Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_17_de_thi_giua_ki_2_cong_nghe_7_canh_dieu_kem_dap.docx
Nội dung text: Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Loại bỏ bớt các khí có hại trong chuồng nuôi. D. Ngăn cản sự sinh sản của vi sinh vật gây bệnh. Câu 10. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. B. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày ưu điểm và hạn chế của phương thức chăn nuôi trang trại. b. Cho biết phương thức chăn nuôi phù hợp với một số đối tượng vật nuôi cụ thể ở địa phương em. Câu 2. (1,0 điểm) So sánh biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non và vật nuôi đực giống. Câu 3. (2,0 điểm) Hãy quan sát hoạt động chăn nuôi tại địa phương em, đưa ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục nhằm bảo vệ môi trường. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C B D C A A B D II. Tự luận (5,0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (2,0 điểm) a. Ưu điểm và hạn chế của phương thức chăn nuôi trang trại - Ưu điểm: (0,75 điểm) + Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường cho người dân. + Có thể chăn nuôi với số lượng vật nuôi lớn. + Phương thức chăn nuôi này có sự đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh,... nên chăn nuôi có năng suất cao, vật nuôi ít bị dịch bệnh. + Có biện pháp xử lí chất thải tốt nên ít ảnh hưởng tới môi trường và sức khoẻ con người. + Mang lại giá trị lợi nhuận kinh tế cao, tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho lao động nông thôn. - Hạn chế: (0,25 điểm) + Đòi hỏi trình độ kỹ thuật và công nghệ cao. + Đòi hỏi nguồn lực (vốn, đất đai) lớn. b. Nêu được phương thức chăn nuôi phù hợp với 4 loại vật nuôi trở lên được 1,0 đ. Câu 2. (1,0 điểm) Vật nuôi non Vật nuôi đực giống Giống nhau - Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. Khác nhau - Bú sữa mẹ càng sớm càng tốt. - Ăn thức ăn chất lượng cao, giàu đạ - Tập ăn để bổ sung chất dinh dưỡ m. ng. - Ăn vừa đủ để chúng không quá béo - Vận động và tiếp xúc với ánh nắng hoặc quá gầy. vào sáng sớm. - Tắm chải, vận động thường xuyên Câu 3. (2,0 điểm) Gợi ý đáp án: - Những hoạt động chưa hợp lí trong chăn nuôi ở địa phương em có thể là: + Không có biện pháp xử lí chất thải. + Xây dựng chuồng nuôi sát nhà ở. + Nhiều khu chăn nuôi tập trung tại chợ trung tâm. + Một số gia đình tại địa phương thả rông vật nuôi vệ sinh bừa bãi trên đường. - Đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn + Xây dựng hầm biogas để xử lí phân chuồng, tạo nguồn chất đốt. + Di chuyển chuồng nuôi ra xa khu vực nhà ở. + Di chuyển khu chăn nuôi xa chợ, tránh ô nhiễm và ảnh hưởng tới người dân. + Quán triệt, nhắc nhở về ý thức và việc tuân thủ quy định của chính quyền địa phương. (Đưa ra 1 hoạt động chưa hợp lí và biện pháp khắc phục được 0,5 đ; HS có thể đưa ra hoạt động và biện pháp khác) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND TX NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trường THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm ) Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây: Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta? A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng. B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng. C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều. D. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng. Câu 2. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò? A. Trứng. B.Thịt C. Sữa. D.Da Câu 3. Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? 1. Sữa. 2. Trứng. 3. Thịt. 4. Sức kéo. 5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ. A. 1, 2, 3, 5. C. 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6. Câu 4. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp sức kéo. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì. D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da. Câu 5. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu. B.Bò C. Lợn. D. Ngựa. Câu 6. Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào? A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt. C. Cả A và B. D. Không có mối quan hệ, riêng biệt. Câu 7. Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây? A. Công nghiệp. C. Thương mại. B. Nông nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 8. Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi? A. Thịt gà. C. Sữa đậu nành. B. Thịt bò. D. Trứng vịt. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B.2 C. 3 D.4 Câu 10. Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây? A. Khí sinh học (biogas). B. Vật liệu xây dựng. C. Nguyên liệu cho ngành dệt may. D. Thức ăn chăn nuôi. Câu 11. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa? A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ. B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao. C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản. D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương. Câu 12. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước trái cây. D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sản phẩm động vật. Câu 13. Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)? A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp. B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc. C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm. D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm. Câu 14.Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người. B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt. D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. Câu 15. Quá trình chăm sóc vật nuôi cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 16. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả đặc điểm sinh lí của vật nuôi non? A. Chức năng của cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện. B. Có sức đề kháng cao nên ít có nguy cơ mắc bệnh. C. Cường độ sinh trưởng lớn. D. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. Câu 17. Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai? A. Vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thai. B. Có nhiều sữa. C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Con sinh ra khỏe mạnh. Câu 18. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản? A. Cho ăn vừa đủ về số lượng và chất lượng. B. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt. C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí. D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước. Câu 19. Việc bổ sung các viên sỏi nhỏ vào thức ăn cho gà con từ tuần tuổi thứ hai trở đi nhằm mục đích gì? A. Cung cấp một số chất khoáng cho con vật. B. làm cho thức ăn nhìn hấp dẫn hơn. C. Làm tăng khối lượng thức ăn D. Giúp quá trình nghiền thức ăn trong dạ dày tốt hơn, làm tăng tỉ lệ tiêu hóa. Câu 20. Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống? A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày. B. Cho con vật vận động. C. Tiêm vaccin và vệ sinh phòng bệnh. D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch. Câu 21. Ý nào dưới đây là một trong những yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng? A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt. B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao. C. Cho chất lượng thịt tốt. D. Có khả năng thụ thai cao. Câu 22. Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt? A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước. B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật. Câu 23. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân cơ học? A. Chấn thương. C. Thuốc trừ sâu. B. Tia phóng xạ. D. Vi rút. Câu 24. Nguyên nhân nào gây bệnh ở vật nuôi? A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật. B. Động vật có sức đề kháng thấp C. Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân hóa học? A. Chấn thương. B. Tia phóng xạ. C. Thuốc trừ sâu. D. Vi rút. Câu 26. Em hãy cho biết, có tác nhân gây bệnh nào? A. Tác nhân bên ngoài B. Tác nhân bên trong DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 27. Hình ảnh nào thể hiện bệnh gạo ở lợn? A. B. C. D. Câu 28. Có mấy nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II TỰ LUẬN ( 3,00 điểm ) Câu 1. (2,00 điểm) Hãy nêu những công việc đã làm tốt, chưa tốt trong hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và đưa ra biện pháp khắc phục. Câu 2.(1,00 điểm) Thế nào là chăn nuôi thông minh? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm) Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B C C C B C C A B C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B C B D A B C A D C C A C Mỗi câu đúng 0,25 điểm PHẦN II. TỰ LUẬN(3,00 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 * Những công việc đã làm tốt, chưa tốt trong hoạt động chăn nuôi tại địa phương (2,00đ) em: - Công việc đã làm tốt: 0,25 + Tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi + Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp về mùa đông 0,50 + Cho ăn đủ chất dinh dưỡng 0,25 - Công việc chưa làm tốt: + Chưa cho vật nuôi tắm chải thường xuyên 0,25 + Chưa chú ý đến việc cho vật nuôi vận động thường xuyên 0,25 * Biện pháp khắc phục: - Cần cho vật nuôi vận động thường xuyên 0,25 - Quan tâm đến tắm chải cho vật nuôi 0,25 2 Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, 1,00 (1,00đ) hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP MÔN THI: CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau và ghi lại vào bài làm. Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến đồ uống. . Câu 2. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là: A. Chăn nuôi nông hộ. B. Chăn nuôi trang trại C. Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại D. Chăn nuôi vùng miền Câu 3. Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta. A. Lợn gà, khỉ, sư tử. B. Trâu bò, hổ, gấu. C. Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt. D. Trâu, bò, tê giác, voi Câu 4. Đâu là đặc điểm của Gà Đông tảo . A. Mào hạt đậu B. Có đôi chân to, thô lớn. C. Có lông màu đen D. Lông trắng, mào cờ. Câu 5. Bác sĩ thú y làm những công việc nào? A. Làm nhiệm vụ chọn giống vật nuôi. B. Là người chế biến thức ăn chăm sóc cho vật nuôi. C. Là người làm nhiệm vụ phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi. D. Làm nhiệm vụ nhân giống vật nuôi. Câu 6. Việc nuôi dưỡng vật nuôi có vai trò gì? A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng . B. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng phù hợp với từng gia đoạn và từng đối tượng. C. Để tạo ra môi trường trong chuông nuôi phù hợp D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. Câu 7. Những thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta là: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 17 Đề thi giữa Kì 2 Công nghệ 7 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Tôm hùm, cá song, cá tra, cá ba sa. B. Cá trắm, cá chép, cá mè. C. Cua, tép D. Ốc, hến. Câu 8. Chuẩn bị cá giống cần đảm bảo yêu cầu nào? A. Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh B. Cần có màu sắc tươi sáng C. Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp D. Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, Cần có mầu sắc tươi sáng. Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp Câu 9. Những bệnh thường xuất hiện ở cá là A. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút B. Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt C. Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém D. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút; Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt, Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém Câu 10. Một loại bệnh thường xuất hiện trên cá? A. Bệnh loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn B. Bệnh tụ huyết trùng C. Bệnh lở mồm long móng D. Bệnh tiêu chảy Câu 11. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá là. A. Tát cạn ao, hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, bắt sạch cá còn sót lại, lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao. B. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, , lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao C. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,rắc vôi khử trùng ao hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, lấy nước mới vào ao, D. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao ,rắc vôi khử trùng ao, phới đáy ao,lấy nước mới vào ao Câu 12. Kĩ thuật thu tỉa cá là: A. Đánh bắt bớt những con đạt kích cỡ thương phẩm bằng hình thức kéo lưới, lọc con to đem bán trước con nhỏ nuôi thêm B Tát cạn và bắt toàn bộ cá trong ao C. Tắt cạn ao và bắt những con cá nhỏ D. Tát cạn và bắt một nửa cá trong ao Câu 13. Một trong những việc nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản A. Xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ phục hồi các hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản B. Tổ chức chức đánh gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ DeThi.edu.vn



