Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án)

docx 139 trang Đình Phong 30/10/2023 5496
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_20_de_thi_hoa_11_cuoi_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã 202 Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4. Câu 3: Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ? 2+ 2+ - - 2+ - - 2+ A. Mg , Cu , Cl , NO3 B. Ba , HCO3 , NO3 , Mg 2+ 2- 2+ - + - + + C. Ba , SO4 , Cu , NO3 D. Ag , F , Na , K Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp A. đẩy nước. B. chưng cất. C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược. Câu 5: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. NH4HCO3. B. (NH4)2SO4. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 6: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH. B. Cr(OH)2. C. Ba(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 7: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO2 rắn B. H2O rắn C. CO rắn D. SO2 rắn Câu 8: Tính thể tích khí thu được ở đktc khi cho 16 gam muối amoni nitrat tác dụng với dung dịch 250 ml dung dịch NaOH 1M A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít Câu 9: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. CO2. C. SO2. D. NO. Câu 10: Các số oxi hóa có thể có của C trong hợp chất A. chỉ có số oxi hóa - 3 và + 4. B. - 4, 0, + 2, + 4. C. có số oxi hóa từ - 4 đến + 4. D. Chỉ có số oxi hóa - 4, + 2, + 4. Câu 11: Cho 1,12 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch 3,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được. A. 3 gam KHCO3 và 2,76 gam K2CO3. B. 2,76 gam KHCO3 và 3 gam K2CO3. C. 2,76 gam NaHCO3 và 3 gam Na2CO3. D. 2,52 gam NaHCO3 và 2,12 gam Na2CO3. Câu 12: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại? A. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. DeThi.edu.vn
  3. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. AgNO3, Hg(NO3)2. D. AgNO3, Cu(NO3)2. Câu 13: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết sản phẩm khử chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng bằng: A. 20. B. 11. C. 18. D. 24. Câu 14: Dãy các chất nào dưới đây đều gồm các muối amoni? A. NH4Cl; (NH4)2SO4; NH4NO3. B. NH4NO3; Cu(NO3)2; NaNO3. C. NH4Cl; AlCl3; NH4NO3 D. (NH4)2CO3; CaCO3; Na2CO3. Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3; (4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; + - Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H + OH → H2O A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 16: Dung dịch nào sau đây có pH<7? A. NaOH. B. Na2CO3. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có thành % khối lượng các nguyên tố như sau: %C= 24,24%; %H= 4,04%; %Cl= 71,72%. Biết tỉ khối hơi của X so với CO2 là 2,25. Công thức phân tử của X là? A. C2H4Cl2. B. CH2Cl C. C2H5Cl D. C2H2Cl4. Câu 18: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam bột sắt. Giá trị của m là A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 19: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. thuốc diệt cỏ dại. B. làm thuốc chuột. C. thuốc nhuộm. D. thuốc trừ sâu. Câu 20: Câu nào sau đây sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+] . [OH-] = 10-14. C. [H+]=10a thì pH = a. D. pH + pOH = 14. Câu 21: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NH4NO3. B. N2O5. C. NO. D. NO2 . Câu 22: Hoà tan 3,6 gam kim loại M hóa trị hai trong 400 ml HNO3 1M vừa đủ, sau pư thu được khí không màu hoá nâu trong không khí. Xác định tên kim loại? A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu Câu 23: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh? A. HF, C6H6, KCl. B. NaCl, HCl, NaOH. C. H2S, H2SO4, NaOH. D. H2S, CaSO4, NaHCO3 Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. CH3COOH B. NaCl C. C2H5OH D. NaOH Câu 25: Tìm phản ứng viết sai: to to A. NH4Cl  NH3 HCl. B. NH4 NO3  NH3 HNO3. to to C. NH4HCO3  NH3 CO2 H2O. D. (NH4 )2 CO3  2NH3 CO2 H2O. 2+ 2+ - - Câu 26: Một cốc nước có chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3 . Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d. Câu 27: Trường hợp nào sau đây không dẫn diện? DeThi.edu.vn
  4. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Dung dịch NaCl B. NaCl nóng chảy C. Dung dịch NaOH D. NaCl khan Câu 28: Mục đích của phép phân tích định lượng là: A. Xác định công thức phân tử. B. Xác định công thức cấu tạo. C. Xác định số lượng các nguyên tố. D. Xác định thành phần % khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. Câu 29: Phương trình điện li nào viết đúng? + - + - A. HClO H + ClO B. NaCl  Na + Cl + - - - + C. KOH K + OH D. CH3COO CH3COO + H Câu 30: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. Fe(NO3)3, AlCl3. B. HCl, CaCl2. C. KNO3, H2SO4. D. Ba(NO3)2, HNO3. Câu 31: Cho các chất sau: CaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3, K2CO3, KHCO3, NH4HCO3, Na2CO3. Số chất khi nhiệt phân hoàn toàn tạo thành CO2 là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 32: Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M A. Dung dịch HF 0,1M. B. Dung dịch KOH 0,1M C. Dung dịch HCl 0,1M D. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M Câu 33: Nhóm chất nào sau đây chứa các đồng phân của nhau: (I) CH2 = CH – CH = CH2 (II) (CH3)2C = CH – CH3 (III) CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 (IV) CH2 = CH – CH = CH – CH3 A. II, III B. II, III, IV C. III, IV D. I, II, IV Câu 34: Số liên kết σ và liên kết π trong hợp chất hữu cơ sau lần lượt là: CH2 = C = CH –CH2 – C ≡ C – CH3 A. 13 và 4 B. 14 và 3 C. 14 và 4 D. 12 và 4 Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kim loại K vào H2O thu được 1000 ml dung dịch có pH là A. 13,0. B. 13,5. C. 14,0. D. 12,0. Câu 36: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ: A. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4 B. CO, KCN, NaHCO3, C2H5Cl C. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N Câu 37: Chất nào sau đây là chất điện li? A. CH3CHO B. C6H12O6 (glucozơ) C. Cu D. KCl Câu 38: Chất nào sau đây là axit ? A. CH3COOH B. NaCl C. C2H5OH D. H2O Câu 39: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H 2 là 11,5. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan E, Tính phần trăm về khối lượng của muối chứa K+ trong E? A. 31,08%. B. 44,79%. C. 22,39%. D. 36,04%. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Các dung dịch CH3COOH; HF; H3PO4 và H2O. Tất cả đều là các chất điện li yếu và đều dẫn điện DeThi.edu.vn
  5. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (2) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp với nhau tạo thành đồng thời ba điều kiện: chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí (3) Amoniac được dùng để điều chế hidrazin N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa. (4) Cho các oxit: CuO; Fe2O3; Al2O3; ZnO; MgO có 2 oxit phản ứng với CO ở nhiệt độ cao (5) Trong các hợp chất sau: CH 4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Có 8 chất là chất hữu cơ. Số phát biểu sai là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 HẾT ĐÁP ÁN 1D 2B 3C 4D 5A 6D 7A 8B 9D 10D 11A 12C 13A 14A 15B 16C 17A 18B 19B 20C 21B 22D 23B 24D 25B 26C 27D 28D 29C 30A 31A 32C 33B 34C 35A 36D 37D 38A 39C 40D DeThi.edu.vn
  6. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: HÓA HỌC - Khối:11 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHUẨN Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H:1, O:16, Na:23, N:14, Cu:64, C:12, Mg:24, Cl:35,5, P:31, K:39, S:32, Fe:56, Mg:24, Si:28, Al:27, Ba:137, Br:80, Zn:65, Ca:40. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) - Từ Câu 1 đến Câu 24 Câu 1: Nhóm gồm các chất điện li mạnh: A. Na2SO4, KOH, H2CO3 B. H2S, CaCl2, CaSO4 C. AlCl3, NaOH, H2SO4 D. CH3COOH, BaCl2, K3PO4 Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là sai? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit. B. Một hợp chất vừa có khả năng phân li kiểu axit vừa phân li kiểu bazơ là hiđroxit lưỡng tính. C. Một hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ còn gọi là axit. D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ. Câu 3: Dung dịch HNO3 0.01M có pH là? A. 1 B. 13 C. 12 D. 2 Câu 4: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, đánh giá nào sau đây là đúng? + - + - A. H  > CH3COO . B. H  = [CH3COO ]. + - C. H  = 0,1M D. CH3COO ] = 0,1M + 2+ 2+ - - Câu 5: Một dung dịch có chứa 0,2mol Na ; 0,1mol Mg ; 0,05mol Ca ; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl .Giá trị của x là? A. 0,15mol B. 0,2 mol C. 0,3mol D. 0,35mol - - 2- Câu 6: Cho các ion và các chất sau : HSO4 , Al(OH)3, HCO3 , CO3 . Tổng số chất và ion vừa tác dụng axit HCl vừa tác dụng KOH? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm K2SO4 và KNO3 tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 13,08% vừa đủ thu được kết tủa Y và dung dịch Z có nồng độ là 22,52%. Phần trăm khối lượng K2SO4 trong hỗn hợp X là : A. 16,07% B. 30,10% C. 36,48% D. 63,27% Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là: A. 2s22p4 B. 2s22p3 C. 2s22p2 D. 2s22p5 Câu 9: Khi bị nhiệt phân các muối nitrat nào tạo thành oxít kim loại, NO2 và O2 A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. KNO3, Zn(NO3)2 C. KNO3, Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 Câu 10: Các tính chất hoá học của HNO3là A. Tính axit mạnh, tính khử yếu. B. Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh. C. Tính oxi hóa mạnh, tính bazơ mạnh. D. Tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu. Câu 11: Cho 300 ml dung dịch NH4Cl 1M vào 200 ml dung dịch KOH 1M và đun nóng, thể tích của khí NH3 thoát ra ở đktc là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít Câu 12: Cho 3,9 gam Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thể tích khí NO là sản phẩm khử duy nhất tạo thành ở đktc là A. 0,336 lít B. 0,896 lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít Câu 13: Phản ứng nào nguyên tố photpho đóng vai trò chất oxi hóa: to A. 2P 3Cl2  2PCl3 B. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn to to C. 2P 3Ca  Ca3P2 D. 4P 5O2  2P2O5 Câu 14: Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,02 mol NO và 0,01 mol N2O. a là : A. 27,45 gam B. 32,48 gam C. 35,7 gam D. 36,3 gam Câu 15: Cho các chất : Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeO, FeS tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử xảy ra A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 16: Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 1 lít H2O thì còn dư 1,12lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu và nồng độ của dung dịch axit tạo thành là: A. 18,8 g; 0,1M B. 18,6 g; 0,2 M C. 8,5 g; 0,1M D. 18,8 g; 0,2M Câu 17: Kim cương và than chì là các dạng: A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon Câu 18: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây t0 t0 A. CaO 3C  CaC2 CO B. C 2H2  CH4 t0 t0 C. C CO2  2CO D. 4Al 3C  Al4C3 Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đktc)vào dung dịch có chứa 0,15 mol NaOH. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có Na2CO3 B. Chỉ có NaHCO3 C. Cả Na2CO3 và NaHCO3 D. Không có cả 2 chất NaHCO3 và Na2CO3 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. Phản ứng tổng hợp amoniac từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. C. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết ba. D. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có số oxi hoá +4 Câu 21: Trong phân đạm NH4Cl %N là 23 %. Hàm lượng NH4Cl trong phân bón là : A. 87, 9% B. 85 % C. 80% D. 86% Câu 22: Có 3 dung dịch mất nhãn là: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch riêng biệt trên là: A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Ba(OH)2 . C. Phenolphtalein. D. Quỳ tím. Câu 23: Cho một dung dịch chứa 9,8g H 3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 6g NaOH. Muối tạo thành là: A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 Câu 24: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là : A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2(a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b) PHẦN RIÊNG (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn - Từ Câu 25 đến Câu 30. Câu 25: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá dựa vào phần trăm % của: + A. K B. K C. K2O D. KCl Câu 26: Cho 50 gam NaOH vào dung dịch chứa 50 g axit HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng làm cho quỳ tím A. có màu đỏ. B. có màu xanh. C. có màu tím. D. có màu vàng. Câu 27: Dung dịch KOH có pH =12. Nồng độ mol ∕lít của dung dịch bazơ là A. 0,1 B. 0,02 C. 0,01 D. 0,05 DeThi.edu.vn
