxi nitrat 20 Kali hiđrosunfat Cõu 3: Điền thụng tin cũn thiếu vào ụ trống trong bảng sau: Bảng 1: Tớnh chất vật lý Chất Tờn gọi khỏc Tớnh chất vật lý Trạng thỏi Màu sắc Thụng tin khỏc Canxi oxit Axit sunfuric Natri hiđroxit Natri clorua 2
  3. Bảng 2: Điều chế và ứng dụng Chất Điều chế Ứng dụng Canxi oxit Axit sunfuric Natri hiđroxit Natri clorua Cõu 4: Hoàn thành phản ứng thể hiện tớnh chất của cỏc hợp chất vụ cơ sau: 1. Tớnh chất của oxit 1.1. Tớnh chất của oxit bazơ a. Tỏc dụng với nước Na2 O H 2 O  MgO H2 O  CaO H2 O  Fe2 O 3 H 2 O  b. Tỏc dụng với oxit axit Na2 O CO 2  BaO SO2  CaO CO2  Fe2 O 3 CO 2  c. Tỏc dụng với dung dịch axit Na2 O HCl  FeO H2 SO 4  CuO HCl  Fe2 O 3 H 2 SO 4  MgO HCl  Fe3 O 4 H 2 SO 4  M2 O n HCl  M2 O n H 2 SO 4  1.2. Tớnh chất của oxit axit a. Tỏc dụng với H2O CO2 H 2 O  SO3 H 2 O  SO2 H 2 O  POHO2 5 2  b. Tỏc dụng với oxit bazơ P2 O 5 Na 2 O  SO3 CaO  P2 O 5 Na 2 O  SO3 BaO  c. Tỏc dụng với dung dịch bazơ CO2 NaOH dử  CO2 Ba(OH) 2 dử  CO2 dử NaOH  CO2 dử Ba(OH) 2  3
  4. 2. Tớnh chất của axit a. Tỏc dụng với kim loại HCl Zn  HBr Fe  H2 SO 4 loaừng Mg  HCl Cu  H2 SO 4 loaừng Al  H2 SO 4 loaừng Ag  b. Tỏc dụng với oxit bazơ HCl CuO  H2 SO 4 Fe 2 O 3  H2 SO 4 CuO  HCl Fex O y  HCl Na2 O  H2 SO 4 Fe x O y  c. Tỏc dụng với bazơ HCl NaOH  H2 SO 4 NaOH dử  HCl Ba(OH)2  H2 SO 4 dử NaOH  H2 SO 4 Fe(OH) 3  HCl M(OH)n  H2 SO 4 Cu(OH) 2  H2 SO 4 M(OH) n  d. Tỏc dụng với dung dịch muối HCl Na2 CO 3  H2 SO 4 BaCO 3  H2 SO 4 K 2 CO 3  HCl AgNO3  HCl CaCO3  H2 SO 4 FeS  3. Tớnh chất của bazơ a. Tỏc dụng với oxit axit 1:1 1:2 CO2 KOH  CO2 Ca(OH) 2  1:2 CO2 KOH  CO2 Mg(OH) 2  1:1 CO2 Ca(OH) 2  CO2 Fe(OH) 3  b. Tỏc dụng với dung dịch axit 1:1 NaOH HCl  KOH H2 SO 4  2:1 Fe(OH)2 HCl  KOH H2 SO 4  c. Tỏc dụng với dung dịch muối NaOH MgCl2  Ca(OH)2 K 2 CO 3  NaOH Fe2 (SO 4 ) 3  NaOH KNO3  Ba(OH)2 Na 2 CO 3  Ba(OH)2 KCl  d. Nhiệt phõn to to Mg(OH)2  Fe(OH)2  to Cu(OH)2  NaOH  to to Fe(OH)3  Ba(OH)2  4
  5. 4. Tớnh chất của muối a. Tỏc dụng với dung dịch bazơ FeCl2 KOH  K2 SO 3 Ba(OH) 2  Fe2 (SO 4 ) 3 KOH  Ba(NO3 ) 2 KOH  K2 CO 3 Ca(OH) 2  Na2 SO 4 NaOH  b. Tỏc dụng với dung dịch axit K2 CO 3 HCl  CaCO3 H 2 SO 4  Na2 CO 3 H 2 SO 4  AgNO3 HCl  CaCO3 HNO 3  ZnS H2 SO 4  c. Tỏc dụng với kim loại CuSO4 Mg  Fe2 (SO 4 ) 3 Zn  AgNO3 Zn  MgSO4 Fe  Fe2 (SO 4 ) 3 Al  ZnSO4 Cu  d. Tỏc dụng với dung dịch muối NaCl AgNO3  Na2 CO 3 CaCl 2  Ba(NO3 ) 2 K 2 SO 4  BaCl2 Na 2 SO 3  BaCl2 CuSO 4  BaCl2 KNO 3  Cõu 5: Hoàn thành cỏc phản ứng húa học sau, ghi rừ điều kiện phản ứng: (1)  FeO2 3 HO 2 (2) H2 SO 4  Na 2 SO 4 H 2 O (3) H2 SO 4  ZnSO 4 H 2 O (4) NaOH  NaCl H2 O (5) CO2  Na 2 CO 3 H 2 O (6) HCl  MgCl2 H 2 (7) AgNO  Cu(NO ) Ag 3 3 2 (8) O2  ZnO (9) Cl2  CuCl 2 (10) SKS 2 (11) Keừm Axit sunfuric loaừng  (12) Keừm Dung dũch baùc nitrat  (13) Natri Lửu huyứnh  (14) Caxi Clo  5