Trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Giáo dục kinh tế pháp luật Lớp 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 6 trang Hàn Vy 01/03/2023 4420
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Giáo dục kinh tế pháp luật Lớp 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_giao_duc_kinh_te_phap_luat.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Giáo dục kinh tế pháp luật Lớp 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (2022-2023) MÔN: GD KT&PL 10 BÀI 3: THỊ TRƯỜNG Nhận biết Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. làm trung gian trao đổi.B. đo lường giá trị hàng hóa. C. thừa nhận giá trị hàng hóa. D. biểu hiện bằng giá cả. Câu 2: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. Cầu – cạnh tranh.B. Cầu – nhà nướcC. Cầu – sản xuất.D. cung – cầu. Câu 3: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định? A. Người làm dịch vụ.B. Nhà nước. C. Thị trường. D. Người sản xuất. Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây? A. Điều tiết sản xuất.B. Cung cấp thông tin. C. Kích thích tiêu dùng. D. Phương tiện cất trữ. Câu 5: Bên cạnh chức năng thừa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng, thị trường còn có chức năng A. thực hiện.B. thông tin.C. mua – bán.D. kiểm tra. Câu 6: Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa? A. Phương tiện cất trữ.B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện thanh toán. Câu 7: Thị trường giúp người bán đưa ra các quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận là thể hiện chức năng nào sau đây? A. Thước đo giá trị.B. Cung cấp thông tin. C. Xóa bỏ cạnh tranh. D. Công cụ thanh toán. Câu 8: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. Sản xuất – tiêu dùng.B. Hàng hóa – tiền tệ. C. Trung gian – nhà nước.D. Phân phối – sản xuất. Thông hiểu Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường? A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường. B. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. C. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng. D. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá Câu 10: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Lưu thông.B. Thanh toán.C. Đại diện.D. Thông tin. Câu 11: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. điều tiết tiêu dùng.B. nộp thuế sử dụng đất. C. phương tiện lưu thông. D. trả nợ tiền vật liệu. Câu 12: Việc người sản xuất luân chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác thông qua sự biến động của giá cả thị trường là thực hiện chức năng nào sau đây của thị trường? A. Kiểm tra.B. Thanh toán.C. Điều tiết.D. Cất trữ. Câu 13: Bạn N học xong lớp 12, tham gia sản xuất hàng mây tre đan để bán, nhưng em không biết nên sản xuất hàng hóa với số lượng và giá cả như thế nào. Vậy số lượng hàng hoá và giá cả của hàng hoá do nhân tố nào quyết định? A. Người sản xuất.B. Thị trường.
  2. C. Người làm dịch vụ. D. Nhà nước. Câu 14: Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ lúa trồng các loại loại cây ăn quả này có giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường để chuyển đổi cơ cấu cây trồng? A. Chức năng thừa nhận giá trị.B. Chức năng thực hiện giá trị. C. Chức năng thông tin. D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. BÀI 5: NHÂN SÁCH NHÀ NƯỚC. NHẬN BIẾT Câu 1: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không đúng về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước là công cụ đề điều tiết thị trường. B. Ngân sách nhà nước để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của mọi người dân trong xã hội. C. Ngân sách nhà nước duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước. D. Ngân sách nhà nước điều tiết thu nhập qua thuế và quỹ phúc lợi xã hội. Câu 2: Ý kiến nào dưới đây của ông T không đúng khi nói về đặc điểm của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự toán. B. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết định. C. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện. D. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thi vì lợi ích chung. Câu 3: Ngân sách nhà nước do cơ quan nào quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước? A. Chính phủ.B. Chủ tịch nước. C. cơ quan địa phương. D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Câu 4: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách địa phương là các khoản thu và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp. A. nhà nước.B. địa phươngC. địa phươngD. trung ương. Câu 5: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước đượ gọi là A. tài chính nhà nước.B. kho bạc nhà nước. C. tiền tệ nhà nước. D. ngân sách nhà nước. Câu 6: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là ngân sách nhà nước A. phân chia cho mọi người.B. ai cũng có quyền lấy. C. có rất nhiều tiền bạc. D. có tính pháp lý cao. Câu 7: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. không hoàn trả trực tiếp.B. thu nhưng không chi. C. chi nhưng không thu. D. hoàn trả trực tiếp. Câu 8: Theo quy định của Luật ngân sách, ai được quyền quyết định các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. Những người đứng đầu cơ quan Bộ nhà nước.B. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. Các cơ quan thuộc doanh nghiệp nhà nước. D. Các cơ quan lãnh đạo ở địa phương. Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của ngân sách nhà nước? A. Duy trì mối quan hệ của các doanh nghiệp.B. Tạo một nền tảng chính trị ổn định. C. Góp phần đảm bảo an sinh xã hội.D. Thúc đẩy và tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển. Câu 10: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. quyền sử dụngB. quyền quyết định C. quyền sở hữu D. quyền sở hữu và quyết định THÔNG HIỂU
  3. Câu 11: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước? A. Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước phải theo Luật Ngân sách nhà nước. B. Nhà nước là chủ thể duy nhất có quyền quyết định các khoản thu ngân sách C. Ngân sách nhà nước hướng tới mục tiêu giải quyết các quan hệ lợi ích chung D. Nhà nước sẽ hoàn trả cho người dân những khoản mà họ đóng góp vào ngân sách Câu 12: Nhận định nào dưới đây nói về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện. B. Ngân sách nhà nước là các khoản thu, chi được dự toán. C. Ngân sách nhà nước được thực thi vì lợi ích quốc gia. D. Ngân sách nhà nước là công cụ huy động nguồn lực tài chính Câu 13: Trước đây, đường ở khu dân cư có rất nhiều ổ gà do xuống cấp. Sau đó, con đường đã được sửa lại khiến cho việc di chuyển của người dân trở nên dễ dàng hơn, giảm thiểu được những tai nạn hay va chạm không đáng có. Vậy nguồn tiền từ đâu để làm đường? A. Mạnh thường quân đóng góp.B. Ngân sách nhà nước. C. Người dân đóng góp. D. Nước ngoài hỗ trợ. Câu 14: Chị N phát biểu rằng, ngân sách nhà nước được dùng để huy động tiềm lực tài chính nếu không thì Nhà nước sẽ không thể thực hiện được chức năng và nhiệm vụ của mình. Phát biểu của chị N nhằm khắng định: A. chức năng của ngân sách nhà nước.B. vai trò của ngân sách nhà nước. C. đặc điểm của ngân sách nhà nước. D. nhiệm vụ của ngân sách nhà nước. BÀI 6: THUẾ NHẬN BIẾT Câu 1: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì? A. Bắt buộc.B. Tự nguyện.C. Không bắt buộc.D. Cưỡng chế. Câu 2: Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì? A. Thuế giá trị gia tăng.B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu. Câu 3: Loại thuế nhằm điều tiết việc sản xuất và tiêu dùng xã hội cũng như nhập khẩu hàng hoá được gọi là gì? A. Thuế giá trị gia tăng.B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế nhập khẩu.D. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 5: Loại thuế nào sau đây không thuộc thuế trực thu? A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp. C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.D. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Câu 6: Loại thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế gọi là gì? A. Thuế giá trị gia tăng.B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế gián thu.D. Thuế trực thu. Câu 7: Loại thuế được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng trả khi sử dụng sản phẩm đó được gọi là gì? A. Thuế giá trị gia tăng.B. Thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Thuế thu nhập cá nhân.D. Thuế bảo vệ môi trường. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, thuế là khoản thu mang tính A. bắt buộc.B. tự nguyện. C. thỏa thuận.D. điều hòa. Câu 9: Thuế là nguồn thu chính của A. các hộ kinh doanh.B. các doanh nghiệp. C. ngân sách gia đình.D. ngân sách nhà nước. Câu 10: Loại thuế nào dưới đây có đặc điểm đó là người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế? A. Thuế trực thu.B. Thuế gián thu.C. Thuế xuất khẩu.D. Thuế nhập khẩu.