  8. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 28: Tính khối lượng Mg cần để tác dụng với HNO3 đặc tạo khí 3,36 lít NO2 là phẩm khử duy nhất tạo thành ở đktc là: A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 2,4 gam D. 3,8 gam Câu 29: Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là: A. 27g B. 28g C. 29g D. 30g Câu 30: dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít B. Theo chương trình Nâng cao - Từ Câu 31 đến Câu 36 Câu 31: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá dựa vào phần trăm % của: 3- A. P B. PO4 C. P2O5 D. H3PO4 Câu 32: Nhận định nào sau đây sai: A. Dung dịch HF ăn mòn thủy tinh B. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 C. Cacbon monooxit và silicđioxit là oxit axit D. P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ o Câu 33: Cho 32 gam CuO nung nóng tác dụng với 2,24 lít khí NH3 (ở 0 C, 2atm). Phản ứng xảy ra đến hoàn toàn thu được V lít khí X tạo ra ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít -10 Câu 34: Biết hằng số điện li KHCN là 7.10 , tính độ điện li của axit HCN trong dung dịch 0,05M ? A. 0,054% B. 0,028% C. 0,09% D. 0,012% Câu 35: Cho khí CO khử hoàn toàn hổn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc).Thể tích khí CO(đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 36: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 65,34 gam; 2,7M. B. 65,34 gam; 3,2M. C. 48,6 gam; 2,7M. D. 48,6 gam; 3,2M. Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 C 19 C 2 A 20 D 3 D 21 A 4 B 22 B 5 D 23 C 6 B 24 A 7 C 25 C 8 B 26 A 9 D 27 C 10 B 28 A 11 C 29 C 12 B 30 A 13 C 31 C DeThi.edu.vn
  9. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 14 B 32 C 15 A 33 A 16 D 34 D 17 C 35 D 18 C 36 D Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Phần trắc nghiệm Câu 1: Chất nào sau đây khi tan trong nước không phân li ra ion? A. HCl B. NaOH C. NaCl D. C2H5OH (rượu) Câu 2: Chất điện li mạnh có độ điện li (a) A. a = 0 B. a = 1 C. 0 1 Câu 3: Dung dịch X có [H+] = 5.10-4 M. Dung dịch X có môi trường A. axit B. bazơ C. trung tính D. lưỡng tính Câu 4: Khí N2 tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử N2 không phân cực C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA. D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng liên kết lớn. 3- Câu 5: Để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HNO3 D. dung dịch Br2 Câu 6: Thành phần hóa học chính của phân lân supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 7: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. Ca(NO3)2 D. (NH2)2CO Câu 8: Khi cho 2 mol NaOH tác dụng hoàn toàn với 1 mol H3PO4 thì thu được muối là A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. Na2H2PO4 Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ? A. NH4Cl B. NaOH C. NaCl D. Na2CO3 DeThi.edu.vn
  10. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. AgNO2, O2 D. Ag, Ag2O, NO2 Phần tự luận Câu 1: (2 điểm) Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,02M với 500 ml dung dịch NaOH 0,04M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X Câu 2: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Cu) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X? Câu 3: (1 điểm) Phản ứng của thuốc nổ đen 2KNO3 + 3C + S 3CO2 + N2 + K2S ; DH < 0 Tính phần trăm theo khối lượng các chất trong thuốc nổ đen, biết rằng thuốc nổ đen được trộn theo đúng tỉ lệ phản ứng. Khi đốt 1 kg thuốc nổ đen có thể tạo thành khối khí có thể tích bao nhiêu (ở 273ºC và 1 atm). Biết: Fe = 56, Cu = 64, C = 12, O = 16, N = 14 Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A D A B D B A A Phần tự luận Câu 1: (2 điểm) - Viết ptpư: (0,5 điểm) NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O - Tính [OH-] = 0,01 M (0,5 điểm) nNaOH = 0,5.0,04 = 0,02 mol nHNO3 = 0,5. 0,02 = 0,01 mol Theo pt ⇒ nNaOH pư = nHNO3 = 0,01 mol ⇒ nNaOH dư = 0,02 – 0,01 = 0,01 mol DeThi.edu.vn
  11. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - CM NaOH(dư) = = 0,01 M ⇒ [OH ] = 0,01 M - Tính [H+] = 10-12 M (0,5 điểm) [OH-]. [H+] = 10-14 ⇒ [H+] = 10-12 M ⇒ pH = 12 (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) - Viết đúng ptpư: 0,5đ x 2 = (1,0 điểm) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 +NO + 2H2O 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O nNO = 0,04 mol Gọi nFe = x mol, nCu = y mol Ta có hệ pt: Giải hệ ta được: x = 0,02 mol ; y = 0,03 mol ⇒ mFe = 0,02 .56 = 1,12 (g), mCu = 0,03 . 64 = 1,92 (g) (1,0 điểm) Câu 3: (1 điểm) - M thuốc nổ = 2.101 + 3.12 + 32 = 270 (0,5 điểm) - mKNO3 có trong 1kg thuốc nổ đen là: 1000 . 75% = 750g nKNO3 = 750/101 ≈ 7,42 mol Theo phản ứng tổng số mol khí thu được là: nCO2 + nNO = 14,84 mol Áp dụng CT: PV = nRT (0,5 điểm) DeThi.edu.vn
  12. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Phần trắc nghiệm Câu 1: Trong phòng thí nghiệm điều chế NH3 bằng cách: A. Nhiệt phân muối NH4Cl B. Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng C. Đun muối NH4Cl với dung dịch Ca(OH)2 D. Cho nito tác dụng với hidro Câu 2: Chất nào sau đây là tác nhân chính gây hiệu ứng nhà kính? A. CO B. CO2 C. N2 D. NH3 Câu 3: Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau: a. HCl b. HClO c. KOH d. Mg(OH)2 e. CH3COOH g. Mg(NO3)2 A. a, b, c, e, g B. a, c, d, e. C. b, e, g. D. a, c, g Câu 4: Dãy chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là: A. Fe, Pt, BaSO4, Fe3O4 B. Zn, CuO, Au, CaCO3 C. Mg, Fe(OH)2, S, BaCO3 D. NaCl, Au, C, FeO Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng thu được các chất có nồng độ là (thể tích dung dịch coi như không đổi): A. Na2CO3 0,2M B. Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,6 M C. Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M D. NaHCO3 0,6M Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,3M với 200ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là: A. 1. B. 2. C. 11. D. 12 Phần tự luận DeThi.edu.vn
  13. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) + 1 a) Mg + HNO3 loãng → N 0 b) FeS + HNO3 loãng → N c) Al(NO3)3 + NH3 + H2O → d) BaCO3 + HCl → Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng c, d Câu 2: (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau (Viết các PTHH xảy ra nếu có): Na2CO3, K3PO4, NaNO3, NH4Cl. Câu 3: (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Mg vào dung dịch HNO3 (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. (1,5 điểm) b) Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Tính khối lượng chất rắn Z. (Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%) (1,0 điểm) c) Cho 40,8 gam hỗn hợp A gồm Cu, Fe 3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (đktc), dung dịch B và 1,6 gam kim loại. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5 điểm) (Cho Al = 27, Mg = 24, N = 14, O = 16, H = 1, Cu = 64, Fe = 56) Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 C B D C B A Phần tự luận Câu 1: (2,5 điểm) Mỗi pt đúng được 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  14. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (viết đúng sản phẩm không cân bằng được 0,25 điểm) a. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O b. 10FeS + 48HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 10H2SO4 + 9N2 + 14H2O c. Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4NO3 3+ + Al + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4 d. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O + 2+ BaCO3 + 2H → Ba + CO2 + H2O Câu 2: (1,5 điểm) * Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử vào các ống nghiệm riêng biệt có đánh số thứ tự 1 - 4 tương ứng. (0,25 điểm). * Trình bày được cách nhận biết các chất: 0,5 điểm NH4Cl Na2CO3 NaNO3 K3PO4 HCl ↑ Ba(OH)2 ↑ (mùi khai) X Còn lại ↓ Trắng * Viết đúng pthh được 0,75 điểm 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O 3Ba(OH)2 + 2K3PO4 → Ba3(PO4)2 + 6KOH Câu 3: (3,0 điểm) nNO = 7,84/22,4 = 0,35 mol Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Mg ⇒ nNO = x + 2/3y = 0,35 ⇒ x = 0,15 mol DeThi.edu.vn
  15. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn mhh = 27x + 24y = 11,25 ⇒ y = 0,3 mol mAl = 0,15.27 = 4,05g; mMg = 0,3.24 = 7,2g; ⇒ % Al = 36%; % Mg = 64% mrắn = 0,075.102 + 0,3.40 = 19,65 gam c. Do kim loại dư nên tạo muối Fe2+ và Cu2+. Gọi x, y là số mol của Cu và Fe3O4 Ta có: 64x + 232y = 40,8 – 1,6 (1) và 2x – 2y = 0,1.3 (2) Giải hệ (1) và (2) x = 0,25; y = 0,1 ⇒ mmuối = 0,25.188 + 0,1.180.3 = 101g DeThi.edu.vn
  16. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau: 1. Na3PO4 + AgNO3 2. K2CO3 + HCl 3. MgCl2 + Ca(OH)2 4. CuSO4 + BaCl2 Câu 2: (2 điểm) Hòa tan 0,62 gam Na2O vào nước dư thu được 2 lít dung dịch A. Tính giá trị pH của dung dịch A. Câu 3: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, K3PO4, NaCl, AgNO3. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra nếu có. Câu 4: (3 điểm) Cho 11,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu hòa tan vừa đủ trong 400 ml dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí NO2 (đktc). Hãy tính: 1. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 2. Khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 5: (1 điểm) Hợp chất hữu cơ X (chứa 3 nguyên tố C, H, O) có phần trăm khối lượng C, H và O lần lượt bằng 64,86%, 13,51% và 21,63%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 74,0 g/mol. Hãy lập công thức phân tử của X. (Cho biết: Na = 23, Al = 27, Cu = 64, H = 1, N = 14, O = 16, C = 12) Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Câu 1: (2 điểm) a. Na3PO4 + AgNO3 + Phương trình phân tử: Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3 + Phương trình ion rút gọn: 3- + PO4 + 3Ag → Ag3PO4 b. K2CO3 + HCl + Phương trình phân tử: DeThi.edu.vn
  17. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O + Phương trình ion rút gọn: 2- - CO3 + 2OH → CO2 + H2O c. MgCl2 + Ca(OH)2 + Phương trình phân tử: MgCl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + Mg(OH)2 + Phương trình ion rút gọn: 2+ – Mg + 2OH → Mg(OH)2 d. CuSO4 + BaCl2 + Phương trình phân tử: CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 + Phương trình ion rút gọn: 2- 2+ SO4 + Ba → BaSO4 Câu 2: (2 điểm) Số mol Na2O: n = 0,01 mol Nồng độ mol NaOH: CM = 0,01 M [OH–] = 0,01 M Ta có: [OH-].[OH–] = 10-14 [OH-] = 10-12 (M) Giá trị pH của dung dịch A: pH = -lg[OH-] = -lg10-12 = 12 Câu 3: (2 điểm) Lấy 4 mẫu thử: NH4Cl, K3PO4, NaCl, AgNO3 – Cho dung dịch AgNO3 vào 4 mẫu thử: DeThi.edu.vn
