Bài tập môn Toán - Chuyên đề: Nhị thức Newton
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán - Chuyên đề: Nhị thức Newton", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_chuyen_de_nhi_thuc_newton.pdf
Nội dung text: Bài tập môn Toán - Chuyên đề: Nhị thức Newton
- ĐẠI SỐ 11 NHỊ THỨC NEWTON
- NHỊ THỨC NEWTON NHỊ THỨC NEWTON & CÁC ỨNG DỤNG Cơ sở lý thuyết : 1. Cơng thức khai triển nhị thức NEWTON : n n 0 n 1 n 1 1 2 n 2 2 n 1 1 n 1 n n k n k k (a b) Cn a Cn a b Cn a b Cn a b Cn b Cn a b (1), n Z k 0 2. Tính chất : Vế phải của (1) cĩ n +1 số hạng Trong mỗi số hạng thì tổng lũy thừa của a và b bằng n. k n k k Số hạng tổng quát của khai triển Tk+1 = Cn a b (số hạng thứ k trong khai triển) Các hệ số cách đều hai đầu của sự khai triển thì bằng nhau.Các hệ số mang tính đối xứng và tăng dần từ biên vào điểm chính giửa của khai triển 3. Các dạng khai triển cơ bản : n 0 n 1 n 1 2 n 2 k n k n 1 n (x 1) Cn x Cn x Cn x Cn x Cn x Cn n 1 n 1 n n (1 x) n C0 C 1 x C2 x2 C k x k C x C x n n n n n n n (x 1) C 0 xn 1 n 1 2 n 2 ( 1)k C k xn k ( 1)n 1 C n 1 x ( 1)n C n C x C x n n n n n n n 0 1 2 2 k k k n 1 n 1 n 1 n n n (1 x ) Cn Cn x Cn x ( 1) Cn x ( 1) Cn x ( 1) Cn x k n k C C n n k C k 1 k 1 C C (n >1) n n n 1 k k .n ! n.( n 1)! k 1 k .C nC n n 1 ( n k )! k ! ( n k )!( k 1)! 1 k n ! ( n 1)! 1 k 1 C C n n 1 k 1 ( k 1)( n k )! k ! ( n 1)( n k )!( k 1)! n 1 Các dạng tốn thường gặp : 1. Xác định điều kiện của số hạng thỏa mãn một yêu cầu cho trước : Phương pháp : k n k k Xác định số hạng tổng quát của khai triển Tk+1 = Cn a b (số hạng thứ k + 1) Từ Tk+1 kết hợp với yêu cầu bài tốn ta thiết lập một phương trình (thơng thường theo biến n hoặc biến k) Giải phương trình ta cĩ được kết quả cần tìm . 2
- NHỊ THỨC NEWTON n Trường hợp riêng: Cho nhị thức P a ( x ) b ( x) (khơng chứa x khi 0 ) trong tìm số hạng chứa x khai triển thành đa thức của P m m n x m m n m n m n n m x m . n x x x , n n Phương pháp : Cơng thức cần lưu ý: x , x x , x x Giải phương trình tổ hợp (hoặc sử dụng phép tính tổng)để tìm n (nếu giả thuyết chưa cho n) n n Khai triên: P a ( x ) n k b ( x ) k g ( n, k )x f ( n , k ) . k 0 k 0 Do đĩ số hạng tổng quát trong khai triển là: T g ( n, k )x f ( n , k ) (số hạng thứ k + 1) k 1 f ( n , k ) Tk 1 g ( n, k )x f ( n, k ) k k0 chứa x f ( n , k ) Thay k k vào T g ( n, k )x số hạng cần tìm 0 k 1 Ví dụ 1(A - 2012): Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5C n 1 C3 . Tìm số hạng chứa 5 trong x n n nx 1 n 2 khai triển nhị thức niu-tơn của P với x 0 14 x Bài giải: n N Điều kiện: n 3 5. n ! n! Ta cĩ: 5C nn 1 Cn3 1!( n 1)! 3!( n 3)! 5 1 n 7 2 n 3n 28 0 ( n 3)!( n 2)( n 1) 6.( n 3)! n 4(loai) 2 7 2 k x 1 k x n k 1 ( 1) 7 k k 7 k 14 3k Khi n = 7 ta cĩ: P ( 1) C7 7 k C7 x 2 k 0 k 0 2 2 x x k ( 1) Do đĩ số hạng tổng quát của khai triển là Tk 1 27 k C7k x14 3k 5 T chứa x 14 3k 5 3k 9 k 3 k 1 3 5 ( 1) 3 5 5 Vậy số hạng chứa x là T C x 35 x 2 7 3 4 7 16 GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
- NHỊ THỨC NEWTON 8 Ví dụ 2( A – 2004)Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của 1 x 2 1 x . Bài giải: 8 2 8 3 2 8 k k 2 P 1 x x (1 x ) ( 1) C 3 1 x 1 x x 8 k k 8 k 0 8 k 8k k k i 2 i k k i 24 3 k 2i ( 1) C C 24 3 k x ( 1) C C x 8 k 8 k x k 0 i 0 k 0 i 0 Số hạng tổng quát trong khai triển là T ( 1)k C k C i x24 3 k 2i 8 k 0 k 8 16 k 6 i 0 k 8 k 8 3k 16 1 0 k 3 8 i k 0 2 k , i N T chứa x k , i N k , i N k 8 3k 16 24 3k 2i 8 i 3k 16 i 2 i 4 2 8 8 4 8 6 1 8 4 8 8 Do đĩ số hạng chứa x8 là: ( 1) 6 C86 C61 x 8 ( 1) C8 C8 x C8 C6 C8 C8 x 238x Vậy hệ số của số hạng chứa x8 là 238 9 Ví dụ 3: Trong khai triển biể thức F 3 3 2 hãy tìm số hạng nguyên. 9 9 k 9 k 3 k Ta cĩ: F 3 C9 3 2 3 2 cĩ số hạng tổng quát là k 0 k 9 k 3 k T C 3 2 k 1 9 Ta thấy bậc của hai căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố: k N 6 3 3 3 k 3 T4 C9 3 2 0 k 9 4536 Do đĩ Tk 1 là một số nguyên 0 9 9 k 2 9 T C9 k 3 3 2 8 k 3 9 10 T Vậy trong khai triển cĩ hai số hạng nguyên là: T4 4536 và 10 8 Ví dụ 4: Cho đa thức P(x) = (1 + x) + 2(1 + x)2 + 3(1 + x)3 + + 20(1 + x)20 2 20 Viết lại P(x) dưới dạng : P(x) a a x a x a 19 a x . x 0 1 2 19 20 Tìm hề số a15 4
