Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_25_de_thi_hsg_cap_tinh_mon_hoa_hoc_12_kem_dap_an.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn c) N hiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của Q. 1 molH d ) 1 mol Q tác dụng với Na dư thu được tối đa 2 . đ ) Dung dịch chất Q trong nước không làm đổi màu quỳ tím. e ) Dung dịch chất Y được sừ dụng làm cồn sát trùng trong y học. C ó bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu trên? Câu 3. Trên bao bì một loại phân bón NPK có ghi độ dinh dưỡng là 20-20-1.5, Để cung cấp 135,780 kg nitrogen, 15,500 kg phosphorus và 33,545 kg potassium cho 10000 m2 đất trồng thì người nông dân cần t rộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urea (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60% ) . Giả sử mỗi m2 đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Nếu người nông dân sử dụng 251,1 kg phân bón vữa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là bao nhiêu m2 ? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vi). Câu 4. Khi làm nguội 1026,4 gam dung ? địch bão hòa muối sulfate của kim loại kiềm M từ nhiệt độ M SO nH O 80 C xuống nhiệt độ 10 C thì thấy có 395,4 gam tinh thể ngâm nước có công thức 2 4 2 (với 7 n 12 )ở tách ra. Biết độ tan của muối 80 C ởlà 28,3 gam và 10 C là 9 gam. Giá trị của n trong công t hức muối ngâm nước là bao nhiêu? C âu 5. PMMA (poly(methylmethacrylate)) là một nhựa nhiệt dẻo, trong suốt thường được sởử dụng d ạng tấm, miếng như một vật liệu nhẹ, khó bể vỡ có thể được dùng để thay thế cho kính và thủy tinh. P MMA được điểu chế theo 2 giai đoạn: - Giai đoạn 1: Methyl alcohol tác dụng với methacrylic acid tạo thành methyl methacrylate. - Giai đoạn 2: Trùng hợp methyl methacrylate tạo thành PMMA (poli(methylmethacrylate)). Đ ế sản xuất 500 tấm kính có chiều dài 20 cm , chiều rộng 15 cm có độ đày 2 cm (khối lượng riêng của 3 tấm kính là d 1,2gam / cm ) người ta cần tối thiểu m kg methacrylic acid. Biết trong mỗi tấm kính khối l ượng PMMA chiếm 90% và hiệu suất phản ứng toàn bộ quá trình tính theo methacrylic acid là 80% . T ính giá trị của m. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). C âu 6. Hiện nay, xăng sinh học E5 (xăng chứa 5% ethanol về thể tích) đang được sử dụng ở nước ta để thay thế một phần xăng truyền thống. Trong một nhà máy, ethanol được sản xuất từ cellulose theo sơ đồ s au (với hiệu suất của cả quá trình là 60%): T oàn bộ lượng ethanol thu được từ 1,62 tấn mùn cưa (chứa 50% cellulose) dùng đề pha chế thành V lit x ăng E5. Biết ethanol có khối lượng riêng là 0,8g /mL. Tính giá trị của V. C âu 7. X,Y là hai ester đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng; Z là ester 2 chức ( X,Y, Z đều mạch hở). M M Đun nóng 5,7 m gam hỗn họp E gồm X,Y, Z (số mol Y lớn hơn số mol của Z và Y X ) vơi dung d ịch NaOH vừa đư, thu được hỗn hợp F gồm 2 alcohol kế tiếp trong đãy đồng đẳng và hỗn hợp muối G. C ho toàn bộ F vào bình dựng Na dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng bình tăng 8,56gam và có 0,12 mol khí H2 thoát ra. Cho toàn bộ G phản ứng hoàn toàn với vôi tôi