  18. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + Mẫu xuất hiện kết tủa vàng là: K3PO4 Phương trình phản ứng : K3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3KNO3 + Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là : NH4Cl, NaCl (*) Phương trình phản ứng : NH4Cl + AgNO3 → AgCl + NH4NO3 ; NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 + Mẫu không hiện tượng là : AgNO3 – Cho tiếp dung dịch KOH vào (*), đun nhẹ + Mẫu xuất hiện khí mùi khai là : NH4Cl Phương trình phản ứng: NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O + Mẫu không hiện tượng là: NaCl Câu 4: (3 điểm) nNO2 = 0,8 mol – Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Cu trong hỗn hợp ban đầu Theo đề bài ta có hệ pt: Giải hệ ta được: x = 0,2 ; y = 0,1 a. Phần trăm khối lượng Al: %Al = = 45,76% Phần trăm khối lượng Cu: %Cu = 100% – 45,76% = 54,24% DeThi.edu.vn
  19. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. mmuối = 0,2 . 213 + 0,1 . 188 = 61,4 (g) Câu 5: (1 điểm) Đặt công thức phân tử của X là: CxHyOz Lập tỉ lệ: x : y : z = = 5,4 : 13,52 : 1,35 = 4 : 10 : 1 ⇒ Chọn x = 4 ; y = 10 ; z = 1 CTPT X: (C4H10O)n Theo bài: MX = 74 ⇒ 74.n = 74 ⇒ n = 1 ⇒ CTPT: C4H10O DeThi.edu.vn
  20. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; Ba=137; Câu 1: Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2 mol/l. Giá trị của V là A. 40. B. 20. C. 10. D. 30. Câu 2: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ X như hình vẽ. Hãy cho biết hiện tượng dung dịch nước vôi trong bị vẩn đục, chứng tỏ hợp chất hữu cơ X có chứa nguyên tố nào? A. C và H. B. C và N. C. C. D. H. Câu 3: X là một hợp chất của sắt, khi hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc nóng dư, thấy thoát khí NO2. Vậy X là A. Fe(NO3)3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được V ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 448. B. 112. C. 560. D. 224. Câu 5: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. KCN. B. Al4 C3. C. CaCO3. D. CH3COOH. DeThi.edu.vn
  21. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng O 2thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua các bình (1) và bình (2) được bố trí như hình vẽ. Biết các quá trình đều xảy ra hoàn toàn.Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về thí nghiệm và hợp chất hữu cơ E? A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí N2. B. Khối lượng bình (1) tăng lên chính là khối lượng H2O. C. Khối lượng bình (2) tăng lên chính là khối lượng khí CO2. D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, O, N. Câu 7: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H 2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08. Câu 8: Cho vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. Màu hồng. D. Màu cam. 2+ 3+ - 2- Câu 9: Một dung dịch X chứa 0,1mol Fe , 0,2 mol Al ,0,2 mol Cl và y mol SO4 . Giá trị của y là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,60. Câu 10: Urê là một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất trồng trọt. Công thức của urê là A. NH4NO3. B. NaNO3. C. (NH2)2CO. D. NH4H2PO4. Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân muối KNO3. (2) Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch NH4Cl. DeThi.edu.vn
  22. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư. (4) Hòa tan Si trong dung dịch KOH (5) Hòa tan SiO2 trong dung dịch HF Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 12: Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây? A. MgO. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. BaO. Câu 13: Kim loại Cu tan trong dung dịch axit HNO3 nhận thấy thoát ra khí X có màu nâu đỏ, là sản phẩm khử duy nhất. Vậy X là A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O. 2- Câu 14: Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng chứa 0,6 mol SO4 thì dung dịch đó có chứa 3+ A. 0,6 mol Al . B. 0,3 mol Al2(SO4)3 C. 0,2 mol Al2(SO4)3 D. 1,8 mol Al2(SO4)3. Câu 15: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. Than hoạt tính. B. Muối ăn. C. Đá vôi. D. Thạch cao. 2+ 2+ - - Câu 16: Dung dịch Y chứa Ca 0,05 mol ; Mg 0,15 mol; Br 0,2 mol; HCO3 y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là A. 26,7 gam. B. 24,9 gam. C. 27,6 gam. D. 18,7 gam. Câu 17: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của a là A. 0,14. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,03. Câu 18: Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 sẽ tạo thành kết tủa có màu A. Trắng. B. Vàng. C. Xanh. D. Nâu đỏ. Câu 19: Phân tích 0,58 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất X là A. 0,08 gam. B. 0,16 gam. C. 0,09 gam. D. 0,14 gam. DeThi.edu.vn
  23. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3 thu được 10,6 gam Na2CO3. Giá trị của m là A. 25,2. B. 16,8. C. 23,2. D. 8,40. Câu 21: Hấp thụ hết V lít khí CO2 đo ở đktc bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 22: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2 và NH4Cl. B. Na2CO3 và CaCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. KOH và H2SO4. Câu 23: Axetilen là một hiđrocacbon có công thức: CH≡CH. Số liên kết π trong một phân tử axetilen là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 24: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất khí X là A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2. Câu 25: Phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là A. Nitơ. B. Cacbon. C. Photpho. D. Kali. Câu 26: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh? A. NaCl. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. H3PO4. Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 4,5 gam H2O ; 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là A. 49,94%. B. 42,66%. C. 48,96% D. 59,46%. Câu 28: Hiện tượng các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm CH2, công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau, được gọi là A. Đồng phân. B. Đồng vị. C. Đồng khối. D. Đồng đẳng. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 2,4gam Mg bằng dung dịch HNO3,thu được V lít khí NO2(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 30: Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 nung nóng. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 40%. B. 80%. C. 60%. D. 20%. Câu 31: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaH2PO4. B. MgSO4 C. Na2CO3. D. NH4Cl. Câu 32: Cho 10 ml dung dịch KOH 1,5M vào 20ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X? A. K3PO4 và KOH. B. KH2PO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. KH2PO4 và H3PO4. Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3? A. KNO3. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl. Câu 34: Nung 7,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 5,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 35: Đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất (P) trong bình chứa khí oxi dư thu được một oxit X. Công thức của X là A. PO2. B. P2O7. C. P2O5. D. P2O3. Câu 36: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. KOH. B. Mg(OH)2.C. AlCl3. D. Zn(OH)2. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m gần nhất với A. 6,0. B. 9,0. C. 7,8. D. 5,0. Câu 38: Nung nóng muối rắn X. Khí sinh ra làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là A. NH4NO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. KNO3. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 39: Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và HNO 3 đặc nóng, sinh ra khí NO2 là chất độc hại. Muốn khử độc khí NO2, cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất? A. Ancoletylic. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Xút. Câu 40: Axit photphoric là chất được sử dụng trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mònkim loại sản xuất thuốc trừ sâu, điều chế phân lân như là superphotphat đơn và phân supephotphat kép. Công thức của axit photphoric là A. PH3. B. H3PO2. C. H3PO3. D. H3PO4. Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Câu 1. C Câu 2. C Nước vôi trong vẩn đục chứng tỏ tạo thành kết tủa CaCO 3, xác nhận có C trong hợp chất hữu cơ. Câu 3. D Cho X vào HNO3 đặc, nóng tạo ra sản phẩm khử là NO2 chứng tỏ trong X nguyên tố Fe chưa đạt số oxi hóa cao nhất của Fe. Vậy X là Fe3O4 thỏa mãn. Câu 4. A Áp dụng định luật bảo toàn electron có: 3.nFe = 3.nNO Câu 5. D Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua ) DeThi.edu.vn
  26. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vậy CH3COOH là hợp chất hữu cơ. Câu 6. D Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ E bằng O2 thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2 chứng tỏ trong hợp chất hữu cơ E có C, H, N và có thể có O. Câu 7. C → nC phản ứng = nY – nX = 1,8a – a = 0,8a (mol). Theo bài ra có khối lượng chất rắn giảm chính bằng khối lượng O bị lấy ra khỏi oxit. Bảo toàn electron: 4.nC phản ứng = 2.nCO + 2.nH2 → 4.0,8a = 2.0,08 → a = 0,05. Câu 8. B Dung dịch NH3 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 9. B Bảo toàn điện tích: Câu 10. C Công thức của urê là (NH2)2CO. Câu 11. A DeThi.edu.vn
  27. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. B Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Câu 13. B NO2 có màu nâu đỏ. Câu 14. C Câu 15. A Loại than có khả năng hấp phụ mạnh gọi là than hoạt tính.Than hoạt tính được dùng để sản xuất một số loại khẩu trang y tế. Câu 16. C Bảo toàn điện tích: Đun nóng dung dịch Y: Muối khan trong Y là: DeThi.edu.vn
  28. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 17. D Số mol P2O5 = 0,015 mol. Bảo toàn P có nP = 0,015.2 + 0,02 = 0,05 mol. - Nếu sản phẩm là Na3PO4 (0,05 mol) → mct = 0,05.164 = 8,2 gam. - Nếu sản phẩm là Na2HPO4 (0,05 mol) → mct = 0,05.142 = 7,1 gam. - Nếu sản phẩm là NaH2PO4 (0,05 mol) → mct = 0,05.120 = 6 gam. Theo bài ra 6 (g) < mct = 6,88 (g) < 7,1(g). Vậy hai chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là: Na2HPO4 (x mol) và NaH2PO4 (y mol) mct = 6,88 → 142x + 120y = 6,88 (1) Bảo toàn P có: x + y = 0,05 (2) Từ (1) và (2) có x = 0,04 và y = 0,01. Bảo toàn Na có: a + 0,02.3 = 2x + y → a = 2.0,04 + 0,01 – 0,06 = 0,03 (mol). Câu 18. C 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ xanh + 2NaCl. Câu 19. B %O = 100 - %C - %H = 100 – 62,06 – 10,34 = 27,6 (%) Khối lượng oxi trong hợp chất là: mO = 0,58.27,6% = 0,16008 (gam). Câu 20. B Câu 21. A DeThi.edu.vn
  29. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 22. A Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O. Câu 23. A Phân tử axetilen có 1 liên kết ba. Liên kết ba gồm 2 liên kết π và 1 liên kết . Câu 24. B CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Câu 25. C Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat. Câu 26. A NaCl là muối tan nên là chất điện li mạnh. Câu 27. B Câu 28. D Những chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm CH 2, công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng đẳng. Câu 29. D Bảo toàn electron có: 2.nMg = nNO2 → nNO2 = 2.0,1 = 0,2 (mol). V = 0,2.22,4 = 4,48 lít. Câu 30. A DeThi.edu.vn