- NHỊ THỨC NEWTON Ví dụ 5: Biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2 + 1)n bằng 1024 Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển. 2 3 5 2 15 Ví dụ 6: Cho đa thức P(x) = (1 + x + x + x ) a0 a1 x a2 x a15 x Tính hệ số a10 ? Ví dụ 7: (ĐH SPQN - 2000) Tìm hệ số chứa x3 trong khai triển thành đa thức của: P ( x ) 1 2 x 3x2 10 2. Tính tổng hoặc chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức tổ hợp: Phương pháp : Nhận xét bài tốn từ đĩ chọn hàm số phù hợp với tổng, đẳng thức, bất đẳng thức(thơng thường ta hay sử dụng các hàm cơ bản (x 1)n , (1 x)n , (1 x) n , (x 1) n ) Khai triển nhị thức vừa tìm được đồng thời sử dụng các phép biến đổi đại số, giải tích để cĩ được dạng phù hợp với đề bài . Chọn giá trị của x cho phù hợp để cĩ được biểu thức như đề bài. Thơng thường ta chọn x là các số 1 hay -1 (cũng cĩ thể 2, 3, ) Từ đĩ ta cĩ được tổng hoặc mệnh đề cần chứng minh. Ví dụ 1: Cho đa thức : P(x) = (1 + x2 – x5)12 2 Khai triển đa thức về dạng P(x) a a x a x a 60 x 0 1 2 60 Tính tổng : S = a0 a1 a2 a60 (tổng tất cả các hệ số) Bài giải 2 60 Theo giả thuyết ta cĩ : P( x ) a a x a x a x (1) đúng với x R 0 1 2 60 Do đĩ (1) đúng với x = 1, tức lá : P (1) a a a a S (2) 0 1 2 60 2 5 12 2 5 12 Lại cĩ: P(x) = (1 + x ) P(1) 1 1 (3) – x 1 1 Từ (2) và (3) ta cĩ: S 1 ĐS: S 1 0 1 2 3 n n Ví dụ 2(D – 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho : Cn 2Cn 4Cn 8Cn 2 Cn 243 Bình luận: ta thấy tổng ở VT cĩ lủy thừa cơ số 2 cĩ số mũ tăng dần đều dĩ đĩ ta nghĩ ngay đến nhị thức (1 x)n và ta cũng đốn được giá trị của biến phải chọn là x 2 5
- NHỊ THỨC NEWTON Bài giải n 0 1 2 2 k k n 1 n 1 n n Ta cĩ : (1 x) Cn Cn x Cn x Cn x Cn x Cn x (1) đúng với x R Do đĩ (1) cũng đúng với x = 2. Xét x = 2 khi đĩ ta cĩ: n 0 1 2 2 3 3 n n 1 (1 2) Cn 2Cn 2 Cn 2 Cn 2 Cn Từ giả thuyết ta cĩ: (1 2) n 243 3n 35 n 5 ĐS: n = 5 Ví dụ 3(A – 2005) Tìm số nguyên dương n sao cho: C1 2.2C 2 3.22 C 3 4.23 C 4 (2n 1)2 2 n C2 n 1 2005 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 Bài giải k k (2 n 1)! (2 n 1)(2 n)! k 1 Ta cĩ: kC 2 n 1 (2 n 1)C2n k !(2 n k 1)! ( k 1)!(2 n k 1)! Do đĩ ta cĩ: C1 2.2C 2 3.22 C 3 4.23 C 4 (2n 1)22 n C2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 0 1 2 2 3 3 2 n 2 n (2n 1)C2 n (2n 1)2C2 n (2n 1)2 C2 n (2n 1)2 C2 n (2n 1)2 C2 n (2 n 1) C20n 2C21 n 2 2 C 22n 23 C 23n 22 n C22nn (2 n 1) 1 2 2n 2 n 1 Từ giả thuyết ta cĩ: 2n 1 2005 n 1002 ĐS: n 1002 Ví dụ 4(B – 2003) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng sau theo n: 2 3 4 n 1 0 2 1 1 2 1 2 2 1 3 2 1 n S C C C C C n n n n n 2 3 4 n 1 Bài giải 1 n ! 1 ( n 1)! 1 k k 1 C C n n 1 k 1 ( k 1) k !( n k )! n 1 ( k 1)!( n k )! n 1 2 3 4 n 1 0 2 1 2 2 1 3 2 1 4 2 1 n 1 S C C C C C n n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 1 1 0 2 2 3 2 n 1 n 1 2 2 n 1 C C C C n 2 C n 1 2 n 1 n 1 C n 1 n 1 Cn 1 n 2 1 n 1 6
- NHỊ THỨC NEWTON 1 1 0 n 1 0 1 n 1 0 1 C (1 2) C C 2 (1 1) C C n n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 1 2( n 1) n 1 1 ( n 1) 3 n 1 2n 1 1 3 2 n n 1 n 1 1 3n 1 2n 1 S ĐS: n 1 Ví dụ 5(A – 2007) Với n là số nguyên dương, Ck là số tổ hợp chập k của n phần tử. n 1 1 1 1 2 2n 1 1 3 5 2 n 1 Chứng minh rằng : C 2 n C 2 n C 2 n C2 n 2 4 2 n 6 2 n 1 Bài giải (2 n 1)! 1 2 n ! 1 1 k 1 k C Ta cĩ : C 2 n 2 n 1 2 n 1 k 1 ( k 1) k !(2 n k )! 2 n 1 ( k 1)!(2 n k )! 