Bài tập Hóa học Lớp 11: Lập công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ

doc 4 trang thaodu 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 11: Lập công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_lap_cong_thuc_don_gian_cua_hop_chat_h.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 11: Lập công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ

  1. CƠNG THỨC ĐƠN GIẢN CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ Cơng thức đơn giản biểu thị tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyen tố cĩ trong hợp chất hữu cơ. LẬP CƠNG THỨC ĐƠN GIẢN CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ DẠNG 1: KHI ĐỀ CHO BIẾT % CÁC NGUYÊN TỐ: Tùy thuộc vào số liệu đề cho đê ta gọi cơng thức đơn giản: Gọi CTĐG của hợp chất hữu cơ là CxHyOzNt %C %H %O %N Ta lậ tỉ lệ: x : y : z :t 12 : 1 : 16 : 14 = đưa về tỉ lệ số nguyên tối giản => CTĐG là: BT 1: Cho hợp chất hữu cơ X cĩ %C=52,17%; %H=13,04% và %O=34,79%. Lập CTĐG của X BT 2: Cho hợp chất hữu cơ Y cĩ %C=40%; %H=6,67% và %O=53,33%. Lập CTĐG của Y BT 3: Cho hợp chất hữu cơ A cĩ %C=80%; %H=20%. Lập CTĐG của A BT 4: Cho hợp chất hữu cơ B cĩ %C=32%; %H=6,67% ; %O=42,67% và %N=18,66%. Lập CTĐG của B DẠNG 2: KHI ĐỀ CHO BIẾT SẢN PHẨM OXI HĨA: Tùy thuộc vào số liệu đề cho đê ta gọi cơng thức đơn giản: Gọi CTĐG của hợp chất hữu cơ là CxHyOzNt mC mH mO mN Ta lậ tỉ lệ: x : y : z :t 12 : 1 : 16 : 14 = đưa về tỉ lệ số nguyên tối giản => CTĐG là: BT 5: Khi đốt cháy hồn tồn 15 gam chất hữu cơ X, thu được 8,96 lít khí CO2 ; 2,24 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 12,6 gam H2O. Lập CTĐG của X: BT 5: Khi đốt cháy hồn tồn 14,75 gam một chất hữu cơ X, thu được 16,80 lít khí CO 2 ; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Lập CTĐG của X: A. C4H9N.B. C 3H7N.C. C 2H7N.D. C 3H9N.
  2. LẬP CTPT HỢP CHẤT HỮU CƠ Cơng thức phân tử biểu diễn số nguyên tử của các nguyen tố cĩ trong hợp chất hữu cơ CÁCH LẬP CƠNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Để lập cơng thức phân tử hợp chất hữu cơ ta cần xác định được phân tử khối của hợp chất hữu cơ. Nếu đề chưa cho ta cần tính tốn dựa vào số liệu đề cho. Sau đây là một số cách tính phân tử khối hợp chất hữu cơ : Câu 1: tính phân tử khối của hợp chất X biết: a) tỉ khối hơi của X so với Hidro là 29: . b) tỉ khối hơi của X so với khơng khí là 2,07: . c) tỉ khối hơi của X so với heli là 12: d) biết khi hĩa hơi 3 gam X thì thể tích thu được là 0,56 lit(đktc): . . e) biết 5 gam X cĩ thể tích bằng thể tích của 3,2 gm khí oxi trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất: THIẾT LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ CHẤT A có dạng CxHyOzNt M 12x y 16z 14t CÁCH 1 A khi biết % khối lượng các nguyên tố 100 %C %H %O %N Bài Tập Áp Dụng Câu 1: Hợp chất X cĩ phần trăm khối lượng cacbon , hidro , oxi lần lượt bằng 54.54%, 9.10%, 36.36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88.0 g/mol . Tìm cơng thức phân tử của hợp chất X Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X cĩ %C=52,17%; %H=13,04% và %O=34,79%. Lập CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 23. Câu 3: Cho hợp chất hữu cơ B cĩ %C=32%; %H=6,67% ; %O=42,67% và %N=18,66%. Lập CTPT của B biết phân tử khối của A bằng 75
  3. THIẾT LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ CHẤT A có dạng CxHyOzNt M A 12x y 16z 14t CÁCH 2 khi đề cho số liệu về CO2; H2O và N2 mhchc mC mH mO mN Câu 4: Oxi hóa 0,23g một chất hữu cơ A thì được 224ml CO2 (đkc) và 0,27g H2O. Xác định CTPT của A biết dA/kk = 1,58 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 1,23g một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64g khí CO 2, 0,63 g H2O và 224ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với khơng khí là 4,24138. Xác định CTPT của X. Câu 6: Đốt cháy hịan tịan 0.3g chất A ( phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0.44g khí cacbonic và 0.18g H2O.Thể tích hơi của 0.3g chất A bằng thể tích của 0.16g khí oxi(cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) Tìm cơng thức phân tử của hợp chất A Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,6g một chất hữu cơ thu được 0,88g CO2 và 0,36g H2O . Tỉ khối hơi chất đó so với hidro là 30. a. Xác định khối lượng phân tử. b. Công thức nguyên(đơn giản) c. Công thức phân tử mC mH mO mN CÁCH 3 qua CT thực nghiệm (CaHbOdNd)n, x : y : z : t : : : , khi biết MA suy ra n. 12 1 16 14 Bài Tập Áp Dụng Câu 8: Hợp chất Z cĩ cơng thức đơn giản nhất là CH3O và cĩ tỉ khối hơi so với hidro bằng 31. Tìm cơng thức phân tử của Z Câu 9: Hợp chất A cĩ cơng thức đơn giản nhất là CH2O và cĩ tỉ khối hơi so với heli bằng 15. Tìm cơng thức phân tử của A
  4. Câu 10: Hợp chất B cĩ cơng thức đơn giản nhất là C2H4O và cĩ tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,75. Tìm cơng thức phân tử của B Câu 11: Hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản nhất là C2H4ON Tìm cơng thức phân tử của X biết 5,8 gam X cĩ thể tích bằng thể tích của 1,6gam khí Oxi trong cùng điều kiện. y z 0 y CÁCH 4 phương pháp thể tích (phản ứng cháy)C H O (x )O t xCO H O x y z 4 2 2 2 2 2 Bài Tập Áp Dụng Bài 12: Đốt cháy hồn tồn 1 mol hợp chất hữu cơ B cần 3 mol khí O2, thu được 2 mol khí CO2 và 3 mol nước. Tìm CTPT của B. Bài 13: Đốt cháy hồn tồn 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO 2 và 4 lít hơi nước. Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tìm CTPT của X. Bài 14: Đốt cháy hoàn toàn ag chất A cần dùng 0,15 mol oxi , thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7g H2O. Xác Định CTPT A. Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 1,23g một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64g khí CO 2, 0,63 g H2O và 224ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với khơng khí là 4,24138. Xác định CTPT của X.