5 Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4

docx 12 trang hangtran11 12/03/2022 8141
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx5_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4

  1. 5 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 452; 176 542 là: A. 176 452 B. 167 452 C. 167 452 D. 176 542 Câu 2. Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là: A. 1m2 B. 2m2 C. 3m2 D. 4m2 Câu 3.Số nào dưới đây vừa chia hế tcho 2 vừa chia hết cho 5? A. 27564 B. 53448 C. 53210 D. 67432 Câu 4.Tổng hai số là 120, hiệu hai số là 20 thì số bé là: A. 40 B. 45 C. 55 D. 50 Câu 5. 30dm2 2cm2 = .cm2 A. 302cm2 B. 320cm2 C. 3002cm2 Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/4 giờ = phút A. 20 B. 15 C. 12 D. 10 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính a) 186 436 + 247 954 b) 456 x 203 c) 89658 : 293 Câu 8. Cho tứ giác ABCD: A B D C a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau:
  2. Câu 9.Tính giá trị biểu thức a. 726 485 – 345 x 32 b. 1275 : 25 + 4563 Câu10. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể.Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 23 lít nước. Hỏi sau 1giờ12 phút cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? Bàigiải Câu 11.Tính nhanh a/ 234 x 34 + 234 x 66 b/ 12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
  3. ĐỀ 2 I. Phầntrắcnghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tậpdưới đây. Câu 1. Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000 Câu 2.Trong các số: 5 785; 6 874; 6 784; 6 487, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6784 C. 6874 D. 6487 Câu 3.Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: A. 35 B. 305 C. 145 D. 45 Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống để: 1 tấn = .kg là: A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m2 9dm2 = dm2là: A. 690 B. 609 C. 6009 D. 69 Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5 A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 Câu 7. Cho hìnhvẽ ABCD là hình chữ nhật A B a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và . b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng . D C II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính a) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 x 24 d) 16050 : 75
  4. Câu 9.Tính bằng cách thuận tiện nhất a/ 876 x 64 – 876 x 54 b/ 456 x 120 – 20 x 456 Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 11. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? . Câu 12. Cho dãy số 2;4;6;8; 100 a. Dãy số trên có bao nhiêu số b. Tính tổng của dãy số trên
  5. ĐỀ 3 Phần 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1.Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Viết số Đọc số 83 000 098 Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín 36 050 185 Chín trăm triệu không trăm linh chin nghìn một trăm bảy mươi tám Câu 2. Trongsố 642753 A. Chữ số 4 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn C. Chữ số 2 thuộc hàng nghìn, lớp đơn vị B. Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị D. Chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp nghìn Câu 3. Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là: A. 5tấn 15kg = 515kg C. 75km 6m = 75 006m 1 B. giờ = 12 phút D. 4phút 25giây = 255giây 6 Câu 4. Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A và 4B là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là: A. 16 em B. 35 em C. 70 em D. 41 em Câu 5. So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a, b khác 0 và: M = (a : a + 4018); N = (4020 – b : b) A. M N C. M = N D. Không so sánhđược Câu 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu góc nhọn? A. 7 góc nhọn B. 8 góc nhọn C. 9 góc nhọn D. 10 góc nhọn
  6. Phần II: Giải các bài toán: Bài 1:Với m = 6; n = 1086; p = 4. Hãy tính giá trị của biểu thức: a. p + m × n = b. p + n : m = Bài 2: Điền dấu so sánh (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 phút 10 giây 420 giây 3giờ 45phút . 225phút 1 1 2kg 5hg . tạ 2tạ 4yến tấn 5 4 67km 5dam 6705m 9700hm 97km Bài 3: Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam đỗ? Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: a/ 1282 + 2005 + 718 + 4995 b/ 5678 x 23 + 5678 x 76 + 5678 .
  7. ĐỀ 4 Phần I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1:Viết vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi mốt . 300015 Câu 2:Viết số thich hợp vào chỗ chấm: Số 41 54283 67400501 670204 1041011 Giá trị của chữ số 4 40 Câu 3: Đúng viết Đ; sai viết S vào ô trống: a) b) 1596 12 1596 12 039 133 029 1221 036 036 00 12 00 Câu 4: Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng xe máy bán được trong ba tháng của cửa hàng xe máy Đại Phát. Hỏi trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe máy? A. 37 xemáy B. 33 xemáy C. 40 xemáy D. 60 xemáy
  8. Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a/ 7673 +796 b/ 30211 – 4594 c/ 673 x 408 d/ 5674 : 56 Bài 2: Một sân tập hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 134m, chiều dài hơn chiều rộng 44m. a) Tính chu vi của sân tập đó. b) Tính diện tích của sân tập đó Bài giải Bài 3:Tìm y: a/ y : 123 = 456 (dư 23) b/ 7050 : y = 24 (dư 2)
  9. ĐỀ 5 Phần I: Khoanhtròntrướccâutrảlờiđúng.( 3điểm ) Câu 1: Tronghìnhbêncặpcạnh song songvớinhaulà : A. AB và AC B. AD và DC C. AB và DC Câu 2:Sốcầnđiềnvào ô trốnglà: 10 10 A. 10 B. 1 C. 0 Câu 3:HìnhchữnhậtAcóchiềudài 25 dm, chiềurộng 4 dm. Hìnhvuông B cócạnhdài 1m. Ta nói : A. DiệntíchhìnhAnhỏhơndiệntíchhình B B. DiệntíchhìnhAlớnhơndiệntíchhình B C.DiệntíchhìnhAbằngdiệntíchhình B Câu 4:Hìnhvẽbêncótấtcảbaonhiêuhìnhchữnhật A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Câu5:Gócbẹtlàgóc: A. Nhỏhơngócvuông. B. bằnggócvuông.C. bằnghaigócvuông. Câu 6: Haiđườngthẳng song songlàhaiđườngthẳng A. Khôngbaogiờcắtnhau. B. Cắtnhautạimộtđiểm. C. Cắtnhautạihaiđiểm. Phần II: TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: Đặttínhrồitính: a) 72356 9345 b) 39421 19856
  10. c) 3794 80 d) 500 4352 Câu2:Tìm x: a) x 17536 36928 b) x : 40 378 Câu3: Tínhnhanh: a) 20 1801 5 b) 46527 5 2 c) 25 4 4764 d) 125 50 8 2 1 Câu4:Thửaruộnghìnhchữnhậtcóchiềudài 45 m. Chiềurộngbằng chiềudài. 5 Tínhdiệntíchthửaruộng? Câu5: Mộtsânvậnđộngcónửachu vi 208 m. Chiềurộngkémchiềudài 8 m. a) Tínhdiệntíchsânvậnđộng? b) Cứ 1 m2cóhaihọcsinhđứng. Hỏitrêntoànbộmặtsâncóbaonhiêuhọcsinhđứng?