  30. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho CO phản ứng với hỗn hợp X chỉ có CuO phản ứng. Câu 31. A Muối axit là NaH2PO4 do gốc axit còn chứa H có tính axit. Câu 32. C Vậy sau phản ứng thu được hai muối: KH2PO4 và K2HPO4. Câu 33. B CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 34. B Bảo toàn khối lượng có mcr bđ = mcr sau + mx → 7,58 = 5,96 + 92x + 16x → x = 0,015 (mol) Hấp thụ X vào nước: Câu 35. C 4P + 5O2 dư → 2P2O5. Câu 36. D Zn(OH)2 có tính lưỡng tính. Câu 37. A DeThi.edu.vn
  31. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Quy đổi hỗn hợp X thành: Ba (x mol); K (y mol); Al (z mol) và O (t mol) → mO = 16t = (137x + 39y + 27z + 16t).10% → 13,7x + 3,9y + 2,7z - 14,4t = 0 (1). Bảo toàn electron có: 2x + y + 3z = 2t + 0,056.2 → 2x + y + 3z – 2t = 0,112 (2) Theo bài ra kết tủa gồm BaSO4: x mol và Al(OH)3 mol Dung dịch X gồm: Từ (1); (2); (3) và (4) có x ≈ 0,012; y ≈ 0,076; z ≈ 0,03; t ≈ 0,036. Vậy m = 0,012. 137 + 0,076.39 + 0,03.27 + 0,038.16 ≈ 6 (gam). Câu 38. D Câu 39. D 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O Câu 40. D Axit photphoric: H3PO4. ___ ___ DeThi.edu.vn
  32. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137. Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thì tạo ra khí B có màu nâu đỏ. Khí A và B lần lượt là? A. NO2 và NO. B. NO và N2O. C. N2 và NO. D. NO và NO2. Câu 2: Hiđrocacbon nào sau đây có tỉ khối so với H2 bằng 15 ? A. C2H4. B. C2H6. C. HCHO. D. C2H2. 3- Câu 3: Để nhận biết ion PO4 ta dùng thuốc thử nào sau đây ? A. NaCl. B. AgNO3. C. K3PO4. D. NaOH. Câu 4: Cấu hình electron của N ( Z = 7 ) là ? A. 1s22s22p3.B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p6. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm ? A. Ag, NO, O2. B. Ag, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2. Câu 6 : Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V(l) NO ở (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V ? A. 0,448. B. 0,896. C. 1,792. D. 1,344. Câu 7: Theo thuyết arenius có bao nhiêu chất sau đây là bazơ : NaOH, KOH, HCl, HClO4, Al(OH)3? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8 : Cho 200ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch sau phản ứng có pH là ? A. 12. B. 2. C. 13. D. 1. Câu 9: Oxit nào sau đây không tạo muối ? DeThi.edu.vn
  33. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. NO2. B. CO2. D. P2O5. D. CO. Câu 10: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO khi đun nóng ? A. CuO. B. MgO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 11: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta ứng dụng phản ứng nào sau đây ? A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2. D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. Câu 12: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn ? A. C2H6. B. C2H4. C. C3H6. D. C4H6. Câu 13: Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa cao nhất? A. Al4 C3. B. CH4. C. CO2. D. CO. Câu 14: Cho các phát biểu sau: 1/ Hằng số K = 10-14 là hằng số phân ly của nước ở 25°C. 2/ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi sản phẩm có đủ các điều kiện: có chất kết tủa, chất khí, chất điện ly yếu. 3/ Dung dịch NaCl có pH = 7. 4/ (NH4)2CO3 dùng làm thuốc đau dạ dày 5/ Ure có công thức (NH2)2CO. Số phát biểu đúng là? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15 : Để khử hoàn toàn 26g hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là bao nhiêu ? A. 22. B. 24. C. 26. D. 28. Câu 16 : Sục 2,24(l) CO2 ở đktc vào 150ml NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là bao nhiêu gam ? A. 4,2. B. 5,3. C. 9,5. D. 8,2. Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g Cu(NO3)2 thu được 12,32g chất rắn. Xác định hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là ? DeThi.edu.vn
  34. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 18: Dung dịch NH3 trong phenol phtalein có màu ? A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Không màu. Câu 19 : Na2CO3 có tên gọi thông dụng là ? A. Nabica. B. Sođa. C. Photgen. D. Cacbonat. Câu 20 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có ? A. H. B. C. C. C,H,O. D. C,H,O,N. Phần II: Tự luận Câu 1. Cho 12,27 gam Cu và Al tác dụng hoàn toàn dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 16,8 lít khí NO2 ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất. a. Viết phản ứng xảy ra. b. Xác định % khối lượng kim loại trong hỗn hợp. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 8,96 (l) CO2 (đktc) và 7,2 (g) H2O. a. Xác định công thức đơn giản của X. b. Tìm CTPT của X nếu biết MX = 88 ( g/mol). Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. D A là khí không màu hóa nâu ngoài không khí → A là NO. B là khí có màu nâu đỏ → B là NO2. Câu 2. B Hợp chất là hiđrocacbon → loại C. Theo bài ra: M = 15.2 = 30. Vậy hợp chất cần chọn là C2H6 (thỏa mãn là hiđrocacbon, M = 30). Câu 3. B DeThi.edu.vn
  35. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + 3- 3Ag + PO4 → Ag3PO4 (↓ vàng). Câu 4. A N (z = 7): 1s22s22p3. Câu 5. B Câu 6. B - + Theo PTHH có NO3 dư, Cu và H hết. Câu 7. B Theo thuyết arenius: NaOH; KOH là bazơ; HCl; HClO 4 là axit; Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính. Câu 8. C Câu 9. D CO là oxit trung tính hay oxit không tạo muối. Câu 10. B CO chỉ khử được oxit của những kin loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại → MgO không bị khử bới CO khi đun nóng. Câu 11. D Để khắc chữ lên thủy tinh ứng dụng phản ứng: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. DeThi.edu.vn
  36. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. A Câu 13. C Trong CO2, nguyên tố C có số oxi hóa cao nhất (+4). Câu 14. B 1/ đúng. 2/ chưa đúng: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion có thể kết hợp với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: chất kết tủa, chất điện ly yếu, chất khí. 3/ đúng. 4/ chưa đúng: NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. 5/ đúng. Câu 15. A Hỗn hợp oxit + CO → hỗn hợp chất rắn + CO2. Bảo toàn C có nCO2 = nCO = 0,25 mol. Bảo toàn khối lượng có: mhh ban đầu + mCO = mcr sau + mCO2 → mcr sau = 26 + 0,25.28 – 0,25.44 = 22 gam. Câu 16. C Vậy sau phản ứng thu được 2 muối: NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) Bảo toàn Na có: x + 2y = 0,15 (1) Bảo toàn C có: x + y = 0,1 (2) Từ (1) và (2) có x = y = 0,05. Khối lượng muối có trong Y là m = 0,05 (84 + 106) = 9,5 gam. DeThi.edu.vn
  37. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 17. C Bảo toàn khối lượng có: Câu 18. A Dung dịch NH3 trong phenol phtalein có màu hồng do dung dịch NH3 có tính bazơ. Câu 19. B Na2CO3 có tên thông dụng là sođa. Câu 20. B Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon (C). Phần II: Tự luận Câu 1. DeThi.edu.vn
  38. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. a/ Đốt cháy X thu được CO2 và H2O → X chứa C, H và có thể có O. Đặt công thức tổng quát của X là CxHyOz Có x : y : z = nC(X) : nH(X) : nO(X) = 0,4 : 0,8 : 0,2 = 2 : 4 : 1 Vậy công thức đơn giản nhất của X là C2H4O b/ Công thức phân tử của X có dạng: (C2H4O)n Có MX = 88 → 44n = 88 → n = 2. Công thức phân tử của X là: C4H8O2. DeThi.edu.vn
  39. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137. Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Trộn lẫn 300ml dung dịch NaOH 0,001M vào 300ml dung dịch HCl 0,003M thu được dung dịch X có giá trị pH là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Hiện tượng quan sát được khi cho lượng dư CO2 vào dung dịch nước vôi trong là ? A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần. B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan. C. Không có hiện tượng gì. D. Có bọt khí bay ra. Câu 3: Chất nào sau đây không thể phản ứng với NH3 ? A. CuO. B. HCl. C. NaOH. D. Cl2. 2+ + 2- - Câu 4: Trong dung dịch X có chứa : 0,15 mol Ca , 0,3 mol Na , x mol SO4 và y mol NO3 . Cô cạn dung dịch thu được 45,9 gam chất rắn. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,2 và 0,1. B. 0,1 và 0,2. C. 0,15 và 0,3. D. 0,2 và 0,4. Câu 5: Cho khí CO dư qua hỗn hợp FeO, CuO, MgO, Al 2O3 . Sau phản ứng chất rắn thu được chứa ? A. Fe, Cu, MgO, Al2O3. B. FeO, CuO, Mg, Al2O3. C. Fe, Cu, Mg, Al. D. FeO, CuO, MgO, Al. Câu 6: Cho các chất sau đây: HCl, NaOH, NaCl, C2H5OH, H3PO4, C6H6, H2O. Số chất điện ly mạnh là ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: HNO3 có thể oxi hóa được chất nào sau đây ? A. CuO. B. FeO. C. NaOH. D. CaCO3. Câu 8: Xét phương trình: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình thu gọn là + - + + A. Na + Cl → NaCl. B. H + NaOH → Na + H2O. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + - + + C. H + OH → H2O. D. HCl + Na → NaCl + H . Câu 9: Khi nhiệt phân muối rắn nào sau đây sinh ra oxit kim loại ? A. Hg(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 10 : Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa là – 4 ? A. CO. B. CO2. C. CH4. D. Na2CO3. Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 8,96(l) CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được a(g) kết tủa. Giá trị của a là A. 98,5. B. 49,25. C. 39,4. D. 78,8. Câu 12 : Phân ure có công thức hóa học là ? A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. KNO3. Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn m(g) muối Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 1,08(g). Giá trị của m là A. 1,88. B. 1,89. C. 1,80. D. 1,08. Câu 14: “Nước đá khô” là A. CO rắn. B. CO2 rắn. C. N2 rắn. D. NH4Cl. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Photpho trắng tan trong nước không độc. B. Photpho trắng được bao quản bằng cách ngâm trong nước. C. Photpho trắng hoạt động hóa học kém hơn phopho đỏ. D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Câu 16: Chất nào sau đây có thể hòa tan CaCO3 ? A. khí CO2 khô. B. HCl. C. NaOH. D. K2CO3. Câu 17: Khí nào sau đây được sinh ra khi có sấm chớp ? A. NO. B. CO2. C. N2. D. N2O. Câu 18: Cho luồng khí CO dư qua 9,1g hỗn hợp CuO, MgO đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp là DeThi.edu.vn
  41. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 0,8g. B. 2g. C. 4g. D. 1,6g. Câu 19: Hai chất CH3COOH và CH2=CH-COOH giống nhau về ? A. Công thức phân tử. B. Công thức cấu tạo. C. Loại nhóm chức. D. Loại liên kết hóa học . Câu 20: Cho các phát biểu sau đây: 1- Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. 2- CuSO4 khan dùng để phát hiện nước lẫn trong hợp chất hữu cơ. 3- Hợp chất hữu cơ được chia làm 3 loại cơ bản : hiđrocabon, dẫn xuất hiđrocacbon, hợp chất có oxi. 4- Các chất hữu cơ thường kém bền nhiệt, dễ cháy. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Phần II: Tự luận Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12,84g hỗn hợp Al, Cu vào lượng dư dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được 4,928 (lít) NO là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,15g chất hữu cơ X thu được 2,25g H2O; 6,72(l) CO2 và 0,56(l) N2 (đktc). Tính % khối lượng các chất trong X. Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: C Câu 2. A DeThi.edu.vn
