10 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

docx 224 trang Thái Huy 12/12/2025 810
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "10 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_bo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_cac_cap_2025_2026.docx
  • docxĐáp án.docx

Nội dung text: 10 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

  1. a/ bàn ghế b/ cô giáo c/ sáp màu d/ bục giảng Câu 56: Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm danh từ? a/ cầu chì, cầu cống b/ cầu toàn, khẩn cầu c/ cầu an, cầu chúc d/ cầu mong, cầu nguyện Câu 57: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm danh từ chỉ đơn vị? a/ chiếc, chùm b/ mèo, cây c/ na, bàn d/ mưa, nhà Câu 58: Từ loại nào dùng để chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị)? a/ Danh từ b/ Động từ c/ Đại từ d/ Tính từ Câu 59: Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm danh từ? a/ luận bàn, bàn bạc b/ bàn cãi, bàn tay c/ bàn luận, la bàn d/ bàn chải, bàn chân Câu 60: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm danh từ? a/ quan sát, tìm hiểu b/ nhân viên, văn phòng c/ thống kê, tra cứu d/ gom góp, chia sẻ Câu 61: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Danh từ trong câu "Mưa đang rơi tí tách." là từ .................... Câu 62: Từ nào sau đây là danh từ riêng? a/ thăng hạng b/ thăng bằng c/ Thăng Long d/ thanh long Câu 63: Đáp án nào dưới đây là danh từ? a/ hoa sen b/ chạy nhảy c/ nấu ăn d/ quan sát Câu 64: Chọn các danh từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (đuôi, bàn chân, cánh, mỏ, mào) Gà trống ... tía .... đỏ sắc cờ Đôi ... to Bước đi oai vệ. (Theo Thanh Nga - Thanh Xiêm) a/ đuôi - mào - bàn chân c/ mào - đuôi - cánh b/ đuôi - mào - cánh d/ mỏ - mào - bàn chân Câu 65: Các danh từ chỉ vật xuất hiện trong bức tranh sau là:
  2. a/ nón, lúa, khăn b/ ô, cưa, đò c/ ủng, kéo, chổi d/ quạt, xe đạp, thuyền B. 2 - TÍNH TỪ Câu 1: Tính từ chỉ điều gì? a/ tính chất của hoạt động b/ hoạt động c/ khái niệm của sự vật d/ hiện tượng đặc biệt Câu 2: Trong các dòng sau, dòng nào chỉ gồm các tính từ? a/ trắng tinh, yêu thương, lễ phép, nhanh nhẹn b/ cao vút, xám xịt, khỏe mạnh, quanh co c/ đông đúc, thẳng tắp, phẳng lặng, tình thương d/ kính yêu, vàng xuộm, chật chội, ẩm ướt Câu 3: Khổ thơ sau đây có các tính từ nào? Sân khấu ở trên không Giữa vòm trời lá biếc Trên cành những nhạc công Cùng thổi kèn náo nhiệt. (Nguyễn Lãm Thắng) a/ không, biếc b/ biếc, thổi c/ nhạc công, náo nhiệt d/ biếc, náo nhiệt Câu 4: Từ nào dưới đây là tính từ? a/ tuyên truyền b/ chính trực c/ giải thích d/ vận động Câu 5: Tiếng "mong" có thể ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành tính từ? a/ ngóng b/ muốn c/ manh d/ chờ Câu 6: Khổ thơ sau đây có các tính từ nào? Bóng bàng tròn lắm Tròn như cái nong Em ngồi vào trong Mát ơi là mát. (Xuân Quỳnh) a/ nong, ngồi b/ bàng, trong c/ tròn, mát d/ lắm, trong Câu 7: Đoạn thơ sau có mấy tính từ?
  3. "Em mơ làm mây trắng Bay khắp nẻo trời cao Nhìn non sông gấm vóc Quê mình đẹp biết bao!" (Mai Thị Bích Ngọc) a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết: "Buổi trưa, trời xanh ngắt, không một gợn mây. Nắng to nhưng không gắt. Gió từ đồng bằng thổi lên mát mẻ, dễ chịu." Đoạn văn trên có: a/ 5 tính từ b/ 6 tính từ c/ 7 tính từ d/ 8 tính từ. Câu 9: Đoạn văn sau có tất cả bao nhiêu tính từ? Chúng tôi dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé Hmông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù La cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân. a/ Đoạn văn trên có 1 tính từ. b/ Đoạn văn trên có 3 tính từ. c/ Đoạn văn trên có 2 tính từ. d/ Đoạn văn trên có 4 tính từ. Câu 10: Dòng nào dưới đây chỉ gồm tính từ? a/ hạnh phúc, đáng yêu, yên tĩnh b/ tĩnh lặng, mê man, hoa hồng c/ đỏ rực, hồng hồng, màu xanh d/ xanh xanh, ào ào, mưa rào Câu 11: Từ "đường" trong từ nào dưới đây là tính từ? a / đường thẳng b/ đường phố c/ con đường d/ cam đường Câu 12: Từ nào dưới đây miêu tả tiếng chim? a/ tí tách b/ bình bịch c/ thình thịch d/ lích chích Câu 13: Điền các tính từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn miêu tả quả cà chua. (nghịch ngợm, xum xuê, bé, dài)
  4. Cà chua ra quả, ...................., chi chít, quả lớn quả ....................vui mắt như đàn gà mẹ đông con. Quả một, quả chùm, quả sinh đôi, quả chùm ba, chùm bốn. Quả ở thân, quả leo .................... lên ngọn làm oẻ cả những nhánh to nhất. (Theo Ngô Văn Phú) Câu 14: Điền các tính từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn miêu tả con chuồn chuồn. (dày, mỏng, lấp lánh, dẹt, tròn) Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú .................... Bốn cánh .................... như giấy bóng. Cái đầu .................... và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. Câu 15: Điền các từ trong dấu ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau là thứ tự nào? (nhỏ bé, trắng phau, hiền hoà, đồ sộ) Ác-boa là một thị trấn nhỏ, không có những lâu đài .................... nguy nga, chỉ thấy những ngôi nhà .................... cổ kính và những vườn nho con con. Dòng sông Quy-dăng-xơ .................... lượng quanh thành phố với những chiếc cầu .................... (Theo Đức Hoài) Câu 16: Điền tính từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: (mát/nóng/chuyên cần/lười biếng) Em mơ làm gió .................... Xua bao nỗi nhọc nhằn Bác nông dân cày ruộng Chú công nhân .................... Câu 17: Chọn các tính từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu văn miêu tả bức tranh sau:
  5. (mấp mô, thẳng tắp, xanh mướt, bồng bềnh, vàng ươm) Buổi sáng tinh sương đầu thu, trên bầu trời có những đám mây trôi ....................hai bạn nhỏ đi học trên con đường làng ....................bên đường là cánh đồng ....................hương lúa thơm dìu dịu. Câu 18: Tính từ nào dưới đây có thể dùng để miêu tả bộ lông của mèo? a/ đen tuyền b/ xanh xao c/ xanh thẳm d/ tim tím Câu 19: Câu nào dưới đây có chứa tính từ chỉ đặc điểm tính cách của con người? a / Anh em là người rất hài hước. b/ Bông hoa này thơm quá. c/ Hoa có nước da trắng hồng. d/ Mẹ có mái tóc dài và đen. Câu 20: Từ nào dưới đây không chỉ tính cách, phẩm chất của con người? a/ thật thà b/ hiền lành c/ ngoan ngoãn d/ tròn xoe Câu 21: Từ nào dưới đây không miêu tả chiều dài? a/ ngắn cũn b/ ngoằng ngoẵng c/ miên man d/ chót vót Câu 22: Từ nào trong các từ sau không phải tính từ? a/ thật thà b/ thật lòng c/ thành thật d/ sự thật Câu 23: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để hoàn thành câu văn miêu tả bức tranh sau: Dưới đồng cỏ ....................những bông hoa ....................đang đua nở, còn trên bầu trời những chú én ....................đang chao liệng. a/ xanh - hồng – xanh b/ xanh - trắng - nhỏ c/ xanh - vàng – đen d/ xanh - tím - nhỏ Câu 24: Những từ nào dưới đây dùng để miêu tả cây cối? a/ mịn màng, mềm mại b/ um tùm, tươi tốt c/ óng ả, mượt mà d/ trong veo, long lanh Câu 25: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để hoàn thành câu văn miêu tả bức tranh sau: Không gian ... bao la, trên trời, những đám mây ... bồng bềnh trôi; dưới mặt đất, cây cối và thảm cỏ .... mướt. a/ dài - trắng – xanh b/ rộng - trắng - xanh Câu 26: Có bao nhiêu tính từ trong câu sau?