1 1 1 1 1 3 5 2 n 1 Do đĩ : VT C 2 C 2 n C 2 n C2 n n 2 4 6 2n 1 S 1 0 2 4 6 2n 1 (1) C C C2 n 1 C2 n 1 2 n 1 2 n 1 C2 n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2 n 1 Ta lại cĩ: C 0 2 n 1 , C 2 2 n 1 , C 4 2 n 3 , ,C C C C C 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 0 2 2 n 1 2 n 1 2 n 1 C C Suy ra 2 S C2 n 1 C2 n 1 C2 n 1 2 n 1 2 n 1 C2 n 1 0 1 2 2 n 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2n C C C 2 n 1 2 n 1 2 n 1 C2 n 1 C2 n 1 1 1 2 2.2 S 22n 2 1 Thay vào (1) ta cĩ: VT 2n (đpcm) 2 n 1 7 2n Ví dụ 5 Tìm hệ số của x trong khai triển thành đa thức của (2 – 3x) biết rằng : C1 C 3 C 5 C 2n 1 1024 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 Ví dụ 6:Cho m, n, p nguyên dương sao cho p n, p m p 0p 1 p 1 2 p 2 p 1 1 p 0 Chứng minh rằng : Cn m C C C C C C C C C C n m n m n m n m n m n 1 Ví dụ 7: Biết rằng trong khai triển x ,Tổng các hệ số của 2 số hạng đầu tiên là 24. x Cmr : tổng các hệ số của lũy thừa nguyên dương của x là một số chình phương ? GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
- NHỊ THỨC NEWTON Ví dụ 8: Rút gọn tổng sau , từ đĩ tìm số hạng chứa x: S ( x ) 1 x 2(1 x ) 2 3(1 x ) 3 4(1 x ) 4 n(1 x)n 3. Xác định xác định hệ số lớn nhất trong khai triển: Phương pháp : n n g ( n , k ) k Khai triển nhị thức và biến đổi về dạng P f ( n, k ).x ak x k 0 k 0 từ đĩ suy ra hệ số ak f ( n, k) (thơng thường giả thuyết cho trước n hoặc k nên trong ak chỉ cĩ một biến) a ak k 1 k0 ak là hệ số lớn nhất ak là hệ số lớn nhất k a a 0 k k 1 n 2 n Ví dụ 1(A– 2008) Cho khai triển 1 2 x a0 a1 x a2 x a n x , trong đĩ n N * và a a 1 2 an các hệ số a0 , a1 , a2 , , an thỏa mãn hệ thức : a0 2 4 n 2 4096 Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1 , a2 , , an Bài giải 1 2 x n Cn0 C 1 x C 2 x 2 C n x n a a 2 x a 2 2 x 2 a 2 n x n a k 2k C k n n n 0 1 2 n n với k 1, n 2C 1 2 2 C 2 2n C n a a a 0 0 1 2 n n n 1 2 n C n n n C C C C (1 1) 2 Do đĩ: a 2 n 2n 0 24 n 2 4 n n n n Kết hợp giả thuyết ta cĩ: 2 n 4096 2 n 212 n 12 Khi đĩ : a 2k Ck k 12 a kk k 1 k 1 k 1 ak 2 C 2 C 12 12 ak là số lớn nhất a k k a k 1 2 C k 1 k 1 k 2 C 12 12 2.12! 12! 2 1 23 26 k )! ( k 1)!(13 k )! k !(12 k 13 k k 3 3 12! 2.12! 1 2 k !(12 k )! ( k 1)!(11 k )! 12 k k 1 Mà k là số nguyên nên ta cĩ: k 8 8 8 Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là: a8 2 C12 126720 GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
- NHỊ THỨC NEWTON BÀI TẬP TỰ GIẢI 1 2 3 4 n 1 n Bài 1:(ĐH BK Hà Nội – 1999) Tính tổng : S C n 2Cn 3Cn 4Cn ( 1) .nC n Trong đĩ n là số tự nhiên lớn hơn 2 Bài 2:(ĐH QG Hà Nội – 1999) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của biểu thức sau : 17 1 4 3 P(x) x , x ≠ 0 3 2 x n 28 3 x x Bài 3:(ĐH SP Hà Nội K A – 2000) Trong khai triển nhị thức x 15 n n 1 n 2 n n n 79 Hãy tìm số hạng khơng phụ thuộc vào x, biết rằng C C C n Bài 4:(ĐH SP Hà Nội K D – 2000) Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức x2 1 bằng 1024, Hãy tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển trên 0 1 2 n 1 1 1 Bài 5:(ĐH SP TP.HCM K A – 2000) Tính tổng : S = Cn C n Cn Cn n 1 2 3 n 1 1 n 1 2 n 3 3 n 4 4 n n 1 Bài 6:(ĐH KTQD K A – 2000) Chứng minh : 2 C n 2 Cn 2 Cn 2 Cn nCn n.3 Bài 7:(ĐH Nơng nghiêp I K A – 2000)Tìm hệ số của số hạng chứa x31 trong khai triển của 40 1 f (x ) x 2 x Bài 8:(ĐH Nơng nghiêp I K A – 2000) Cho biểu thức: P ( x ) 1 x 9 1 x 10 1 x 11 1 x 14 cĩ khai triển là : 2 14 P( x ) a0 a1 x a2 x a14 x . Hãy tìm hệ số a9 GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
