Bài tập trắc nghiệm Chương I - Đại số Lớp 7

docx 3 trang thaodu 7601
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương I - Đại số Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_chuong_i_dai_so_lop_7.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Chương I - Đại số Lớp 7

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I- ĐẠI 7 Câu 1: Cho x = x , kết quả nào đúng nhất sau đây: a. x = 0 b. x = 1 c. x > 0 d. x 0 2 Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ ? 5 4 4 12 a. b. c. d. Một kết quả khác 15 10 15 x 1 1 Câu 3: Cho . Giá trị của x bằng: a. 63 b. c. 7 d. 0,7 21 3 7 Câu 4: 76 + 75 – 74 chia hết cho: a. 5 b.7 c.11 d. Cả 3 số trên. 3 8 1 64 1 64 Câu 5: 1) Giá trị của x trong phép tính x : = là: A. C. 8 3 B. 9 D. 9 1 5 7 13 6 2) Giá trị của x trong phép tính: x + là: A. B. C. 4 D. 2 3 6 6 5 x 2 3) Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 12 3 3 3 20 4 2 20 Câu 6: Kết quả của phép tính : : là : 7 5 21 7 5 21 A. 2 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 7: Giá trị của biểu thức: 1118 1117 1116.2 chia hết cho số nào sau đây? A. 160 B. 147 C. 150 D. 130 Câu 8: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là : A. 108 B. 1012 C. 1010 D. 1010 Câu 9: Tìm x nếu :│0,1- x│= 2,1: A. x = -2,2 hoặc x = 2 B. x = -2 hoặc x = 2,2 C. x = -2,2 D. x = -2 Câu 10 : 57 – 56 +55 chia hết cho: a. 5 b. 3 c. 7 d.Cả 3 câu trên 25n Câu 11: 1) Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 53n , ta có 53 A. n = 3 B. n = -1 C. n = 1 D. n = -3 n 12 8 2 2) Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 27 3 A. n = 12 B. n = 8 C. n = 4 D. n = 6 a b a d a b a d Câu 12: 1) Nếu ad = bc với a, b, c, d 0 thì: A. B. C. D. d c c b c d b c b d b c b c b d 2) Nếu có ad = bc với a, b, c, d 0 thì: A. B. C. D. a c a d d a c a 25 8 5 5 8 Câu 13: 1) Tính bằng: A. B. C. D. 64 5 8 8 5
  2. 81 4 4 9 2) Tính bằng: A. B. C. D. 16 9 9 4 9 4 3) Nếu x = 4 thì x bằng: a) 4 b) 8 c) 16 d) 256 3 2 3 3 Câu 14: Tìm x biết x = A. x = B. x = C. x = D. x = 2 3 2 2 2 3 Câu 15: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 2 4 Câu 16: Biết: , khi đó x nhận giá trị: A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x x 0,2 = 0,4 Câu 17: khẳng định nào sau đay là sai? A. -3 Q B. 1,(23) I C. 1,245 R D. 5 N a c Câu 18: Từ tỷ lệ thức: , ta có thể suy ra: a) a.d = b.c b) a.b = d.c b = d c) a.c = b.d d) Cả a,b,c đều sai 2 2 2 Câu 19: Chọn cách ghi đúng: a) - N b) - Z c) - Q d) 3 Î 3 Î 3 Î 2 - I 3 Î 1) Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B. Z  N C. N  Q D. Q  N 1 1 3 Câu 20: Giá trị của x trong phép tính: 0,75 x là:a) -1 b) - c) 0,5 d) - + = 4 2 4 a Câu 21: Cho a, b Z, b 0, x = ; a, b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. b Cả B,C đều sai Câu 22: Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. 6 C. 26 D. 8 x 4 4 Câu 23: Cho tỉ lệ thức thì : A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = - 15 5 3 10 Câu 24: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 8 20 Câu 25: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : A. 7 B. C. D. 7 1,5 0 15 28 2 2 2 43 Câu 26: Kết quả phép tính . bằng :A. B. C. D. 14 45 5 3 3 59
  3. Câu 27: Tìm x, biết : x : 2 5 2 3 thì x bằng :A. 2 8 B. 2 2 C. 2 15 D. 2 7 Câu 28: Cho x = 2 thì : A. x = 2B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0 Câu 29: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 8 7 5 1 A. B. C. D. 16 6 10 4 Câu 30: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : 12 6 8 12 4 8 4 12 A) B. C. D. 4 8 4 6 12 6 8 6 3 1 6 7 8 9 Câu 31. 1) Kết quả là: A. B. C. D. 5 4 20 20 20 20 5 9 1 1 1 2) . Kết quả là: A B. C. D. 18 10 3 2 4 1 5 3) 813 : 35 Kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 1 4) 16.24. .23 Kết quả là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 32 12 3 5). Giá trị x là: A. 26 B. 28 C. 30 x 4 D. 27 6) Cho m = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  7) Cho |x + 1| = 3 thì x bằng A . 3 B. -3 C. 2 hoặc -2 D. 2 hoặc - 4 2 Câu 32: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. 3 B. 100 C. - 2,(234) D. 7