  6. "Ác-boa là một thị trấn nhỏ, không có những lâu đài đồ sộ, nguy nga, chỉ thấy những ngôi nhà nhỏ bé, cổ kính và những vườn nho con con." (Theo Đức Hoài) a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7 Câu 27: Có bao nhiêu tính từ trong đoạn thơ sau? "Gió còn lượn trên cao Vượt sông dài biển rộng Cõng nước làm mưa rào Cho xanh tươi đồng ruộng." (Theo Đoàn Thị Lam Luyến) a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Câu 28: Tiếng "minh" có thể ghép được với những tiếng nào dưới đây để tạo thành tính từ? a/ liên, bình, văn, thông b/ châu, xét, hoạ, phát c/ nghiêm, tường, bạch, mẫn d/ anh, đồng, oan, chứng Câu 29: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hoa vừng nho nhỏ Hoa đỗ xinh xinh Hoa mận trắng tinh Rung rinh trong gió. (Thu Hà) Đoạn thơ trên có ....................tính từ. Câu 30: Từ nào dưới đây là tính từ? a / tưởng tượng b/ hữu nghị c/ tiếp thu d/ tham gia Câu 31: Từ nào dưới đây là tính từ? a/ thảo luận b/ ngọt ngào c/ sông suối d/ bạn bè Câu 32: Từ "hoà" trong câu nào dưới đây là tính từ? a/ Kết thúc hiệp một, hai đội hoà nhau. b/ Cả lớp tôi hoà chung bài ca chúc mừng sinh nhật. c/ Tôi hoà tan đường vào nước chanh. d/ Tôi nhanh chóng hoà vào dòng người đông đúc. Câu 33: Từ nào dưới đây là tính từ? a/ thân thiện b/ thương lượng c/ thấu hiểu d/ thông cảm Câu 34: Từ "sang" trong câu nào dưới đây là tính từ? a/ Sang năm mới là em tròn 13 tuổi. b/ Chiều mai, em sẽ sang cơ quan bố chơi. c/ Sang tuần, bố phải đi công tác. d/ Cửa hàng được trang trí lại trông khá là sang. Câu 35: Khổ thơ sau đây có các tính từ nào?
  7. Dưới bóng đa, con trâu Thong thả nhai hương lúa Đủng đỉnh đàn bò về Lông hồng như đốm lửa. (Trần Đăng Khoa) a/ thong thả, đủng đỉnh, hồng b/ thong thả, nhai, về c/ thong thả, đàn bò, lông d/ thong thả, đốm lửa, như Câu 36: Từ nào dưới đây không chỉ màu sắc? a/ đo đỏ b/ vàng hoe c/ xanh dương d/ tròn xoe Câu 37: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để hoàn thành câu văn miêu tả bức tranh sau: Trên bầu trời, những đám mây trắng ... trôi, dưới thảo nguyên ..., đàn cừu đủng đỉnh gặm cỏ. a/ xám xịt - rậm rạp b/ bồng bềnh - héo úa c/ thong thả - xanh xao d/ lững lờ - xanh mướt Câu 38: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để hoàn thành câu văn miêu tả bức tranh sau: Trên đồng cỏ ... những chú bò sữa ... gặm cỏ. a/ tấp nập - hiền lành b/ trơ trụi - vội vã c/ tươi tốt - ung dung d/ nhộn nhịp - vui vẻ Câu 39: Câu văn nào dưới đây sử dụng sai từ chỉ đặc điểm? a/ Anh Tùng có dáng người dài lênh khênh.
  8. b/ Chị Thư có mái tóc dài, óng ả. c/ Chim chích bông làm tổ trên ngọn cây cao chót vót. d/ Bộ quần áo mẹ mới mua cho em rộng thùng thình. Câu 40: Câu văn nào dưới đây sử dụng sai từ chỉ đặc điểm? a/ Ngọn núi dài chót vót, ẩn hiện sau mây. b/ Cánh đồng lúa rộng mênh mông. c/ Con đường làng rộng thênh thang. d/ Giếng nước sâu hun hút. B. 3 - ĐỘNG TỪ Câu 1: Cho câu ca dao sau: Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng. Trong câu ca dao trên, có những động từ nào? □ nhiễu điều □ nước □ phủ □ thương □ giá gương Câu 2: Động từ là những từ nào? a/ những từ chỉ tính chất của sự vật, hiện tượng b/ những từ biểu thị đặc điểm của hoạt động, trạng thái c/ những từ biểu thị người, vật, hiện tượng, khái niệm d/ những từ biểu thị hành động, trạng thái của sự vật Câu 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống sau: (đã, sẽ, đang) Bố hứa Chủ nhật tuần này ....................đưa em đi công viên Thủ Lệ. Mẹ ....................dạy em học bài thì có tiếng chuông cửa. Em ....................làm xong bài tập vào tối hôm qua. Câu 4: Câu văn nào dưới đây có từ "đề" là động từ? a/ Mẹ mua đậu để làm món thịt kho đậu. b/ Chúng ta cần đoàn kết để vượt qua thử thách này. c/ Mẹ mu axe đạp để em tự đi đến trường. d/ Mẹ để bình hoa trên bàn ở phòng khách. Câu 5: Những hoạt động nào có trong bức tranh sau?