- NHỊ THỨC NEWTON Bài 9:(ĐH Y Dược TP.HCM – 2000) Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ thức sau: 0 1 2 n n 1. Cn C n Cn C n = 2 1 3 5 2n 1 0 2 4 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2. C C C C = C C C C Bài 10:(ĐH An ninh nhân dân KDG – 2000) Tính tổng : 0 1 2 3 2000 S C2000 2C2000 3C2000 4C2000 2001C2000 Bài 11:(HV Kỹ thuật quân sự – 2000) Khai triển nhị thức: P ( x ) 1 2x 12 thành đa thức ta cĩ: 2 12 P( x ) a0 a1 x a2 x a12 x Tìm Max a0 , a1 , a2 , , a12 Bài 12:(ĐH CSND KA – 2000) Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức P ( x ) 1 x 4 1 x 5 1 x 6 1 x 7 2 6 0 2 5 1 2 4 2 2 3 3 2 2 4 2 5 1 6 Bài 13: Tính tổng : S 1 C 6 2 C 6 3 C6 4 C6 5 C6 6 C6 7 C6 n 1 n k k Bài 14:( ĐH luật khối D 2001) Chứng minh rằng với mọi số x ta đều cĩ: x C n (2x 1) n k 0 2 Bài 15:( ĐH Ngoại thương A - 2001) Với n là số tự nhiên, Tính tổng: 0 1 1 1 2 2 1 3 3 1 n n C .2 C C n S Cn 2 Cn .2 3 n 4 n .2 n 1 .2 0 2 2 4 4 2n 2n 2n 1 2n Bài 16: Chứng minh rằng: C 2n C 2n .3 C 2n .3 C 2n .3 2 (2 1) Bài 17:( ĐH Luật TP.HCM A - 2001) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta đều cĩ: 1 n 1 2 n 2 3 n 3 n n–1 C n .3 2.Cn .3 3.Cn .3 n.C n = n.4 10 1 2 Bài 18:( ĐH SP Hà nội A - 2001) Trong khai triển của nhị thức P(x) x thành đa thức: 3 3 a a x a x 2 a x 3 a x10 Hãy tìm hệ số a lớn nhất ( 0 k 9 ) k 01 2 3 10 10
- NHỊ THỨC NEWTON 0 2 2 4 4 2000 2000 2000 2001 Bài 19:Chứng minh rằng: C 2001 3 C 2001 3 C 2001 3 C 2001 2 (2 1) Bài 20:Cho khai triển nhị thức niu – tơn : x 1 x n x 1 n x 1 n 1 x x 1 x n 1 x n 0 1 n 2 2 3 C 2 C 2 2 3 n 1 2 2 3 C 2 3 2 2 2 C 2 n n n n 3 1 Với n N . Biết trong khai triển cĩ Cn 5C n và số hạng thứ tư bằng 20. Tìm n và x. 0 1 2 n n Bài 21:(D 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn 2C n 4Cn 2 C n 243 Bài 22:Giã sử n là số nguyên dương và : 1 x n a0 a1 x a2 x 2 a3 x 3 a n xn a a k 1 ak k 1 Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 ≤ k ≤ n – 1) sao cho . Hãy tính n. 2 9 24 Bài 23:Gọi a1 , a2 , a3 , , a11 là các hệ số trong khai triển sau: 1 x 10 ( x 2) x11 a1 x10 a2 x 9 a11 Hãy tìm hệ số a5 n 1 8 5 Bài 24:Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của x , biết rằng : 3 x n 1 n C n 4 Cn 3 7(n 3) (n nguyên dương, x > 0). 3 n 1 0 22 1 2 1C2 2 1Cn S C 1 Bài 25: Cho n N , tính tổng sau theo n: n C n n n n 1 2 3 3 n 3 Bài 26:Với n là số nguyên dương, gọi a là hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 3 n 3 2 n n thành đa thức của x 1 ( x 2) .Tìm n , biết rằng a3 n 3 26n 1 3 5 2n 1 0 2 4 2n C Bài 27:Chứ ng minh rằng với n N ta đều cĩ: 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n C C C C C C C Bài 28: 1 2 3 2 1. Giải phương trình: C x 6C x 6C x = 9x – 14x 1 3 5 17 19 19 2. Chứng minh rằng : C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 = 2 11
- NHỊ THỨC NEWTON Bài 29: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 2 ta đều cĩ: n n 1 C0 C1 Cn 2 2 n 1 n n n Bài 30: 1 2 3 4 n 1 n 1. Tính tổng: S = C n 2Cn 3Cn 4Cn ( 1) nC n (n > 2) 0 1 1 1 2 1 n 2. Tính tổng: T = Cn Cn Cn Cn n 1 2 3 n n 1 n 2 Biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: Cn 79 Cn Cn Bài 31: Cho P ( x ) (16 x 15)2003 . Khai triển nĩ dưới dạng: P( x) a0 a1 x a2 x 2 a2003 x2003 Tính tổng : S a0 a1 a2 a2003 15 1 2 Bài 32: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức niu-tơn sau: P x . 3 3 Bài 33: Hãy khai triển nhị thức Newton (1 x)2n , với n là số nguyên dương. Từ đĩ chứng minh rằng: 1 3 2n 1 2 4 2n 1C 2n (2n 1)C2n 2n 2n 2n 2n 3C 2C 4C 2nC Bài 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x2(1 – x)]8. 1 7 3 x 4 x Bài 35:Tìm hệ số của số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Newton: với x > 0 Bài 36:Tìm số nguyên duownng n sao cho: 1 2 2 3 3 4 2n 2n 1 C C = 2005 2n 1 2.2C2n 1 3.2 C2n 1 4.2 C2n 1 (2n 1).2 2n 1 Bài 37:Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức (2 3 x)2n , trong đĩ n là số 1 3 5 2n 1 C nguyên dương thỏa mãn 2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 1024 12
- NHỊ THỨC NEWTON n 1 26 7 trong khai triển nhị thức Newton của Bài 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 x , x 1 2 n 20 biết rằng: C 2n 1 C2n 1 C 2n 1 2 1 n 1.C 0 2.C1 3.C 2 (n 1).C n n n n Bài 39:Tính tổng S = A1 A1 A1 A1 1 2 3 n 1 0 1 2 Biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện : Cn C n Cn 211 Bài 40:Khai triển biểu thức (1 – 2x)n thành đa thức ta cĩ dạng: P( x ) a a x a x 2 a xn . Tìm số hạng chứa x5 , biết rằng: a a a 71 0 1 2 n 012 1 n 2 3 Bài 41:Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức x , x 1 3 C n Cn 13n (n là số nguyên lớn hơn 2, x 0 ). biết rằng: Bài 42:Tìm n N sao cho: 0 2 4 2n C 4n 2 C4n 2 C4n 2 C4n 2 256 20 10 3 1 1 Bài 43:Cho A x 2 x . x x Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng Bài 44:Tìm n N thỏa mãn: 0 2 2 2k 2k 2n 2 2n 2 2n 2n 15 16 C 2n C C C C 2 (2 1) 2n 3 2n 3 2n 3 2n 3 Bài 45: Chứng minh rằng: 0 n 1 n 1 n n 0 1 n Cn 3 C n 3 ( 1) C n Cn C n C n Bài 46: Tìm hệ số của số hạng chứa x 29 y8 trong khai triển nhị thức Newton : x 3 xy 15 13
- NHỊ THỨC NEWTON HƯƠNG DẪN GIẢI 1 2 3 4 n 1 n Bài 1: S = C n 2Cn 3Cn 4Cn ( 1) .nC n (n > 2) Xét đa thức p(x) = (1 – x)n. Khai triển theo cơng thức Mewton ta được: n n p(x) = (1 – x) = ( 1)k Ckn .xk k 0 n n–1 Suy ra: – p (x) = n(1 – x) = ( 1)k 1.kCkn .xk 1 k 1 n Cho x = 1 ta được: 0 = ( 1)k 1.kCkn = C1n 2Cn2 3Cn3 4Cn4 ( 1)n 1.nCnn = S k 1 Vậy: S = 0 Bài 2: Số hạng tổng quát của khai triển : 17 34 2 17 k 3 k 3 k 3 k k C17 x x C17 x 12 4 4 3 (k N, 0 ≤ k ≤ 17) 17 34 Nên số hạng khơng chứa x thì 12 k 3 k = 8 0 C 8 Vậy số hạng cần tìm là số hạng thứ 9 của khai triển và bằng 17 . Bài 3: nn 1 n 2 n(n 1) n n n 79 2 * Xác định n: C C C 1 + n + = 79 n 12 n 13 (loại) 28 12 4 k 28 12 k 48 112 12 12 k k 3 k 15 x 3 x x 15 C12 x x 15 C x 5 * khi n = 12 ta cĩ: : = 12 k 0 k 0 48 112 15 k 5 Số hạng khơng phụ thuộc x 0 k = 7. C 7 Vậy số hạng cần tìm là: 12 = 792 14
- NHỊ THỨC NEWTON n 2 n Bài 4: Ta cĩ: (x + 1) = Cnk x2k (1) k 0 Số hạng tổng quát của khai triển là T C k x2k k 1 n T chứa x12 2k 12 k 6 k 1 n C k n Trong (1) cho x = 1 thì n = 2 k 0 n Ck Theo giả thuyết n = 1024 2n = 1024 n = 10 k 0 6 Vậy hệ số cần tìm là: C10 = 210. Bài 5: 1 1 n 1 n (1 x) 2n 1 1 * Ta cĩ: I = (1 x) dx n 1 n 1 0 0 1 1 2 0 1 n n 0 x n xn 1 1 * I = (C Cn x Cn x )dx = Cn x Cn Cn n 1 2 n 0 0 0 1 1 1 2 1 n C C = Cn Cn n n = S n 1 2 3 Vậy: S = 2n 1 1. n 1 Bài 6: n Ta cĩ: (1 + x) = Cn0 C1n x Cn2 x 2 Cn3 x 3 Cn4 x 4 Cnnxn Lấy đạo hàm hai vế : n–1 1 2 3 2 4 3 n n 1 n(1 + x) = C n 2Cn x 3Cn x 4Cn x nC nx 1 Thay x = 2 , ta được: 3 n 1 1 2 1 3 2 4 3 n n 1 n 2n 1 C n 2Cn .2 3Cn 2 4Cn .2 nC n 2 2n 1C1n 2n 1Cn2 3.2n 3 Cn3 4.2n 4 Cn4 nCnn n.3n 1 15
- NHỊ THỨC NEWTON Bài 7: 40 40 1 40 k 40 k k k 3k 80 1 C x . C x x 2 = 40 2 = 40 x k 0 x k 0 k Số hạng tổng quát của khai triển là T C x 3 k 80 k 1 40 31 Tk 1 chứa x 3k 80 31 k 37 31 k Hệ số của x là C 40 với k thoả mãn điều kiện: 3k – 80 = 31 k = 37 40.39.38 31 37 3 Vậy hệ số của số hạng chứa x là C 40 C 40 1.2.3 = 40.13.19 = 9880. Bài 8: 9 9 9 9 9 a 9 1 C10 C11 C12 C13 C14 1 2 3 4 5 = 1 + C 10 C11 C12 C13 C14 = 1 + 10 + 11.10 12.11.10 13.12.11.10 14.13.12.11.10 = 3003 2 6 24 120 Bài 9: n 0 1 2 2 n n 1. (1 + x) = Cn C n x Cn x C nx 0 1 2 n n Cho x = 1 Cn C n Cn C n = 2 2n 0 1 2 2 3 3 2n 2n 2. (1 – x) = C 2n C 2n x C2n x C 2n x C2n x Cho x = 1 đpcm. Bài 10: 2000 Ta cĩ: x 1 2000 Ck2000xk (1) k 0 2000 k Trong (1) cho x = 1 ta được C 2000 = 22000 k 0 2000 1999 i.Ci xi 1 Đạo hàm 2 vế của (1) theo x, ta cĩ: 2000.(x + 1) = 2000 i 1 2000 i 1999 2000 Cho x = 1 ta được: i.C 2000 = 2000.2 = 1000.2 i 1 2000 2000 i 2000 Do đĩ: S = C 2000 i.Ci2000 = 1001.2 . i 0 i 1 16
- NHỊ THỨC NEWTON Bài 11: 12 12 P ( x ) (1 2 x )12 C12k 2 k x k a0 a1 x a2 x 2 a12 x12 a k xk a C k 2k k 12 k 0 k 0 a ak k 1 13 16 ak Max a0 ; a1 ; a2 ; ; an k a a k k 1 3 3 Max a0 ;a1;a 2 ; ;an a 8 C128 = 126720 Bài 12: Hệ số của số của số hạng chứa x5 trong khai triển biểu thức là: 6! 7! 4 5 6 7 5 5 5 (x + 1) + (x + 1) + (x + 1) + (x + 1) là : C5 C6 C7 = 1 + 5!1! 5!2! = 28 Bài 13: 1 1 7 7 6 (x 2) 37 2 (x 1. I = 2) dx = 7 7 0 0 2. Ta cĩ: 1 I = (x 2)6 dx = 0 1 0 6 1 5 2 4 2 3 3 3 4 2 4 5 5 6 6 = C 6 .2 C 6 2 x C 6 2 x C 6 2 x C 6 2 x C 6 2x C 6x dx 0 1 6 5 4 3 2 2 0 2 1 2 2 2 3 2 3 4 2 4 5 2 5 6 1 6 7 = C6 x C x C x C x C x C x C x 1 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 6 0 2 6 0 2 5 1 2 4 2 2 3 3 2 2 4 2 5 1 6 = 1 C 6 2 C 6 3 C6 4 C 6 5 C6 6 C6 7 C6 = S Vậy: S = 37 27 7 Bài 14: Nếu u = 2x – 1, ta được: n n n k k C u u 1 1 k k n (u + 1) = n điều phải chứng minh. (*) 2 n Cnu k 0 2 k 0 17
