Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bo_23_de_thi_sinh_hoc_10_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_2_kem_dap.docx
Nội dung text: Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án)
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (7 điểm) 1. A 2. C 3. C 4. A 5. A 6. D 7. D 8. B 9. B 10. D 11. D 12. B 13. B 14. C 15. D 16. C 17. A 18. A 19. D 20. B 21. C 22. C 23. D 24. C 25. C 26. A 27. A 28. C II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: Vẽ bản đồ khái niệm với các khái niệm sau đây: Virus, vật chất di truyền, DNA, RNA, vỏ capsid, hấp phụ, xâm nhập, giải phóng, sinh tan, tổng hợp, vỏ ngoài, cấu tạo, quá trình nhân lên, lắp ráp, tiềm tan. Lời giải Virus Cấu tạo Vỏ ngoài Vỏ capsid Vật chất di truyền DNA or RNA Quá trình nhân lên Hấp phụ Xâm nhập Tổng hợp Lắp ráp Giải phóng Sinh tan Tiềm tan Câu 2: Một quần thể E.Coli có 10 cá thể. Tính số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi cấy quần thể trên khi biết thời gian một thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút. Lời giải Số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi là: t/g 240/20 12 N = N0 x 2 = 10 x 2 = 10 x 2 = 40.960 tế (bào vi khuẩn E.Coli) DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 560 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Nguyên nhân của ung thư là A. Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u lành tính. B. Nguyên nhân do virus xâm nhập vào tế bào. C. Do tế bào tổng hợp ra protein độc. D. Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u ác tính. Câu 2. Trong nuôi cấy không liên tục, sinh trưởng của vi khuẩn gồm mấy pha cơ bản? A. 3B. 1C. 2D. 4 Câu 3. Nhóm vi sinh vật nào sau đây gồm các sinh vật nhân sơ? A. Vi nấm, tảo đơn bào. B. Tảo đơn bào, động vật nguyên sinh. C. Vi khuẩn, Archaea. D. Vi nấm, tảo đơn, vi khuẩn. Câu 4. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là A. Sự tăng khối lượng tế bào trong quần thể. B. Sự tăng số lượng tế bào trong quần thể. C. Sự tăng kích thước tế bào trong quần thể. D. Sự tăng kích thước cơ thể trong quần thể. Câu 5. Thứ tự các kỳ trong nguyên phân là A. Kì giữa kì sau kì đầu kì cuối. B. Kì đầu kì giữa kì sau kì cuối. C. Kì giữa kì sau kì cuối kì đầu. D. Kì cuối kì đầu kì giữa kì sau. Câu 6. Sinh vật nào sau đây không thuộc vi sinh vật? A. Động vật nguyên sinh.B. Vi khuẩn. C. Virus.D. Bèo hoa dâu. Câu 7. Việc làm tương, nước chấm là ứng dụng của quá trình phân giải của vi sinh vật trên nguồn cơ chất nào? A. Lipid.B. Polysaccharide.C. Protein.D. Lactose. Câu 8. Môi trường nuôi cấy liên tục là A. Môi trường có các yếu tố tối ưu với sự phát triển của vi sinh vật. B. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới. C. Môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất. D. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất. DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Vật chất di truyền của một virus là A. ARNB. ADN và ARNC. ADND. ADN hoặc ARN Câu 10. Hình thức sinh sản phổ biến nhất ở vi sinh vật là? A. Phân đôi.B. Hình thành bào tử. C. Nảy chồi.D. Phân mảnh. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm vi sinh vật? A. Phân bố rộng.B. Sinh trưởng nhanh. C. Sinh khối nhỏ.D. Sinh sản nhanh. Câu 12. Cho các bước trong quá trình nhân lên của virus như sau: (1) Sự xâm nhập. (2) Lắp ráp. (3) Tổng hợp. (4) Hấp phụ. (5) Giải phóng. Trình tự nào sau đây phản ánh đúng diễn biến quá trình nhân lên của virus? A. 4 1 3 2 5.B. 1 2 3 4 5. C. 4 3 1 2 5.D. 4 1 2 3 5. Câu 13. Tế bào gốc là A. Những tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành một loại tế bào. B. Những tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành nhiều tế bào khác nhau. C. Những tế bào không thể phân chia và biệt hóa thành nhiều tế bào khác nhau. D. Những tế bào không thể phân chia và biệt hóa thành một loại tế bào. Câu 14. NST nhân đôi ở A. Pha S của kì trung gian.B. Pha G1 của kì trung gian. C. Kì đầu của nguyên phân.D. Pha G2 của kì trung gian. Câu 15. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến giảm phân A. Loại tế bào.B. Yếu tố môi trường bên ngoài. C. Yếu tố di truyền.D. Hormone sinh dục, tuổi tác. Câu 16. Bộ phận nào sau đây không có ở virus? A. Capsid.B. RibosmeC. Acid nucleic.D. Protein Câu 17. Thành phần nào của tế bào vi khuẩn quyết định kết quả nhuộm Gram? A. Lông và roi.B. Màng nhầy.C. Thành tế bào.D. Màng tế bào. Câu 18. Biện pháp chủ động phòng tránh bệnh do virus hiệu quả nhất ở người là A. Giữ gìn vệ sinh cơ thể.B. Ăn uống đủ chất. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.D. Tiêm vaccine. Câu 19. Kết quả của giảm phân là A. Từ 1 tế bào, qua 2 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa. B. Từ 1 tế bào, qua 2 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 2 tế bào con có số lượng NST bằng tế bào mẹ. C. Từ 1 tế bào, qua 1 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa. D. Từ 1 tế bào, qua 1 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 2 tế bào con có số lượng NST bằng tế bào mẹ. Câu 20. Trình tự nào dưới đây phản ánh đúng trình tự của một phần trong chu kì nhân lên của virus HIV? DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn (1) Tích hợp DNA mạch kép vào hệ gen của tế bào chủ. (2) Tổng hợp protein của virus. (3) DNA của virus được phiên mã thành RNA của virus. (4) Enzyme phiên mã ngược tổng hợp DNA mạch đơn từ RNA của virus. (5) Tổng hợp mạch DNA có trình tự bổ sung với mạch DNA được phiên mã ngược từ RNA. A. 5 2 3 4 1.B. 4 1 2 3 5. C. 4 5 1 3 2.D. 5 2 1 3 4. Câu 21. Virus không được sử dụng trong ứng dụng nào dưới đây? A. Làm vector trong công nghệ di truyền. B. Chế tạo vaccine. C. Sản xuất enzyme tự nhiên. D. Sản xuất thuốc trừ sâu. Câu 22. Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh? A. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh. B. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh. C. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh. D. Do cấu tạo phức tạp, tốc độ sinh sản nhạnh. Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về HIV/AIDS? A. HIV tấn công và phá hủy các tế bào hệ miễn dịch, làm suy yếu khả năng miễn dịch của cơ thể. B. HIV lây truyền từ người sang người theo 3 con đường: đường hô hấp, đường tình dục và mẹ truyền sang con. C. HIV có khả năng tạo ra rất nhiều biến thể mới trong một thời gian ngắn khiến việc phòng và điều trị AIDS gặp nhiều khó khăn. D. Trong những giai đoạn đầu, người nhiễm HIV thường không có biểu hiện triệu chứng rõ ràng dẫn đến nguy cơ lây nhiễm cao. Câu 24. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào có mật độ vi khuẩn trong quần thể cao nhất? A. Pha lũy thừa.B. Pha tiềm phát.C. Pha suy vongD. Pha cân bằng. Câu 25. Bệnh nào sau đây không phải là do virus gây ra? A. Viêm gan BB. Lang ben. C. CúmD. Viêm não Nhật Bản Câu 26. Các vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2 thuộc nhóm A. quang tự dưỡng.B. hóa tự dưỡng.C. hóa dị dưỡng.D. quang dị dưỡng. Câu 27. Câu nào dưới đây nói về nhân bản vô tính vật nuôi là đúng A. Con vật sinh ra do nhân bản giống hệt con vật cho nhân về mọi đặc điểm. B. Nhân bản vô tính vật nuôi giúp tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen quý hiếm. C. Nhân bản vật nuôi là hình thức sinh sản vô tính, xảy ra trong tự nhiên. D. Con vật sinh ra do nhân bản có tuổi thọ cao hơn so với các con vật sinh sản hữu tính cùng loài. Câu 28. Các chromatid của các NST tương đồng có thể xảy ra trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo) diễn ra ở kỳ A. Kì đầu của giảm phân I.B. Kì đầu của nguyên phân. C. Kì đầu của giảm phân II.D. Kì trung gian. DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Vẽ bản đồ khái niệm với các khái niệm sau đây: Virus, vật chất di truyền, DNA, RNA, vỏ capsid, hấp phụ, xâm nhập, giải phóng, sinh tan, tổng hợp, vỏ ngoài, cấu tạo, quá trình nhân lên, lắp ráp, tiềm tan. Câu 2: (1 điểm) Một quần thể E.Coli có 10 cá thể. Tính số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi cấy