xút, nung nóng chỉ thu được một m h ydrocarbon đơn giản nhất có khối lương m gam. Tính giá trị của 2 . C H O C âu 8. Hợp chất T có công thức 8 4 4 . Từ T thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn T NaOH T T (1) 1 2 H SO dac,to T C H (OH) 2 4 T H O (2) 3 2 4 2 4 2 2 T H SO 2 T Na SO (3) 1 2 4 3 2 4 H SO dac,to T 3C H COOH 2 4 T 3H O (4) 2 15 31 5 2 T T CH B iết 3 có đồng phân hình học, 2 mạch không phân nhánh và có 1 nhóm 3 . Cho các phát biểu sau: a) T2 được sinh ra khi thủy phân triolein. b ) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn với T. 806gam / mol c) K hối lượng mol của T5 là . 1 mol T 4 molCO d) Đốt hoàn toàn 1 thu được 2 . đ) T3 có số nguyên từ H gấp 3 lần số nguyên tử O. e) T4 tác dụng được với cả Na và dung dịch KOH. C ó bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu trên? C âu 9. Chỉ số acid của chất béo là số miligram KOH cần dùng để trung hòa acid béo tự do có trong 1 g am chất béo. Chi số xà phòng hóa là tổng số miligram KOH cần để xà phòng hóa triglyceride và trung hòa acid béo tự do trong 1 gam chất béo. Chất béo E gồm triglyceride X và acid béo Y có chỉ số xà phòng h óa là 191,61 và chỉ số acid là 6,18. Khi xà phòng hóa hoàn toàn E bằng dung dịch KOH, thu được dung d ịch chỉ chứa một muối. Khối lượng của Y trong 9,06 gam E là a miligram. Giá tri của a là bao nhiêu? ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). C âu 10. Levodopa (L-dopa) lả tiên chất của dopamine, thường được sử dưng như một chất thay thế d opamine để điều trị bệnh Parkinson. L-dopa có công thức cấu tạo như sau: Cho các phát biểu sau: a ) L-dopa là một -amino acid. b) L-dopa làm nhạt màu nước bromine. C H NO c ) Công thức phân tử của L -dopa là 8 11 4 . 3 molH d ) 1 mol L -dopa phản ứng tối đa với 2 , có xúc tác Ni, t . a ) 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 3 mol KOH trong dung dịch. C ó bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu trên? ------------------------- Hết ------------------------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PẦ H N I (10, 0 điểm). Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1. C 2. A 3. B 4. A 5. B 6. D 7. C 8. B 9. D 10. C 11. D 12. C 13. B 14. D 15. A 16. D 17. B 18. D 19. B 20. A 21. B 22. A 23. D 24. D 25. B P ở HẦN II (6,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1 2 3 4 5 DDDS SDSD DDSD SSSD SDDS P HẦN III (4,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,4 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 4 6000 10 348 6900 3,2 2 280 4 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 2 K Ỳ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH T RƯỜNG THPT QUẢNG TRỊ N ĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC M ôn thi: HÓA HỌC 12 T hời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 1 23 1 o Cho b iết: H ằng số Faraday F= 96485 C. mol ; S ố Avogađro NA = 6,023.10 mol ; T(K) = t C + 273; RT 0,059 1 lnX = lgX 1W = 1 J.s ; 1 bar = 1,0.105 Pa; 1atm = 1,01325.105Pa , nF n , ΔH và ΔS không p hụ thuộc vào nhiệt độ. N guyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; F = 19; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108. Câu 1. (4,0 điểm) 1 .1. Iron (Fe) có Z = 26 là nguyên tố hóa học rất phổ biến và quan trọng. a. Xác đ ịnh bộ 4 s ố l ượng tử cho electron có n ăng lượng cao nhất trong nguyên t ử ở trạng thái cơ bản. (Quy ước giá trị mℓ xếp theo thứ tự từ âm đến dương). b. Khi tham gia p hản ứng hóa học, nguyên tử Fe nhường 2 electron tạo thành ion Fe2+, có thể có các cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p63d44s2 (1) 1s22s22p63s23p63d6 (2) S ử dụng công thức tính năng lượng AO của Slater, hãy cho biết cấu hình electron bền của ion Fe2+. 1.2. Hai công thức Lewis của phân tử H2SO4 đ ã được đ ề xuất. Công thức (I) thỏa mãn qui tắc bát tử, công thức (II) không thỏa mãn qui tắc bát tử. Các nghiên c ứu g ần đ ây chỉ ra rằng, công thức (II) là phù hợp hơn. a. D ựa vào điện tích hình thức để giải thích công thức (II) phù hợp hơn. b. Vì sao oxygen và sulfur thuộc cùng nhóm VIA nhưng sulfur có thể có hóa trị VI mà oxygen thì không? c. X ác định trạng thái lai hóa của nguyên tử sulfur trong phân tử H2SO4. 1 .3. 131I phóng x ạ được dùng dưới dạng NaI để đ iều trị ung t hư tuyến giáp. Chất này phóng x ạ β với chu kỳ bán hủy là 8,05 ngày. a. V iết phương trình của phản ứng phân rã hạt nhân 131I . b. N ếu mẫu ban đầu chứa 1,0 microgam 131I thì trong mỗi phút bao nhiêu hạt β được phát ra? 1.4. Tại n hiệt độ phòng, tinh t hể h ợp chất carbide (cacbua) MC2 (M là Mg, Ca, Sr, Ba) đều có cấu trúc tinh t hể kiểu NaCl b iến dạng theo trục z ( hệ t ứ phương a = b ≠ c). C ụ thể là các cation M2+ tạo thành C2 m ạng l ập phương tâm d iện b iến dạng theo trục z, các anion 2 s ẽ chiếm các l ỗ trống bát d iện của mạng này. Trong mạng tinh t hể của MC2 (M là Ca, Sr, Ba) các anion đ ịnh hướng song song v ới trục z. Trong DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2 C2 mạng tinh thể MgC2, các anion trong cùng 1 lớp (theo trục z) có đ ịnh h ướng như nhau và song song với 1 trong 2 trục x hoặc y và các lớp anion kế tiếp định hướng vuông góc với nhau. (Như hình dưới) z z 2- 2- C2 C2 Ca2+ Mg2+ + y y x x Cấu trúc m ạng tinh thể của CaC2 Cấu trúc m ạng tinh thể của MgC2 D ựa trên thông số thực nghiệm trong bảng sau: 3 MC2 K hối lượng riêng (g/cm ) T ỉ số c/a MgC2 2,065 0,9025 CaC2 2,207 1,1619 X ác định các thông số mạng (a, b, c) của tinh thể MgC2 và CaC2. Câu 2. (4,0 điểm) 5 2.1. Cho 150 gam CO2 ở 273,15K và 1,01325.10 Pa. Xác đ ịnh nhiệt và công trong các quá trình sau đây đ ược tiến hành thuận nghịch nhiệt động: a. D ãn đẳng nhiệt đến thể tích 300 lít. b. D ãn đẳng áp đến thể tích 200 lít. C hấp n hận rằng CO2 là khí lý tưởng và nhiệt dung đẳng áp của nó không đổi trong đ iều k iện khảo sát và 1 1 bằng 37,1 J.mol .K . 