- NHỊ THỨC NEWTON Bài 15: 1 1 2 1 2 k C Cĩ n k k k k 1 .2 2(k 1) nk k 1 2 Cn x dx C .x 0 0 0 1 1 1 2 2 1 3 3 1 n n Cn n Cn .2 Cn .2 Cn.2 S = C .2 n 1 2 3 4 2 k k k k 1 k k n 1 n 1 2 n = C x dx C .2 C x dx n n n = k 0 2 2 k 1 k 0 k 0 0 0 n 1 1 2 n 1 (x 1) 2 3n 1 1 (x 1) dx = 2 2 . n 1 = 2(n 1) 0 0 Bài 16: 2n 0 1 1 2 2 2n n C 2n C 2n .3 C2n .3 C2n .3 Ta cĩ: (1 + 3) = 2n 0 1 1 2 2 2n n (1 – 3) = C 2n C 2n .3 C2n .3 C2n .3 Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta được: 0 2 2 2n 2n 2n 2n C C .3 C .3 4 + 2 = 2 2n 2n 2n 0 2 2 4 4 2n 2n 2n 1 2n Từ đĩ ta cĩ: C 2n C 2n .3 C 2n .3 C 2n .3 2 (2 1) Bài 17: n 0 n 1 n 1 n n Xét hàm số: f(x) = (x + 3) = Cn 3 C n .3 x C n.x n–1 1 n 1 2 n 2 n n 1 Ta cĩ: f (x) = n(x + 3) = C n .3 2Cn .3 x nC nx Cho x = 1, ta được: n–1 1 n 1 2 n 2 3 n 3 n f (1) = n.4 = C n .3 2.Cn .3 3.C n .3 n.C n (đpcm) Bài 18: 1 2 k 1 k 1 kk C .2 Ta cĩ : ak 1 ak 10 10 C .2 (k 1)!(11 k)! k!(10 k)! 22 k ≤ 2(11 – k) k ≤ 3 1 7 7 Vậy hệ số lớn nhất là: a7 = .C10 .2 . 10 3 18
- NHỊ THỨC NEWTON Bài 19: 2001 2001 k k Ta cĩ: (x + 1) = C 2001.x k 0 2001 2001 (–x + 1) = Ck2001.( x)k k 0 Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta được: 2001 2001 0 2 2 4 4 2000 2000 (x + 1) + (–x + 1) = 2 C 2001 x C 2001 x C 2001 x C 2001 Cho x = 3 ta được: 2001 2001 0 2 2 4 4 2000 2000 4 – 2 = 2 C 2001 3 C 2001 3 C 2001 3 C 2001 0 2 2 4 C 2001 3 C 2001 3 4 2000 2000 2000 2001 C 2001 3 C 2001 2 (2 1) Bài 20: 3 1 n! n! n(n 1)(n 2) n n 3!(n 3)! (n 1)! 5n Từ C 5C ta cĩ n ≥ 3 và 5 6 n 4 (loại) 2 n – 3n – 28 = 0 n 7 x 1 x 3 3 2x–2 –x Với n = 7 ta cĩ:C7 2 2 3 = 140 35.2 .2 = 140 2 2x–2 = 4 x = 4. Vậy n = 7, x = 4. Bài 21: n n Ck xk Ta cĩ: (x + 1) = n k 0 n n Ck 2k n Cho x = 2 ta được: 3 = n 3 = 243 n = 5. k 0 Bài 22: a a k 1 ak k 1 Ta cĩ: (1) (1 ≤ k ≤ n – 1) 2 9 24 k Cnk 1 Cn Cnk 1 2 9 24 1 n! 1n! 1 n! 2 (k 1)!(n k 1)! 9 k!(n k)! 24 (k 1)!(n k 1)! 19
- NHỊ THỨC NEWTON 2.(k – 1)!(n – k + 1)! = 9.k!(n – k)! = 24.(k + 1)!(n – k – 1)! 2.(n – k +1)(n – k) = 9.k(n – k) = 24.(k + 1)k 2n 2 k 2(n k 1) 9k 11 9(n k) 24(k 1) k 3n 8 11 Để tồn tại k thỏa mãn (1) thì 3n – 8 = 2n + 2 n = 10. Bài 23: 10 10 1 9 2 8 3 7 9 C 10 x C10 x C10 x C10 x 1 Ta cĩ: (x + 1) = x + 10 11 1 10 2 9 3 8 9 2 (x + 1) (x + 2) = x + C 10 x C10 x C10 x C10 x x 10 1 9 2 8 3 7 9 + 2 x C 10 x C10 x C10 x C10 x 1 11 = x + C110 2 x10 C102 C110 .2 x 9 C103 C102.2 x 8 9 8 2 10 9 + C10 C10 .2 x + C 10 C10 .2 x + 2 11 10 9 = x + a1 x + a2 x + + a11 Vậy a5 5 4 = C10 2C10 = 672. Bài 24: n 1 n n 1 n n C C C C Ta cĩ: n 4 Cn 3 7(n 3) n 3 n 3 n 3 7(n 3) (n 2)(n 3) = 7(n + 3) n + 2 = 7.2! = 14 n = 12. 2! Số hạng tổng quát của khai triển là: 5 12 k 60 11k k 3 k k C12 (x ) x C12 x 2 2 60 11k x 8 60 11k Ta cĩ: 2 = x = 8 k = 4. 2 12! 8 C 4 Do đĩ hệ số của số hạng chứa x là 12 4!(12 4)! = 495. Bài 25: n 0 1 2 2 n n Ta cĩ: (1 + x) = Cn C n x Cn x C nx 2 2 (1 x)n dx Cn0 C1n x Cn2 x 2 Cnn xn dx 20
- NHỊ THỨC NEWTON 2 2 3 n 1 2 0 x x n xn 1 1 1 2 (1 x) Cn x Cn Cn Cn 1 1 2 3 n n 1 1 2 3 0 2 1 1 2 1 2 2n 1 1 n 3n 1 2n 1 n C C = C Cn n n 0 2n 1 2n 2 2 2n 4 n Cn x C n x Cn x C n Cn0 xn 2C1nxn 1 22 Cn2 xn 2 23 C3n xn 3 2n Cnn n 1 n 1 2 3 Bài 26: Ta cĩ: (x2 + 1)n = (x + 2)n = Dễ dàng kiểm tra được n = 1, n = 2 khơng thỏa mãn điều kiện bài tốn. n 1 n 1 2 3 Với n ≥ 3 thì x3n–3 = x2nxn–3 = x2n–2xn–1 Do đĩ hệ số của x3n–3 trong khai triển thành đa thức của: 3 0 3 1 1 (x2 + 1)n(x + 2)n là a 2 .Cn .Cn 2.C n.C n = 3 n 3 2 2n(2n 3n 4) n 5 a 26n 3 n 3 = 26n 3 n 7 (loại) 2 Vậy n = 5. Bài 27: 2n 0 2n 1 2n 1 2 2n 2 2n 12n Ta cĩ khai triển : (x + 1) 2n = C x C2nx C2nx C 2n x C2n Cho x = –1 ta được: 0 1 2 3 4 2n 1 2n C 0 = 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n C C C C C C 1 3 2n 1 0 2 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n C C C C C C Bài 28: x 1 x 2 x 3 1. Điều kiện : x 3 x N x N x! x! 2 6 = 9x – 14x PT x + 6 2!(x 2)! 3!(x 3)! x + 3x(x – 1) + x(x – 1)(x – 2) = 9x2 – 14x
