Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh THPT - Chuyên đề: Tag questions - Trương Đăng Ái

pdf 38 trang thaodu 5244
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh THPT - Chuyên đề: Tag questions - Trương Đăng Ái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrong_tam_ngu_phap_tieng_anh_thpt_chuyen_de_tag_questions_tr.pdf

Nội dung text: Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh THPT - Chuyên đề: Tag questions - Trương Đăng Ái

  1. CHUYÊN ĐỀ: TAG QUESTIONS Zalo: 033926.4002
  2. 1 1. Định nghĩa câu hỏi đuôi (Tag question) Câu hỏi đuôi là kiểu câu hỏi bao gồm 2 phần, cách nhau bằng dấu phẩy: Phần trước dấu phẩy là một mệnh đề hoàn chỉnh, phần sau dấu phẩy ở dạng nghi vấn (được gọi là ) dùng để được đề cập đến ở phần trước. Ví dụ: - She is beautiful, isn’t she? [Cô ta đẹp nhỉ?] - He isn’t a doctor, is he? [Anh ta không phải là bác sĩ đấy chứ?] Phần mệnh đề trước dấu phẩy, hay còn gọi là phần mệnh đề chính, có thể ở cả 2 thể khẳng định và phủ định. Dựa vào thể của phần mệnh đề chính, ta có thể xác định được thể của phần đuôi. ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  3. 2 2. Cấu trúc và cách dùng 2.1. Cấu trúc Thể của phần đuôi luôn luôn ngược lại với thể của phần mệnh đề chính. Cụ thể như sau: Trường hợp Mệnh đề chính , Phần hỏi đuôi ? (main clause) (question tag) 1 Khẳng định , Phủ định ? 2 Phủ định , Khẳng định ? LƯU Ý: Phần đuôi khi ở thể phủ định luôn để ở dạng viết tắt. Ví dụ: - She is tall, isn’t she? [Cô ấy không cao lắm nhỉ?] - He loves her, doesn’t he? [Anh ấy yêu cô ấy phải không?] Mệnh đề chính ở thì nào thì phần hỏi đuôi mượn trợ động từ ở thì đấy. ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  4. 3 2.1.1. Các thì hiện tại TO BE ĐỘNG TỪ THƯỜNG Clause, am/ is/ are (+ not) + S? Clause, do (+ not) + S? - They aren’t students, are they? [Họ không - He comes to school, doesn’t he? [Anh ấy đi phải là sinh viên đúng không?] học rồi nhỉ?] - He is playing the guitar in his room, isn’t he? - Your parents don’t want you to go with me, [Anh ấy đang chơi ghi-ta trong phòng à?] do they? [Bố mẹ cậu không muốn cậu đi cùng tớ à?] ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  5. 4 2.1.2. Các thì quá khứ TO BE ĐỘNG TỪ THƯỜNG Clause, was/ were (+ not) + S? Clause, did (+ not) + S? - They were studying at their room at 7 o’clock - Your parents came home late, didn’t they? last night, weren’t they? [Hôm qua lúc 7 giờ, họ [Bố mẹ cậu về muộn đúng không?] đang học bài á?] - She wasn’t fond of hanging out with her - The cat didn’t eat anything yesterday, did it? friends, was she? [Cô ta không thích đi tụ họp [Hôm qua con mèo không ăn gì cả à?] bạn bè phải không?] ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  6. 5 2.1.3. Các thì hoàn thành Clause, has/ have/ had (+ not) + S? - The dog hasn’t come back home yet, has it? [Con chó vẫn chưa chạy về nhà à?] - The baby has been sleeping for 4 hours, hasn’t he? [Đứa bé đã ngủ được 4 tiếng rồi nhỉ?] - You had gone to Australia, hadn't you? [Bạn đã đến nước Úc rồi nhỉ] ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  7. 6 2.1.4. Các thì tương lai Clause, will (+ not) + S? - You will come to my birthday party, won’t you? [Cậu sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tớ phải không?] - He won’t go to the cinema with me, will he? [Anh ta sẽ không đi xem phim cùng tớ đúng không?] 2.1.5. Động từ khiếm khuyết (modal verbs) Clause, modal verb (+ not) + S? - You can climb a tree, can’t you? [Cậu có thể trèo cây không?] - They shouldn’t meet her, should they? [Họ không nên gặp cô ta, phải không?] ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  8. 