Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 11

doc 4 trang thaodu 2930
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 11

  1. Câu 1. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng: A. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2.B. SiO 2 + 4HF →SiF4 + 2H2O. C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.D. SiO 2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2. Câu 2. Đốt cháy hồn tồn 12,95 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,75 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của X so với khơng khí là 2,552. Cơng thức phân tử của X là: Cho: C = 12; H = 1; O = 16) A. C4H10.B. C 4H8O. C. C2H4O2.D. C 4H10O. Câu 3. Cho hỗn hợp silic và than cĩ khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nĩng, phản ứng giải phĩng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%): Cho: Si = 28; Na = 23; H = 1; O = 16) A. 42%.B. 40%. C. 60%. D. 38%. Câu 4. Hồ tan hồn tồn m gam Cu vào dd HNO3 lỗng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng khơng tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng (Cho: Cu = 64; N = 14; H = 1; O = 16) A. 12,8.B. 72. C. 57,6. D. 28,8. Câu 5. Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng khơng màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nĩ trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường cĩ màu vàng vì nĩ cĩ hịa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây? A. NO2.B. Cl 2.C. N 2O. D. NH3. Câu 6. Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là: A. 13.B. 12. C. 1. D. 2. Câu 7. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được: A. Dung dịch muối ăn.B. Dung dịch benzen trong ancol. C. Dung dịch đường. D. Dung dịch ancol. Câu 8. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 .B. 8,4 lít N 2 và 25,2 lít H2. C. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2.D. 268,8 lít N 2 và 806,4 lít H2. Câu 9. Cĩ 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới cĩ pH = 2. Vậy giá trị của V là A. 30,33 ml.B. 45,67 ml. C. 36,67 ml. D. 40,45 ml. Câu 10. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan cĩ trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23; H = 1) A. 10,6 gam. B. 21,2 gam. C. 5,3 gam. D. 15,9 gam. Câu 11. Phân bĩn nào dưới đây cĩ hàm lượng nitơ cao nhất? A. (NH2)2CO. B. NH4Cl. C. (NH4)2SO4. D. NH4NO3. Câu 12. Nồng độ mol/l của ion kali và ion cacbonat cĩ trong dung dịch K2CO3 0,05M lần lượt là: A. 0,1M ; 0,05M.B. 0,05M ; 0,05M. C. 0,05M ; 0,1M. D. 0,2M ; 0,3M. Câu 13. Chất cĩ cơng thức đơn giản trùng với cơng thức phân tử là: A. Benzen (C6H6 )B. Axit axetic ( CH 3COOH ). C. Glucozơ ( C6H12O6 ).D. Ancol etylic ( C 2H5OH ). Câu 14. Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu: A. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2.B. H 2S, H2SO3, H2SO4. C. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3.D. H 2CO3, H2S, CH3COOH. Câu 15. Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? + 3+ + 2 + 2+ 2 A. Ag , Fe , H , Br , CO3 , NO3 . B. Na , Mg , NH4 , SO4 , Cl , NO3 . + 3+ 2 - 2+ + 2+ C. Na , NH4 , Al , SO4 , OH , Cl . D. Ca , K , Cu , NO3 , OH , Cl . Câu 16. Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc, khẩu trang y tế là do nĩ cĩ khả năng A. hấp thụ các khí độc.B. hấp phụ các khí độc. C. khử các khí độc. D. phản ứng với khí độc. + 2- Câu 17. Phương trình ion rút gọn: 2H + SiO3  H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây? A. Axit clohidric và canxi silicat.B. Axit cacbonic và natri silicat. C. Axit clohidric và natri silicat. D. Axit cacboxilic và canxi silicat. Câu 18. Chất nào sau đây khơng bị nhiệt phân: A. NaHCO3.B. MgCO 3. C. Na2CO3.D. CaCO 3. Câu 19. Cho các phát biểu sau về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ: (1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon. (2) Liên kết hĩa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị. (3) Đa số tan nhiều trong nước. (4) Dễ bay hơi, kém bền với nhiệt. Số các phát biểu đúng là: A. 2.B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
