Bài tập Hóa học Khối 11

docx 6 trang thaodu 6520
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_khoi_11.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học Khối 11

  1. HỌ VÀ TÊN LỚP . NGÀY Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: 1/CH3COONa CH4 2/C4H10 CH4 3/Al4C3 CH4 4/CH4 CH3OH 5/ CH4 C2H2 6/C2H2 C2H4 7/C2H2 CH3CHO 8/C2H4 C2H5OH 9/CH3CHO C2H5OH 10/CH3CHO CH3COOH 11/C2H5OH CH3COOH 12/C2H5OH C2H4 13/C2H5OH CH3CHO 14/C2H5OH C2H5OC2H5 1
  2. 15/CH3COOH CH3COOC2H5 16/ CH3OH CH3COOH Câu 2. Viết đồng phân , gọi tên thay thế ANKAN C4H10 VÀ C5H12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3. Viết đồng phân , gọi tên thay thế ANKEN C4H8 VÀ C5H10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
  3. Câu 3.1 nhận biết các dung dịch mất nhãn: C3H7OH , C2H4(OH)2, CH2=CH-COOH, HCOOH. . . . . CÂU 4: Khi cho ankhan X ( trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với Clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1( trong điều kiện chiếu sáng ) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoClo đồng phân của nhau. Tên của X là: . . . . . . . . . . CÂU 5: ankan C4H10 tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ mol 1: 1) thu được 2 dẫn xuất monoclo . xác định công thức cấu tạo của ankan? . . . . . . . . . . Câu 6: Ankan X trong đó C chiếm 83,725% về khối lượng. Cho X tác dụng với Clo chiếu sáng thu được 2 dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết X là chất nào sau đây? . . . . . . . . . . câu số 7: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kim loại Ag. Giá trị của m là: 3
  4. . . . . . . . . . . câu số 8: Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là? . . . . . . . . . . câu số 9: Cho 1,74 gam anđehit no, đơn chức tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 6,48 gam Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là? . . . . . . . . . . câu 10: Cho 1,88 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 6,48 gam Ag. a/ Công thức phân tử của hai anđehit? b/ tính % khối lượng mỗi andehit? . . . . . . . . . . . . . . . . 4
  5. . . . . . . . . câu số 11: Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là: a/ xác định CTPT 2 andehit? b/ tính % khối lượng mỗi andehit? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . câu 12: đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức mạch hở thu được 6,72 lit khí CO2(đktc). a/ xác định CTPT 2 andehit? b/ tính % khối lượng mỗi andehit? . . . . . . . . . . 5
  6. . . . . . . . . . . . . . . câu 13: đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức mạch hở thu được 9 gam nước. a/ xác định CTPT 2 andehit? b/ tính khối lượng mỗi andehit? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6