Bài tập Ngữ pháp cơ bản 2 - Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Lớp 12

docx 12 trang thaodu 6184
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Ngữ pháp cơ bản 2 - Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_ngu_phap_co_ban_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_tieng_anh.docx

Nội dung text: Bài tập Ngữ pháp cơ bản 2 - Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Lớp 12

  1. BÀI TẬP NGỮ PHÁP 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Hoa asked Nam . A. where he had gone the night before B. where had he gone the night before C.where he went the night before D.where he went last night Question 2: You’ll probably come the problems of culture shocks when you study abroad. A. up with B. up to C. down with D. up against Question 3: , we tried our best to complete it. A. Difficult as the homework was B. As though the homework was difficult C.Thanks to the difficult homework D.Despite the homework was difficult Question 4: We like policies. A. American recent economic B. recent American economic C. recent economic American D. economic recent American Question 5: I the garden. No sooner had I finished watering it than it came down in torrents. A. shouldn’t have watered B. mustn’t have watered C. can’t have watered D. needn’t have watered Question 6: If Nam had passed the GCSE examination, he to take the entrance examination to the university. A. would have been allowed B. would have allowed C. will have allowed D. would allow Question 7: Let’s go to the library, ? A. shall we B. will we C. would we D. should we Question 8: If I that there was a test yesterday, I would not be punished now. A. would know B. have known C. had known D. knew Question 9: in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profit it brought. A. That when discovered B. Discovered C. Discovering D. Which was discovered Question 10: The scientists on this project try to find the solutions to air pollution. A. working B. worked C. are working D. who working Question 11: Susan rarely stays up late, ? A. is she B. isn’t she C. does she D. doesn’t she Question 12: Why not the meeting until Thursday morning? A. postpone B. postponing C. you postpone D. do you postpone Question 13: I must warn you I am not used to so rudely. A. speak B. be spoken C. speak to me D. being spoken to Question 14: I Lan since she went abroad. 1
  2. A. wasn’t met B. hadn’t met C. didn’t meet D. haven’t met Question 15: That carcinogenic substances in many common household items is well-known. A. are contained B. containing C. are containing D. contained Question 16: As a small boy, he used to alone in the house for an hour or two. A. being left B. leaving C. be left D. leave Question 17: That style of dress have been designed by Titian, because it wasn’t worn till after his death. A. must B. might C. can’t D. shouldn’t Question 18: here for hours and I feel tired A. I had been standing B. I have been standing C. I have stood D. I’m standing Question 19: We intend to with the old system as soon as we have developed a better one. A. do in B. do down C. do up D. do away Question 20: through a telescope, Venus appears to go through changes in size and shape. A. It has seen B. It is seen C. When seen D. Seeing Question 21: The pair of jeans I bought for my son didn’t fit him, so I went to the store and asked for . A. the other ones B. others ones C. another pair D. another jeans Question 22: Due to severe weather condition, we had to wait long hours the airport. A. in B. at C. from D. on Question 23: Where’s that dress that your boyfriend gave you? A. lovely long pink silk B. lovely pink long silk C. long pink silk lovely D. pink long lovely silk Question 24: Not only the exam but she also got a scholarship. A. has she passed B. she has passed C. she passed D. did she passed Question 25: Sam’s uncle, is very rich, came to visit our orphanage. A. that B. who C. whom D. whose Question 26: I have gone to the doctor’s to have a checkup. - You . You just had your check-up last week! A. don’t need to go B. needn’t go C. didn’t need to go D. needn’t have gone Question 27: Could you stand for me and teach my English class tomorrow morning, John? A. up B. down C. out D. in Question 28: Many of the pictures from outer space are presently on display in the public library A. sending B. sent C. having sent D. were sent Question 29: Many people are still in habit of writing silly things in public places. A. the – the B. the - x C. x - the D. x - x Question 30: Some snakes lay eggs, but give birth to live offspring. A. others B. the other C. other D. the others Question 31: Billy was the youngest boy . 2