  42. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 (↓ trắng) + H2O CO2 dư + H2O + CaCO3 (↓ trắng) → Ca(HCO3)2 dd Câu 3. C NH3 không thể phản ứng với NaOH. Câu 4. C Bảo toàn điện tích: Bảo toàn khối lượng: mmuối = ∑mion ↔ 96x + 62y = 45,9 – 0,15.40 – 0,3.23 = 33 (2) Từ (1) và (2) có: x = 0,15 và y = 0,3. Câu 5. A CO chỉ khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Vậy chất rắn thu được sau phản ứng là: Fe, Cu, MgO, Al2O3. Câu 6. B Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối. → Các chất điện li mạnh là: HCl, NaOH, NaCl. Câu 7. B Trong FeO, nguyên tố Fe chưa đạt số oxi hóa cao nhất nên FeO bị oxi hóa bởi HNO3. Câu 8. C + - Phương trình ion rút gọn là: H + OH → H2O. Câu 9. B Muối nitrat của Mg, Zn, Fe, Pb, Cu bị phân hủy tạo ra oxit kim loại tương ứng, NO 2 và O2. Câu 10. C DeThi.edu.vn
  43. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11. D Ta có: nên sau phản ứng thu được muối trung hòa, hai chất tham gia phản ứng hết. a = 0,4.197 = 78,8 gam. Câu 12. B Ure: (NH2)2CO. Câu 13. A Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng khí → 92x + 16x = 1,08 → x = 0,01 (mol) m = 0,01.188 = 1,88 gam. Câu 14. B Nước đá khô là CO2 rắn. Câu 15. B A sai vì photpho trắng không tan trong nước, rất độc. C sai vì photpho đỏ kém hoạt động hóa học hơn photpho trắng. D sai vì photpho đỏ không phát quang trong bóng tối. Câu 16. B CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 17. A Câu 18. C DeThi.edu.vn
  44. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho CO qua hỗn hợp CuO và MgO chỉ có CuO phản ứng: Khối lượng chất giảm chính là khối lượng O trong CuO. Câu 19. C Hai chất đều có nhóm chức – COOH. Câu 20. A Phát biểu 3 sai vì hợp chất hữu cơ được chia thành 2 loại cơ bản là hiđrocabon và dẫn xuất hiđrocacbon. Phần II: Tự luận Câu 1. Gọi số mol Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là x và y (mol) mKL = 12,84 gam → 27x + 64y = 12,84 (1) PTHH: Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được H2O, CO2 và N2 nên X chứa C, H, N và có thể có O. DeThi.edu.vn
  45. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  46. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh trong dung môi nước? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HClO. D. NaCl. Câu 2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu bay ra. B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2 muối X, Y vào nước thu được dung dịch chứa 0,15 mol Al 3+; + 2- - 0,1 mol K ; 0,05 mol SO4 ; 0,45 mol Br . Hai muối X, Y đó là A. Al2(SO4)3 và KBr. B. AlBr3 và K2SO4. C. Al2(SO4)3 và AlBr3. D. Al2(SO4)3 và NaBr. Câu 4: Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO2 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Nhỏ HCl vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). DeThi.edu.vn
  47. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (i) Cho Na2SO3 vào dd H2SO4 (dư), đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. Câu 6: Thêm 180 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 9,36 gam chất kết tủa. Thêm tiếp 140 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 12,48 gam chất kết tủa.Giá trị của x là A. 1,6M. B. 1,0M. C. 0,8M. D. 2,0M. Câu 7: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 12,00 gam NaH2PO4 và 14,20 gam Na2HPO4. B. 16,40 gam Na3PO4. C. 14,20 gam Na2HPO4 và 16,40 gam Na3PO4. D. 14,20 gam Na2HPO4. Câu 8: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 40ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm: A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.D. CaCO 3 và Ca(HCO3)2. Câu 9: Một hỗn hợp X gồm Fe 2O3, FeO và Al2O3 có khối lượng là 9,02 gam, trong đó Al2O3 chiếm 5,1 gam. Cho X phản ứng với lượng dư CO,đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, ta được chất rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO và CO 2. Cho hỗn hợp khí này qua nước vôi trong thu được 5 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại đem đun nóng thu thêm được 1 gam kết tủa nữa. Phần trăm khối lượng của oxit sắt có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với A. 8,00 %. B. 35,50 %. C. 17,70 %. D. 16,00 %. Câu 10: Cho 4,86 gam kim loại X tác dụng hoàn toàn với HNO3, thu được 4,032 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 11: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu xanh. B. không đổi màu. C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ. DeThi.edu.vn
  48. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12: Dãy muối nitrat khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí NO2 và O2 là A. NaNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, AgNO3. C. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2. D. KNO3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 13: Công thức hoá học của supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 14: Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2. B. SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2. C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si. D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. Câu 15: Dãy các kim loại được điều chế khi dùng CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao là A. Fe, Zn, Cu. B. Fe, Al, Cu. C. Cu, Ca, Fe. D. Mg, Zn, Fe. Câu 16: Cho các chất: FeCO3, Fe3O4, MgO, FeO, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO. Số chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 17: Cho dãy chuyển hóa sau: Chất A và B lần lượt là A. NO và N2O5. B. N2 và N2O5. C. NO và NO2. D. N2 và NO. Câu 18: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ? DeThi.edu.vn
  49. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 5,04 lít O 2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Dung dịch còn lại có khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 là 4,8 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 nhỏ hơn 40. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2. B. C3H8O. C. C4H8O. D. C3H8O2. Câu 20: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)20,3M và H2SO40,25M. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là A. 10,48 và 2,24. B. 13,28 và 2,24. C. 8,1 và 1,12. D. 8,24 và 1,12. Câu 21: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người tathu được khí CO2, hơi H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây chính xác? A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 22: Chọn phát biểu đúng? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 23: Ion OH- phản ứng được với dãy các ion: + 3+ 2- 2+ - - A. K ; Al ; SO4 . B. Cu ; HSO3 ; NO3 . + - - + + - C. Na ; Cl ; HSO4 . D. H ; NH4 ; HCO3 . Câu 24: Cho lượng dư bột kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl; 0,05 mol NaNO 3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 DeThi.edu.vn
  50. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 11,5. Giá trị của m là A. 71,245. B. 64,050. C. 56,862. D. 68,665. + 2- 3+ Câu 25: Cho phương trình ion: FeS + H +SO4 → Fe + SO2 + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản củaphương trình ion này là A. 30. B. 50. C. 36. D. 42. Câu 26: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Câu 27: Trộn V lít dung dịch H2SO4 0,01M vào 2V lít dung dịch NaOH 0,025M. Gía trị pH của dung dịch thu được bằng A. 12. C. 11. B. 10. D. 8. Câu 28: Nếu xem toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là A. 63,24 gam. C. 50,40 gam. B. 78,75 gam. D. 55,40 gam. Câu 29: Cho cácphản ứng của các dung dịch sau: (1) Na2CO3 + H2SO4; (2) Na2CO3 + FeCl3; (3) Na2CO3 + CaCl2; (4) NaHCO3 + Ba(OH)2; (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2; (6) Na2S + AlCl3. DeThi.edu.vn
  51. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số phản ứng mà sản phẩm có cả chất kết tủa và chất khí bay ra là A. 4. C. 3. B. 6. D. 5. Câu 30: Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3, FeO, Al2O3 , nung nóng. Sau phản ứng, thu được 215 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 217,4 gam. C. 219,8 gam. B. 249 gam. D. 230 gam. Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Câu 1. D NaCl là muối tan trong nước nên là chất điện li mạnh trong dung môi nước. Câu 2. B 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 (↓ keo trắng) + 3NaCl Al(OH)3 ↓ + NaOH → NaAlO2 (dd) + H2O. Câu 3. B Ta có: Vậy hai muối X và Y là AlBr3 và K2SO4. Câu 4. C Các chất có tính lưỡng tính là: Ca(HCO3)2; (NH4)2CO3; Al(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 5. C DeThi.edu.vn
  52. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6. D Theo bài ra thấy giai đoạn 1 NaOH hết, AlCl3 dư kết tủa chưa tan: Giai đoạn 2, kết tủa đạt cực đại sau đó tan một phần: Có nNaOH = 0,3x + (0,1x – 0,16) = 0,18.2 + 0,14.2 → x = 2. Câu 7. C Sau phản ứng thu được hai muối: Na2HPO4 (x mol) và Na3PO4 (y mol) Bảo toàn Na có: 2x + 3y = 0,5 (1) Bảo toàn P có: x + y = 0,2 (2) Từ (1) và (2) có x = y = 0,1. Câu 8. D DeThi.edu.vn
  53. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vậy sau phản ứng thu được 2 muối là CaCO3 và Ca(HCO3)2. Câu 9. A Gọi số mol của Fe2O3 và FeO lần lượt là x và y (mol) Theo bài ra: mX = 9,02 → 160x + 72y + 5,1 = 9,02 → 160x + 72y = 3,92 (1) Cho X phản ứng với CO dư, đun nóng Al2O3 không phản ứng. Cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong chỉ CO2 phản ứng Theo bài ra: Câu 10. C Gọi hóa trị cao nhất của X là n (n = 1,2 hoặc 3) Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: Vậy n = 3, MX = 27 hay X là Al thỏa mãn. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11. A Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh. Câu 12. C Muối của kim loại hoạt động trung bình ( từ Mg → Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại) khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí NO2 và O2. Câu 13. D Supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. Câu 14. D HF có thể ăn mòn thủy tinh nên được ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh. PTHH: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. Câu 15. A CO khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Câu 16. C Các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là: FeCO3; Fe3O4; FeO; Fe. Câu 17. D Câu 18. C Phản ứng C sai vì CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau nhôm trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Câu 19. B Theo đáp án, đặt công thức tổng quát của X là CxHyOZ DeThi.edu.vn
  55. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bảo toàn O có nO(X) = 0,15.2 + 0,2 – 2.0,225 = 0,05 (mol) Có x : y : z = nC : nH : nO = 0,15 : 0,4 : 0,05 = 3 : 8 : 1 Vậy công thức phân tử của X là (C3H8O)n Có MX < 40.2 = 80 → 76n < 80 → n = 1 thỏa mãn. Vậy X là C3H8O. Câu 20. C Do sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên có các phản ứng: Câu 21. A Do sau khi nung X với CuO thu được CO2, H2O và N2 nên trong X chứa C, H, N và có thể có O. Câu 22. A DeThi.edu.vn
  56. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B sai vì dung dịch có pH 7 làm quỳ tím hóa xanh. D sai vì giá trị pH tăng thì độ axit giảm. Câu 23. D + - H + OH → H2O + - NH4 + OH ⇌ NH3 + H2O - - 2- HCO3 + OH → CO3 + H2O Câu 24. D Khí không màu hóa nâu trong không khí là NO. Lại có MY= 11,5.2 = 23 → Khí còn lại là H2. Vậy Y gồm H2 (x mol) và NO (y mol). Ta có: + - Vì có khí H2 thoát ra và Zn dư → H và NO3 hết → Muối thu được là muối clorua. - + Do nNO3 ban đầu = 0,15 mol > nNO = 0,09 mol→ X chứa NH4 . + Bảo toàn nguyên tố N → nNH4 = 0,15- 0,09= 0,06(mol) + 2+ Bảo toàn electron: 2.nZn pứ = 3.nNO+ 8nNH4 + 2nH2 → nZn pứ = nZn = 0,405 mol → m = mZnCl2 + mNH4Cl + mNaCl+ mKCl = 136. 0,405 + 53,5.0,06 + 58,5.0,05+ 74,5.0,1 = 68,655 gam. Câu 25. B + 2- 3+ 2FeS + 20H + 7SO4 → 2Fe + 9SO2 + 10H2O DeThi.edu.vn
