2 Đề ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 11

docx 5 trang thaodu 2940
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: 2 Đề ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 11

  1. ĐỀ ƠN TẬP KÌ II – MƠN HĨA 11 ( đề số 4) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; K=39; Ca=40; Fe=56; Mg=24; Cu=64; Ag=108; Al=27; N=14; Zn=65; S=32; Ni=59; Cl=35,5; S=32; Ba=137, Br=80; Ca=40; Ag=108; Mn=55; I=127. Câu 1: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sơi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là: A. H2O, C2H5OH, CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O C. CH3OH, H2O, C2H5OH D. H2O, CH3OH, C2H5OH Câu 2: Cơng thức dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n +1O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2nO. Câu 3:Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan? A. C4H4 ,C2H4 , CH4 . B. CH4 , C3H6 , C5H12. C. C2H6 , CH4 ,C5H12 . D. C2H6 , C4H8 ,CH4 . Câu 4 : Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 3gam C2H6 rồi dẫn tồn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vơi trong dư thấy thu được m gam kết tủa. Gía trị của m = ? A. 8,8g B. 4,4g C. 10g D. 20g Câu 6: Số đồng phân ancol của C4H9OH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7: Cho 6,00 gam ancol C3H7OH tác dụng với natri vừa đủ thấy cĩ V lít khí thốt ra (ở đktc). Gía trị của V là : A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra? A. C2H5OH + Fe ? B. C6H5OH + NaOH ? C. C6H5OH + HCl ? D. C2H5OH + NaOH ? Câu 9:gọi tên ancol sau: CH3-CH2 -CH(CH3)-CH2OH A. 2-metyl-butan - 1- ol C. 3-metylbutan - 1- ol B. 3-metylbutan- 4 - ol D. 3-metylpentan -1- ol 0 H2SO4đ,170 dd Br2 Câu 10:Cho sơ đồ: C4H9OH (X) A CH3-CHBr-CHBr-CH3.Vậy X là A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng Câu 11. Khi oxi hĩa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, to thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là : A. 8,25 gam B. 6,42 gam C. 4,62 gam D. 6,6 gam Câu 12. Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách nước ra khỏi phân tử butan-2- ol ? A. But-1-in B. But-2-en C. But-1,3-đien D. But-1-en Câu 13. Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất trên ? A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. ddAgNO3/NH3 và dd Br2 D. ddAgNO3 Câu 14. Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường A. CH3CH2OH B. CH3CH2CH3 C. C6H5CH=CH2 D. C6H5CH3 Câu 15. Khi hiđrat hố 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là: A. 2-metyl butan-2-ol B. 2-metyl butan-1-ol C. 3-metyl butan-1-ol D. 3-metyl butan-2-ol Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là: A. etin, etilen, buta-1,3-dien. B. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
  2. C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. D. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien Câu 17. Trong số các ankin cĩ cơng thức phân tử C5H8 cĩ mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 18. Khi oxi hĩa m gam ancol etylic bởi CuO, to thu được 6,6g andehit axetic với hiệu suất 75%. Giá trị m là : A. 8,25 gam B. 6,42 gam C. 4,62 gam D. 6,6 gam Câu 19.Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 20. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60M. Cơng thức của hai anken và thể tích của chúng (đktc) là: A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lít B. C3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lít D. C4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít Câu 21. CTPT chung của Anken là: A. CnH2n+2 (n≥1) B. CnH2n (n≥2) C. CnH2n-2 (n≥3) D. CnH2n-6 (n≥6) Câu 22. Phương pháp điều chế ancoletylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hĩa? A. Anđehitaxetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 23. Hợp chất cĩ tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng? A. But-2-in. B. But-1-in. C. But-1-en. D. Pent-2-en. Câu 24. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaOH, HCl. B. Na, NaOH, Na2CO3 C. NaOH, Mg, Br2. D. K, KOH, Br2. Câu 25. Cho 1 lít ancol etylic 460 tác dụng với Na dư. Biết ancol etylic nguyên chất cĩ D=0,8g/ml.Thể tích H2 thốt ra ở đktc là: A. 280,0 lít. B. 228,9lít. C. 425,6 lít. D. 179,2lít. Câu 26. Phản ứng nào chứng minh sự ảnh hưởng của –C6H5 đến –OH trong phân tử phenol? A. Phản ứng của phenol với Na B. Phản ứng của ddnatriphenolat với CO2 C. Phản ứng của Phenol với ddBrom D. Phản ứng của phenol với ddNaOH Câu 27. Cho 3,36 lít propin (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 22,05 B. 22,20 C. 36,00 D. 38,10 Câu 28: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cơng thức phân tử 2 ankan là A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. Câu 29: Cho 4,6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy cĩ 1,12 lít khí thốt ra (đktc). CTPT của X là ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ) A. C3H8O. B. C5H12O. C. C4H10O. D. C2H6O. Câu 30. Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất: A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3 C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3