  3. A. joining the club B. that was joined the dub C. to be admitted to the club D. admitted to the club Question 32: John congratulated us our exam with high marks. A. on passing B. for passing C. to pass D. on pass Question 33: They'll be able to walk across the river . A. if the ice is thick enough B. if the ice will be thick enough C. when the ice will be thick enough D. unless the ice is thick enough Question 34: the distance was too far and the time was short, we decided to fly there instead of going there by train. A. To discover B. Discovered C. To have discovered D. Discovering Question 35: Pumpkin seeds, protein and iron, are a popular snack. A. that B. provide C. which D. which provide Question 36: The authorities actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn’t do so. A. must have taken B. had to take C. needed have taken D. should have taken Question 37: You haven't eaten anything since yesterday afternoon. You be really hungry! A. can B. will C. must D. might Question 38: Students are less pressure as a result of changes in testing procedures. A. under B. above C. out of D. upon Question 39: Mary’s lawyer advised her anything further about the accident. A. not saying B. telling C. not to say D. not tell Question 40: ¼ of my income to pay for my university debts. A. has been used B. were used C. has used D. are used Question 41: What did you have for breakfast this morning? A. x B. a C. an D. the Question 42: “Do you know that beautiful lady over there?” - “Yes, that’s Victoria. She’s in her group.” A. more beautiful than any girl B. more beautiful than any other girls C. so beautiful as other girls D. beautiful more than another girl Question 43: Long his brother was at the party last night. They were both busy. A. Neither/ nor B. Both/ and C. Either/ or D. Neither/ or Question 44: I have asked my boss me one day- off to see the doctor. A. to give B. that he give C. giving D. if could he give Question 45: The clown was wearing a wig and red nose. A. red funny plastic B. red plastic funny C. funny red plastic D. funny plastic red Question 46: Oxfam tries to send food to countries where people are suffering malnutrition. A. by B. of C. for D. from 3
  4. ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁP 1 1: A Đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp có từ nghi vấn → giữ nguyên từ nghi vấn, không đảo trợ từ lên trước chủ ngữ, lùi động từ về một thì và thay đổi trạng ngữ cho phù hợp → chọn A đúng Dịch: Hoa hỏi Nam nơi mà cậu ấy đã đến tối hôm trước đó. 2: D Come up against: đối mặt với vấn đề gì Dịch: Bạn có thể sẽ đối mặt với vấn đề sôc văn hóa khi bạn học ở nước ngoài. 3: A Adj + as + N + as + to be, S + V + O: mặc dù nhưng Dịch: Mặc dù bài tập về nhà khó, nhưng chúng tôi đã cố hết sức để hoàn thành nó. 4: B 4
  5. Economic policy: chính sách kinh tế American economic policy: chính sách kinh tế của Mỹ → chọn B đúng nhất Dịch: Chúng tôi thích những chính sách kinh tế của Mỹ gần đây. 5: D Diễn tả điều gì đó không cần thiết phải làm trong quá khứ nhưng đã làm → dùng “needn’t have + PII” → chọn D Dịch: Tôi đáng ra không cần phải tưới vườn. Tôi vừa mới tới xong thì trời mưa to. 6: A Dựa vào vế trước → câu điều kiện loại III → loại C, D Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A Dịch: Nếu Nam đậu kỳ thi GCSE, cậu ấy đã được phép thi tuyển vào đại học. 7: A Câu hỏi đuôi của “Let’s” → chọn “shall we” Chúng ta hãy cùng nhau đến thư viện nhé? 8: C Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp → diễn tả điều kiện ở quá khứ nhưng vế sau là giả định xảy ra ở hiện tại → chọn C Dịch: Nếu tôi biết rằng có một bài kiểm tra ngày hôm qua, thì bây giờ tôi đã không bị phạt. 9: B Khi chủ ngữ của cả 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn bằng V-ing (nếu mang nghĩa chủ động) hoặc PII (nếu mang nghĩa bị động). Dựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề trước mang nghĩa bị động → chọn B Dịch: Được phát hiện với số lượng lớn ở Trung Đông, dầu được gọi là vàng đen vì lợi nhuận lớn mà nó mang lại. 10: A Có thể rút gọn mệnh đề quan hệ bằng Hiện tại phân từ V-ing (nếu mang nghĩa chủ động) hoặc Quá khứ phân từ PII (nếu mang nghĩa bị động). Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A The scientists working on this project ~ the scientists who work on this project Dịch: Những nhà khoa học mà làm việc cho dự án này đang cố gắng để tìm ra những giải pháp cho vấn đề ô nhiễm không khí. 11: C Câu ở thì HTĐ → câu hỏi đuôi dùng trợ động từ của thì HTĐ (“do”hoặc “does” vì mệnh đề chính động từ là “stay”) Câu xuất hiện trạng từ “rarely” → coi như dạng phủ định → câu hỏi đuôi ở thể khẳng định → chọn C Dịch: Susan hiếm khi thức khuya đúng không? 12: A 5
  6. Cấu trúc đề nghị, gợi ý: Why not + V (nguyên thể): tại sao không ~ Let’s + V Dịch: Tại sao không hoãn cuộc họp tới sáng thứ Năm? 13: D To be used to + V-ing: quen với việc Dựa vào ngữ nghĩa → Chọn D Dịch: Tôi phải cảnh báo bạn rằng tôi không quen với việc bị nói một cách thô lỗ. 14: D Dựa vào “since” → thì HTHT → chọn D Dịch: Tôi chưa gặp lại Lan kể từ khi cô ấy ra nước ngoài. 15: A Dùng “that” trước một mệnh đề để biến mệnh đề đó thành danh từ → sau “that” là một mệnh đề với cấu trúc câu bình thường và hoàn chỉnh Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A Dịch: Việc chất gây ung thư được chứa trong nhiều mặt hàng gia dụng phổ biến được nhiều người biết. 16: C Cấu trúc: used to + V (nguyên thể): đã từng Dịch: Khi là một cậu bé, anh ấy đã từng bị bỏ lại một mình trong nhà khoảng 1 hoặc 2 giờ đồng hồ. 17: C Diễn tả dựa đoán một điều không thể xảy ra trong quá khứ → dùng “can’t have +PII” Dịch: Kiểu váy đó không thể nào được thiết kế bởi Titan được, bởi vì nó không được mặc cho đến khi sau cái chết của bà ấy. 18: B Dựa vào “for” → thì hoàn thành → loại D “Feel” chia ở thì HTĐ → loại A Dựa vào “I feel tired” → mục đích muốn nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động → dùng thì HTHTTD Dịch: Tôi đã đứng ở đây suốt nhiều giờ đồng hồ và tôi cảm thấy mệt mỏi. 19: D Do away with: vứt bỏ Dịch: Chúng tôi định vứt bỏ hệ thống cũ ngay sau khi chúng tôi phát triển được 1 hệ thống tốt hơn. 20: C Khi chủ ngữ của 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn mệnh đề trước bằng V-ing (nếu mang nghĩa bị động) hoặc PII (nếu mang nghĩa bị động) Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C When seen ~ when Venus is seen Dịch: Khi được nhìn qua một kính viễn vọng, sao Kim có vẻ như bị thay đổi về kích cỡ và hình dạng. 21: C 6
  7. Another (adj): một cái khác (+ N số ít) Other (adj): khác The other: những cái còn lại Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C Dịch: Chiếc quần jean tôi mua cho con trai tôi không vừa với nó, vì thế tôi đến cửa hàng và yêu cầu một chiếc khác. 22: B At the airport: ở sân bay At + place: dùng với những nơi nhỏ In + place: dùng với những địa danh lớn (như 1 đất nước) Dịch: Bởi vì điều kiện thời tiết khắc nhiệt, chúng tôi đã phải đợi nhiều giờ đồng hồ dài ở sân bay. 23: A Thứ tự tính từ trong tiếng Anh: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose → chọn A Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng đáng yêu mà bạn trai bạn đã tặng bạn mua ở đâu thế? 24: D “Not only” được đảo lên đầu câu → theo sau là dạng đảo ngữ → chọn D Dịch: Cô ấy không những vượt qua kỳ thi mà còn đạt được học bổng. 25: B Dùng đại từ quan hệ “who” thay thế cho N chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ Dịch: Chú của Sam, người mà rất giàu có, đã đến thăm trại trẻ mồ côi của chúng tôi. 26: D Diễn tả 1 điều gì đó không cần thiết phải