  57. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tổng hệ số cân bằng = 2 + 20 + 7 + 2 + 9 + 10 = 50. Câu 26. C Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O. Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHCO3. Câu 27. A → Sau phản ứng OH- dư; → pOH = -log(0,01) = 2 →pH = 14 – pOH = 12. Câu 28. C Ta có sơ đồ: Do H = 80% nên số mol HNO3 thu được là: 1.80% = 0,8 (mol) Khối lượng HNO3 thu được là: 0,8.63 = 50,4 gam. Câu 29. C (1) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O (2) 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 3CO2↑ + 2Fe(OH)3↓ (3) Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3 ↓ (4) 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + 2NH3↑ + 2H2O. (6) 3Na2S + 2AlCl3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6NaCl Vậy các phản ứng (2); (5); (6) sản phẩm vừa có kết tủa, vừa có chất khí bay ra. DeThi.edu.vn
  58. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 30. A DeThi.edu.vn
  59. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án ho nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Câu 1: Hiện tượng các chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử gọi là A. Đồng đẳng. C. Đồng khối. B. Đồng vị. D. Đồng phân. Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây có thể phản ứng được với CaCO3? A. NaCl. C. H2SO4. B. NaNO3. D. KOH. Câu 3: Cho 10ml dung dịch H3PO4 1M vào 15ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X? A. H3PO4 và NaH2PO4. C. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na3PO4 và NaOH. Câu 4: Chất nào sau đây là muối axit? A. CuSO4. C. KHCO3. B. CH3COONa. D. NH4NO3. Câu 5: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlCl3. C. NaOH. B. Zn(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là A. 12,4. C. 10,6. B. 13,2. D. 21,2. Câu 7: Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH 3 thì dung dịch chuyển thành A. màu hồng. B. màu vàng. DeThi.edu.vn
  60. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. màu xanh. D. màu cam. Câu 8: Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và H 2SO4 đặc nóng, sinh ra khí SO2 là chất độc hại. Muốn khử độc khí SO2 cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất? A. Muối ăn. C. Xút. B. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 9: Kim loại Cu tan trong dung dịch axit HNO3 nhận thấy có khí X, không màu, là sản phẩm khử duy nhất của , khí X sau đó bị hóa nâu trong không khí. Vậy X là A. NO2. C. N2. B. N2O. D. NO. Câu 10: Amoniac là chất được sử dụng để điều chế phân đạm, axit nitric, phân đạm urê, là chất tác nhân làm lạnh, sản xuất hiđrazin N 2H4 dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. Ngoài ra, dung dịch amoniac còn được dùng làm chất tẩy rửa gia dụng. Công thức của amoniac là A. NH3. C. N2H6. B. NH2. D. N2H4. Câu 11: Oxit sinh ra khi đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất (P) trong bình chứa khí chứa O2 dư là A. PO5. C. P2O3. B. P2O7. D. P2O5. Câu 12: Etilen là một hiđrocacbon có công thức: CH 2=CH2. Số liên kết π (pi) trong một phân tử etilen là A. 1. C. 4. B. 2. D. 3. Câu 13: Một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất đó là urê. Công thức của urê là A. KNO3. C. NH4NO3. B. NH4Cl. D. (NH2)2CO . DeThi.edu.vn
  61. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14: Hấp thụ hết V lít khí CO2 đo ở đktc bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của v là A. 2,24. C. 3,36. B. 1,12. D. 4,48. Câu 15: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. Ca(OH)2 và NH4Cl C. Na2CO3 và BaCl2. B. NaOH và H2SO4 D. NH4Cl và AgNO3 Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, dư thu được 1,68 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2. C. 8,4. B. 4,2. D. 5,6. Câu 17: Sử dụng than củi hoặc than tổ ong để đốt sưởi ấm về mùa đông giá rét, nếu đóng chặt cửa phòng sẽ rất nguy hiểm vì trong quá trình cháy sẽ sinh ra một khí rất độc, có thể gây nôn nao, nếu mạnh hơn có thể gây tử vong do ngạt. Vậy khí đó là gì A. CO. C. NO2. B. CO2. D. H2. Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là A. 26,0%. C. 49,9%. B. 48,9% D. 59,4%. 2+ 2+ - - Câu 19: Dung dịch Y chứa Ba 0,05 mol ; Mg 0,15 mol; Cl 0,2 mol; HCO3 y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là A. 24,9 gam. C. 18,7 gam. B. 22,7 gam. D. 23,55 gam. Câu 20: Nung nóng muối rắn X thấy sinh ra khí làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là A. NH4NO3. C. CaCO3. B. K2CO3. D. NaNO3. DeThi.edu.vn
  62. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 21: Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 nung nóng. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 60%. C. 80%. B. 40%. D. 20%. Câu 22: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ X như hình vẽ. Hãy cho biết hiện tượng muối CuSO4 từ màu trắng chuyển màu xanh, chứng tỏ hợp chất hữu cơ X có chứa nguyên tố nào? A. C và H. C. C. B. C và N. D. H. Câu 23: Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch KOH nồng độ 0,1mol/l. Giá trị của V là A. 30 C. 10 B. 20 D. 40 Câu 24: Phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là A. Cacbon. C. Nitơ. B. Photpho. D. Kali. Câu 25: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. HCN. C. CaC2. B. C2H5OH. D. CaCO3. DeThi.edu.vn
  63. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 26: Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây ? A. Fe2O3. C. MgO. B. CaO. D. Al2O3. Câu 27: Nung 8,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 6,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 28: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0. C. 4,0. B. 6,0. D. 7,5. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng O2 thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư, được bố trí như hình vẽ Biết các quá trình đều xảy ra hoàn toàn. Nhận xét nào sau đây là sai về hợp chất E và thí nghiệm trên? A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí N2. B. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng H2O và khối lượng CO2 C. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng khí CO2. D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, N. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: DeThi.edu.vn
  64. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (1) Nhiệt phân muối NaNO3. (2) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl. (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư. (4) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (5) Hòa tan SiO2 trong dung dịch HF Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. C. 2. B. 3. D. 4. Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Câu 1. D Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. Câu 2. C CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2↑ + H2O Câu 3. C Vậy sau phản ứng thu được hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 4. C Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có thể phân li ra H+. + - KHCO3 → K + HCO3 - + 2- HCO3 ⇌ H + CO3 Câu 5. B 2+ - Phân li kiểu bazơ: Zn(OH)2 ⇌ Zn + 2OH 2- + Phân li kiểu axit: Zn(OH)2 ⇌ ZnO2 + 2H Câu 6. C DeThi.edu.vn
  65. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. A + - NH3 + H2O ⇌ NH4 + OH Câu 8. C SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O. Câu 9. D NO là khí không màu, bị hóa nâu trong không khí. 2NO (không màu) + O2 → 2NO2 (nâu ) Câu 10. A Amoniac: NH3. Câu 11. D Câu 12. A Liên kết đôi gồm 1 liên kết pi và 1 liên kết xích ma. Câu 13. D Ure: (NH2)2CO. Câu 14. B Câu 15. A Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O Câu 16. B Bảo toàn electron có: nFe = nNO = 0,075 DeThi.edu.vn
  66. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn → m = 0,075.56 = 4,2 gam. Câu 17. A Câu 18. A Câu 19. D Bảo toàn điện tích: 2.0,05 + 2.0,15 = 0,2 + y → y = 0,2 mol Đun nóng Y: Khối lượng muối khan: 0,05.137 + 0,15.24 + 0,2.35,5 + 0,1.60 = 23,55 gam. Câu 20. D Câu 21. B Câu 22. D Màu trắng của CuSO4 khan chuyển sang màu xanh của muối ngậm nước chứng tỏ có H trong hợp chất cần nghiên cứu. Câu 23. B DeThi.edu.vn
  67. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24. C Phân đạm cung cấp N cho cây. Câu 25. B Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbua, cacbonat, xianua ) Câu 26. A CO khử được các oxit của kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học. → Fe2O3 bị khử. Câu 27. A Bảo toàn khối lượng có: mtrước = msau → mX = 8,58 – 6,96 = 92x + 16x → x = 0,015 mol. Cho X vào nước: Câu 28. A → nC = nY – nX = 0,4 (mol) Bảo toàn electron có: 4.nC pư = 2.nH2 + 2.nCO → nH2 + nCO = 0,8 (mol) nCO2 (Y) = 0,95 – 0,8 = 0,15 mol DeThi.edu.vn
  68. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 29. C C sai vì Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng H2O và khối lượng CO2 Câu 30. B DeThi.edu.vn
  69. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Phần trắc nghiệm Câu 1: Những ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch: 2+ 2- - 2+ - - 2+ 2+ A. Mg , SO4 , Cl , Ba C. Cl , NO3 , Ba , Fe 2- 2+ 2+ - - 2+ 3+ B. SO4 , Ba , Fe , Al3+ D. NO3 ,OH Ba , Fe Câu 2: Thành phần chính của cát là: A. Si C. H2SiO3 B. Na2SiO3 D. SiO2 Câu 3: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, Al2O3, MgO C. Cu, Fe, Al2O3, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, Fe, Al, MgO Câu 4: Một dung dịch chứa các ion sau Fe2+, Mg2+, H+, K+, Cl-, Ba2+. Muốn tách được nhiều ion ra khỏi dung dịch nhất mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch đó tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch nào sau đây? A. K2SO3. C. Ba(OH)2. B. Na2CO3. D. K2SO4 Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa muối : A. NaHCO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 B. Na2CO3 D. Không xác định được Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít khí N2 và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí NH3 (các thể tích khí đo ở đktc) Giá trị của m là: A. 4,86 C. 7,02 B. 1,62 D. 9,72 Câu 7: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng: DeThi.edu.vn
  70. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si Câu 8: Dung dịch H3PO4 (không kể các thành phần của nước) chứa những thành phần nào sau đây: + 2- 3- A. H ; HPO4 ; PO4 ; H3PO4 + 3- B. H ; PO4 ; H3PO4 + - 3- C. H ; H2PO4 ; PO4 ; H3PO4. + - 2- 3- D. H ; H2PO4 ; HPO4 ; PO4 ; H3PO4. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình chứa tăng 4,08 gam. Biết rằng số mol CO2 gấp 0,75 lần số mol của nước. Biết A có 1 nguyên tử oxi trong phân tử. CTPT của A là: A. C4H10O C. C3H6O B. C3H8O D. CH2O Câu 10: Cho dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với 100 ml dung dịch X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị V là: A. 150. C. 250. B. 175. D. 125. Câu 11: Tiến hành hai thí nghiệm. Thí nghiệm A: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Thí nghiệm B: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là: A. Cả hai thí nghiệm đều không có khí. B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu. C. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức. D. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức. Câu 12: Chỉ ra mệnh đề nào không đúng: DeThi.edu.vn