quần thể trên khi biết thời gian một thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (7 điểm) 1. D 2. D 3. C 4. B 5. B 6. D 7. C 8. C 9. D 10. A 11. C 12. A 13. B 14. A 15. A 16. B 17. C 18. D 19. A 20. C 21. C 22. B 23. B 24. D 25. B 26. A 27. B 28. A II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: Vẽ bản đồ khái niệm với các khái niệm sau đây: Virus, vật chất di truyền, DNA, RNA, vỏ capsid, hấp phụ, xâm nhập, giải phóng, sinh tan, tổng hợp, vỏ ngoài, cấu tạo, quá trình nhân lên, lắp ráp, tiềm tan. Lời giải Virus Cấu tạo Vỏ ngoài Vỏ capsid Vật chất di truyền DNA or RNA Quá trình nhân lên Hấp phụ Xâm nhập Tổng hợp Lắp ráp Giải phóng Sinh tan Tiềm tan Câu 2: Một quần thể E.Coli có 10 cá thể. Tính số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi cấy quần thể trên khi biết thời gian một thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút. Lời giải Số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi là: t/g 240/20 12 N = N0 x 2 = 10 x 2 = 10 x 2 = 40.960 tế (bào vi khuẩn E.Coli) DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 561 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Nguyên nhân của ung thư là A. Nguyên nhân do virus xâm nhập vào tế bào. B. Do tế bào tổng hợp ra protein độc. C. Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u lành tính. D. Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u ác tính. Câu 2. Trong nuôi cấy không liên tục, sinh trưởng của vi khuẩn gồm mấy pha cơ bản? A. 3B. 2C. 1D. 4 Câu 3. Hình thức sinh sản phổ biến nhất ở vi sinh vật là? A. Nảy chồi.B. Hình thành bào tử. C. Phân đôi.D. Phân mảnh. Câu 4. NST nhân đôi ở A. Pha S của kì trung gian.B. Kì đầu của nguyên phân. C. Pha G1 của kì trung gian.D. Pha G2 của kì trung gian. Câu 5. Sinh vật nào sau đây không thuộc vi sinh vật? A. Bèo hoa dâu.B. Vi khuẩn. C. Động vật nguyên sinh.D. Virus. Câu 6. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là A. Sự tăng kích thước cơ thể trong quần thể. B. Sự tăng khối lượng tế bào trong quần thể. C. Sự tăng số lượng tế bào trong quần thể. D. Sự tăng kích thước tế bào trong quần thể. Câu 7. Việc làm tương, nước chấm là ứng dụng của quá trình phân giải của vi sinh vật trên nguồn cơ chất nào? A. Polysaccharide.B. Lipid.C. Lactose.D. Protein. Câu 8. Môi trường nuôi cấy liên tục là A. Môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất. B. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất. C. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới. D. Môi trường có các yếu tố tối ưu với sự phát triển của vi sinh vật. Câu 9. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến giảm phân A. Loại tế bào.B. Yếu tố di truyền. C. Yếu tố môi trường bên ngoài.D. Hormone sinh dục, tuổi tác. Câu 10. Vật chất di truyền của một virus là DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. ADNB. ADN hoặc ARNC. ADN và ARND. ARN Câu 11. Bộ phận nào sau đây không có ở virus? A. ProteinB. Capsid.C. RibosmeD. Acid nucleic. Câu 12. Tế bào gốc là A. Những tế bào không thể phân chia và biệt hóa thành nhiều tế bào khác nhau. B. Những tế bào không thể phân chia và biệt hóa thành một loại tế bào. C. Những tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành nhiều tế bào khác nhau. D. Những tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành một loại tế bào. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm vi sinh vật? A. Sinh trưởng nhanh.B. Phân bố rộng. C. Sinh sản nhanh.D. Sinh khối nhỏ. Câu 14. Cho các bước trong quá trình nhân lên của virus như sau: (1) Sự xâm nhập. (2) Lắp ráp. (3) Tổng hợp. (4) Hấp phụ. (5) Giải phóng. Trình tự nào sau đây phản ánh đúng diễn biến quá trình nhân lên của virus? A. 4 1 2 3 5.B. 4 1 3 2 5. C. 4 3 1 2 5.D. 1 2 3 4 5. Câu 15. Nhóm vi sinh vật nào sau đây gồm các sinh vật nhân sơ? A. Vi khuẩn, Archaea. B. Vi nấm, tảo đơn, vi khuẩn. C. Vi nấm, tảo đơn bào. D. Tảo đơn bào, động vật nguyên sinh. Câu 16. Thứ tự các kỳ trong nguyên phân là A. Kì giữa kì sau kì đầu kì cuối. B. Kì đầu kì