làm nhưng đã làm → dùng “needn’t have + PII” Dịch: Tôi đã đến gặp bác sĩ để kiểm tra. – Bạn đáng ra không cần phải đến. Bạn mới chỉ kiểm tra tuần trước thôi mà! 27: D Stand in for sb: thế chỗ ai, thay thế cho ai Dịch: Bạn có thể thay tôi và dạy lớp tiếng Anh sáng mai của tôi được không John? 28: B Câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) → chỗ trống là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ Dựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động → chọn “sent” Dịch: Rất nhiều bức tranh mà được gửi từ vũ trụ hiện đang được trưng bày ở thư viện công cộng. 29: B To be in the habit of doing sth: có thói quen làm gì In pulic places: ở nhữg nơi công cộng Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng. 30: A 7
  8. Others: những cái khác The other: một cái khác (đã xác định), một cái còn lại Other (adj): khác (không bao giờ đứng 1 mình) The others: những cái còn lại Dịch: Một vài loài rắn đẻ trứng, nhưng những loài khác thì đẻ con. 31: C To be + the + adj (so sánh nhất) + to V Dịch: Billy là cậu bé nhỏ tuổi nhất mà được nhận vào câu lạc bộ. 32: A Cấu trúc: congratulate sb + on + V-ing: khen ngợi (ai) về cái gì Dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm số cao. 33: Đáp án là A Câu điều kiện loại 1: If S V (e/es), S will V (Unless = If not: Trừ phi, Nếu không) Dùng câu điều kiện loại 1 để diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai Dựa vào ngữ nghĩa => chọn A Dịch: Họ sẽ có thể đi bộ được qua sông nếu băng đủ dày. 34: Đáp án là D Khi chủ ngữ của 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn chủ ngữ mệnh đề trước bằng V-ing (nếu mang nghĩa chủ động) hoặc PII (nếu mang nghĩa bị động) Dựa vào ngữ nghĩa =>chọn D Dịch: Phát hiện ra rằng quãng đường thì xa mà thời gian thì ngắn, chúng tôi quyết định đi máy bay thay vì đi tàu. 35: Đáp án là D Cần dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho danh từ phía trước => B loại Mệnh đề “that” không dùng sau dấu phảy => A loại Chỗ trống cần phải có động từ => loại C Dịch: Hạt bí ngô, mà cung cấp protein và sắt, là một món ăn phổ biến. 36: Đáp án là D Diễn tả điều gì nên làm trong quá khứ nhưng không làm => dùng cấu trúc “should have + PII” Dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn hiệu quả việc mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên quan. Tuy nhiên, họ đã không làm vậy. 37: Đáp án là C Can: có thể Will: sẽ 8
  9. Must: phải, chắc hẳn Might: có thể, có lẽ Dịch: Bạn đã không ăn gì từ chiều hôm qua. Bạn hẳn rất đói nhỉ! 38: Đáp án là A Tobe under pressure: chịu áp lực. Dịch: Học sinh chịu áp lực nhẹ hơn nhờ sự thay đổi trong cách thức kiểm tra. 39: Đáp án là C Advise + ab + (not) to V: khuyên ai đấy (không) nên làm gì Dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn. 40: A “Income” là danh từ không đếm được → động từ chia như ở ngôi số ít → loại B, D Vì chủ ngữ chỉ vật và dựa vào ngữ nghĩa → câu mang nghĩa bị động → chọn A Dịch: ¼ thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học. 41: A Have sth for breakfast: ăn gì đó vào bữa sáng Dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vào bữa sáng vậy? 42: B So sánh hơn với tính từ dài: to be + more + tính từ + than Đáp án A loại vì sau “any” thì “girl” phải chia số nhiều → chọn B Dịch: “Bạn có biết cô gái xinh đẹp ở kia không?” – “Có, đó là Victoria, cô ấy xinh hơn bất cứ cô gái nào khác trong nhóm của cô ấy.” 43: A Neither nor: không cũng không, cả đều không (động từ chia theo chủ ngữ gần nhất) Both and: cả và (động từ theo sau chia số nhiều) Either or: hoặc là Dịch: Cả Long và anh trai cậu ấy đều không đến bữa tiệc tối qua. Họ đều bận. 44: A S + asked + O + to V: bảo, yêu cầu ai làm gì → chọn A Dịch: Tôi đã bảo sếp cho phép tôi nghỉ một ngày để đi khám bệnh. 45: C Trật tự tính từ trong tiếng Anh: OSACOMP (Opinion – Size – Age – Color – Origin – Material – Purpose) Dịch: Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ. 46: D Suffer from sth: trải qua, chịu đựng cái gì. 9
  10. Dịch: Oxfams có gắng gửi lương thực tới các nước nơi mà người dân đang phải chịu đựng căn bệnh duy dinh dưỡng. 10