  71. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Phot pho tạo được nhiều oxit hơn nitơ B. Ở điều kiện thường , photpho hoạt động hơn nitơ. C. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ D. axit photphoric là một axit trung bình. Câu 13: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic C. Khí clo B. khí cacbon monooxit D. khí hidroclorua Câu 14: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước? A. ZnSO4 C. KOH B. HClO D. C2H5OH Câu 15: Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là: A. CO2 C. CO B. CH4 D. Na2CO3 Câu 16: Tổng số hệ số cân bằng của phản ứng Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O là: A. 29 C. 28 B. 25 D. 32 Câu 17: A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. Công thức đơn giản nhất của A là: A. C8H5N2O4 C. C6H5NO2 B. C3H7NO3 D. C9H19N3O6 Câu 18: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. Câu 19: Dung dịch KOH 0,1M có pH là: DeThi.edu.vn
  72. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. pH = 2 C. pH = 12 B. pH = 1 D. pH = 13 Câu 20: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của mỗi chất lần lượt là: A. 74% và 26% C. 84% và 16% B. 16% và 84% D. 26% và 74% Phần tự luận Câu 1: (2,5 điểm) a) (1,5 điểm): Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau (Viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có). NH4NO3, Ba(NO3)2, Na3PO4 b) (1,0 điểm): Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau: CH3-CO-CH3 (1); CH3-CHO (2); CH3- CH2-CHO (3); HCHO (4) Hãy cho biết các chất nào là đồng đẳng của nhau, đồng phân của nhau, giải thích? Câu 2: (1,5 điểm) Hòa tan 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 đặc, dư thấy thoát ra 4,48 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu? Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C D C A C Câu 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B A Câu 11 12 13 14 15 Đáp án C A A D B Câu 16 17 18 19 20 DeThi.edu.vn
  73. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án A B B D B Phần tự luận Câu 1: (2,5 điểm) a) (1,5 điểm) Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm tương ứng có đánh số từ 1 đến 4 (0,25 điểm) (0,75 điểm) NH4NO3 Ba(NO3)2 Na3PO4 dd NaOH Khí (NH3) - - dd AgNO3 - Kết tủa vàng Phương trình phản ứng: NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O (0,25 điểm) Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3 (0,25 điểm) b) (1,0 điểm) (1), (3) là đồng phân (0,25 điểm) vì có cùng công thức phân tử. (0,25 điểm) (2), (3) và (4) là đồng đẳng (0,25 điểm) vì có công thức cấu tạo tương tự nhau nhưng hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 (0,25 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) nNO2 = 0,2 mol. Gọi nCu = x, nCuO = y (mol) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Có hệ phương trình: mCu = 64.0,1= 6,4g; mCuO = 8,0g (0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  74. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án (Cho C=12, O=16, H=1, Na=23, K=39, Mg =24, Ca=40, P=31, Cl =35,5, Fe=56, Al=27, N=14, S=32, Cu=64) Câu 1: Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là: A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2. B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí. C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ. D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên. Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của: A. N C. P B. K2O D. P2O5 Câu 3: Sục V lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là: A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít. C. 6,72 lít. B. 2,24 lít. D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít. Câu 4: Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính: A. Cr(OH)3. C. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. D. Ba(OH)2. Câu 5: Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư 3,2 gam Fe. Thể tích NO thu được ở đktc là: A. 2,24 lít. C. 4,48 lít. B. 11,2 lít. D. 6,72 lít. DeThi.edu.vn
  75. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 7: Cho N (Z = 7). Cấu hình electron của nitơ là? A. 1s22s22p4. C. 1s22s22p3. B. 1s22s22p6. D. 1s22s22p5. Câu 8: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong: A. benzen. C. dầu hoả. B. ete. D. nước. Câu 9: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. H2O rắn. C. SO2 rắn. B. CO2 rắn. D. CO rắn. Câu 10: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là: A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. B. Al; Fe, Cu, Mg. D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3. Câu 11: Khi cho quỳ tím vào dung dịch HCl 0,10M thì quỳ tím đổi sang màu: A. vàng. C. trắng. B. xanh. D. đỏ. Câu 12: Phân đạm giúp cho cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Hiện nay người ta chủ yếu sử dụng đạm urê để bón cho cây trồng. Công thức phân tử của đạm urê là: A. NaNO3. C. NH4NO3. B. (NH2)2CO. D. NH4Cl. Câu 13: Một dung dịch có nồng độ [] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch này là: A. Kiềm. B. Axit. DeThi.edu.vn
  76. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Trung tính D. Lưỡng tính. Câu 14: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe, Al C. Mn, Ni B. Zn, Pb D. Cu, Ag Câu 15: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. Nước ở hồ, nước mặn. C. KCl rắn, khan. B. Nước biển. D. Dung dịch KCl trong nước. Câu 16: Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol và d mol . Biểu thức nào sau đây đúng: A. a + b = c + d. C. a + 2b = c + d. B. a + 2b = c + 2d. D. a + 2b = - c - 2d. Câu 17: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là? A. có kết tủa trắng. C. có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng. B. không có hiện tượng. D. có khí mùi khai bay lên. Câu 18: Cho 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Hỏi muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu? A. Na3PO4: 50 gam. B. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam. C. Na3PO4: 50 gam và Na2HPO4: 22,5 gam. D. NaH2PO4: 36 gam và Na2HPO4: 14,2 gam. Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → DeThi.edu.vn
  77. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là: A. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). B. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (6). Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử C. dung dịch H2SO4. A. H2O và CO2. D. dung dịch (NH4)2SO4. B. quỳ tím. Câu 21: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi: A. thay đổi áp suất của hệ. C. thay đổi nhiệt độ. B. thay đổi nồng độ N2. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 22: Phản ứng nhiệt phân không đúng B.NH4NO3 N2 + 2H2O. là: C. NH4Cl NH3 + HCl. A. 2KNO3 2KNO2 + O2. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. Câu 23: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 24: Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H12O2 là: A. 2 C. 3 B. 0 D. 1 Câu 25:Hai khoáng vật của photpho là: DeThi.edu.vn
  78. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. apatit và photphorit. C. photphorit và cacnalit. B. photphorit và đolomit. D. apatit và đolomit. Câu 26: Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,2 mol ; 0,15 mol và y mol . Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X bằng (giả sử chỉ có nước bay hơi) A. 40,975 gam C. 64,975 gam B. 37,575 gam D. 57,675 gam Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8 đun nóng X thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50% C. 25% B. 40% D. 36%. Câu 28: Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là A. C3H8O C. C5H8O2 B. C3H8O2 D. C5H8O. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hợp chất hữu cơ X, cần hết 300 ml O2, thu được 200 ml CO2 và 300 ml hơi nước. Các khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là A. C2H6O C. C2H4O B. C2H6O2 D. C3H6O2. Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. SiO2 là oxit axit. B. dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. Đáp án đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 1. B 2. D 3. A 4. D 5. C 6. A 7. C 8. D 9. B 10. A DeThi.edu.vn
  79. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 11. D 12. B 13. B 14. A 15. C 16. B 17. C 18. D 19. 20. D D 21. D 22. B 23. D 24. B 25. A 26. A 27. C 28. C 29. 30. A D Câu 1: NH3 tan rất tốt trong nước, nên không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà phải thu bằng phương pháp đẩy không khí và ống nghiệm phải úp xuống vì NH3 nhẹ hơn không khí. Đáp án B Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của P2O5. Đáp án D Câu 3: * TH1: Ca(OH)2 dư, dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 1 muối Phương trình phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O(1) Bảo toàn nguyên tố C: = 0,1. 22,4 = 2,24 lít * TH2: Dung dịch sau phản ứng chứa hai muối Phương trình phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O(2) 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2(3) Ta có: = 0,2.2 – 0,1 = 0,3 mol => = 0,3.22,4 = 6,72 lít Đáp án A Câu 4: DeThi.edu.vn
  80. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Các hiđroxit lưỡng tính thường gặp như Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Ba(OH)2 là 1 bazơ mạnh. Đáp án D Câu 5: mFe phản ứng = 20 – 3,2 = 16,8 gam Sau phản ứng Fe còn dư nên muối thu được là muối sắt (II). Áp dụng định luật bảo toàn electron: VNO = 0,2.22,4 = 4,48 lít Đáp án C Câu 6: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn. Đáp án A Câu 7: Cấu hình electron của nitơ là 1s22s22p3. Đáp án C Câu 8: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Đáp án D Câu 9: Nước đá khô là CO2 hóa rắn. Đáp án B Câu 10: CO khử được những oxit kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Đáp án A Câu 11: DeThi.edu.vn
  81. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dung dịch HCl 0,1M có môi trường axit nên làm quỳ tím hóa đỏ. Đáp án D Câu 12: Công thức hóa học của phân đạm urê là (NH2)2CO. Đáp án B Câu 13: [] Môi trường axit Đáp án B Câu 14: Các kim loại Fe, Al không tác dụng với axit H2SO4 đặc nguội. Đáp án A Câu 15: KCl rắn, khan không dẫn được điện, nhưng dung dịch KCl trong nước hoặc KCl nóng chảy sẽ dẫn được điện. Đáp án C Câu 16: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: a + 2b = c + 2d Đáp án B Câu 17: Phương trinh hóa học: (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O => Có mùi khai bay lên (NH3) và có kết tủa trắng BaSO4. Đáp án C Câu 18: DeThi.edu.vn
  82. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ta có: => Sau phản ứng chất thu được là: Na2HPO4 và NaH2PO4 Ta có phương trình: 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O(1) NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O(2) Gọi số mol Na2HPO4; NaH2PO4 lần lượt là x, y => Ta có hệ phương trình: Đáp án D Câu 19: Phương trình ion của các phương trình: Đáp án D Câu 20: NaOH NaCl BaCl2 Ba(OH)2 Xuất hiện kết Xuất hiện khí Không hiện Xuất hiện kết tủa trắng và khí (NH ) SO 4 2 4 có mùi khai tượng tủa trắng có mùi khai bay ra Đáp án D Câu 21: Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi thêm chất xúc tác Fe vì chất xúc tác chỉ có tác dụng làm phản ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng. Đáp án D Câu 22: NH4NO3 N2O + 2H2O Đáp án B Câu 23: Tất cả muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. DeThi.edu.vn