7 3. Các trường hợp đặc biệt: Bên cạnh các trường hợp phổ biến, câu hỏi đuôi cũng có những trường hợp đặc biệt mà ta cần ghi nhớ để tránh nhầm lẫn. Sau đây là những trường hợp mà các bạn cần lưu ý. Những trường hợp đặc biệt Ví dụ 1/ Câu dùng I AM, câu hỏi đuôi là AREN’T I, I - I am a translator, aren’t I? [Tôi là biên dịch AM NOT thì câu hỏi đuôi là AM I viên mà nhỉ?] - I am not sick, am I? [Con không ốm phải không mẹ?] 2/ Câu dùng LET’S, câu hỏi đuôi là SHALL Let’s go outside, shall we? [Chúng ta ra ngoài WE? nhé?] 3/ Câu có chủ ngữ là những đại từ bất định như - Everyone speaks English, don’t they? [Mọi EVERYONE, EVERYBODY, ANYBODY, người đều nói tiếng Anh phải không?] ANYONE, thì câu hỏi đuôi sẽ có chủ ngữ là THEY. - Someone isn’t here, are they? [Không ai ở đây nhỉ?] ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  9. 8 Những trường hợp đặc biệt Ví dụ 4/ Câu có chủ ngữ là NOTHING, NO ONE, Nothing is special, is it? [Chẳng có gì đặc biệt NOBODY: Mặc dù câu ở mệnh đề chính ở dạng cả, phải không?] khẳng định nhưng phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định, do các từ này vốn đã mang nghĩa phủ định. Đặc biệt, với NO ONE, NOBODY thì phần hỏi đuôi sẽ là THEY. Với NOTHING thì phần hỏi đuôi sẽ là IT. 5/ Câu chứa các trạng từ phủ định như NEVER, She hardly eats bread, does she? [Cô ta không SELDOM, HARDLY, LITTLE, FEW, thì mặc ăn tý bánh mì nào đúng không?] dù dạng câu ở mệnh đề chính là khẳng định, ta vẫn hiểu là câu đó mang nghĩa phủ định, nên phần hỏi đuôi sẽ vẫn ở dạng khẳng định. ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  10. 9 Những trường hợp đặc biệt Ví dụ 6/ Câu có cấu trúc IT SEEMS THAT thì mệnh - It seems that it is going to rain, isn’t it? [Hình đề chính sẽ là mệnh đề đứng sau THAT, phần như trời sắp mưa nhỉ?] hỏi đuôi sẽ áp dụng quy tắc như bình - It seems that you don’t want to go with me, thường. do you? [Có vẻ như anh không muốn đi cùng tôi nhỉ?] 7/ Nếu câu có chủ ngữ là một mệnh đề, một V- - What I am hearing is very interesting, isn’t it? ing, động từ dạng TO+ V thì phần hỏi đuôi sẽ [Những gì tôi đang nghe thật thú vị, phải không dùng IT là chủ ngữ nào?] - Singing helps us reduce stress, doesn’t it? [Hát giúp chúng ta giảm stress nhỉ?] - To play video games doesn’t entertain us much, does it? [Chơi trò chơi điện tử không giúp chúng ta giải trí lắm, phải không nhỉ?] ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  11. 10 Những trường hợp đặc biệt Ví dụ 8/ Nếu câu ở phần mệnh đề chính là câu mệnh - Do sit down, will you? [Anh sẽ ngồi chứ?] lệnh thì phần hỏi đuôi sẽ là “will you?” - Don’t make noise, will you? [Các em sẽ không làm ồn, đúng không nhỉ?] 9/ Nếu câu ở mệnh đề chính là câu điều ước She wishes she would become beautiful, may thì phần hỏi đuôi sẽ dùng MAY. she? [Cô ta ước cô ta sẽ trở nên xinh đẹp, phải không nhỉ?] 10/ Nếu chủ ngữ của mệnh đề chính là ONE One can play this song, can’t you? [Một bạn thì phần hỏi đuôi sẽ có chủ ngữ là ONE/ YOU. nào đó có thể chơi bài này, đúng không?] 11/ Nếu câu ở mệnh đề chính có chứa MUST: - I must work a lot to meet the deadline, – MUST chỉ sự cần thiết thì phần hỏi đuôi needn’t I? [Tôi phải làm việc thật nhiều để kịp dùng NEEDN’T hạn nộp, đúng không?] - They must come home late, mustn’t they? – MUST chỉ sự cấm đoán thì phần hỏi đuôi [Họ không được về nhà muộn, đúng không nhỉ?] dùng MUST (+ NOT) - He mustn’t date with her, must he? [Anh ta không được hẹn hò với cô ấy phải không?] ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  12. 