  4. THÔNG HIỂU Câu 11: Doanh nghiệp sản xuất ô tô A bán xe ô tô, trong quá trình vận hành, tử máy khói bụi từ xe ô tô gây ô nhiễm môi trường, vậy doanh nghiệp A phải đóng loại thuế gì? A. Thuế giá trị gia tăng.B. Thuế bảo vệ môi trường. C. Thuế nhập khẩu.D. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 12: Công ty X nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ nguyên chiếc không phải chịu loại thế nào dưới đây với mặt hàng ô tô? A. Thuế nhập khẩu.B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế giá trị gia tăng.D. Thuế thu nhập cá nhân. Câu 13: Loại hàng hoá nào dưới đây phải chịu thuế bảo vệ môi trường? A. Bao bì nhựa mỏng đựng hàng hoá. B. Bao bì đóng gói sẵn hàng hoá. C. Bao bì cá nhân nhập khẩu để đóng gói sản phẩm. D. Bao bì mua trực tiếp của người sản xuất để đóng gói sàn phâm. Câu 14: Anh A làm nhân viên một công ty tư nhân, thu nhập mỗi tháng của anh là là 20 triệu đồng, trừ các khoản miễn thuế và giảm trừ gia cảnh mà anh đực hưởng, anh A phải nộp thuế 150 000 đồng/tháng. Loại thuế anh phải nộp là thuế A. Thuế giảm trừ gia cảnh.B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế bảo vệ môi trường. D. Thuế môn bài. BÀI 7: SXKD VÀ CÁC MÔ HÌNH SXKD. NHẬN BIẾT Câu 1: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính A. tổ chức.B. phi lợi nhuận.C. tính nhân đạo. D. tự phát. Câu 2: Hình thức sản xuất kinh doanh với các thành viên có tài sản chung, cùng đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh được gọi là gì ? A. Mô hình kinh tế hộ gia đình.B. Mô hình kinh tế khác. C. Mô hình kinh tế hợp tác xã.D. Mô hình kinh tế doanh nghiệp. Câu 3: Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần A. giải quyết việc làm.B. tàn phá môi trường. C. duy trì thất nghiệp.D. thúc đẩy khủng hoảng. Câu 4: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp tư nhân không có A. luật sư hỗ trợ.B. hóa đơn thuế. C. tài sản cố định.D. tư cách pháp nhân. Câu 5: Theo quy định của pháp luật mô hình hộ kinh doanh được đăng kí kinh doanh tại A. một địa điểm.B. ba địa điểm.C. hai địa điểm. D. nhiều địa điểm. Câu 6: Về thành viên, công ty hợp danh có ít nhất là mấy chủ sở hữu ? A. bốn.B. hai.C. ba D. một. Câu 7: Mô hình của hộ sản xuất kinh doanh A. có quy mô đầu tư vốn lớn.B. có quy mô nhỏ lẻ. C. có quy mô sản xuất phong phú.D. có quy mô hiện đại. Câu 8: Mô hình kinh tế nào dưới đây là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, được thành lập trên tinh thần tự nguyện vì lợi ích chung của các thành viên? A. Doanh nghiệp tư nhân.B. Công ty cổ phần. C. Mô hình kinh tế hợp tác xã.D. Mô hình kinh tế hộ gia đỉnh. Câu 9: Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần tạo ra sản phẩm nhằm A. đáp ứng nhu cầu của con người.B. duy trì tình trạng thất nghiệp.
  5. C. thúc đẩy khủng hoảng kinh tế.D. kìm chế sự tăng trưởng. Câu 10: Mô hình kinh tế hợp tác xã được thành lập dựa trên nguyên tắc cơ bản nào dưới đây? A. Cưỡng chế.B. Tự nguyện.C. Bắt buộc.D. Độc lập. Câu 11: Mục đích hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp là A. kinh doanh.B. thực hiện các hoạt động công ích. C. duy trì việc làm cho người lao động.D. mua bán hàng hoá. Câu 12: Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do A. một tập thể làm chủ.B. nhà nước góp vốn. C. một tổ chức làm chủ.D. một cá nhân làm chủ. THÔNG HIỂU Câu 13: Loại hình doanh nghiệp có từ 2 đến 50 thành viên là loại hình doanh nghiệp nào dưới đây? A. Công ty cổ phần.B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.D. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Câu 14: Sản xuất kinh doanh có vai trò A. làm mất cân bằng xã hội.B. làm ra sản phẩm tinh thần cho con người. C. làm ra sản phẩm hàng hóa/ dịch vụ.D. làm giảm tỉ lệ sáng tạo của con người. Câu 15: Doanh nghiệp có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung, cùng nhau kinh doanh dưới một tên, chung gọi là doanh nghiệp A. tư nhân.B. hợp tác xã.C. hợp danh. D. cổ phần. Câu 16: Mô hình kinh tế được tổ chức theo nguyên tắc tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 4 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh được gọi là A. liên hiệp hợp tác xãB. hợp tác xã kiểu mới. C. Công ty hợp danh.D. Công ty cổ phần Câu 17: Theo quy định của pháp luật mô hình hộ kinh doanh được đăng kí sử dụng không quá bao nhiêu lao động A. 10 lao động.B. 40 lao động.C. 30 lao động. D. 20 lao động. Câu 18: Mô hình sản xuất kinh doanh do một hộ gia đình làm chủ, tự tổ chức sản xuất kinh doanh theo định hướng phát triển kinh tế của Nhà nước là nội dung của khái niệm A. hợp tác xã kinh doanh.B. hộ sản xuất kinh doanh. C. công ty một thành viên.D. công ty hợp danh. Câu 19: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các hoạt động của công ty là mô hình doanh nghiệp A. tư nhân.B. hợp tác xã. C. công ty hợp danh.D. nhà nước. BÀI 8: TÍN DỤNG VÀ VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG. Câu 1: Một trong những đặc điểm của tín dụng là A. tính vĩnh viễn.B. tính bắt buộc. C. tính phổ biến.D. dựa trên sự tin tưởng. Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của tín dụng? A. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. B. Hạn chế bớt tiêu dùng C. Tăng vòng quay của vốn, tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông. D. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước.