  3. ĐỀ ƠN TẬP KÌ II – MƠN HĨA 11 ( đề số 5) Câu 1: Cĩ bao nhiêu ancol ứng với cơng thức phân tử C4H10O? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2: Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen qua dung dịch brom dư thấy dung dịch mất màu và cĩ 1,344 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở đktc và các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % thể tích của etilen là A. 30%. B. 20%. C. 80%. D. 70%. CH3 CH CH2 CH3 Câu 3: Ankan X cĩ CTCT:CH3 Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là A. 3 – metylpropan. B. 2 – metylbutan. C. 3 – metylbutan. D. 2 – metylpropan. Câu 4: Hợp chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học cis-trans? A. CH3-CH=C(CH3)2. B. CH2=CH-CH3. C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)2. Câu 5: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. xuất hiện kết tủa trắng. B. nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa trắng. C. nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa vàng. D. nước brom bị mất màu. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3 X + NH4NO3 X cĩ CTCT là ? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH 3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg.D. A, B, C đều cĩ thể đúng. Câu 7: Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là A. C2H5OH. B. C2H6. C. CH3-O-CH3. D. C2H4. Câu 8: Cơng thức phân tử tổng quát của anken là A. CnH2n-2 (n 2). B. CnH2n (n 2). C. CnH2n (n 1). D. CnH2n (n 2). Câu 9: Glixerol cịn được dùng nhiều trong cơng nghiệp dệt, thuộc da do cĩ khả năng giữ nước làm mềm da, vải, Khicho thêm glixerol vào mực in, mực viết, kem đánh răng, sẽ giúp cho các sản phẩm đĩ chậm bị khơ. Cơng thức phân tử của glixerol là A. C3H8O. B. C3H8O3. C. C3H8O2. D. C3H6O3. Câu 10: Ancol X cĩ CTCT: CH3–CH(CH3)– CH2-CH2-OH. Tên của X theo danh pháp thay thế là A. 3-metylbutan-2-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. C. 2-metylbutan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol. Câu 11: Ancol metylic là gây ngộ độc, tác động vào hệ thần kinh và nhãn cầu, làm rối loạn chức năng đồng hĩa của cơ thể gây nên sự nhiễm độc. Cơng thức cấu tạo thu gọn của ancol metylic là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Câu 12: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, Y, Z Kim loại Na Sủi bọt khí khơng màu Y Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Tạo dung dịch xanh lam T Khí CO2 Xuất hiện vẫn đục Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. ancol etylic, phenol, glixerol, natri phenolat. B. ancol etylic, phenol, natri phenolat, glixerol. C. phenol, ancol etylic, glixerol, natri phenolat. D. ancol etylic, glixerol, natri phenolat, phenol. Câu 13: Chất tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa vàng là A. ancol metylic. B. but-1-in. C. etilen. D. but-2-in. Câu 14: Phương trình hĩa học nào dưới đây sai? Fe,to A. C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr. H2SO4đăc B. C6H5OH + 3HNO3 đặcC 6H2(NO2)3OH + 3H2O. to C. C2H5OH + CuO  CH3-CHO + Cu + H2O.D. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O.
  4. Câu 15: Anken X cĩ CTCT: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là A. 3–metylbut–1–en. B. 3–metylbut–2–en. C. 3–metylpent–1–en. D. 2–metylbut–3–en. Câu 16: Đốt cháy hồn tồn m gam ancol X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 6,6 gam CO 2 và 4,05 gam H2O. Cơng thức X là A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 17: Để nhận biết các dung dịch hoặc chất lỏng sau: glixerol, etanol và phenol cĩ thể dùng thuốc thừ nào sau đây? A. Na, dung dịch brom. B. dung dịch brom, quỳ tím. C. dung dịch brom, Cu(OH)2. D. Cu(OH)2, quỳ tím. Câu 18: Cho hỗn hợp gồm 27,6 gam glixerol và 9,2 gam etanol tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 5,60. B. 10,08. C. 12,32. D. 11,20. Câu 19: Cho m gam phenol tác dụng với lượng vừa đủ nước brom thu được 33,1 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 14,1. B. 9,4. C. 9,2. D. 18,4. Câu 20: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,0. B. 15,0. C. 13,5. D. 18,9. Câu 21: Để nhận biết các chất lỏng hoặc dung dịch sau: benzen, stiren, phenol cĩ thể dùng thuốc thừ nào sau đây? A. dung dịch KMnO4. B. quỳ tím. C. dung dịch brom. D. dung dịch NaOH. Câu 22: Dẫn 12,6 gam một anken X qua bình chứa dung dịch brom dư thì thấy cĩ 48 gam brom tham gia phản ứng. Tên gọi của X là A. C2H4. B. C3H4. C. C3H6. D. C4H8. Câu 23: Phenol khơng cĩ khả năng phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Kim loại Na. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaCl. Câu 24: Dãy đồng đẳng của benzen cĩ cơng thức tổng quát là A. CnH2n-6 (n 6). B. CnH2n+6 (n 6). C. CnH2n-6 (n 3). D. CnH2n-6 (n 6). Câu 25: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C2H2, C6H6 thu được 5,824 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m là A. 2,700. B. 3,124. C. 3,420. D. 1,890. Câu 26: Chodãycácchất:CHºC-CH=CH2;CH3-CH3;CH2=CH-CH2-OH;C6H5-OH (phenol);CH2=CH2. Số chất trong dãylàm mấtmàu dungdịch bromlà A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 27: Khi đốt cháy hồn tồn a (mol) một ankan X cần vừa đủ V lit O 2 (đktc) thu được b (mol) CO2 và c (gam) H2O. Biểu thức liên hệ đúng là 1 c c A. a c b. B. V b c. C. a 12b 2 . D. a b. 2 18 18 Câu 28:Dẫn 1,12 lít hh X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp qua dd Brom dư, thấy khối lượng bình tăng 3,22 gam. CTPT của 2 anken là: A.C2H4 và C3H6 B.C4H8 và C3H6 C.C4H8 và C5H10 D.C5H10 và C6H12 Câu 29: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol metylic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng ancol metylic trong hỗn hợpX là A. 5,9 gam. B. 11,2 gam. C. 14,1 gam. D. 18,8 gam. Câu 30: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào phenol (lỏng). (2) Cho ancol metylic vào dung dịch NaOH. (3) Cho dung dịch glixerol ống nghiệm chứa Cu(OH)2.(4) Cho Na vào một lượng dư ancol etylic. (5) Thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch C6H5ONa.Số thí nghiệm cĩ phản ứng là A. 2. B. 1. C. 4 D. 3.