Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_13_de_thi_cong_nghe_lop_10_cuoi_ki_1_bo_canh_dieu.docx
Nội dung text: Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Chiết cành. C. Ghép cành. D. Ghép mắt. TN 1 Khi quan sát hình sơ đồ cấu tạo keo đất a) S Đ- S kết hợp với kiến thức đã học một học sinh b) Đ đã nêu ra một số nhận xét sau: c) Đ a) Keo đất gồm nhân keo, lớp điện kép, d) S lớp ion quyết định điện, lớp điện bù, lớp Keo đât gồm 2 phần: Nhân keo và lớp ion không di chuyển và lớp ion khuếch tán. điện kép. a: sai b) Keo đất có vai trò quyết định khả năng Lớp ion quyết điện mang điện tích trái hấp phụ và nhiều tính chất vật lí, hóa học dấu với lớp ion không di chuyển, trái khác của đất. dấu với lớp ion khuếch tán. c) Keo đất là hạt đất không tan trong nước d: sai mà ở trạng thái huyền phù. d) Lớp ion quyết điện mang điện tích cùng dấu với lớp ion không di chuyển nhưng trái dấu với lớp ion khuếch tán. 2 Có một nhóm học sinh đang quan sát a) S hình ảnh về các loại phân bón cho cây b) Đ trồng. Trong quá trình quan sát nhóm học c) S sinh đó đã rút ra một số nhận xét sau: d) Đ a) Hình (2) và (3) là phân vi sinh vật. Đây Hình 2 là phân hữa cơ. a sai là sản phẩm được ứng dụng công nghệ vi Tùy từng loại đất và loại cây mà sử sinh sản xuất để phục vụ nhu cầu tiêu dụng phân cho hợp lý. c: sai dùng của bà con nông dân. b) Hình (1) là phân hóa học. Phân này chứa ít nguyên tố nhưng hàm lượng dinh dưỡng cho từng nguyên tố là cao. c). Cả 3 loại phân này đều bón được cho tất cả các loại đất và hầu hết các loại cây trồng. d). Phân bón vi sinh an toàn cho người, vật nuôi, cây trồng và thân thiện với môi trường. PHẦN TỰ LUẬN: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (2 điểm) a. Phương pháp ghép cành 0.5 b. Cách tiến hành: Dùng 1 bộ phận sinh dưỡng của 1 cây ghép 1.0 vào 1 cây khác sau đó bó lại. Chất dinh dưỡng sẽ đi trực tiếp từ DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn gốc ghép sang phần được ghép giúp cho phần được ghép tiếp tục phát triển. c. Vì đây là phương pháp cây con được tạo ra từ cơ quan sinh 0.5 dưỡng của cây mẹ nên gọi là nhân giống vô tính. Câu 2. (1 điểm) Phòng trừ sâu, bệnh lại giúp cây trồng cho năng suất cao, chất 1.0 lượng tốt vì: - Sâu, bệnh hại sẽ khiến cây sinh trưởng, phát triển kém - Làm cho năng suất và chất lượng nông sản giảm - Có thể không có sản phẩm để thu hoạch vì cây trồng sẽ bị chết. Lưu ý: HS làm đúng 2 ý: 0,5 điểm. Đúng cả 3 ý: 1 điểm. Tổng điểm 3.0 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THPT CỬA LÒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT LỚP 10 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn. (4 điểm) Câu 1: Đất trồng là sản phẩm do: A. Sự phân hủy xác hữu cơ. B. Đá biến đổi tạo thành dưới tác dụng yếu tố lí, hóa... C. Quá trình rửa trôi và tích tụ. D. Quá trình canh tác lạc hậu lâu dài của con người. Câu 2: Nguyên nhân gây xói mòn đất: A. Địa hình dốc lớn và lượng mưa nhiều. B. Địa hình dốc, nước ngầm xâm nhập. C. Do tập quán canh tác lạc hậu. D. Do nước mưa, nước tưới, tuyết tan. Câu 3: Giá thể là tên gọi chung của: A. Các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu hữu cơ và vô cơ. B. Các chất liệu làm vải và giấy. C. Các vật liệu dễ cháy và dễ phân hủy. D. Tất cả các chất hóa học có trong