12 Những trường hợp đặc biệt Ví dụ 12/ Nếu câu ở mệnh đề chính là câu cảm thán - What a lovely kitten, isn’t it? [Con mèo kia (WHAT A/ AN , HOW , SUCH A/ AN ) thì đáng yêu quá, phải không nào?] danh từ trong câu cảm thán sẽ là chủ ngữ - chính của câu, từ đó ta sẽ biến đổi danh từ How a handsome boy, isn’t he? [Anh ta đẹp sang đại từ thích hợp để làm chủ ngữ trong trai, đúng không?] phần hỏi đuôi. 13/ Nếu có cấu trúc dạng: S + động từ tình thái - I believe the fairies exist, don’t they? [Tôi tin (feel, think, expect, ) + clause, ta có hai là thiên thần tồn tại, đúng nhỉ?] trường hợp chia câu hỏi đuôi tùy vào chủ ngữ: * TH1: I don’t think she can do it, can’t she? [Tôi không Chủ ngữ là “I” thì phần hỏi đuôi sẽ được chia nghĩ là cô ấy có thể làm được, phải không?] theo mệnh đề phụ trong câu. Khi đó, ta áp dụng các quy tắc chia câu hỏi đuôi như bình thường. Lưu ý: Khi các động từ này ở dạng phủ định thì phần hỏi đuôi sẽ chia ở dạng khẳng định. Tuy nhiên, chủ ngữ ở phần hỏi đuôi sẽ là chủ ngữ của mệnh đề phụ. ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  13. 13 Những trường hợp đặc biệt Ví dụ * TH2: - They expect she will come soon, don’t they? Nếu chủ ngữ là danh từ/ đại từ khác “I”, thì [Họ hy vọng cô ta sẽ đến sớm hả?] phần hỏi đuôi sẽ được chia theo mệnh đề có chứa các động từ trên và áp dụng các quy tắc - My mother doesn’t think I am fine, does she? chia phần hỏi đuôi như bình thường. [Mẹ tôi không nghĩ là tôi vẫn khỏe à?] 14/ Nếu câu ở mệnh đề chính có chứa HAD - You had better go to school early, hadn’t BETTER hoặc WOULD RATHER, ta coi HAD, you? (Con nên đi học sớm, đúng không nào?) WOULD là trợ động từ và chia phần hỏi đuôi - You hadn’t better stay up late, had you? như bình thường. [Cậu không nên thức khuya, phải không nhỉ?] They’d rather play video games, wouldn’t they? [Họ thích chơi điện tử hơn, đúng không?] ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  14. 14 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 1: Điền vào chỗ trống trong mỗi câu với phần láy đuôi phù hợp: 1. I am doing it right, ? 2. I am not good at Chinese, ? 3. You were born in 1998, ? 4. She was a nurse two years ago, ? 5. We are in Da Lat city, ? 6. They are not firefighters, ? 7. It was a beautiful park last year, ? 8. West Lake is a famous lake in Hanoi, ? 9. Dolphins are intelligent, ? 10. It is your last lesson, ? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  15. 15 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 2: Điền vào chỗ trống trong mỗi câu với phần đuôi phù hợp: 1. You do your homework every day, ? 2. I got up late yesterday, ? 3. She listens to English songs in her free time, ? 4. She did not watch her favorite cartoon last night, ? 5. Your grandfather does exercise every morning, ? 6. His mother prepares him breakfast every Monday, ? 7. They used to work in this company, ? 8. You and I always support each other, ? 9. I have just made a mistake, ? 10. My brother has paid your money back, ? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  16. 16 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 3: Điền vào chỗ trống trong mỗi câu với phần đuôi phù hợp: 1. His elder brother can dance, ? 2. You shouldn't drink too much iced tea, ? 3. You mustn't cheat in the exam, ? 4. She can cook very well, ? 5. Pigs can't fly, ? 6. He could have bought a new bike, ? 7. You couldn't lift this bag, ? 8. You shouldn't tell others what to do, ? 9. Your classmates will come and visit our house this Sunday morning, ? 10. She must be hungry and thirsty after walking along the road, ? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  17. 17 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 4: Điền phần đuôi phù hợp vào chỗ trống trong mỗi câu 1. No one is perfect, ? 2.No one can help you with this problem, ? 3. Everyone should be ready to go now, ? 4. Someone is knocking at the door, ? 5.Everybody should not damage the environment, ? 6. Anyone can understand this joke, ? 7. Somebody has taken my bag, ? 8. Anybody can use this swimming pool, ? 