- x 0 (loại) 2 – 9x + 14) – 0 x 7 (loại) x(x x = 2 x 2 21 GV:PHAN NHẬT NAM
- NHỊ THỨC NEWTON 2. Cách 1: 20 * Ta cĩ: (1 – x) = C020 C120 x C202 x 2 C1920 x19 C2020 x20 Cho x = 1 ta cĩ: C020 C120 C220 C1920 C2020 = 0 0 2 20 1 3 19 C 20 C20 C20 C 20 C 20 C 20 0 2 20 1 3 19 C 20 C20 C20 ; B = C 20 C 20 C 20 Nên : A = A = B (1) 20 0 1 2 2 19 19 20 20 * Ta có: (1 + x) = C 20 C 20 x C20 x C 20 x C 20 x 0 1 2 19 20 20 C 20 C 20 C20 C 20 C 20 = 2 Cho x = 1 ta có: A + B = 220 (2) 20 19 Từ (1) và (2) suy ra A = 2 = 2 (đpcm). 2 k k 1 k 0 Cách 2: Áp dụng cơng thức Cn 1 Cn Cn và Cn 1, ta được: 1 3 5 17 19 C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 = 0 1 2 3 16 17 18 19 = C19 C19 C19 C19 C19 C19 C19 C19 = (1 + 1)19 = 219. Bài 29: 0 n 0 1 n 1 2 n 1 n n n n n n n Cn Do C C 1 nên ta cĩ: C C C C C Áp dụng BĐT cơsi ta cĩ: 1 2 n 1 n 1 1 2 n 1 Cn Cn Cn C C C n n n n 1 n n Áp dụng khai triển (a + b) = Cnk ak bn k với a = b = 1, ta cĩ: k 0 0 1 2 n n 1 2 n 1 n Cn Cn Cn Cn = 2 Cn Cn Cn = 2 – 2 n n 1 1 2 n 1 2 2 Suy ra: CnCn Cn (đpcm). n 1 Cn0 C1n x Cn2 x 2 Cn3 x 3 Cnnxn
- Bài 30: 1. Ta cĩ: (1 + x)n = Đạo hàm hai vế , ta được: 22
- NHỊ THỨC NEWTON n–1 1 2 3 2 n n 1 n(1 + x) = C n 2Cn x 3Cn x nC nx Cho x = –1 0 = C1n 2Cn2 3Cn3 4Cn4 ( 1)n 1nCnn Vậy S = 0. n 0 1 2 2 3 3 n n 2. Ta cĩ : (1 + x) = Cn C n x Cn x Cn x C nx 1 1 (1 x)ndx Cn0 C1n x Cn2 x 2 Cn3 x 3 Cnn xn dx 0 0 n 1 1 1 (1 x) 1 0 1 2 2 3 1 n n 1 1 Cn x C x C x C x n n n n 1 0 2 3 n 1 0 2n 1 1 0 1 1 1 2 1 n Cn C n Cn Cn n 1 n 1 2 3 n 1 2 1 Do đĩ: T = n 1 n N, n 2 n 1 n 2 Cn Ta cĩ: n Cn Cn 79 n(n 1) n = 12 1 n 79 2 13 Vậy: T = 2 1. 13 Bài 31: 2003 2003 Ck P(x) = (16x – 15) = 2003 (16x)200 3 k ( 15)k k 0 2003 k 2003 k k 2003 k = C 2003 (16) ( 15) x k 0 k 2003 k k Các hệ số trong khai triển P(x) thành đa thức là: ak = C 2003(16) ( 15) 2003 2003 2003 ak Ck2003 (16)2003 k ( 15)k Vậy: S = = (16 – 15) = 1 k 0 k 0 Bài 32: k 15 15 15 k 15 2 1 2 1 2 k k k k x x = C15 C15 15 Ta cĩ: 3 3 x k 0 3 3 k 0 3 Gọi a là hệ số của số hạng chứa xk trong khai triển: k 23
- NHỊ THỨC NEWTON 1 k k ak = C15 .2 ; k = 0, 1, 2, , 15. 15 3 Xét sự tăng giảm của dãy số ak : k 1 k 1 kk k 1 k C ak–1 a k > a > a > > a . k–1 k 3 10 11 15 210 210 10 Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: a = 15 C15 3003. 15 10 . 3 3 Bài 33: Ta cĩ: 2n (1 – x) C0 C1 x C2 x 2 C3 x3 C4 x 4 C2n 1x2n 1 C2n x2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n = Đạo hàm hai vế theo biến x, ta cĩ: 1 2 3 2 4 3 2n 1 2n 2 2n 2n 1 –2n(1 – x)2n–1 = C 2n 2C x2n 3C x 2n 4C x 2n (2n 1)C x 2n 2nC x 2n Thay x = 1 vào đẳng thức tren, ta được: C1 2C2 3C3 4C4 (2n 1)C2n 1 2nC2n 0 = 2n 2n 2n 2n 2n 2n 1 3 2n 1 2 4 2n 2n 2n (2n 2n 2n 2n 2n Vậy: 1C 3C 1)C 2C 4C 2nC . Bài 34: 2 8 0 1 2 2 4 2 3 6 3 C 8 C 8 x (1 x) C8 x (1 x) C 8x (1 x) Ta cĩ: [1 + x (1 – x)] = + 4 8 4 5 10 5 6 12 6 7 14 7 8 16 8 + C8 x (1 x) C 8 x (1 x) C 8 x (1 x) C 8 x (1 x) C 8 x (1 x) Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng sau lớn hơn 8. 8 3 2 4 0 Vậy x chỉ cĩ trong các số hạng thứ tư , thứ năm với hệ số tương ứng là: C 8 .C3 ; C8 .C 4 Suy ra: a8 = 168 + 70 = 238. Bài 35: 7 7 k 7 28 7k 7 k 1 3 1 k 3 12 k C x Ta cĩ: x 4 x = C7 x 4x = 7 k 0 k 0 Số hạng khơng chứa x là số hạng tương ứng với k (k Z, 0 ≤ k ≤ 7) thỏa mãn 24