  83. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án D Câu 24: Tổng số liên kết π + Vòng = Đáp án B Câu 25: Hai khoáng vật của photpho là apatit và photphorit. Đáp án A Câu 26: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: 0,1.1 + 0,2.2 = 0,15.1 + y.1 → y = 0,35 mol Khối lượng chất rắn thu được là: = 0,1.23 + 0,2.137 + 0,15.35,5 + 0,35.17 = 40,975 gam Đáp án A Câu 27: Ta có: Giả sử nX = 10 mol, nY = 9 mol → → Hiệu suất tính theo N2. → 2 – x + 8 – 3x + 2x = 9 → x = 0,5 Hiệu suất của phản ứng là: Đáp án C Câu 28: nC : nH : nO = = 5 : 8 : 2 Công thức đơn giản nhất: C5H8O2⇒ Công thức phân tử: (C5H8O2)n DeThi.edu.vn
  84. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MX = (5.12 + 8 + 16.2).n < 44.3 ⇒ n < 1,4 ⇒ n = 1 ⇒ Công thức phân tử: C5H8O2. Đáp án C Câu 29: Phương trình đốt cháy: Bảo toàn nguyên tố C: 100x = 200 ⇒ x = 2 Bảo toàn nguyên tố H: 100y = 300.2 ⇒ y = 6 Bảo toàn nguyên tố C: 100z + 300.2 = 200.2 + 200.1 ⇒ z = 1 ⇒ Công thức phân tử: C2H6O. Đáp án A Câu 30: SiO2 không tan trong axit HCl. Đáp án D DeThi.edu.vn
  85. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Câu 1: Chọn phát biểu đúng. A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon. D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau. B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic. C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon. Câu 2: Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là A. P2O5. C. H2SO4 đặc. B. CuSO4 khan. D. CaO. Câu 3: Cho các hợp chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ trong các hợp chất đã cho là: A. 1. C. 4. B. 2. D. 3. Câu 4: Trong các chất sau chất nào được gọi là hiđrocacbon? A. CH4. B. C2H6O. D. C12H22O11. C. CH3Cl. Câu 5: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. C. CH3CH3CH2OH, C2H5OH. B. CH3OCH3, CH3CHO. D. C4H10, C6H6. Câu 6:Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N. B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O. C. chỉ có các nguyên tố C, H. D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N. DeThi.edu.vn
  86. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: Thuốc nổ đen là hỗn hợp A. KNO3, C và S. C. KClO3, C và S. B. KNO3 và S. D. KClO3 và S. Câu 8: Sự điện li là quá trình A. hòa tan các chất vào nước. B. phân li ra ion của các chất trong nước. C. phân li thành các phân tử hòa tan. D. phân li của axit trong nước. Câu 9: Điều khẳng định đúng là: A. dung dịch có môi trường bazơ thì pH > 7. B. dung dịch có môi trường trung tính thì pH 7. Câu 10: Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là A. silic. C. than chì. B. kim cương. D. thạch anh. Câu 11: Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là: A. CO. C. SiO2. B. CO2 tinh thể D. NaHCO3. Câu 12: Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na+, Ca2+, , . C. Na+, Ba2+, OH-, Cl-. B. Na+, Mg2+, OH-, . D. Ag+, H+, Cl-, . Câu 13: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi A. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh. B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. DeThi.edu.vn
  87. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. phản ứng phải là thuận nghịch. Câu 14:Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: A. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững. B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. C. Nitơ có độ âm điện lớn. D. Phân tử nitơ phân cực. Câu 15:Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là A. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p3. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 16:Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là A. đồng phân. C. đồng đẳng. B. đồng vị. D. đồng khối. Câu 17: Chất được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là A. dung dịch H2SO4. C. dung dịch HCl. B. dung dịch HNO3. D. dung dịch HF. Câu 18: Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là A. N2 + 6Li → 2Li3N. C. N2 + O2 → 2NO. B. N2 + 2Al → 2AlN. D. N2 + 3H2 → 2NH3. Câu 19: Trong phản ứng sau: 4HNO3 + C → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Cacbon là A. chất bị khử. C. chất khử. B. chất oxi hóa. D. chất nhận electron. Câu 20: Công thức phân tử của phân urê là A. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO3. B. NH2CO. D. (NH2)2CO. DeThi.edu.vn
  88. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 21: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2OPhản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O Câu 22: Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là A. C3H8O C. C5H8O2 B. C3H8O2 D. C5H8O. Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,44 gam C. 2,31 gam B. 2,22 gam D. 2,58 gam. Câu 24: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,48 C. 3,42 B. 3,62 D. 5,28. Câu 25: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52% C. 39,76% B. 42,25% D. 45,75%. Câu 26: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4 C. K3PO4, KOH B. K2HPO4, KH2PO4 D. H3PO4, KH2PO4 Câu 27: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? DeThi.edu.vn
  89. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 2KNO32KNO2 + O2↑ C. NH4Cl NH3 + HCl B. NH4NO2 N2↑ + 2H2O D. NaHCO3NaOH + CO2↑ Câu 28:Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng: A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2↑ B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si Câu 29:Tính chất đặc biệt của kim cương là: A. Rất mềm C. Rất cứng B. Cản quang D. Có ánh kim Câu 30:Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh? A. NH4HCO3. C. NaCl. D. NH4Cl. B. BaSO4. Đáp án và hướng dẫn giải 1. B 2. D 3. D 4. A 5. A 6. B 7. A 8. B 9. A 10. B 11. D 12. C 13. B 14. A 15. C 16. C 17. D 18. C 19. C 20. D 21. D 22. C 23. C 24. D 25. B 26. B 27. D 28. B 29. C 30. A Câu 1: Trong các phản ứng thì silic thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa. Tính oxi hóa của silic yếu hơn của cacbon. Đáp án B Câu 2:Chất làm làm khô khí NH3 phải có tác dụng hút ẩm và không phản ứng với NH3.→ Có thể dùng CaO làm khô khí NH3. Đáp án D Câu 3:Các hợp chất hữu cơ gồm HCHO, CH3COOH, C2H5OH.→ Có 3 chất hữu cơ. Đáp án D DeThi.edu.vn
  90. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4:Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C và H. Đáp án A Câu 5:Các chất là đồng phân của nhau khi có cùng công thức phân tử và công thức cấu tạo khác nhau. Đáp án A Câu 6:Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2 → X chắc chắn chứa các nguyên tố C, H, N và có thể có nguyên tố O. Đáp án B Câu 7:Thuốc nổ đen là hỗn hợp gồm KNO3, C và S. Đáp án A Câu 8:Sự điện li là quá trình các chất khi tan trong nước phân li thành các ion. Đáp án B Câu 9:Dung dịch có môi trường bazo thì pH > 7.Dung dịch có môi trường axit thì pH < 7.Dung dịch có môi trường trung tính thì pH = 7. Đáp án A Câu 10:Chất có độ cứng lớn nhất là kim cương. Đáp án B Câu 11:Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là NaHCO3, chất này sẽ trung hòa bớt lượng axit trong dạ dày. Đáp án D Câu 12:Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau.A.B.C. Cùng tồn tại được trong 1 dung dịch.D. Đáp án C Câu 13:Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành một trong các loại chất sau: chất khí, chất kết tủa, chất điện li yếu. Đáp án B Câu 14:Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do nitơ có liên kết ba bền vững. Đáp án A DeThi.edu.vn
  91. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15:Cấu hình electron của nguyên tử photpho là 1s22s22p63s23p3. Đáp án C Câu 16:Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhớm metylen (-CH2-) được gọi là đồng đẳng. Đáp án C Câu 17:Dung dịch axit HF tác dụng được với SiO2 (thành phần chính của thủy tinh).→ Dung dịch axit HF được ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh. Đáp án D Câu 18:Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với oxi. Đáp án C Câu 19:Trong phản ứng này, C là chất khử còn HNO3 là chất oxi hóa. Đáp án C Câu 20:Công thức của phân ure là (NH2)2CO. Đáp án D Câu 21:Phương trình: NaOH + HCl → NaCl + H2OCó phương trình ion:→ Bản chất phản ứng là phản ứng trung hòa giữa kiềm và axit mạnh. Đáp án D Câu 22:nC : nH : nO = = 5 : 8 : 2Công thức đơn giản nhất: C5H8O2⇒ Công thức phân tử: (C5H8O2)nMX = (5.12 + 8 + 16.2).n Chỉ tạo muốiBảo toàn nguyên tố C:dư =– pư = 0,04 – 2.0,015 = 0,01mc/rắn = + + + mK + mNa + dư = 0,015.60 + 0,02.39 + 0,02.23 + 0,01.17 = 2,31g Đáp án C Câu 24:Quá trình nhận electron2HNO3 + 1e → NO2 + + H2O → mmuối = mKL + 62. = 2,8 + 62.0,04 = 5,28 gam Đáp án D Câu 25:Giả sử tính trong 100 gam phân thì khối lượng của muối canxi đihiđrophotphat là: ⇒ Độ dinh dưỡng của phân lân này là Đáp án B DeThi.edu.vn
  92. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 26:P2O5 + 3H2O → 2H3PO4Ta thấy:Dung dịch thu được có các muối KH2PO4 và K2HPO4. Đáp án B Câu 27:2NaHCO3Na2CO3 + CO2↑ + H2O Đáp án D Câu 28:Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O Đáp án B Câu 29:Tính chất đặc biệt của kim cương là rất cứng nên được dùng làm mũi khoan, dao cắt kính, Đáp án C Câu 30:Trong thực tế, người ta thường dùng muối NH4HCO3 để làm xốp bánh. Đáp án A ic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau. DeThi.edu.vn
  93. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 11 có đáp án Câu 1. Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng bằng nước bao nhiều lầm để được dung dịch có pH = 9? A. 80 lần C. 100 lần B. 90 lần D. 110 lần Câu 2. Biết độ điện li của dung dịch axit CH3COOH 1,2M là 1,5%. Nồng độ mol/l của ion trong dung dịch trên là: A. 0,018M C. 0,012 M B. 0,015M D. 0,014M. Câu 3. Sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M thì pH dung dịch sau khi pha trộn là: A. 11,0 C. 13,0 B. 11,5 D. 14,0 Câu 4. Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với V lít dung dịch HNO3 0,1M loãng giải phóng khí NO. Giá trị của V là: A. 0,80 lít C. 0,90 lít. B. 0,85 lít D. 0,95 lít. Câu 5. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam vào 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là: A. 10,50 gam C. 10,76 gam B. 11,25 gam D. 9,50 gam. Câu 6. Cho 19,2 gam đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2, có tỉ khối hơi đối với H2 là 21. Thể tích hỗn hợp khí thu được (ở đktc) là: A. 3,36 lít C. 6,72 lít B. 8,96 lít D. 4,48 lít. Câu 7. Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là: DeThi.edu.vn
  94. Bộ 20 đề thi Hóa 11 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 8 gam C. 20 gam B. 15 gam D. 34 gam. Câu 8. Khử 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn sản phẩm sinh ra vào bình Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 57,3 gam C. 59,0 gam B. 58,2 gam D. 60,0 gam. Câu 9. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, , . C. Na+, K+, , . B. Mg2+, Ba2+, , . D. Na+, , , . Câu 10. Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là A. 2C + Ca → CaC2 C + CO2 → 2CO B. C + 2H2 → CH4C. D. 3C + 4Al → Al4C3 Câu 11. Cho các hợp chất: C2H6; C2H2; C2H4O2; C2H6O; C6H12O6. Hợp chất nào sau đây có hàm lượng cacbon cao nhất? A. C2H6 C. C6H12O6 B. C2H2 D. C2H4O2 Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được . Vậy X là: A. C2H6 C. CH4 B. C3H6 D. C2H4 Câu 13:Kim cương và than chì là các dạng: A. đồng hình của cacbon. C. đồng phân của cacbon. B. đồng vị của cacbon. D. thù hình của cacon. Câu 14: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất C. Nhiệt phân AgNO3. xúc tác platin. D. Nhiệt phân NH4NO3. B. Nhiệt phân NH4NO2. DeThi.edu.vn