9. Nobody finds the lesson interesting, ? 10. Everyone agrees with his decision, ? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  18. 18 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 5: Đánh dấu vào lựa chọn đúng trong ba lựa chọn đã cho để hoàn thành câu: 1. Mary has answered the teacher's question, ___? A. has he B. didn't she C. hasn't she 2. Your coat got wet yesterday, ___? A. didn't you B. didn't it C. doesn't it 3. I'm early, ___? A. am I B. are not I C. aren't I 4.Those plates are very dirty, ___? A. are they B. aren't they C. weren't they 5. Mrs. Lan was sick, ___? A. was he B. wasn't she C. isn't she 6. The costumes look gorgeous, ___? A. don't they B. can't they C. can you 7. My pen is blue. His pen is red,___? A. isn't he B. aren't I C. isn't it 8. We designed our own house, ___? A. didn't they B. did we C. didn't we 9. It's getting colder, ___? A. is it B. isn't it C. isn't he ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  19. 19 10. Everyone has left the dangerous area,___? A. haven't they B. isn't it C. are they 11. Everything happens for a reason,___? A. is it B. doesn't it C. aren't they 12. Everyone must observe traffic regulations,___? A. must they B. mustn't they C. mustn't we 13. Hardly a day goes by without thinking of her,___? A. is it B. does it C. doesn't it 14. She has never been to Ha Long Bay,___? A. has she B. hasn't she C. is she 15. Someone has told him about her death,___? A. have they B. haven't they C.hasn't he ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  20. 20 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 6: Điền phần đuôi phù hợp vào chỗ trống trong mỗi câu 1. The man was arrested yesterday, ? 2. The English test was not very difficult, ? 3. The boy won't be sad if he is left alone, ? 4. Jenny and Lily are the key members of the Spanish Speaking Club, ? 5. They can draw beautiful pictures, ? 6. Quan has made a colorful kite for his younger brother, ? 7. The movie was very long, ? 8. She would like to have some milk and bread for her breakfast, ? 9. They ate a lot of fish yesterday, ? 10. He could have bought a new T-shirt, ? 11. Her classmates went on holiday, ? 12. The party would be greater if he came, ? 13. It rains here in winter, ? 14. Her brother-in-law must come to the family meeting, ? 15. This coat is too big for me, ? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  21. 22 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 7: Ghép phần láy đuôi với câu thích hợp: 1. Hue and her sister are playing hide and seek, a. must they? 2. Students mustn’t cheat in exams, b. do they? 3. You will never agree with him, c. aren’t I? 4. I am an ordinary-looking boy, d. aren’t they? 5. His parents hardly spend time checking his e. will you? homework, ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  22. 23 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 8: Add tag questions to the following: 1. Lan enjoys watching TV after dinner, ? 2. Tam didn't go to school yesterday, ? 3. They'll buy a new computer, ? 4. She can drink lots of tomato juice everyday, ? 5. She may not come to class today, ? 6. We should follow the traffic rules strictly, ? 7. Your mother has read these fairy tales for you many times, ? 8. He seldom visits you, ? 9. You've never been in Italy, ? 10. That's Bob, ? 11. No-one died in the accident, ? 12. I'm supposed to be here, ? 13. Nothing is wrong ? 14. Nobody called the phone, ? 15. Everything is okay, ? 16. Everyone took a rest, ? 17. Going swimming in the summer is never boring, ? 18. Let's dance together, ? 19. Don't talk in class, ? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  23. 24 20. Sit down, ? 21. This picture is yours, ? 