2 .2. Khí CO gây độc vì tác dụng với Hemoglobin (Hb) của máu theo phương trình: 3→CO + 4Hb Hb4(CO)3 S ố liệu thực nghiệm tại 200C và động học phản ứng như sau: N ồng độ (μmol. l 1 ) T ốc độ phân hủy Hb 1 1 CO Hb (μmol. l .s ) 1,50 2,50 1,05 2,50 2,50 1,75 2,50 4,00 2,80 Hãy tính tốc độ phản ứng khi nồng độ CO là 1,30; Hb là 3,20 (đều theo μmol. l 1 )ở 200C. 2 .3. Muối CoCl2 đ ược s ử dụng là c hất c hỉ thị đ ộ ẩ m, bởi vì CoCl2 ở dạng khan có màu xanh, khi hút ẩm tạo ra CoCl2.2H2O(s) có màu tím và CoCl2.6H2O(s) có màu hồng. Các p hản ứng có t hể đ ược b iểu diễn như sau: CoCl2(s) + 2H2O→(g) CoCl2.2H2O(s) (1) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn CoCl2.2H2O(s) + 4H2O→(g) CoCl2.6H2O(s) (2) D ữ kiện nhiệt ởđ ộng học của các chất được cho bảng dưới. H ợp chất CoCl2(s) CoCl2.2H2O(s) CoCl2.6H2O(s) H2O(g) 0 1 Δf H298 (kJ.mol ) -312,54 -922,99 -2115,43 -241,82 0 1 1 S298 (J.K .mol ) 109,16 188,28 343,09 188,72 a. T ính biến thiên năng lượng Gibbs và hằng số cân bằng của các phản ứng trên ở 298K. b. Khi đ ặt chất c hỉ thị CoCl2(s) ở môi t rường ẩm, màu s ắc của nó sẽ thay đổi n hư thế nào khi áp s uất hơi 5 3 n ước lần lượt là 2,0.10 atm và 2,0.10 atm? c. Chất c hỉ thị CoCl2 có t hể được tái s ử d ụng bằng cách đun nóng. D ự đ oán n hiệt đ ộ đ ể c hất c hỉ t hị được 2 h oàn nguyên hoàn toàn trong môi trường khí quyển có áp suất hơi nước là 2,0.10 atm. Câu 3. (4,0 điểm) 3.1. Dung dịch X chứa 2 acid HCl 0,001M và HCOOH 0,1M. Hòa tan 2,856 gam KOH vào dung dịch X, 4 thu được 1 lít dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y. Biết Ka(HCOOH) = 1,8.10 . 3.2. Aspirin là t huốc g iảm đ au, h ạ sốt và chống viêm. Trong môi t rường nước, Aspirin là một acid và p hân li proton theo phản ứng: HO O O O O O + + H2O + H3O O O Tại 25oC biến thiên năng lượng Gibbs chuẩn của phản ứng là +19,9 kJ. ΔG0 a. Dựa vào d ấu của giá trị 298 có k ết l uận đ ược p hản ứng phân li proton của Aspirin là không xảy ra hay không? Nếu có xảy ra, tính pH của dung dịch Aspirin 0,1 M tại 298K. b. Trong môi t rường c ơ t hể, nhờ vào các h ệ đệm tự nhiên, pH s ẽ được duy trì ở giá t rị ổ n định. Tính phần trăm các d ạng t ồn tại (trung hòa và anion) của Aspirin trong môi t rường dạ dày (pH = 2,0) và ruột non (pH = 7,8). c. K hả n ăng khuếch tán c ủa m ột chất qua màng lipid không phân c ực c ủa dạ dày và r uột để vào máu phụ t huộc mạnh vào t ỉ l ệ g iữa dạng không ion hóa và ion hóa c ủa c hất đó. Trong môi t rường dạ dày hay ruột n on, Aspirin sẽ được hấp thụ vào máu nhiều hơn? 3.3. Dung dịch A gồm Fe(NO3)3 0,05M; Pb(NO3)2 0,10M; Zn(NO3)2 0,01M. Sục khí H2S vào dung dịch A đến bão hòa ([H2S ] = 0,10M), thu được hỗn hợp kết tủa B. Những kết tủa nào có trong B? Biết H2S có 17,2 21,6 26,6 c ác hằng số acid là pK1 = 7,02; pK2 = 12,90. Tích số tan của FeS là 10 ; ZnS là 10 ; PbS là 10 . 0 0 0 0 0 E 3+ 2+ = 0,771 V E = 0,141 V E 2+ = - 0,126 V E 2+ = - 0,763V E 2+ = - 0,44 V Fe /Fe ; S/H2S ; Pb /Pb ; Zn /Zn ; Fe /Fe . Câu 4. (4,0 điểm) 4.1. Pin nhiên liệu hydrogen được phát minh năm 1839 bởi nhà khoa học William Robert Grove. Nguyên t ắc h oạt đ ộng của pin là c huyển t rực t iếp n ăng lượng hóa học thành n ăng l ượng đ iện. P hản ứ ng xảy ra trong pin g iống n hư p hản ứ ng đốt cháy H2, các h ợp chất trong pin được xét ở đ iều k iện chuẩn (298K) và không thay đổi trong cả quá trình. B ở iết phản ứng xảy ra các điện cực như sau: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn + H(aq) Cực âm: H2(g) → 2 + 2e 1 + H(aq) C ực dương: 2 O2(g) + 2 →+ 2e H2O(l) E0 = 0,00 V 0 2H + / H E = 1,23 V a. T ính suất điện động của pin. (Cho 2 ; O2 / H2O ) b. T ính năng lượng điện cực đại theo lý thuyết có thể thu được khi đốt cháy 1 mol H2. c. G iả s ử một xe điện tiêu t hụ từ 10 – 20 kWh/100km. Tính thể tích khí H2 c ần t hiết đ ể tạo ra n ăng lượng đởiện là 20kWh 1,0 bar. 4 .2. Trong một hỗn hợp gồm KMnO4 0,010 M, H2SO4 0,500 M, FeSO4 0,020 M, Fe2(SO4)3 0,005 M. a. T ởính hằng số cân bằng của phương trình ion xảy ra 250C. b. T ính nồng độ các ion khi phản ứng kết thúc. 0 0 E - + 2+ = +1,51V E 3 2+ = +0,77V (Cho MnO4 ,H / Mn ; Fe / Fe ) 4.3. Dung dịch H2O2 được dùng để sát trùng trong y h ọc, trạng thái b ền của H2O2 so sánh với O2 và H2O O + 0,68V H O + 1,77V H O t heo giản đồ sau: 2 2 2 2 a. Hãy so sánh đ ộ b ền giữa các dạng oxi hóa – khử và t ừ đó cho biết c ần lưu ý gì khi s ử dụng dung dịch H2O2. 0 0 E E b. Tính O2 ,H /H2O và O2 /OH . Câu 5. (4,0 điểm) 5 .1. Giải thích vì sao khi cho HF tác d ụng với dung dịch NaOH hay KOH thì t ỉ l ệ t ạo muối fluoride (NaF h ay KF) thấp hơn muối hydrogen fluoride (NaHF2 hay KHF2)? 5.2. Có ba muối A, B, C của cùng kim loại Mg và tạo ra từ cùng một acid. Cho A, B, C tác d ụng với n hững l ượng như nhau của acid HCl thì có cùng m ột chất khí X thoát ra v ới tỉ lệ mol t ương ứng là 2:4:1. Xác định A, B, C và v iết phương trình hóa học của các p hản ứ ng xảy ra. Biết khí X làm mất màu dung dịch Br2. 5.3. Cho h ỗn hợp A gồm hai muối NaX, NaY (X, Y là hai halogen k ế t iếp). Đ ể k ết tủa hoàn toàn 2,2 gam h ỗn hợp A cần 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. a. T ính khối lượng kết tủa thu được. b. B iết có phản ứng sau đây: X2 + KYO3 → KXO3 + Y2. Xác định X, Y. c. T ừ kết lởuận câu b, hãy cho biết chiều của phản ứng: X2 + 2KY Y2 + 2KX 5 .4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Trong đó: A0 l à hợp chất của một kim loại và một phi kim. A, A1, A2, C, Q là các hợp chất của lưu huỳnh. B, B1, B2, C là các hợp chất của đồng hoặc đồng kim loại. ---------- HẾT ---------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (4,0 điểm) Câu 1 Nội dung Điểm 1s22s22p63s23p63d64s2 a , Bộ 4 số lượng tử n = 3; l = 2; ml = -2; ms = -1/2. 0,25 b , Với 2 cấu hình (1) và (2) tổng các mức năng lượng lớp trong bằng nhau nên ta chỉ tính mức năng lượng lớp ngoài. * V ới cấu hình (1) * Z4s = 26 - 20,55 = 5,45 - b4s →= 10 + 12 x 0,85 + 0,35 = 20,55 2 5,45 -13,6. 3,7 → E4s = = -29,51 eV * Z3d = 26 - 19,05 = 6,95 - b3d →= 18 + 3 x 0,35 = 19,05 1.1 2 6,95 (1,0 điểm) -13,6. 3 → E3d = = -72,99 eV → Tổng năng lượng của 4 electron 3d và 2 electron của 4s bằng 0,25 E(1) = 2 x (-29,51) + 4 x (-72,99) = -350,98 eV * V ới cấu hình (2) - b3d = 18 + 5 x 0,35 = 19,75 2 6,25 * -13,6. Z3d = 26 - 19,75 = 6,25 3 → → E3d = = -59,03 eV → Tổng năng lượng của 6 electron 3d bằng 0,25 E(2) = 6 x (-59,03) = -354,18 eV 2+ Ta thấy E(2) < E(1) nên cấu hình electron của ion Fe là cấu hình (2) 0,25 HS chỉ tính được 1 giá trị E được 0,125 điểm C ông thức (II) có tổng tuyệt đối điện tích hình thức bằng không nên phù hợp hơn 0,25 1.2 O không có orbital d. 0,25 (1,0 điểm) S có 9 orbital hóa trị: 3s 3p 3d nên có thể