  9. a/ tỉa cành, cất đồ, bày biện b/ trồng hoa, giặt giũ, nấu nướng c/ trồng cây, rửa bát, quét nhà d/ hút bụi, tưới cây, lau chùi Câu 6: Tiếng "bình" có thể ghép được với những tiếng nào dưới đây để tạo thành động từ? a/ minh, dị, tĩnh b/ đẳng, quân, thái c/ yên, an, tâm d/ bầu, phục, luận Câu 7: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp vào chỗ trống sau: (nở, bay, rụng, bắt, thả) "Tiếng đàn ....................ra vườn. Vài cánh ngọc lan êm ái ....................xuống nền đất mát rượi. Dưới đường, lũ trẻ đang rủ nhau ....................những chiếc thuyền gấp bằng giấy trễn những vũng nước mưa. Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới ....................cá. Hoa mười giờ ....................đỏ quang các lỗi đi." (Theo Lưu Quang Vũ) Câu 8: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp vào chỗ trống sau; (trạng thái, hoạt động) Các từ "mệt mỏi, buồn bã, thao thức" là động từ chỉ ....................trạng thái .................... Các từ "sắp xếp, mua bán, đong đếm" là động từ chỉ ....................hoạt động .................... Câu 9: Trong các câu sau, câu nào có từ in đậm không là động từ? a/ Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. b/ Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. c/ Nắng vàng ngày càng rực rỡ. Câu 10: Chọn ý chứa động từ phù hợp điền vào các chỗ trống trong câu sau: “Bé (1) ....................lịch và (2) ...................."Không biết cuối tuần này có được mẹ dẫn về bà ngoại không." a/ (1) nhìn - (2) đi b/ (1) đá - (2) nghĩ c/ (1) nhìn - (2) nghĩ d/ (1) đánh - (2) ròm Câu 11: Những hoạt động nào có trong bức tranh sau? a/ chụp ảnh, xem phim, sửa chữa b/ nhảy múa, lướt ván, đạp xe c/ tâng bóng, đọc sách, trò chuyện d/ tâng cầu, vẽ tranh, thả diều Câu 12: Có bao nhiêu động từ trong câu: "Anh tôi nghĩ cách rung chiếc chuông vàng trên cao kia."? a/ một b/ hai c/ ba d/ bốn
  10. Câu 13: Em hãy chọn đáp án có các từ chỉ hoạt động trong bức tranh sau: a/ chạy, đi, hát b/ cười, ôm, ngồi c/ nằm, đi, viết d/ chạy, viết, tô Câu 14: Tiếng nào ghép với "bình" để tạo thành động từ? a/ bất b/ chọn c/ thái d/ yên Câu 15: Em hãy chọn động từ phù hợp điền vào chỗ trống (gặt, thổi, rơi) a / Lá vàng ....................trong khoảnh khắc mùa thu. b/ Bà con nông dân đang ....................lúa. c/ Gió ....................lồng lộng. Câu 16: Dòng nào dưới đây chỉ gồm động từ? a/ bay, nhảy, đưa thoi, trắng muốt b/ kéo đến, chăng lưới, bay, nhón chân c/ nở, lặn, bơi, ngủ, thức, thở, đứng, xanh mướt d/ chạy, reo, thổi, bồng bềnh, hò hát Câu 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Sao cháu không về với bà Chào mào ... hót vườn na mỗi chiều. Sốt ruột, bà nghe chim kêu Tiếng chim rơi vớt rất nhiều hạt na. Chào mào vẫn hót. Mùa na ... tàn. a/ đã ....đang ... sắp b/ đang sắp... đã c/ sắp đang đã d/ đang .... đã ... sắp Câu 19: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống sau: (đã, sẽ, đang) Dự báo thời tiết thông báo ngày mai trời ....................rất lạnh. Vừa về đến nhà, mẹ ....................vội vào bếp nấu cơm kẻo muộn. Tùng .................... học bài thì nghe thấy tiếng mẹ gọi. Câu 20: Tìm từ chỉ thời gian thích hợp để điền vào các câu dưới đây