- NHỊ THỨC NEWTON 28 7k điều kiện: 0 k = 4 12 4 Vậy số hạng khơng chứa x cần tìm là: C7 = 35. Bài 36: 2n+1 C0 1 2 2 3 3 2n 1 2n 1 Ta cĩ : (1 + x) = 2n 1 C 2n 1 x C2n 1 x C2n 1 x C2n 1 x Đạo hàm hai vế ta cĩ: 2n 1 2 3 2 2n 1 2n (2n (2n + 1)(1 + x) = C2n 1 2C2n 1x 3C2n 1x 1)C2n 1x Thay x = –2, ta cĩ: 1 2 2 3 2n 2n 1 (2n C 2n 1 = 2n + 1 2.2C2n 1 3.2 C2n 1 1)2 C2n 1 Theo giả thuyết ta cĩ: 2n + 1 = 2005 n = 1002. Bài 37: 2n+1 0 1 2 2 3 3 2n 1 2n 1 C Ta cĩ: (1 + x) = 2n 1 C2n 1x C2n 1x C2n 1x C2n 1x 2n+1 0 1 2 3 2n 1 C Cho x = 1 ta cĩ: 2 = 2n 1 (1) C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 0 1 2 3 2n 1 Cho x = –1 ta cĩ: 0 = C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 (2) 2n+1 1 3 2n 1 2 C C Lấy (1) – (2) 2 = 2n 1 C2n 1 2n 1 2n 1 2n C C 1 3 = 2n 1 2n 1 C2n 1 2 = 1024 2n = 10 10 10 Ta cĩ: (2 – 3x) = ( 1)k C10k 210 k (3x)k k 0 7 7 7 3 Suy ra hệ số của x là C10 3 2 Bài 38: 0 1 2 n 20 Từ giả thuyết ta suy ra: C 2n 1 C 2n 1 C 2n 1 C 2n 1 2 (1) k 2n 1 k , k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên: Vì C2n 1 C2n 1 1 0 1 2 n 0 1 2 2n 1 C C C C 2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 2 2n 1 2n 1 2n 1 C2n 1 (2) Khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy ra: 0 1 2 2n 1 2n 1 2n 1 C 2n 1 (3) C2n 1 C2n 1 C2n 1 (1 1) 2 Từ (1), (2), (3) suy ra: 22n = 220 n = 10. 25
- NHỊ THỨC NEWTON 10 10 10 1 k 4 10 k 11k 40 7 k 7 k Ta cĩ: 4 x C10 (x ) x C10x x k 0 k 0 26 k Hệ số của số hạng chứa x là C10 với k thỏa mãn: 11k–40 = 26 k = 6 26 6 Vậy hệ số của x là C10 = 210. Bài 39: n N,n 2 n N,n 2 0 1 2 n n n n(n 2 C C C 211 1) n = 20 1 n 211 n n 420 0 2 k k (k 1).Cn (k 1)Cn k 1 A (k 1)! n (k = 1, 2, , n) C k 1 k! 0 1 20 20 Do đĩ: với n = 20 ta cĩ: S = C 20 C 20 C20 = 2 . Bài 40: n k k k Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x) là: Tk+1 = Cn ( 2) .x 0 1 2 Từ đĩ ta cĩ: a0 + a1 + a2 = 71 Cn 2C n 4Cn 71 n N, n 2 n N, n 2 n(n 1) 2 n = 7 1 2n 4 71 n 2n 35 0 2 5 5 Với n = 7, ta cĩ hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (1 – 2x)n là: a C7 ( 2) = – 672. = 5 Bài 41: 1 3 n(n 1)(n 2) Ta cĩ: C n Cn 13n n 13n 6 n 10 2 n – 3n – 70 n 7 (loại) Số hạng tổng quát của khai triển là: k 2 10 k 3 k k 20 5k Tk 1 = C10 (x ) (x ) C 10x Tk 1 khơng chứa x 20 – 5k = 0 k = 4 C 4 Vậy số hạng khơng chứa x là: T5 = 10 = 210.
- NHỊ THỨC NEWTON Bài 42: 0 1 2 4n 2 4n 2 C Cách 1: Ta cĩ: 4n 2 C4n 2 C4n 2 C4n 2 2 0 2 4 4n 2 4n 1 C 4n 2 C4n 2 C4n 2 C4n 2 2 0 2 4 2n 4n C 4n 2 C 4n 2 C 4n 2 C 4n 2 2 Vậy cĩ: 24n = 256 n = 2 0 2 4 2n Cách 2: Nếu Sn = C 4n 2 C4n 2 C4n 2 C4n 2 0 2 4 2n Thì Sn+1 = C 4n 6 C4n 6 C4n 6 C4n 6 2k 2k C4n 6 C 4n 2 (0 ≤ k ≤ n) nên Sn+1 > Sn dãy (Sn) tăng. Vì 0 2 4 Khi n = 2 thì S2 = C10 C10 C10 = 256 Vậy Sn = 256 n = 2. 1 20 1 10 3 A = x x Bài 43: 2 x x 20 10 ( 1)k Ck20 x 20 k x 2 k ( 1)n C10n x 3 10 k x 1 n = k 0 n 0 20 10 k n = 1 k 20 3k 1 n 30 4n C 20 x C10 x k 0 n 0 Xét trường hợp: 20 – 3k = 30 – 4n 10 – n = 3(n – k) Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n = 4 hay n= 7 hay n= 10 cĩ 3 số hạng trong hai khai triển trên cĩ lũy thừa của x giống nhau. Vậy sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm: 21 + 11 – 3 = 29 số hạng. 2n 2n 2n 1 2n 1 0 1 1 2 2 2n 2n C Bài 44: Ta cĩ : 4 = (1 + 3) = 2n 2n3 2n 2n 3 2n 3 C C 3 C C 2n 2n 0 1 1 2 2 2n 1 2n 1 2n 2n C = 2n 2n 3 2n 3 2n 2n 3 2 = (1 – 3) C C C 3 C 2n 2n 0 2 2 2n 2n 4 + 2 = 2 C 2n C2n 3 C2n 3 42n + 22n = 2.215(216 + 1) (22n – 216)(22n + 216 + 1) = 0 22n = 216 n = 8. 27
- NHỊ THỨC NEWTON n 0 n 1 n 1 n n Bài 45: Theo khai triển nhị thức Newton : (a + b) = Cn a C na b C nb n n 0 n 1 n 1 n n với a = 3, b = – 1 2 = (3 – 1) = Cn 3 C n 3 ( 1) C n n n 0 1 n với a = 1, b = 1 2 = (1 + 1) = Cn C n Cn 0 n 1 n 1 n n 0 1 n Vậy : Cn 3 C n 3 ( 1) C n Cn C n C n k k 45 2k k 45 2k 29 C15( 1) x Bài 46: Số hạng tổng quát: y k = 8 k 8 29 8 8 Vậy hệ số của số hạng chứa x y là : C15 = 6435. GV:PHAN NHẬT NAM GV:PHAN NHẬT NAM