Trắc nghiệm môn Đại số 10 có lời giải theo chương trình mới năm học 2022-2023 - Chương 2: Bất phương trình. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm môn Đại số 10 có lời giải theo chương trình mới năm học 2022-2023 - Chương 2: Bất phương trình. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- trac_nghiem_mon_dai_so_10_co_loi_giai_theo_chuong_trinh_moi.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm môn Đại số 10 có lời giải theo chương trình mới năm học 2022-2023 - Chương 2: Bất phương trình. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 CHƯƠNG 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BÀI 1 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là ax by c 1 ax by c; ax by c; ax by c trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và b không đồng thời bằng 0, x và y là các ẩn số. 2. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Cũng như bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình bậc nhất hai ẩn thường có vô số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình 1 được gọi là miền nghiệm của nó. Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của bất phương trình ax by c như sau (tương tự cho bất phương trình ax by c ) - Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng : ax by c. - Bước 2. Lấy một điểm M 0 x0 ; y0 không thuộc (ta thường lấy gốc tọa độ O ) - Bước 3. Tính ax0 by0 và so sánh ax0 by0 với c. - Bước 4. Kết luận + Nếu ax0 by0 c thì nửa mặt phẳng bờ chứa M 0 là miền nghiệm của ax0 by0 c. + Nếu ax0 by0 c thì nửa mặt phẳng bờ không chứa M 0 là miền nghiệm của ax0 by0 c. Chú ý: Miền nghiệm của bất phương trình ax0 by0 c bỏ đi đường thẳng ax by c là miền nghiệm của bất phương trình ax0 by0 c. Trang 1 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Câu 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x 5y 3z 2022 . B. 3x2 2x 4 0 . C. 2x2 5y 3 . D. 2x 3y 2023 . Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A.2x 2 + 3y > 0. B. x 2 + y2 < 2. C. x + y2 ³ 0. D. x + y ³ 0. Câu 3. Bất phương trình 3x – 2 y – x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x – 2y – 2 0 . B. 5x – 2y – 2 0 . C. 5x – 2y –1 0 . D. 4x – 2y – 2 0. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax by c không được gọi là miền nghiệm của nó. B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 2023y 2022 0 trên hệ trục Oxy là đường thẳng x 2023y 2022 0. C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax by c được gọi là miền nghiệm của nó. D. Nghiệm của bất phương trình ax by c là tập rỗng. Câu 5. Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x y – 3 0 . B. –x – y 0 . C. x 3y 1 0 . D. –x – 3y –1 0 . Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x – y y 3? A. 4;–4 . B. 2;1 . C. –1;–2 . D. 4;4 . Câu 7. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x 2 y 1 0 ? A. 0;1 . B. 1;3 . C. –1;1 . D. –1;0 . Câu 8. Cho bất phương trình 3 x 1 4 y 2 5x 3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. B. Điểm B 2;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. C. Điểm C 4;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. D. Điểm D 5;3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 9. Cho bất phương trình x 3 2 2y 5 2 1 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Điểm A 3; 4 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. B. Điểm B 2; 5 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. C. Điểm C 1; 6 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. D. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Trang 2 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 3 0 ? 3 3 A. Q 1; 3 . B. M 1; . C. N 1;1 . D. P 1; . 2 2 Câu 11. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A. 2;1 . B. 3; 7 . C. 0;1 . D. 0;0 . Câu 12. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x 4y 5 0 ? A. 5;0 . B. 2;1 . C. 1; 3 . D. 0;0 . Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình 3x y 2 0 không chứa điểm nào sau đây? 1 A. A 1 ; 2 . B. B 2 ; 1 . C. C 1 ; . D. D 3 ; 1 . 2 Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 2 2 1 x là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;1 . C. 4;2 . D. 1; 1 . Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1 4 y 2 5x 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 4;2 . C. 2;2 . D. 5;3 . Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình x 3 2 2y 5 2 1 x là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3; 4 . B. 2; 5 . C. 1; 6 . D. 0;0 . Câu 17. Miền nghiệm của bất phương trình 4 x 1 5 y 3 2x 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 2;5 . Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 3 4 x 1 y 3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;0 . B. 3;1 . C. 1;1 . D. 0;0 . Câu 19. Miền nghiệm của bất phương trình 5 x 2 9 2x 2y 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 2;1 . B. 2;3 . C. 2; 1 . D. 0;0 . Câu 20. Miền nghiệm của bất phương trình x 3 2(2y 5) 2(1 x) không chứa điểm nào sau đây? 1 2 A. A 1 ; 2 . B. B ; . C. C 0 ; 3 . D. D 4 ; 0 . 11 11 Câu 21. Miền nghiệm của bất phương trình 2x y 1 không chứa điểm nào sau đây? Trang 3 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 A. A 1 ; 1 . B. B 2 ; 2 . C. C 3 ; 3 . D. D 1 ; 1 . Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 1 2x 4 chứa điểm nào sau đây? A. A 1 ; 1 . B. B 1 ; 5 . C. C 4 ; 3 . D. D 0 ; 4 . Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình 2x 2y 2 2 0 chứa điểm nào sau đây? A. A 1 ; 1 . B. B 1 ; 0 . C. C 2 ; 2 . D. D 2 ; 2 . Câu 24. Cho bất phương trình 2x 4y 5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. 1;1 S . B. 1;10 S . C. 1; 1 S . D. 1;5 S . Câu 25. Cho bất phương trình x 2y 5 0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2;2 S . B. 1;3 S . C. 2;2 S . D. 2;4 S . Câu 26. Miền nghiệm của bất phương trình x + y £ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D. Trang 4 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Câu 27. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3 A. 2x - y 3. C. x - 2y 3. Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Trang 5 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Câu 30. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Trang 6 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Câu 31. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Câu 32. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Trang 7 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Câu 33. Cho bất phương trình 2x 3y 2 0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 1;1 S . B. 2 . C. 1; 2 S . D. 1;0 S . ; 0 S 2 Thầy, Cô muốn xem full đầy đủ bộ tài liệu lớp 10 (1797 trang. Theo chương trình mới, dùng cho 3 đầu sách) file word thì liên hệ Câu 34. Cặp số (x; y) 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 4 x 3 y . B. x – 3y 7 0 . C. 2 x – 3 y – 1 0 . D. x – y 0 . Câu 35. Cặp số x0; y0 nào là nghiệm của bất phương trình 3x 3 y 4 . A. x0; y0 2;2 . B. x0; y0 5;1 . C. x0; y0 4;0 . D. x0; y0 2;1 . Trang 8 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là ax by c 1 ax by c; ax by c; ax by c trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và b không đồng thời bằng 0, x và y là các ẩn số. 2. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Cũng như bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình bậc nhất hai ẩn thường có vô số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình 1 được gọi là miền nghiệm của nó. Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của bất phương trình ax by c như sau (tương tự cho bất phương trình ax by c ) - Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng : ax by c. - Bước 2. Lấy một điểm M 0 x0 ; y0 không thuộc (ta thường lấy gốc tọa độ O ) - Bước 3. Tính ax0 by0 và so sánh ax0 by0 với c. - Bước 4. Kết luận + Nếu ax0 by0 c thì nửa mặt phẳng bờ chứa M 0 là miền nghiệm của ax0 by0 c. + Nếu ax0 by0 c thì nửa mặt phẳng bờ không chứa M 0 là miền nghiệm của ax0 by0 c. Chú ý: Miền nghiệm của bất phương trình ax0 by0 c bỏ đi đường thẳng ax by c là miền nghiệm của bất phương trình ax0 by0 c. Trang 9 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Câu 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x 5y 3z 2022 . B. 3x2 2x 4 0 . C. 2x2 5y 3 . D. 2x 3y 2023 . Lời giải Chọn D Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A.2x 2 + 3y > 0. B. x 2 + y2 < 2. C. x + y2 ³ 0. D. x + y ³ 0. Lời giải Chọn D Theo định nghĩa thì x + y ³ 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Các bấtphương trình còn lại là bất phương trình bậc hai. Câu 3. Bất phương trình 3x – 2 y – x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x – 2y – 2 0 . B. 5x – 2y – 2 0 . C. 5x – 2y –1 0 . D. 4x – 2y – 2 0. Lời giải Chọn B 3x – 2 y – x 1 0 3x 2y 2x 2 0 5x 2y 2 0 . Thầy, Cô muốn xem full đầy đủ 38 chuyên đề ôn thi 12 file word (hơn 5500 trang) thì liên hệ Thầy, Cô muốn xem full đầy đủ bộ tài liệu lớp 12 file word ( 3379 trang) thì liên hệ Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax by c không được gọi là miền nghiệm của nó. B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 2023y 2022 0 trên hệ trục Oxy là đường thẳng x 2023y 2022 0. C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax by c được gọi là miền nghiệm của nó. D. Nghiệm của bất phương trình ax by c là tập rỗng. Lời giải Chọn C Câu 5. Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x y – 3 0 . B. –x – y 0 . C. x 3y 1 0 . D. –x – 3y –1 0 . Trang 10 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Lời giải Chọn C f x, y x 3y 1. Thay f 1, 1 1 3 1 1 0 . Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x – y y 3? A. 4;–4 . B. 2;1 . C. –1;–2 . D. 4;4 . Lời giải Chọn D –2 x – y y 3 2x y 3 y 2x 3 * Thay các đáp án vào bpt * để kiểm tra Câu 7. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x 2 y 1 0 ? A. 0;1 . B. 1;3 . C. –1;1 . D. –1;0 . Lời giải Chọn B Ta có 5x 2 y 1 0 5x 2y 2 0 ; ta thay từng đáp án vào bất phương trình, cặp 1;3 không thỏa mãn bất phương trình vì 5.1 2.3 2 0 là sai. Câu 8. Cho bất phương trình 3 x 1 4 y 2 5x 3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. B. Điểm B 2;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. C. Điểm C 4;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. D. Điểm D 5;3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn A Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy x0 ; y0 0;0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Thầy, Cô muốn xem full đầy đủ bộ tài liệu lớp 11 file word ( 3042 trang) thì liên hệ Thầy, Cô muốn xem full đầy đủ bộ tài liệu lớp 9 file word ( 1062 trang) thì liên hệ Câu 9. Cho bất phương trình x 3 2 2y 5 2 1 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Điểm A 3; 4 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Trang 11 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 B. Điểm B 2; 5 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. C. Điểm C 1; 6 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. D. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn D Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy x0 ; y0 0;0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 3 0 ? 3 3 A. Q 1; 3 . B. M 1; . C. N 1;1 . D. P 1; . 2 2 Lời giải Chọn B Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình 2x y 3 0 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 2x y 3 0 và không chứa gốc tọa độ. 3 Từ đó ta có điểm M 1; thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 3 0 . 2 Câu 11. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A. 2;1 . B. 3; 7 . C. 0;1 . D. 0;0 . Lời giải Chọn C. Nhận xét: chỉ có cặp số 0;1 không thỏa bất phương trình. Câu 12. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x 4y 5 0 ? A. 5;0 . B. 2;1 . C. 1; 3 . D. 0;0 . Lời giải Chọn B. Ta thay cặp số 2;1 vào bất phương trình x 4y 5 0 được 2 4 5 0 đo dó cặp số 2;1 không là nghiệm của bất phương trình x 4y 5 0 . Trang 12 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình 3x y 2 0 không chứa điểm nào sau đây? 1 A. A 1 ; 2 . B. B 2 ; 1 . C. C 1 ; . D. D 3 ; 1 . 2 Lời giải Chọn A Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 3x y 2 0. Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình. Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm 0 ; 0 . Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 2 2 1 x là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;1 . C. 4;2 . D. 1; 1 . Lời giải Chọn C Ta có: x 2 2 y 2 2 1 x x 2 2y 4 2 2x x 2y 4 . Dễ thấy tại điểm 4;2 ta có: 4 2.2 8 4 . Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1 4 y 2 5x 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 4;2 . C. 2;2 . D. 5;3 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 x 1 4 y 2 5x 3 3x 3 4y 8 5x 3 2x 4y 8 0 x 2y 4 0 Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 0 2.0 4 4 0 . Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình x 3 2 2y 5 2 1 x là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3; 4 . B. 2; 5 . C. 1; 6 . D. 0;0 . Lời giải Trang 13 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Chọn D Ta có: x 3 2 2y 5 2 1 x x 3 4y 10 2 2x 3x 4y 8 0 . Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 3.0 4.0 8 0 . Câu 17. Miền nghiệm của bất phương trình 4 x 1 5 y 3 2x 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 2;5 . Lời giải Chọn D Ta có: 4 x 1 5 y 3 2x 9 4x 4 5y 15 2x 9 2x 5y 10 0 . Dễ thấy tại điểm 2;5 ta có: 2.2 5.5 10 0 . Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 3 4 x 1 y 3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;0 . B. 3;1 . C. 1;1 . D. 0;0 . Lời giải ChọnC. Nhận xét: chỉ có cặp số 1;1 thỏa bất phương trình. Câu 19. Miền nghiệm của bất phương trình 5 x 2 9 2x 2y 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 2;1 . B. 2;3 . C. 2; 1 . D. 0;0 . Lời giải ChọnC. Nhận xét: chỉ có cặp số 2;3 không thỏa bất phương trình. Câu 20. Miền nghiệm của bất phương trình x 3 2(2y 5) 2(1 x) không chứa điểm nào sau đây? 1 2 A. A 1 ; 2 . B. B ; . C. C 0 ; 3 . D. D 4 ; 0 . 