Tuyển tập 1800 câu trắc nghiệm từ vựng - Phần II: 30 Bài tập ngữ âm - Mức độ nhận biết - Trang Anh
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 1800 câu trắc nghiệm từ vựng - Phần II: 30 Bài tập ngữ âm - Mức độ nhận biết - Trang Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tuyen_tap_1800_cau_trac_nghiem_tu_vung_phan_ii_30_bai_tap_ng.doc
Nội dung text: Tuyển tập 1800 câu trắc nghiệm từ vựng - Phần II: 30 Bài tập ngữ âm - Mức độ nhận biết - Trang Anh
- 4000 Bài tập tiếng Anh 12 chọn lọc theo dạng 30 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – PHẦN 2 Thời gian làm bài: 30 phỳt Mục đớch: Nhận diện và củng cố kỹ năng, kiến thức xử lý bài tập ngữ õm ở mức độ cơ bản nhất, dễ nhất. Ghi nhớ cỏch phỏt õm của những từ vựng gần gũi, quen thuộc. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. Presses B. precedes C. judges D. catches Question2. A. Refreshment B. effective C. residential D. enthusiastic Question 3. A. Blamed B. approached C. secured D. installed Question 4. A. Needed B. laughed C. tempted D. wanted Question 5. A. Deepen B. beaten C. canteen D. leather Question 6. A. Listens B. reviews C. protects D. enjoys Question 7. A. Music B. refusal C. studying D. human Question 8. A. Vehicle B. hospital C. honest D. heir Question 9. A. Question B. minute C. disruptive D. suitable Question 10. A. systems B. interviews C. letters D. interests Question 11. A. Digests B. defends C. threatens D. swallows Question 12. A. Doubt B. found C. touch D. foul Question 13. A. Attempts B. conserves C. obeys D. studies Question 14. A. Vacation B. nation C. question D. exhibition Question 15. A. Crashed B. killed C. cured D. waved Question 16. A. Laugh B. high C. thought D. eight Question 17. A. Enjoyed B. loved C. joined D. helped Question 18. A. Houses B. services C. passages D. techniques Question 19. A. Advanced B. surprised C. orphaned D. weighed Question 20. A. Thereupon B. thrill C. through D. throne Question 21. A. Days B. speaks C. dates D. kits Question 22. A. Involved B. organized C. impressed D. carried Question 23. A. disappointed B. interviewed C. recorded D. graduated Question 24. A. Technology B. chores C. exchange D. choice Question 25. A. country B. counter C. amount D. around Question 26. A. Loves B. spends C. cooks D. songs Question 27. A. Replied B. required C. advanced D. achieved Question 28. A. Mended B. faced C. objected D. waited Question 29. A. Buses B. charges C. lorries D. bushes Question 30. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Question 1 B Question 2 C Question 3 B Question 4 B Question 5 D Question 6 C Question 7 C Question 8 B Question 9 A Question 10 D Question 11 A Question 12 C Question 13 A Question 14 C Question 15 A Question 16 A Question 17 D Question 18 D Question 19 A Question 20 A Question 21 A Question 22 C Question 23 B Question 24 A Question25 A Question 26 C Question 27 C Question 28 B Question 29 C Question 30 C Question 1. B Kiến thức: Phỏt õm “-es” Giải thớch: Cú ba quy tắc phỏt õm đuụi s/es Quy tắc 1: Phỏt õm là /s/ khi tận cựng từ bằng -p, -k, -t, -f. Quy tắc 2: Phỏt õm là /iz/ khi tận cựng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. Quy tắc 3: Phỏt õm là /z/ đối với những từ cũn lại. Phần gạch chõn cõu B được phỏt õm là /z/ cũn lại là /iz/ Đỏp ỏn:B Question 2. C refreshment /rɪˈfreʃmənt/ effective /ɪˈfektɪv/ residential /ˌrezɪˈdenʃl/ enthusiastic /ɪnˌθuːziˈổstɪk/ Giải thớch: Phần gạch chõn ở cõu C cú phỏt õm là /e/ , cũn lại là /ɪ /. Đỏp ỏn C Question 3. B blamed /bleɪmd/ approached /əˈproʊtʃt/ secured /səˈkjʊrd/ installed /ɪnˈstɔːld/ Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi –ed : + Phỏt õm là /id/ khi sau cỏc từ cú tận cựng là /t/, /d/. + Phỏt õm là /t/ khi sau cỏc từ cú tận cựng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/. + Phỏt õm là /d/ khi sau cỏc từ cú tận cựng là cỏc từ cũn lại. Phần gạch chõn ở cõu B cú phỏt õm là / t/, cũn lại là /d /. Đỏp ỏn B Question 4. B Kiến thức: Phỏt õm “-ed” Giải thớch: Đuụi ed được đọc là /id/. Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/. Đuụi ed được đọc là /t/. Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. Đuụi ed được đọc là /d/. Trong cỏc trường hợp cũn lại. Phần gạch chõn cõu B được phỏt õm là /t/ cũn lại là /id/ Đỏp ỏn: B 3
- Question 5. D Kiến thức: Phỏt õm “-ee” và “-ea” Giải thớch: deepen /ˈdiːpən/ beaten /ˈbiːtən/ canteen /kổnˈtiːn/ leather /ˈleðə(r)/ Phần gạch chõn cõu D được phỏt õm là /e/ cũn lại là /i:/ Đỏp ỏn: D Question 6. C Kiến thức: phỏt õm đuụi “s/es” Giải thớch: Quy tắc: – Phỏt õm là /s/ khi từ cú tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/. – Phỏt õm là /iz/ khi từ cú tận cựng là cỏc õm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. – Phỏt õm là /z/ khi cỏc từ cú tận cựng là nguyờn õm và cỏc phụ õm hữu thanh cũn lại. listen /ˈlɪsn/ review /rɪˈvjuː/ protect /prəˈtekt/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Phần gạch chõn ở cõu C đọc là /s/, cũn lại là /z/. Đỏp ỏn: C Question 7. C Kiến thức: Cỏch phỏt õm “u” Giải thớch: music /'mju:zik/ refusal /ri'fju:zəl/ studying /'stʌdi/ human /'hju:mən/ Đỏp ỏn C cú phần gạch chõn đọc là /ʌ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /ju:/ Đỏp ỏn: C Question 8. B Kiến thức: Cỏch phỏt õm “h” Giải thớch: vehicle /'vi:ikl/ hospital /'hɔspitl/ honest /'ɔnist/ heir /eə/ Đỏp ỏn B cú phần gạch chõn đọc là /h/, cỏc đỏp ỏn cũn lại là õm cõm Đỏp ỏn: B Question 9. A Kiến thức: phỏt õm “-t” Giải thớch: question /ˈkwestʃən/ minute /ˈmɪnɪt/ disruptive /dɪsˈrʌptɪv/ suitable /ˈsuːtəbl/ Phần được gạch chõn ở cõu A đọc là /tʃ/, cũn lại đọc là /t/. Đỏp ỏn: A Question 10. D Kiến thức: phỏt õm “s,es” Giải thớch: system /ˈsɪstəm/ interview /ˈɪntəvjuː/ letter /ˈletə(r)/ interest /ˈɪntrəst/ Quy tắc phỏt õm “s,es” Quy tắc 1: Phỏt õm là /s/ khi tận cựng từ bằng -p, -k, -t, -f. Quy tắc 2: Phỏt õm là /iz/ khi tận cựng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce Quy tắc 3: Phỏt õm là /z/ đối với những từ cũn lại Phần được gạch chõn ở cõu D đọc là /s/, cũn lại đọc là /z/. Đỏp ỏn: D 4
- Question 11. A Kiến thức: cỏch phỏt õm đuụi “s” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “s”: + phỏt õm là /s/ khi từ tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh KHễNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phỏt õm là /z/ khi tận cựng bằng cỏc õm cũn lại digests /daɪˈdʒests/ defends /dɪˈfendz/ threatens /ˈθretnz/ swallows /ˈswɒləʊz/ Âm “s” trong từ “digests” phỏt õm là “s”, trong cỏc từ cũn lại phỏt õm là /z/ Đỏp ỏn: A Question 12. C Kiến thức: cỏch phỏt õm “ou” Giải thớch: doubt /daʊt/ found /faʊnd/ touch /tʌtʃ/ foul /faʊl/ Âm “ou” trong từ “touch” phỏt õm là /ʌ/, trong cỏc từ cũn lại phỏt õm là /aʊ/ Đỏp ỏn: C Question 13. A Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “s” Giải thớch: Khi trước “s” là cỏc õm: - /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thỡ “s” được phỏt là /s/ - cỏc nguyờn õm và phụ õm cũn lại được phỏt õm là /z/ attempts /ə'tempts/ conserves/ /kən'sə:vz/ obeys/ ə'beiz/ studies/ 'stʌdiz/ Cõu A được phỏt õm thành “s” , cũn lại là “z” Đỏp ỏn: A Question 14. C Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “-tion” Giải thớch: vacation /və'keiʃn/ nation /'neiʃn/ question /'kwestʃn/ exhibition/ /,eksi'biʃn/ Cõu C được phỏt õm thành “tʃ”, cũn lại là “ʃ” Đỏp ỏn: C Question 15. A Kiến thức: Phỏt õm “-ed” Giải thớch: Cú 3 cỏch phỏt õm ed trong tiếng Anh Đuụi /ed/ được phỏt õm là /id/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ Đuụi /ed/ được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuụi /ed/ được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại. Phần gạch chõn cõu A được phỏt õm là /t/ cũn lại là /d/ Đỏp ỏn: A Question 16. A Kiến thức: Phỏt õm “-gh” Giải thớch: laugh /lɑːf/ high /haɪ/ thought /θɔːt/ eight /eɪt/ Phần gạch chõn cõu A được phỏt õm là /f/ cũn lại là õm cõm Đỏp ỏn: A Question 17. D 5
- Kiến thức: phỏt õm đuụi “ed” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /id/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ loved /lʌvd/ joined /dʒɔɪnd/ helped /helpt/ Âm “ed” trong từ “helped” phỏt õm là /t/, trong cỏc từ cũn lại phỏt õm là /d/ Đỏp ỏn: D Question 18. D Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “s/es” Giải thớch: house /haʊs/ service /ˈsɜːvɪs/ passage /ˈpổsɪdʒ/ technique /tekˈniːk/ Cỏch phỏt õm đuụi s,es: TH1: Khi từ cú tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thỡ phỏt õm là /s/ TH2: Khi từ cú tận cựng là cỏc õm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thỡ phỏt õm là /iz/ TH3: Khi cỏc từ cú tận cựng là nguyờn õm và cỏc phụ õm hữu thanh cũn lại thỡ phỏt õm là /z/ Phần được gạch chõn ở cõu D được phỏt õm là /s/ cũn lại là /iz/ Đỏp ỏn: D Question 19. A Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “ed” Giải thớch: Đuụi ed được đọc là /id/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/. Vớ dụ Đuụi ed được đọc là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/ Đuụi ed được đọc là /d/ trong cỏc trường hợp cũn lại. Đỏp ỏn A cú phần gạch chõn đọc là /t/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /d/ Đỏp ỏn: A Question 20. A Kiến thức: Cỏch phỏt õm “th” Giải thớch: thereupon /'ðeərə'pɔn/ thrill /θril/ through /θru:/ throne /θroun/ Đỏp ỏn A cú phần gạch chõn đọc là /ð/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /θ/ Đỏp ỏn: A Question 21. A Kiến thức: phỏt õm đuụi “s” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “s”: + phỏt õm là /s/ khi từ tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh KHễNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phỏt õm là /z/ khi tận cựng bằng cỏc õm cũn lại days /deɪz/ speaks /spiːks/ dates /deɪts/ kits /kɪts/ Âm “s” trong từ “days” phỏt õm là /z/, cỏc từ cũn lại phỏt õm là /s/ Đỏp ỏn: A Question 22. C Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “ed” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /id/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ 6
- + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại involved /ɪnˈvɒlvd/ organized /ˈɔːɡənaɪzd/ impressed /ɪmˈprest/ carried /ˈkổrid/ Âm “ed” trong từ “impressed” phỏt õm là /t/, cỏc từ cũn lại phỏt õm là /d/ Đỏp ỏn: C Question 23. B Kiến thức: Phỏt õm “-ed” Giải thớch: Đuụi ed được đọc là /id/. Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/. Đuụi ed được đọc là /t/. Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/ Đuụi ed được đọc là /d/ Trong cỏc trường hợp cũn lại. Phần gạch chõn cõu B được phỏt õm là /d/ cũn lại là /id/ Đỏp ỏn:B Question 24. A Kiến thức: Phỏt õm “-ch” Giải thớch: technology /tek'nɒlədʒi/ chore /t∫ɔ:[r]/ exchange /iks't∫eindʒ/ choice /t∫ɔis/ Phần gạch chõn cõu A được phỏt õm là /k/ cũn lại là /t∫/ Đỏp ỏn:A Question 25. A Kiến thức: Cỏch phỏt õm “-ou” Giải thớch: country /ˈkʌntri/ counter /ˈkaʊntə(r)/ amount /əˈmaʊnt/ around /əˈraʊnd/ Âm “ou” trong từ “country” phỏt õm là /ʌ/, cũn lại phỏt õm là /aʊ/ Đỏp ỏn: A Question 26. C Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “s” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “s”: + phỏt õm là /s/ khi từ tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh KHễNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phỏt õm là /z/ khi tận cựng bằng cỏc õm cũn lại loves /lʌvz/ spend /spendz/ cooks /kʊks/ songs /sɒŋz/ Âm “s” trong từ “cooks” phỏt õm là /s/, cũn lại phỏt õm là /z/ Đỏp ỏn: C Question 27. C Kiến thức: phỏt õm “-ed” Giải thớch: replied /ri'plaid/ required /ri'kwaiəd/ advanced /əd'vɑ:nst/ achieved /ə'tʃi:vd/ Âm “ed” trong từ “advanced” phỏt õm là /t/, trong cỏc từ cũn lại là /d/. Cỏch phỏt õm đuụi “ed” • /t/: tận cựng là õm vụ thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ] Vớ dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed, • /id/: tận cựng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dựng như tớnh từ (wicked, aged, ) Vớ dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, 7
- • /d/: tận cựng là õm hữu thanh gồm cỏc phụ õm cũn lại và nguyờn õm. Vớ dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared, Đỏp ỏn: C Question 28. B Cỏch phỏt õm “ed”: Cú 3 cỏch phỏt õm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/ - Đuụi „ed‟ được phỏt õm là /id/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ - Đuụi /ed/ được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ cỏi thường là cỏc chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph - Đuụi /ed/ được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại => Phần được gạch chõn ở cõu B được phỏt õm là /t/ cũn lại được phỏt õm là /id/ => Chọn B Question 29. C Cỏch phỏt õm “-s/-es” - Những từ tận cựng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/, được phỏt õm là /iz/ - Những từ tận cựng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phỏt õm là /s/ - Cỏc trường hợp cũn lại phỏt õm là /z/ => Phần được gạch chõn ở cõu C được phỏt õm là /z/ cũn lại phỏt õm là /iz/ => Chọn C Question 30. C Kiến thức: phỏt õm “-s” Giải thớch: programs /ˈprəʊ.ɡrổmz/ individuals /indi'vidjuəlz/ subjects /'sʌbdʤikts/ celebrations /seli'breiʃnz/ Cỏch phỏt õm đuụi “-s” và “-es” • /s/: tận cựng là õm vụ thanh [f,k,p,t,θ] VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/ • /s/: tận cựng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke] VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes, • /iz/: tận cựng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ] VD: buses, washes, catches, buzzes, judges, • /iz/: tận cựng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge] VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages, • /z/: tận cựng là cỏc phụ õm cũn lại – phụ õm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau cỏc nguyờn õm VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears, Đỏp ỏn: C 8