  2. A. CO, CaC2, Ca(HCO3)2.B. CO 2, CH2O, C2H4O2. C. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3.D. C 3H8, C4H8O2, CH3Cl. Câu 21. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây? A. Na. B. Li. C. Ca. D. Cl 2. 2+ 3+ - 2- Câu 22. Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,3 mol), Cl (x mol), SO4 (y mol). Cơ cạn dung dịch A thu được 62,75g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho: Fe = 56; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; O = 16) A. 0,1 và 0,35.B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,3. D. 0,3 và 0,4. Câu 23. Phân tích nguyên tố cho thấy, X cĩ phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 72%; 12%, cịn lại là oxi. Biết X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Cơng thức phân tử của X là Cho: C = 12; H = 1; O = 16) A. C5H6O.B. C 10H12O.C. C 3H8O.D. C 6H12O. Câu 24. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hĩa CuO người ta thấy thốt ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. B. Chất X chắc chắn cĩ chứa C, H, cĩ thể cĩ N. C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. D. X chắc chắn chứa C, H, N và cĩ thể cĩ hoặc khơng cĩ oxi. Câu 25. Đun nĩng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là: Cho: Pb = 207; N = 14; O = 16) A. 50%.B. 30%. C. 70%. D. 80%. Câu 26. Cho V lit khí CO2 (đktc) vào 1,5 lit Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V bằng Cho: Ba = 137; C = 12; H = 1; O = 16) A. 4,48.B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. Câu 27. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.B. Pb(NO 3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.D. Mg(NO 3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 28. Khi nĩi về CO2, khẳng định nào sau đây khơng đúng ? A. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. B. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. C. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. D. Chất khí khơng độc và khơng duy trì sự sống. Câu 29. Liên kết hĩa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là: A. liên kết cho nhận.B. liên kết cộng hĩa trị. C. liên kết ion. D. liên kết đơn. Câu 30. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây? A. giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. dung dịch cĩ pH > 7: Làm quỳ tím hĩa đỏ. C. giá trị pH tăng thì độ axit giảm. D. dung dịch cĩ pH < 7: Làm quỳ tím hĩa xanh. Câu 31. Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khĩi trắng bay ra là A. N2.B. Cl 2.C. NH 4Cl.D. HCl. + - Câu 32. Phương trình ion rút gọn H + OH  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hĩa học nào sau đây? A. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O. B. HCl + NaOH  NaCl + H2O. C. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O. D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. Câu 33. Kim loại tác dụng với HNO3 khơng tạo ra được A. NO2.B. NH 4NO3.C. N 2O5.D. N 2. Câu 34. Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là: A. Na2CO3.B. CO 2.C. CO.D. CH 4. Câu 35. Oxit nào sau đây khơng tạo muối: A. NO2.B. CO.C. CO 2. D. SO2. Câu 36. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là: A. Fe(OH) , Mg(OH) , Zn(OH) B. Zn(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 3 2 2. 2 3 2. C. Ca(OH) , Pb(OH) , Zn(OH) D. Ba(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 2 2 2. 2 3 2. Câu 37. Số oxi hĩa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau : - - + A. N2 , NO , NH3 , NO2 , NO3 . B. NH3 , N2 , NH4 , NO , NO2. - - - C. NO , N2O , NH3 , NO3 , N2.D. NH 3 , N2O , NO , NO2 , NO3 . Câu 38. Phân bĩn nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. K2CO3.B. KCl.C. NaNO 3.D. NH 4NO3. Câu 39. Axit nitric đặc nguội cĩ thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.B. Al, Al 2O3, Mg, Na2CO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.D. S, ZnO, Mg, Au. Câu 40. Cacbon phản ứng được với nhĩm chất nào dưới đây ? A. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. Fe2O3, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc. D. CO2, H2SO4lỗng, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
  3. Câu 1. Dung dịch chất X khơng làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hĩa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là: A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 2. Cho m gam Zn tác dụng hồn tồn với HNO3 lỗng, dư thấy thốt ra 2,24 lit khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính m? (cho Zn=65) A. 13gB. 9,75gC. 19,5gD. 14,625g Câu 3. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong cĩ chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ cĩ Ca(HCO3)2 B. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. C. Khơng cĩ cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.D. Chỉ cĩ CaCO 3. Câu 4. Cặp chất nào sau đây tồn tại đồng thời trong một dung dịch? A. Na2CO3 và MgCl2 B. H3PO4 và Na2SO4 C. AgNO 3 và HClD. H 3PO4 và Ca3(PO4)2 Câu 5. Cho từ từ dung dịch A chứa 0 ,1 mol HCl vào 200ml dung dịch Na2CO3 0,4 M . Tính thể tích khí ( đktc) CO2 thốt ra ? A. 0,448 lit B. 1,12 lit C. 1,792 lit. D. 0,672 lit Câu 6. Từ quặng photphorit, cĩ thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau: SiO2 ,C 0 O2 ,t H2O Quặng photphorit lodien P  P2O5  H3PO4 . Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là A. 1,23 tấn.B. 1,81 tấn.C. 1,18 tấn.D. 1,32 tấn. Câu 7. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Ba(OH)2, Na2CO3 , CaCO3 B. Na2O, NaOH, HCl C. NH4Cl, KOH, AgNO3 D. Al, HNO3 đặc, KClO3 Câu 8. Xác định các chất tham gia phản ứng theo sơ đồ sau : CuO N2 NH3 NH4NO3 N2O .Các chất tham gia theo thứ tự lần lượt là : 0 A. NH3 ,H2 ,HNO3 , t B. NH3 ,H2 ,NaNO3 ,Cu o C. O2,H2 ,HNO2 ,t D. HNO 3 ,H2 ,HNO2 Câu 9. Tên gọi chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hố học? A. Pirit.B. Cácnalit.C. Đơlơmit.D. . Xiđerit. Câu 10. Chất nào dưới đây được gọi là thủy tinh lỏng? A. silicagenB. dd đậm đặc Na 2SiO3 và K2SiO3 C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch H 2SiO3 Câu 11. Ruột bút chì được làm từ chất nào? A. . Kim cương B. Than chì C. ChìD. Than vơ định hình. Câu 12. Điều nào sau đây sai khi phát biểu về silic? A. Silic chỉ cĩ tính oxi hĩa. B. Silic tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao tạo chất silixua. C. Silic tinh thể cĩ cấu trúc giống kim cương. D. Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi. Câu 13. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. áp suấtB. sự cĩ mặt của axit hịa tan C. nhiệt độ D. sự cĩ mặt của bazo hịa tan Câu 14. Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,2. Thể tích dung dịch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng là:(Cho N=14; H=1; O=16) A. 20,18 mlB. 36,7 mlC. 21,47 mlD. 11,12 ml Câu 15. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A. 4B. 3C. 1D. 2 Câu 16. Các dung dịch sau đây cĩ cùng nồng độ 0,10 mol/lit, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HClB. HFC. HBrD. .HI Câu 17. Khi có sét đánh trong không khí axit nào được tạo thành trong nước mưa? A. H2SO4 B. HNO 3 C. HCl D. H 3PO4 + - Câu 18. Dung dịch NH3 bao gồm các loại phân tử và ion nào ( khơng kể phân tử H2O, ion H và OH do nước phân li): + - + + - A. NH3 và H2O B. NH 4 và OH C. NH 4 ,NH3 và H2O D.NH4 , OH , NH3 Câu 19. Cho H3PO4 tác dụng với NH3 theo tỉ lệ mol 2:3, sản phẩm của phản ứng là: A. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 B. NH 4H2PO4 và H3PO4 dư C. (NH4)3PO4 và NH3 dư D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 Câu 20. Câu nào sau đây sai? A. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng cĩ CTCT tương tự nhau. B. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng hơn kém nhau 1 hay nhiều nhĩm metylen C. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng cĩ CTPT tương tự nhau.
  4. D. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng cĩ tính chất hố học tương tự nhau. Câu 21. Cho 28 gam N2 tác dụng với 33,6 lit H2 (đktc) , hiệu suất phản ứng là 25% , khối lượng NH3 thu được là :(N=14; H=1) A. 5,75g B. 1,25g C. 8,5gD. 4,25g Câu 22. Phân đạm nào sau đây cịn được gọi là phân đạm 2 lá ? A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4ClD. Ca(NO 3)2 - + Câu 23. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH € CH3COO + H . Tác động nào dưới đây làm giảm độ điện li của axit trên? A. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOHB. Hịa tan vào dung dịch một ít tinh thể CH 3COONa C. Chia dung dịch này làm 2 phầnD. Pha lỗng dung dịch Câu 24. Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là: ( cho Al=27; N=14; O=16; H=1) A. 19,44gB. 18,90gC. 21,60gD. 17,28g Câu 25. Trong các hợp chất sau đây , hợp chất nào C cĩ số oxi hĩa cao nhất? A. CH4 B. CO C. CaC2 D. CO2 Câu 26. Cấu hình ngồi cùng của các nguyên tố nhĩm Nitơ (nhĩm VA) là: A. (n-1)s2 np3 B. ns2 np3 C. (n-1)d10 ns2 np3 D. ns2 np5 Câu 27. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa cĩ khối lượng là: ( cho Ca=40; C=12; O=16). A. 10gB. 4g C. 20g D. 2g 2+ 2+ - 2- Câu 28. Dung dịch A chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Mg , 0,1 mol Cl và x mol SO4 . Giá trị của x bằng: A. 0,2B. 0,3C. 0,25 D. 0,5 Câu 29. Cho 36,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đĩ là: A. K(M=39), Rb(M=85,5).B. Li (M=7), Na(M=23).C. Na(M=23), K(M=39).D. Rb(M=85,5), Cs(M=133). Câu 30 Oxi hĩa hồn tồn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là: A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na. Câu 31. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ: A. thường cĩ C, H hay gặp O, N, sau đĩ đến halogen, S, P. B. gồm cĩ C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hồn. D. nhất thiết phải cĩ cacbon, thường cĩ H, hay gặp O, N sau đĩ đến halogen, S, P Câu 32. Đốt cháy hồn tồn 1,85 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn tất cả sản phẩm vào bình đựng nước vơi trong (dư), thấy khối lượng bình tăng 6,65 gam và cĩ 10,00 gam kết tủa. Ở cùng điều kiện, thể tích hơi của 1,85 gam X bằng thể tích của 0,7 gam khí nitơ. Cơng thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C4H8O. C. C4H10O. D. C3H6O2.