11 11 Lời giải Chọn B Trang 14 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3x 4y 11 0. Ta vẽ đường thẳng d :3x 4y 11 0. Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình. Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0 . Câu 21. Miền nghiệm của bất phương trình 2x y 1 không chứa điểm nào sau đây? A. A 1 ; 1 . B. B 2 ; 2 . C. C 3 ; 3 . D. D 1 ; 1 . Lời giải Chọn D Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 2x y 1. Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0 . Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 1 2x 4 chứa điểm nào sau đây? A. A 1 ; 1 . B. B 1 ; 5 . C. C 4 ; 3 . D. D 0 ; 4 . Lời giải Chọn B Trang 15 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành x 2y 8 0. Vẽ đường thẳng d : x 2y 8 0. Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0 . Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình 2x 2y 2 2 0 chứa điểm nào sau đây? A. A 1 ; 1 . B. B 1 ; 0 . C. C 2 ; 2 . D. D 2 ; 2 . Lời giải Chọn A Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 2x 2y 2 2 0. Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d chứa điểm 0 ; 0 . Câu 24. Cho bất phương trình 2x 4y 5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. 1;1 S . B. 1;10 S . C. 1; 1 S . D. 1;5 S . Lời giải ChọnC. Trang 16 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Ta thấy 1; 1 thỏa mãn hệ phương trình do đó 1; 1 là một cặp nghiệm của hệ phương trình. Câu 25. Cho bất phương trình x 2y 5 0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2;2 S . B. 1;3 S . C. 2;2 S . D. 2;4 S . Lời giải Chọn A Ta thấy 2;2 S vì 2 2.2 5 0 . Câu 26. Miền nghiệm của bất phương trình x + y £ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D. Lời giải Chọn A Đường thẳng D : x + y - 2 = 0 đi qua hai điểm A(2;0),B(0;2) và cặp số (0;0 )thỏa mãn bất phương trình x- y £ 2 nên Hình 1 biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y £ 2 . Câu 27. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? Trang 17 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 y 3 2 x O -3 A. 2x - y 3. C. x - 2y 3. Lời giải Chọn B Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Lời giải Chọn C Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x 2y 6. Trang 18 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 y 3 2 O x Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d chứa điểm 0 ; 0 . Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Lời giải Chọn A Trang 19 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 y 3 2 x O Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x 2y 6. Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0 . Câu 30. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Lời giải Chọn B Trang 20 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 y 3 2 O x Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x 2y 6. Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng (không kể bờ d ) không chứa điểm 0 ; 0 . Câu 31. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Lời giải Chọn D Trang 21 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 y 2 O x 3 Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x 2y 6. Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng chứa điểm 0 ; 0 . Câu 32. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3 Lời giải Trang 22 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 Chọn D y 2 O x 3 Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x 2y 6. Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng (không kể bờ d ) chứa điểm 0 ; 0 . Câu 33. Cho bất phương trình 2x 3y 2 0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 1;1 S . B. 2 . C. 1; 2 S . D. 1;0 S . ; 0 S 2 Lời giải ChọnB. 2 Ta thấy 2 vì 2. 3.0 2 0 . ; 0 S 2 2 Câu 34. Cặp số (x; y) 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 4 x 3 y . B. x – 3y 7 0 . C. 2 x – 3 y – 1 0 . D. x – y 0 . Lời giải Chọn D Ta có 2 3 1 0 Câu 35. Cặp số x0; y0 nào là nghiệm của bất phương trình 3x 3 y 4 . A. x0; y0 2;2 . B. x0; y0 5;1 . C. x0; y0 4;0 . D. x0; y0 2;1 . Lời giải Chọn B Thế các cặp số x0; y0 vào bất phương trình: x0; y0 2;2 3x 3y 4 3 2 3.2 4 x0; y0 5;1 3x 3 y 4 3.5 3.1 4 x0; y0 4;0 3x 3y 4 3. 4 3.0 4 Trang 23 0978 333 093
- Đại số 10 - Chương 2: BPT và Hệ BPT bậc nhất hai ẩn – Trắc nghiệm có lời giải theo chương trình mới 2022 x0; y0 2;1 3x 3 y 4 3.2 3.1 4 . Trang 24 0978 333 093