22. Hoa never comes to school late, ? 23. You took some photos on the beach, ? 24. He hardly ever makes a mistake, ? 25. They want to come, ? 26. Elizabeth is a dentist, ? 27. They won't be here, ? 28. That is your umbrella, ? 29. There aren't many people here yet, ? 30. He has a bicycle, ? 31. Peter would like to come with us to the party, ? 32. Those aren't Fred's books, ? 33. You have never been to Paris, ? 34. Something is wrong with Jane today, ? 35. Everyone can learn how to swim, ? 36. Nobody cheated in the exam, ? 37. Nothing went wrong while I was gone, ? 38. I am invited, ? 39. This bridge is not very safe, ? 40. These sausages are delicious, ? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  24. 25 41. You haven't lived here long, ? 42. The weather forecast wasn't very good, ? 43. He'd better come to see me, ? 44. You need to stay longer, ? 45. You don't know where Ann is, ? 46. They haven't seen this film, ? 47. You wouldn't tell anyone about it, ? 48. He'd never seen you before, ? 49. Let's go out for a walk, ? 50. This is your book, ? 51. I am supposed to be here, ? 52. There is a meeting tonight, ? 53. Tom won't be here late, ? 54. You 're tired, ? 55. You came in a sports car, ? 56. These cakes look good, ? 57. You can speak German, ? 58. You couldn't do me a favor, ? 59. She is collecting stickers, ___? 60. We often watch TV in the afternoon, ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  25. 26 61. You have cleaned your bike, ___? 62. John and Max don't like Maths, ___? 63. Peter played handball yesterday, ___? 64. They are going home from school, ___? 65. Mary didn't do her homework last Monday, ___? 66. He could have bought a new car, ___? 67. Kevin will come tonight, ___? 68. I'm clever, ___? 79. He's not coming, ___? 70. I'm not late, ___? 71. The bank lent him the money, ___? 72. You shouldn't do that, ___? 73. You don't take sugar in coffee, ___? 74. She looks tired, ___? 75. There's a cinema near the station, ___? 76. He arrived late, ___? 77. Nobody has arrived yet, ___? 78. It's time to go, ___? 79. I'm right, ___? 80. You had seen it before, ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  26. 27 81. Everybody looked so miserable, ___? 82. You wouldn't do that, ___? 83. He'll be there, ___? 84. Everybody will be there, ___? 85. She's had too much to do lately, ___? 86. It won't happen, ___? 87. They should be here soon, ___? 88. I'm not intruding, ___? 89. Nobody's got to leave early, ___? 90. That dog's very noisy, ___? 91. You have got to arrive before half past eight, ___? 92. They took it, ___? 93. That's the shop where you used to work, ___? 94. The book's a best-seller, ___? 95. You haven't got a sister, ___? 96. I'm in trouble, ___? 97. You would tell me if you knew, ___? 98. You'd rather not tell me, ___? 99. Lima is the capital of Peru, ___? 100. He'd better try harder, ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  27. 28 101. There's nothing on TV tonight, ___? 102. That's the guy who was on TV the other night, ___? 103. That's the guy that won the pools, ___? 104. She won't be here for another hour, ___? 105. Mr. Mc Guinness is from Ireland, ___? 106. The car isn't in the garage, ___? 107. You are John, ___? 108. She went to the library yesterday, ___? 109. He didn't recognize me, ___? 110. Cars pollute the environment, ___? 111. Mr. Pritchard has been to Scotland recently, ___? 112. The trip is very expensive, ___? 113. He won't tell her, ___? 114. He sometimes reads the newspaper, ___? 115. You are Indian, ___? 116. Peggy didn't use the pencil, ___? 117. Mary has answered the teacher's question, ___? 118. The boy is from Turkey, ___? 119. Sue wasn't listening,___? 