  6. Câu 3: Trong quá trình cho vay có sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và chi phí sử dụng dịch vụ tín dụng được gọi là gì ? A. Tiền dịch vụ.B. Tiền lãi.C. Tiền gốc. D. Tiền phát sinh. Câu 4: Tín dụng không có vai trò nào dưới đây? A. Tín dụng là công cụ thúc đẩy sự lưu thông của hàng hoá và tiền tệ. B. Tín dụng là công cụ giúp thúc đẩy kinh doanh, đầu tư sinh lời. C. Tín dụng làm gia tăng mối quan hệ chủ nợ - con nợ trong xã hội. D. Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất. Câu 5: Theo quy định của pháp luât những tổ chức nào sau đây được phép cấp tín dụng? A. Kho bạcB. Chi cục thuế C. Các ngân hàng thương mạiD. Tiệm cầm đổ Câu 6: Một trong những vai trò của tín dụng là huy động nguồn vốn nhàn dỗi vào A. cá độ bóng đá.B. lừa đảo chiếm đoạt tài sản. C. sản xuất kinh doanh.D. các dịch vụ đỏ đen. Câu 7: Một trong những vai trò của tín dụng là A. bần cùng hóa người đi vay nợ.B. tăng lượng vốn đầu tư sản xuất. C. kiềm chế việc làm trái pháp luật.D. tư bản hóa chủ thể cho vay nợ. Câu 8: Một trong những đặc điểm của tín dụng là A. triệt tiêu khả năng làm ăn của nhau.B. dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau. C. ép buộc và cưỡng chế lẫn nhau.D. ép buộc nhau khi gặp khó khăn. Câu 9: Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính A. hoàn trả cả gốc và lãi.B. chỉ cần trả phần lãi. C. không cần hoàn trả.D. chỉ cần trả phần gốc. THÔNG HIỂU Câu 10: Bà Q vay ngân hàng 50 triệu đồng để đầu tư sản xuất. Đến thời hạn là bà đều tranh thủ đến ngân hàng đóng lãi ,làm đúng theo hợp đồng của ngân hàng. Việc làm của bà Q thể đặc điểm nào của A. Có tính hoàn trả gốc và lãi.B. Có sự tin tưởng. C. Có tính tạm thời.D. Có tính tự trọng. Câu 11: Anh H vay tiền của chị K để mua xe máy và cam kết trả trong 6 tháng. Tuy nhiên, việc kinh doanh của anh H gặp sự cố nên không thể trả nợ đúng thời hạn. Anh quyết định dọn về quê sinh sống nhằm trốn nợ chị K. Việc làm của anh K là vi phạm nội dung nào dưới đây trong việc sử dụng dịch vụ tín dụng? A. Có tính minh bạch.B. Có tính hoàn trả gốc và lãi. C. Có tính tạm thời.D. Có tính tự trọng. Câu 12: Ngân hàng cho anh A vay sau khi xem xét và tin tưởng anh A là người sử dụng vốn có hiệu quả, có khả năng trả nợ đúng hạn ngân hàng . Việc ngân hàng cho anh A vay nói đến đặc điểm nào dưới đây của tín dụng ? A. Có tính tự trọng.B. Có sự tin tưởng. C. Có tính tạm thời.D. Có tính hoàn trả gốc và lãi. HẾT