đất. Câu 4: Đây là loại phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống? A. Phân hóa học. B. Phân hữu cơ. C. Phân vi sinh. D. Phân bón lá. Câu 5: Phân NPK thường có 3 màu trộn lẫn nhau. Vậy em hãy cho biết đó là các màu nàò? A. Cam - trắng - đỏ B. Xanh - Vàng - đỏ C. Trắng - xanh - đỏ D. Vàng - tím - nâu Câu 6: Bác Sáu đang chuẩn bị đất trồng rau xanh ăn lá. Để tăng thêm dinh dưỡng cho đất trước khi trồng Bác nên bón phân gì? A. Phân đạm B. Phân chuồng C. Phân kali. D. Phân NPK Câu 7: Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất ra: A. Phân bón vi sinh cố định đạm B. Phân bón vi sinh nano C. Phân bón tan chậm có kiểm soát D. Phân bón hóa học Câu 8: Phân bón nano là loại phân bón: A. Có kích thước siêu lớn. B. Có kích thước siêu nhỏ C. Chứa nhiều vi sinh vật. D. Có giá thành rất rẻ. Câu 9: Công nghệ nuôi cấy mô tế bào được sử dụng để chọn giống : A. Cây trồng sạch bệnh B. Cây trồng tiêu diệt được mầm bệnh. C. Cây trồng có giá trị cao. D. Cây mang tính trạng vượt trội bố mẹ. Câu 10: Anh Tính canh tác 5000m2 lúa, anh muốn lấy giống lúa để sử dụng trồng cho vụ sau với mục tiêu chọn giống là nhanh và dễ thực hiện. Theo em, anh Tính chọn giống theo phương pháp nào? A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hỗn hợp C. Nuôi cấy mô D. Chọn lọc phức hợp Câu 11: Đối với ngô, ông Ba đã tạo giống ngô bằng cách cho giao phối giữa hai hay nhiều dạng bố mẹ khác nhau nhằm tạo ra các con lai mang nhiều tính trạng tốt của bố mẹ. Theo em, ông Ba tạo giống ngô bằng phương pháp nào? A. Phương pháp đa bội thể . B. Phương pháp đột biến gen. C. Phương pháp lai hữu tính. D. Phương pháp chọn màu sắc . Câu 12: Thế nào là giống gốc? A. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo giống mới. B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng. D. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc. Câu 13: Muốn hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào thì tiến hành phương pháp nào sao đây? A. Phương pháp tạo giống. B. Phương pháp chọn giống C. Phương pháp diệt giống. D. Phương pháp chọn lọc cá thể. Câu 14: Phương pháp nào không được áp dụng trong tạo giống cây trồng? A. Phương pháp lai hữu tính. B. Phương pháp đột biến gen. C. Phương pháp đa bội thể D. Phương pháp chọn màu sắc . Câu 15: Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây? (1) Di truyền được cho đời sau. (2) Không di truyền được cho đời sau. (3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống. (4) Không đồng nhất về hình thái. (5) Chỉ gồm giống cây nông nghiệp và cây dược liệu. (6) Bao gồm giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn. A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6). Câu 16: Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có đặc điểm A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. B. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. C. Sạch bệnh, khong đồng nhất về di truyền. D. Hệ số nhân giống cao. Phần 2. Trắc nghiệm đúng/sai (3 điểm). Câu 1: Khi nói về đặc điểm của phân bón, mỗi phát biểu sau đây là Đúng hay Sai? a. Phần lớn phân hóa học khó hòa tan trong nước nên cây khó hấp thụ và cho hiệu quả chậm. b. Bón phân hữu cơ liên tục nhiều năm không làm hại đất mà còn có tác dụng tăng độ phì nhiêu và độ tơi xốp cho đất c. Khi bón phân bón hữu cơ, cây không sử dụng được ngay các chất dinh dưỡng mà phải qua quá trình khoáng hoá để các vi sinh vật chuyển hoá thành chất khoáng thì cây mới sử dụng được. d. Mỗi loại phân bón vi sinh thích hợp với tất cả các loại cây trồng. Phân bón vi sinh an toàn cho con người, vật nuôi, cây trồng và môi trường. Câu 2: Mỗi phát biểu sau đây là Đúng hay Sai khi nói về các phương pháp tạo giống cây trồng? a. Giống thuần chủng là giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu sinh ra giống với thế hệ trước. Lai tạo giống cây thuần chủng thành công nhất là phương pháp lai đơn b. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ. Để tạo giống ưu thế lai ở cây trồng, các nhà khoa học thường sử dụng phép lai cùng dòng. c. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là phương pháp sử dụng các tác nhân vật lí, hóa học hoặc sinh học gây biến đổi vật chất di truyền của các giống cây trồng để tạo ra giống mới mang các tổ hợp gene mới. d. Công nghệ gene là phương pháp tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Trong quá trình làm vườn, bà con nông dân thường thực hiện công đoạn nhân giống cho cây trồng của mình. Tùy vào từng loại cây hay điều kiện kĩ thuật mà sẽ có những phương pháp nhân giống cây trồng khác nhau. Những lí do được đưa ra cho từng phương pháp sau là đúng hay sai? a. Nhân giống vô tính là phương pháp tạo ra cây trồng có sự đa dạng di truyền, phù hợp khi muốn cải thiện giống cây. b. Nuôi cấy mô là phương pháp nhân giống vô tính tạo ra được nhiều cây con nhất. c. Đối với cây có múi để rút ngắn thời gian chăm sóc, cây sớm ra hoa, kết quả người ta thường sử dụng phương pháp nhân giống bằng hạt. d. Để tăng năng suất và khả năng chống chịu cho giống cây xoài ngọt, bác nông dân sử dụng phương pháp nhân giống ghép giống xoài ngọt với giống xoài chua tại địa phương. Phần 3. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Ở địa phương chuyên canh cây rau quanh năm: hành, xà lách, các loại cải Theo em nên lựa chọn loại phân bón nào vừa giàu chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, vừa cải tạo đất, thân thiện với môi trường và thời gian sử dụng lâu dài? Loại phân bón đó sử dụng như thế nào để mang lại hiệu quả cao? Câu 2: Anh Thành trồng 1000m2 giống khoai lang tím, anh đã áp dụng phương pháp nhân giống như hình để trồng khoai lang. Chọn cành me cắt càChọn cành me giâm 10-15 cm. Nhúng vào dung dịch loại bỏ Cắm vào nền giâm Phun hoặc tưới bớt lá, kích thích ra rễ sâu 2-5 cm nước giữ ẩm Em hãy cho biết: a) Anh Thành đã áp dụng phương pháp gì để trồng khoai lang? 0,5 điểm b) Phương pháp này có ưu điểm gì? 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm khách quan 1. B 2. A 3. A 4. C 5. C 6. B 7. A 8. B 9. A 10. B 11. C 12. D 13. A 14. D 15. C 16. A Phần 2: Trắc nghiệm đúng/sai Câu 1: a-Sai; b-Đúng; c-Đúng; d-Sai a. Sai. Phần lớn phân hóa học dễ hòa tan trong nước, giúp cây hấp thụ nhanh và hiệu quả cao. b. Đúng. Bón phân hữu cơ liên tục giúp cải thiện độ phì nhiêu và cấu trúc đất. c. Đúng. Chất hữu cơ cần được khoáng hóa bởi vi sinh vật trước khi cây hấp thụ được. d. Sai. Mỗi loại phân bón vi sinh chỉ thích hợp với một số loại cây trồng nhất định. Câu 2: a-Sai, b-Sai, c-Đúng, d-Đúng a. Sai. Giống thuần chủng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định. Lai tạo giống cây thuần chủng thành công nhất là phương pháp lai phân tích. b. Sai. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ. Để tạo giống ưu thế lai ở cây trồng, các nhà khoa học thường sử dụng phép lai khác dòng. c. Đúng. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là phương pháp sử dụng các tác nhân vật lí, hóa học hoặc sinh học gây biến đổi vật chất di truyền của các giống cây trồng để tạo ra giống mới mang các tổ hợp gene mới. d. Đúng. Công nghệ gene là phương pháp tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. Câu 3: a-Đúng, b-Sai, c-Sai, d-Đúng a) Sai. Nhân giống vô tính tạo ra các cây con có kiểu gen giống hệt cây mẹ, do đó không tạo ra sự đa dạng di truyền. Phương pháp này phù hợp khi muốn giữ nguyên đặc tính của giống cây tốt. b) Đúng. Nuôi cấy mô là phương pháp nhân giống vô tính có hiệu suất rất cao, tạo ra được số lượng cây con rất lớn trong thời gian ngắn. c) Sai. Đối với cây có múi, để rút ngắn thời gian chăm sóc, cây sớm ra hoa, kết quả người ta thường sử dụng phương pháp nhân giống vô tính như chiết, ghép, giâm cành vì các cây con sẽ kế thừa đặc điểm của cây mẹ, sớm cho quả hơn so với cây trồng từ hạt. Nhân giống bằng hạt sẽ tạo ra cây con có sự đa dạng di truyền, thời gian ra hoa, kết quả sẽ lâu hơn. d) Đúng. Ghép mãng cầu với bình bát là một phương pháp nhân giống vô tính, giúp cây mãng cầu xiêm kế thừa được một số đặc điểm tốt từ bình bát, tăng năng suất và khả năng chống chịu. Phần 3. Tự luận Câu 1: Loại phân bón có tác dụng cải tạo đất là: - Phân hữu cơ - Phân vi sinh 1. Phân hữu cơ có nguồn gốc từ chất thải của động vật, xác động vật, rác thải hữu cơ, chứa nhiều dinh dưỡng, giàu mùn. Thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định (tùy thuộc vào nguồn gốc). DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Bón phân hữu cơ có tác dụng cải tạo đất nhưng hiệu quả chậm vì phải qua quá trình khoáng hóa cây mới sử dụng được. Biện pháp sử dụng: phân hữu cơ dùng để bón lót là chính, nhưng trước khi sử dụng cần ủ cho hoai mục. 2. Phân vi sinh chứa các vi sinh vật có ích, như vi sinh vật cố định đạm, vi sinh vật chuyển hóa sinh chữa đa dạng các yếu tố dinh dưỡng như P, O, Ca, Mg, S Phân có thời hạn sử dụng ngắn do khả năng sống và thời gian tồn tại của vi sinh vật phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh. Phân vi sinh có tác dụng cải tạo đất, ngăn ngừa sâu bệnh hại trong đất. Biện pháp sử dụng: chủ yếu để bón lót, rải quanh gốc cây hoặc trộn vào đất trước khi trồng. Lưu ý: Sau khi bón cần giữ độ ẩm thích hợp cho vi sinh vật hoạt động và phát triển, không bón cùng lúc với phân hóa học và tro bếp. Câu 2: - Anh Thành đã áp dụng phương pháp giâm cành để trồng khoai lang. - Phương pháp này có ưu điểm dễ thực hiện, hệ số nhân giống cao. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) I. TRẮC NGHIỆM: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT Câu 1: Trong các loại phân sau đây phân nào trước khi bón cần ủ cho hoai mục? A. Phân NPK B. Phân hóa học C. Phân VSV D. Phân hữu cơ Câu 2: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0? A. Đảm bảo an ninh lương thực B. Tham gia vào xuất khẩu C. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và nông nghiệp D. Là môi trường thích hợp để thử nghiệm sinh học, hoá học và trí thông minh nhân tạo Câu 3: Các giống cây trồng có đặc điểm gì để tăng số vụ trong một năm? A. Giống cây có kháng sâu, bệnh hại cây trồng. B. Giống cây có khả năng chống chịu lại yếu tố bất lợi của môi trường. C. Giống cây có năng suất cao, chất lượng sản phẩm tốt. D. Giống cây có thời gian sinh trưởng ngắn. Câu 4: Quá trình sản xuất viên nén xơ dừa, cần tách các chất nào sau đây ra khỏi mụn dừa? A. Metanamin, tanin. B. Metanamin, etanamin. C. Lignin, etanamin. D. Tanin, lignin. Câu 5: Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo nguồn góc? A. Nhóm cây ôn đới. B. Nhóm cây thân gỗ. C. Nhóm cây lâu năm. D. Cây lương thực. Câu 6: Phân bón tạn chậm có kiểm soát có nhược điểm là: A. Giá thành sản phẩm khá cao. B. Tác động tích cực về mặt sinh thái học và môi trường. C. Giảm sự rửa trôi và bay hơi của phân bón. D. Tiết kiệm thời gian và công sức bón phân. Câu 7: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A. Khử chua.B. Tăng lượng không khí cho đất. C. Tăng lớp đất mặt.D. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất để rửa mặn có hiệu quả. Câu 8: Vì sao phân hữu cơ dùng để bón lót là chính? A. Thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng trong phân không ổn định B. Phân chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng C. Phân chứa nhiều vi sinh vật. D. Phân chứa các chất dinh dưỡng cây không sử dụng được ngay mà phải qua quá trình khoáng hóa cây mới sử dụng được. Câu 9: Vật liệu nhân giống chủ yếu của cây khoai lang là: A. Thân. B. Củ. C. Rễ D. Hạt Câu 10: Đất trồng có tầm quan trọng như the nào đối với đời sống của cây: A. Cung cấp nguồn lương thực B. Giữ cây đứng vững DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Cung cấp nước, dinh dưỡng D. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững Câu 11: Trong khái niệm giống cây trồng, một giống có giá trị canh tác và giá trị sử dụng thì phải đảm bảo về yếu tố nào? A. Đồng nhất về hình thái, ổn định qua các chu kỳ nhân giống. B. Đa dạng về hình thái, ổn định qua các chu kỳ nhân giống. C. Đồng nhất về hình thái, linh hoạt về năng suất. D. Đa dạng về hình thái, linh hoạt về năng suất qua các chu kỳ nhân giống. Câu 12: Giá thể vô cơ là A. Phân chuồng. B. Đá Vermiculite. C. Vỏ cây. D. Xơ dừa. Câu 13: Chọn phát biểu đúng. A. Nhiệt độ cao làm giảm hiệu suất hô hấpB. Nhiệt độ cao làm giảm hiệu suất quang hợp. C. Nhiệt độ thấp làm tăng hiệu suất quang hợp.D. Nhiệt độ thấp làm thúc đẩy già hóa. Câu 14: Cho các bước trong qui trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa: (1) Chuẩn bị dừa nguyên liệu; (2) Xử lý tanin và lignin, ủ; (3) Dùng máy ép nhiên liệu ép viên; (4) Tách vỏ dừa; (5) Tách mụn dừa thô; (6) Thành phẩm. Trình tự đúng của các bước là A. (1) □ (5) □ (3) □ (4) □ (2) □ (6). B. 1) □ (3) □ (5) □ (4) □ (2) □ (6). C. (1) □ (4) □ (5) □ (2) □ (3) □ (6). D. (1) □ (5) □ (2) □ (4) □ (3) □ (6). Câu 15: Nhân giống là phương pháp: A. Trồng cây mới từ nhiều nguồn vật liệu khác nhau. B. Hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong te bào C. Làm tăng số lượng giống cây trồng, đáp ứng nhu cầu sản xuất D. Chọn lọc, tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người. Câu 16: Vai trò của trồng trọt đối với đời sống, kinh tế - xã hội là: A. Che phẩm sinh học chất lượng cao. B. Công nghệ canh tác. C. Cung cấp lương thực, thực phẩm. D. Giống cây trồng chất lượng cao. Câu 17: Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây? A. Đạm. B. Kali. C. NPK. D. Phân hữu cơ. Câu 18: Các giống cây trồng nào sau đây được nhân giống bằng thân? A. Khoai lang, lúa, ngô B. Mía, rau bạc hà, lúa, ngô C. Mía, sắn, khoai lang D. Sắn, đậu, lúa Câu 19: Thế nào là giống đối chứng? A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc. B. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng. C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới D. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương Câu 20: Khi nhiệt độ cao thì: A. Hiệu suất quang hợp giảm, hiệu suất hô hấp giảm. B. Hiệu suất quang hợp tăng, hiệu suất hô hấp giảm. C. Hiệu suất quang hợp giảm, hiệu suất hô hấp tăng. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Hiệu suất quang hợp tăng, hiệu suất hô hấp tăng. Câu 21: Đâu không phải là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón? A. Công nghệ te bàoB. Công nghệ nano C. Công nghệ vi sinhD. Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát Câu 22: Các phương pháp nhân giống cây trồng là A. Nhân giống biến đổi gen và nhân giống đột biến gen. B. Nhân giống nhân tạo và nhân giống tự nhiên. C. Nhân giống hữu tính và nhân giống vô tính. D. Nhân giống cá thể và nhân giống hỗn hợp. Câu 23: Biện pháp quan trọng hàng đầu để cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là: A. Trồng cây phủ xanh đất. B. Canh tác theo đường đồng mức. C. Bón vôi. D. Bón phân. Câu 24: Tác dụng chính của biện pháp thủy lợi trong cải tạo đất xám bạc màu? A. Nâng cao độ pH. B. Tăng độ phì nhiêu cho đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Hạn che rửa trôi các các cation kiềm trong đất. D. Cải tạo tính chất đất thường khô hạn. Câu 25: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Giống cây trồng là một (1) cây trồng có thể phân biệt được với quần thể cây trồng khác thông qua sự biểu hiện của ít nhất là một đặc tính và (2) được cho đời sau; đồng nhất về (3), ổn định qua các chu kỳ nhân giống; có giá trị canh tác, giá trị sử dụng; bao gồm giống cây nông nghiệp, giống cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn.” A. (1) quần xã; (2) di truyền; (3) hình thái. B. (1) quần thể; (2) biểu hiện thành kiểu hình; (3) hình thái. C. (1) quần thể; (2) di truyền; (3) hình thái. D. (1) quần thể; (2) di truyền; (3) kiểu gene. Câu 26: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là: A. Tiết kiệm được thời gian chọn giống B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh D. Nhanh đạt mục tiêu của chọn giống và dễ thực hiện Câu 27: Vì sao bón phân cần tuân thủ nguyên tắc 4 đúng “ Đúng loại, đúng liều, đúng lúc, đúng cách”? A. Giảm chi phí sản xuất,tăng năng suất,chất lượng sản phẩm,không gây ô nhiễm môi trường B. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm vàbảo vệ sức khỏe của người tiêu dùng C. Không gây ảnh hưởng đến môi trường và tiết kiệm phân bón D. Giảm tối đa chi phí đầu vào cho việc sản xuất và giảm sâu bệnh. Câu 28: Cây trồng vùng ôn đới: A. Dưa hấu B. Cà chua C. Dưa chuộtD. Su hào II. TỰ LUẬN Câu 1: Địa phương em thường sử dụng loại phân bón hữu cơ nào? Em hãy đề xuất biện pháp bảo quản, DeThi.edu.vn