120. Andrew isn't sleeping, ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  28. 29 121. Tom and Maria will arrive at Heathrow, ___? 122. He's been to Texas, ___? 123. Dogs like meat, ___? 124. There are some apples left, ___? 125. I'm late, ___? 126. Let's go, ___? 127. Don't smoke, ___? 128. He does sing in the bathroom, ___? 129. He'll never know, ___? 130. I think, he's from India, ___? 131. Lovely day today, ___? 132. She is collecting stickers, ___? 133. We often watch TV in the afternoon, ___? 134. You have cleaned your bike, ___? 135. John and Max don't like Maths, ___? 136. Peter played handball yesterday, ___? 137. They are going home from school, ___? 138. Mary didn't do her homework last Monday, ___? 139. He could have bought a new car, ___? 140. Kevin will come tonight, ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  29. 30 141. I'm clever, ___? 142. Murat gets up late, ___? 143. You didn't go to school yesterday, ___? 144. I am not a nurse, ___? 145. She doesn't cook well, ___? 146. You can speak English, ___? 147. I am your best friend, ___? 148. The sun is shining, ___? 149. They haven't seen him for ages, ___? 150. She visited her grandmother, ___? 151. Susan and Peter arrived late yesterday, ___? 152. She wasn't there, ___? 153. Sheila has gone to the supermarket, ___? 154. I will help you, ___? 155. You shouldn't do that, ___? 156. The thief was arrested yesterday, ___? 157. The computer is broken, ___? 158. Our English teacher is very nice, ___? 159. I am a doctor, ___? 160. Susan caught the bus, ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  30. 31 161. They drew an elephant, ___? 162. The student didn't do the homework, ___? 163. Let's have a drink, ___? 164. Your car is not cheap, ___? 165. Lisa has lost her ID, ___? 166. You couldn't help me, ___? 167. We are friends, ___? 168. You weren't at the party last night, ___? 169. Shout up, ___? 170. There is a museum in this city, ___? 171. Good idea, ___? 172. You have never been to Peking, ___? 173. You must give up smoking, ___? 174. I didn't do anything wrong, ___? 175. No one can help you, ___? 176. They helped us a lot, ___? 177. Don't do it, ___? 178. Get out of my sight, ___? 179. Dave is your cousin, ___? 180. Kiki doesn't write a letter before bed? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  31. 32 181. Jenny and Natalie are the members of the Photography Club, ___? 182. You can swim very well, ___? 183. She draws a beautiful picture, ___? 184. We came home late last night, ___? 185. Henry and Ricky read a lot of books, ___? 186. We played football last night, ___? 187. You didn't see me, ___? 188. He sells toys, ___? 189. They don't like cats, ___? 190. She loves flowers, ___? 191. You are a student, ___? 192. Jane can't swim, ___? 193. They mustn't buy the car, ___? 194. Billy has made a beautiful kite, ___? 195. You won't trust him, ___? 196. Kathy and YoYo will go to the swimming pool tomorrow, ___? 197. Mrs. White ate a lot of fish yesterday, ___? 198. Ken didn't visit his grandfather last week, ___? 199. You don't like fishing, ___? 200. Fiona likes Jacky Chan, ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  32. 33 201. She must come to the party, ___? 202. Lucy will buy the dress, ___? 203. Mimi and Lily were sad yesterday, ___? 204. Kate always sleeps early, ___? 205. He won't be happy, ___? 206. You didn't do homework yesterday, ___? 207. We kept some money under the bed, ___? 208. It seldom barks, ___? 209. Michael and Melody often go home late, ___? 210. Hugh had a red car, ___? 211. The Mount Rushmore National Memorial Park is in Keystone, ___? 212. The rock was a sacred Indian site once, ___? 213. It has been a national memorial since 1925, ___? 214. The monument doesn't show the bust of President Clinton, ___? 215. George Washington was the first President of the United States, ___? 216. Mr. Mc Guinness is from Ireland, ___? 217. The car isn't in the garage, ___? 218. You are John, ___? 219. She went to the library yesterday, ___? 220. The seafood is delicious,___ ? 221. He passed the entrance exams,___ ? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  33. 34 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 9: Check if the tags are correct. If they are not, correct them: ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  34. 35 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 10: Complete the interview with the tags in the box: ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  35. 36 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 11: Change the following statements into tag questions: Example: Shanghai is the largest city in population. → Shanghai is the largest city in population, isn't it? 1. There will be a new cinema in our village. → ___ 2. The city is working on a project to provide the slums with clean water → ___ 3. We have seen The Slum dog Millionaire. → ___ 4. Everybody can tell the difference between a city and a megacity. → ___ 5. We don't really know the cause of this disease. → ___ ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  36. 37 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 12: You are spending a day out with your friend. Read each situation and write a tag question, basing on the suggested words/ phrases: Example: The air is fresh and the sun is shining, (it - be - beautiful day) → It's a beautiful day, isn't it? 1. You are watching a street painter painting a beautiful picture of a boy embracing a dog. (painter - have - great talent) → ___ 2. You are reading an advertisement of a circus coming to town, (we-will go-circus). → ___ 3. A street vendor is selling doughnuts and you feel like eating them. (doughnuts - smell - delicious). → ___ 4. You see a one-wheel bike for rent and you want to try it. (we - can try - it). → ___ ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  37. 38 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 13: Read the situation and write a sentence with a tag question: Example: You look out of the window. The sky is blue and the sun is shining. What do you say to your friend? (beautiful day) → It’s a beautiful day, isn’t it? 1. You’re with a friend outside a restaurant. You're looking at the prices, which are very high. ⟶ What do you say? (expensive) It ___ 2. You’ve just come out of the cinema with a friend. You really enjoyed the film. What do you say to your friend? (great) ⟶ The film ___? 3. You and a friend are listening to a woman singing. You like her voice very much. What do you say to your friend? (a lovely voice) ⟶ She ___? 4. You are trying on a jacket. You look in the mirror and you don’t like what you see. What do you say to your friend? (not/ look/ very good) ⟶ It ___? 5. Your friend's hair is much shorter than when you last met. What do you say to her/ him? (have/ your hair/ cut) ⟶ You ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002
  38. 39 BÀI TẬP ỨNG DỤNG 14: Mark and Jenny were showing some farnily photographs to a friend. Here are some of the questions that were asked. Complete the questions by adding the tag questions: 1. That's a lovely picture of Sally. She looks just like Mary, ___ ? 2. I think you’ve seen this one before, ___ ? 3. This photograph was taken in Scotland, ___ ? 4. We took this on holiday, ___ ? 5. We’ll go there again next year, ___ ? 6. You can see the sea in the distance, ___ ? 7. That must be Jenny’s father, ___? ứ ỳ ị ữ ẻ ườ ế ờ ợ ế Zalo: 033.926.4002