Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)

doc 5 trang hangtran11 12/03/2022 7341
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 4 Năm học: 2018 - 2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề (20%) (30%) (30%) (20%) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 2 1 1 1 1 3 2 - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp Số điểm 1đ 1 đ 2 đ 0,5đ 2 đ 2,5đ 4đ - Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số 1 - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm Câu số 1,2 3 8 4 10 hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (6,5đ) Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng 2 Số điểm 1 đ 1đ 2đ - Số đo thời gian, số đo khối lượng (2đ) Câu số 7 9 Yếu tố hình học Số câu 2 2 - Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường Số điểm 1,5đ 1,5đ 3 thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, Câu số 5,6 diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5đ) Số câu TỔNG Số điểm 1đ 1 đ 1đ 2đ 2đ 1đ 2đ 4đ 6đ
  2. Trường TH Trần Quốc Toản Họ và tên : Lớp 4 Ngày tháng năm 2018 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M 1 Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục, lớp nghìn. Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu? A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: M2 > 769893 678909 + 201 700 000 .69 999 + 1 < ? = 857 432 – 431 .856 000 493 701 654 702 +3 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3 Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là: A. 1230 và 689 B. 1320 và 680 C. 1310 và 689 D. 1322 và 689 Câu 5: Cho hình vẽ sau: M3 Nối các ý ở cột A, cột B, cột C lại với nhau sao cho phù hợp (mỗi ý chỉ được nối 1 lần) A B C Hình tam giác ABC có 1 Góc nhọn Hình tam giác ABE có 3 Góc vuông Hình tam giác ACD có 5 Góc tù
  3. Câu 6: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Chiều rộng thửa ruộng dài là m. M3 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7: Tính: M1 4 yến 30 kg = .kg 5 thế kỉ = năm 3 km 15 m = m 4 giờ 36 phút = . phút Câu 8: Đặt tính rồi tính: M 2 516453 + 82398 463750 + 254081 789651 – 176012 462309 – 30554 Câu 9: Một người sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX và mất vào năm 37 của thế kỉ XX. Hỏi người đó sống được bao nhiêu năm? M 3 Câu 10: An và Nguyên có tổng cộng 120 viên bi. Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì Nguyên có nhiều hơn An 16 viên bi. Hỏi An đã mua số bi của mình hết bao nhiêu tiền, biết rằng mua 3 viên bi hết 1000 đồng. M 4
  4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2018 – 2019 Môn: TOÁN ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. Trắc nghiệm: I. Trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1. A Câu 1. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm Câu 2. C Câu 2. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm Câu 3. Câu 3. Điền đúng kết quả 1 điểm 769893 >. 678909 + 201 857 432 – 431<.856 000 Điền đúng 1 dấu 0,25 điểm 700 000 =.69 999 + 1 493 701 < 654 702 +3 Câu 4. B Câu 4. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm Câu 5. Câu 5. 0,75 điểm A B C Nối đúng 1 ý 0,25 điểm Hình tam giác ABC có 1 Góc nhọn Nối sai hoặc không nối 0 điểm Hình tam giác ABE có 3 Góc vuông Hình tam giác ACD có 5 Góc tù Câu 6. Chiều rộng thửa ruộng dài là 8 m. Câu 6. Điền đúng 0,75 điểm II. Tự luận: II. Tự luận: Câu 7. Tính Câu 7. 1 điểm 4 yến 30 kg = 70 kg 5 thế kỉ = 500 năm Tính đúng 1 phép tính 0,25 điểm 3 km 15 m = 3015 m 4 giờ 36 phút = 276 phút Câu 8. Câu 8. 2 điểm 516453 463750 789651 462309 Đặt tính đúng 1 phép tính + + - - 0, 25 điểm. 82398 254081 176012 30554 Tính đúng 1 phép tính 0, 25 điểm 598851 717831 613639 431755 Câu 9. Câu 9. 1 điểm Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là Tìm đúng năm sinh 0,25 điểm năm 1876. Người đó mất vào năm 37 của thế kỉ XX tức là Tìm đúng năm mất 0,25 điểm. năm 1937. Vậy số năm người đó sống là: 1937 – 1876 = 61 Tính đúng số năm 0,5 điểm (năm) Câu 10. Câu 10. 2 điểm Bài giải: 0,5 điểm Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì tổng số bi Lập luận, vẽ sơ đồ đúng của hai bạn vẫn là 120 viên, hiệu số bi của hai bạn là 16 viên bi. Khi đó ta có sơ đồ sau: Số bi của An khi đó là: Viết đúng câu lời giải và 0,5 điểm (120 – 16) : 2 = 52 (viên) phép tính đúng, tính đúng Số bi của An ban đầu là: Viết đúng câu lời giải và 0,25 điểm 52 + 20 = 72 (viên) phép tính đúng, tính đúng Số tiền An đã mua bi là: Viết đúng câu lời giải và 0,5 điểm (72 : 3 ) × 1000 = 24 000 (đồng) phép tính đúng, tính đúng Đáp số: 24 000 đồng Viết đúng đáp số. 0,25 điểm