có hóa trị 6 ứ ng với cấu hình electron ở trạng thái kích thích là: 3s1 3p3 3d2 (có 6 electron độc thân) nên có hóa trị tối đa là VI 0,25 Lý thuyết VSEPR dự đoán rằng nguyên tử S, được bao quanh bởi bốn trung tâm điện t ởởích âm, nằm trung tâm của một tứ diện và liên kết với bốn nguyên tử O bốn đỉnh c ủa tứ diện đó. Hình học này tương ứng với lai hóa sp3 trong thuyết VB. 0,25 H S chỉ cần nêu sp3 là đủ ý 131I 0 131Xe 1.3 a, 53 1 54 0,25 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn (1,0 điểm) 0,693 0,693 k 5,978.10 5 0,25 t 8,05.24.60 b. 1/2 phút-1 kt 6 5,978.10 5.1 7 mt m0.e 10 .e 9,999402218.10 gam 0,25 10 6 9,999402218.10 7 .6,022.1023 2,75.1011 T ốc độ phân rã: 131 nguyên tử/phút. 0,25 Trong mỗi phút có 2,75.1011 hạ t được phóng ra. - Số phân tử MC2 trong mỗi cấu trúc là 4. 4.M V = MC2 d.N - Tính thể tích ô mạng A * Với MgC2 0 -23 3 A 3 + V = 15,44.10 (cm ) = 154,4 ( ) 0,25 1.4. + T hể tích ô mạng tứ phương 0 0 (1,0 điểm) V = a2.c = 0,9025.a3 →= 154,4 a = 5,551 A → c = 5,01 A 0,25 * Với CaC2 0 + V = 19,26.10-23 (cm3) = 192,6 ( A )3 0,25 + T hể tích ô mạng tứ phương 0 0 V = a2.c = 1,1619.a3 →= 192,6 a = 5,493 A → c = 6,382 A 0,25 Nếu HS tính được giá trị a được 0,125 điểm Câu 2. (4,0 điểm) Câu 2 Nội dung Điểm D ãn nở đẳng nhiệt: T 273,15K 1 T 273,15K 5 2 P1 1,01325.10 Pa 1atm P2 150gamCO nRT 2 V 1 76,36lít V 300lít 1 2 P1 C 37,1J.mol 1 .K 1 1 1 p Cp 37,1J.mol .K 0,25 V2 V2 nRTdV V 2.1 PdV nRT ln 2 V V1 (1,5 điểm) Q = -W = V1 V1 = 150 300 .8,314.273,15ln 0,5 44 76,36 = 10593,5 (J) D ãn nở đẳng áp: T1 273,15K T2 0,25 P1 1atm P2 1atm 150gamCO 2 V 76,36lít V 200lít 1 2 1 1 1 1 Cp 37,1J.mol .K Cp 37,1J.mol .K DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 25 Đề thi HSG cấp Tỉnh môn Hóa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn V2 150 200 0,25 QP H nCP (T2 T1) nCP ( 1)T1 .37,1( 1).273,15 55,938kJ V1 44 76,36 W P(V V ) 101325(200 76,36).10 3 2 1 = - 12,53 kJ 0,25 HS không ghi hoặc ghi sai đơn vị trừ ½ số điểm ý đó G ọi bậc riêng phần của Hb và CO lần lượt là x và y T a có phương trình động học của phản ứng x y k . CHb . CCO vpư = Theo phương trình ta có thể biểu thị tốc độ phản ứng bằng tốc độ phân hủy Hb x y k . CHb . CCO 0,25 vpư = ¼ vphân hủy Hb = T ừ bảng giá trị thay các con số vào tính được y = 1 và x = 1 2.2 D o đó phương trình động học (định luật tốc độ) của phản ứng (1 điểm) 0,25 v = k . CHb . CCO v C . C → k = Hb CO -1 -1 0,25 T hay các số trong bảng lấy giá trị k trung bình = 0,07 ( l . μmol . s ) μmol . l 1. s-1 → vpư = 0,2912 ( ) 0,25 HS không ghi hoặc ghi sai đơn vị trừ ½ số điểm ý đó a. 0 ΔH298 (1) = - 126,81 kJ 0 -1 ΔS298 (1) = - 298,32 J.K 0 ΔG298 (1) = - 37,91 kJ 0 0,25 ΔG298 (1) = - RTlnK(1) 6 → K(1) = 4,418.10 0 ΔH298 (2) = - 225,16 kJ 0 -1 ΔS298 (2) = - 600,07 J.K ΔG0 (2) = - 46,34 kJ 2.3 298 ΔG0 (2) = - RTlnK(2) (1,5 điểm) 298 → K(2) = 1,327.108 0,25 H S chỉ tính ΔG hoặc giá trị K đạt 0,125 điểm b. P = 2,0.10-5 atm * T ại H2O 2 1 9 Q(1) 5 2,5.10 2,0.10 . Ta thấy Q(1) > K(1) Q(1) ΔG298 (1) = RTln > 0 → K(1) → Phản ứng (1) không xảy ra. Do đó chất chỉ thị có 0,25 màu xanh của CoCl2. DeThi.edu.vn