giữa kì sau kì cuối. C. Kì giữa kì sau kì cuối kì đầu. D. Kì cuối kì đầu kì giữa kì sau. Câu 17. Các chromatid của các NST tương đồng có thể xảy ra trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo) diễn ra ở kỳ A. Kì trung gian.B. Kì đầu của giảm phân I. C. Kì đầu của giảm phân II.D. Kì đầu của nguyên phân. Câu 18. Các vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2 thuộc nhóm A. hóa tự dưỡng.B. quang dị dưỡng.C. hóa dị dưỡng.D. quang tự dưỡng. Câu 19. Trình tự nào dưới đây phản ánh đúng trình tự của một phần trong chu kì nhân lên của virus HIV? (1) Tích hợp DNA mạch kép vào hệ gen của tế bào chủ. (2) Tổng hợp protein của virus. (3) DNA của virus được phiên mã thành RNA của virus. (4) Enzyme phiên mã ngược tổng hợp DNA mạch đơn từ RNA của virus. (5) Tổng hợp mạch DNA có trình tự bổ sung với mạch DNA được phiên mã ngược từ RNA. DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 4 1 2 3 5.B. 5 2 1 3 4. C. 5 2 3 4 1.D. 4 5 1 3 2. Câu 20. Virus không được sử dụng trong ứng dụng nào dưới đây? A. Chế tạo vaccine. B. Sản xuất thuốc trừ sâu. C. Sản xuất enzyme tự nhiên. D. Làm vector trong công nghệ di truyền. Câu 21. Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh? A. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh. B. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh. C. Do cấu tạo phức tạp, tốc độ sinh sản nhạnh. D. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh. Câu 22. Câu nào dưới đây nói về nhân bản vô tính vật nuôi là đúng A. Nhân bản vật nuôi là hình thức sinh sản vô tính, xảy ra trong tự nhiên. B. Con vật sinh ra do nhân bản giống hệt con vật cho nhân về mọi đặc điểm. C. Nhân bản vô tính vật nuôi giúp tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen quý hiếm. D. Con vật sinh ra do nhân bản có tuổi thọ cao hơn so với các con vật sinh sản hữu tính cùng loài. Câu 23. Kết quả của giảm phân là A. Từ 1 tế bào, qua 1 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa. B. Từ 1 tế bào, qua 2 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa. C. Từ 1 tế bào, qua 2 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 2 tế bào con có số lượng NST bằng tế bào mẹ. D. Từ 1 tế bào, qua 1 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 2 tế bào con có số lượng NST bằng tế bào mẹ. Câu 24. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào có mật độ vi khuẩn trong quần thể cao nhất? A. Pha suy vongB. Pha tiềm phát.C. Pha cân bằng.D. Pha lũy thừa. Câu 25. Bệnh nào sau đây không phải là do virus gây ra? A. CúmB. Viêm gan B C. Lang ben.D. Viêm não Nhật Bản Câu 26. Biện pháp chủ động phòng tránh bệnh do virus hiệu quả nhất ở người là A. Tiêm vaccine.B. Ăn uống đủ chất. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.D. Giữ gìn vệ sinh cơ thể. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về HIV/AIDS? A. HIV tấn công và phá hủy các tế bào hệ miễn dịch, làm suy yếu khả năng miễn dịch của cơ thể. B. HIV lây truyền từ người sang người theo 3 con đường: đường hô hấp, đường tình dục và mẹ truyền sang con. C. Trong những giai đoạn đầu, người nhiễm HIV thường không có biểu hiện triệu chứng rõ ràng dẫn đến nguy cơ lây nhiễm cao. D. HIV có khả năng tạo ra rất nhiều biến thể mới trong một thời gian ngắn khiến việc phòng và điều trị AIDS gặp nhiều khó khăn. Câu 28. Thành phần nào của tế bào vi khuẩn quyết định kết quả nhuộm Gram? A. Thành tế bào.B. Lông và roi.C. Màng tế bào.D. Màng nhầy. DeThi.edu.vn
- Bộ 23 Đề thi Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức cuối kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Vẽ bản đồ khái niệm với các khái niệm sau đây: Virus, vật chất di truyền, DNA, RNA, vỏ capsid, hấp phụ, xâm nhập, giải phóng, sinh tan, tổng hợp, vỏ ngoài, cấu tạo, quá trình nhân lên, lắp ráp, tiềm tan. Câu 2: (1 điểm) Một quần thể E.Coli có 10 cá thể. Tính số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi cấy quần thể trên khi biết thời gian một thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn